Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.81 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
UBND HUY N THANH CHỆN THANH CHƯƠNG ƯƠNG NG <b>C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ủ NGHĨA VIỆT NAM ỆT NAM TRƯNG THCS THANH YÊN Đ c l p – T do – H nh phúcộc lập – Tự do – Hạnh phúc ập – Tự do – Hạnh phúcự do – Hạnh phúcạnh phúc</b>
<b>PHI U NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ SGK L P 9ẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SGK LỚP 9ẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SGK LỚP 9ỚP 9</b>
<i><b><small>H và tên ngọ và tên người đánh giá nhận xét: ười đánh giá nhận xét: i đánh giá nh n xét: ận xét: </small></b></i>
<small>Trình đ chun mơn: Đ iộ chun mơn: Đạiại h cọcThu c t chuyên môn: Xãộ chuyên môn: Đại ổ chuyên môn: Xã h iộ chuyên môn: Đại</small>
<small>Các b môn độ chuyên môn: Đạiược phân công phụ trách: Phânc phân công ph trách: Phânụ trách: Phân môn đ a lýịa lý</small>
<b><small>I. Thông tin Sách giáo khoa: </small></b>
<small>1.Tên sách: Chân Trời Sáng Tạo</small>
<small>3. Nhà xu t b n: ất bản: ả: </small>
<b><small>II. N i dung đánh giá, nh n xét: ộc lập – Tự do – Hạnh phúcập – Tự do – Hạnh phúc</small></b>
<b>Tiêu chí 1: Phù h p v i vi c h c c a h c sinhợp với việc học của học sinhới việc học của học sinhệc học của học sinhọc của học sinh ủa học sinhọc của học sinhChỉ</b>
<b>báo<sup>N i dung</sup><sup>ộc lập – Tự do – Hạnh phúc</sup></b>
đ m b o tính c b n, khoa h c, hi n đ i,ả: ả: ơ bản, khoa học, hiện đại, ả: ọc ện đại, ại thi t th c, d hi u, d s d ng, phù h pết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ểu, dễ sử dụng, phù hợp ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ử dụng, phù hợp ụ trách: Phân ợc phân công phụ trách: Phân v i đ i tới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ược phân công phụ trách: Phânng h c sinh, đ m b o các yêuọc ả: ả: c u c n đ t c a chầu cần đạt của chương trình mơn học, ầu cần đạt của chương trình mơn học, ại ủa chương trình mơn học, ươ bản, khoa học, hiện đại,ng trình mơn h c,ọc ho t đ ng giáo d c.ại ộ chuyên môn: Đại ụ trách: Phân
d n, m t sẫn ộ chuyên môn: Đại ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu đ n v ki nơ bản, khoa học, hiện đại, ịa lý ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp th c vi t h iức ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ơ bản, khoa học, hiện đại,
đi u ki n thu nề những ện đại, ận l i cho giáo viênợc phân công phụ trách: Phân
v n d ng cácận ụ trách: Phân PPDH tích c cực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp 2 N i dung, c u trúc ch đ /bài h c trongộ chuyên môn: Đại ất bản: ủa chương trình mơn học, ề những ọc
SGK chú tr ng đ n vi c rèn luy n choọc ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ện đại, ện đại, h c sinh kh năng t h c, t tìm tịi vàọc ả: ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ọc ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp chi m lĩnh ki n th c; t o đi u ki n choết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ức ại ề những ện đại, h c sinh h c t p tích c c, ch đ ng, sángọc ọc ận ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ủa chương trình môn học, ộ chuyên môn: Đại t o trong vi c v n d ng ki n th c đại ện đại, ận ụ trách: Phân ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ức ểu, dễ sử dụng, phù hợp gi i quy t các v n đ th c ti n.ả: ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ất bản: ề những ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp
3 N i dung, c u trúc ch đ /bài h c trongộ chuyên môn: Đại ất bản: ủa chương trình mơn học, ề những ọc SGK chú tr ng đ n vi c rèn luy n choọc ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ện đại, ện đại, h c sinh kh năng t h c, t tìm tòi vàọc ả: ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ọc ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp chi m lĩnh ki n th c; t o đi u ki n choết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ức ại ề những ện đại, h c sinh h c t p tích c c, ch đ ng, sángọc ọc ận ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ủa chương trình mơn học, ộ chun môn: Đại t o trong vi c v n d ng ki n th c đại ện đại, ận ụ trách: Phân ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ức ểu, dễ sử dụng, phù hợp gi i quy t các v n đ th c ti n.ả: ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ất bản: ề những ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp
Kênh ch và kênh hình đững ược phân cơng phụ trách: Phânc trình bày cân đ i, hài hồ, phù h p v i đ c tr ngối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ặng, kênh ư môn h c và tâm lý l a tu i h c sinh.ọc ức ổ chuyên mơn: Xã ọc
<b>Tiêu chí 2: Thu n l i đ i v i giáo viênập – Tự do – Hạnh phúc ợp với việc học của học sinh ối với giáo viên ới việc học của học sinh</b>
1 Các ch đ /bài h c trong SGK chú tr ngủa chương trình môn học, ề những ọc ọc t i vi c th c hi n tích h p ki n th c n iới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ện đại, ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ện đại, ợc phân công phụ trách: Phân ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ức ộ chuyên môn: Đại môn, liên môn; được phân công phụ trách: Phânc thi t k , trình bàyết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp phong phú, đa d ng v i nhi u ho tại ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ại đ ng, t o đi u ki n cho giáo viên linhộ chuyên môn: Đại ại ề những ện đại, ho t l a ch n hình th c t ch c vàại ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ọc ức ổ chuyên môn: Xã ức phươ bản, khoa học, hiện đại,ng pháp d y h c, giúp giáo viên cóại ọc th th c hi n d y h c g n k t v i th cểu, dễ sử dụng, phù hợp ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ện đại, ại ọc ắn kết với thực ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ti n cu c s ng.ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ộ chuyên môn: Đại ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu
2 Các ch đ /bài h c trong SGK đ m b oủa chương trình mơn học, ề những ọc ả: ả: m c đích, yêu c u, n i dung, phụ trách: Phân ầu cần đạt của chương trình mơn học, ộ chun mơn: Đại ươ bản, khoa học, hiện đại,ng pháp d y h c, ki m tra đánh giá; thại ọc ểu, dễ sử dụng, phù hợp ểu, dễ sử dụng, phù hợp hi n đúng, đ , rõ m c đ đáp ng uện đại, ủa chương trình mơn học, ức ộ chuyên môn: Đại ức c u c n đ t v ph m ch t, năng l c c aầu cần đạt của chương trình mơn học, ầu cần đạt của chương trình mơn học, ại ề những ẩm mỹ. ất bản: ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ủa chương trình mơn học, h c sinh, v đánh giá k t qu giáo d c;ọc ề những ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ả: ụ trách: Phân đ ng th i giúp giáo viên d xác đ nhồng thời giúp giáo viên dễ xác định ời sáng ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ịa lý được phân công phụ trách: Phânc các m c đ c n đ t cũng nh đánhức ộ chuyên môn: Đại ầu cần đạt của chương trình mơn học, ại ư giá được phân cơng phụ trách: Phânc k t qu giáo d c.ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ả: ụ trách: Phân
3 Các ch đ /bài h c trong SGK t o đi uủa chương trình mơn học, ề những ọc ại ề những ki n thu n l i đ giáo viên linh ho t,ện đại, ận ợc phân công phụ trách: Phân ểu, dễ sử dụng, phù hợp ại sáng t o trong quá trình t ch c các ho tại ổ chuyên môn: Xã ức ại đ ng h c trong và ngồi l p h c.ộ chun mơn: Đại ọc ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ọc
4 N i dung, c u trúc SGK t o đi u ki n độ chuyên môn: Đại ất bản: ại ề những ện đại, ểu, dễ sử dụng, phù hợp t /nhóm chun mơn xây d ng kổ chuyên môn: Xã ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ho ch giáo d c phù h p v i k ho chại ụ trách: Phân ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ại giáo d c c a nhà trụ trách: Phân ủa chương trình mơn học, ười sángng theo đ nhịa lý hưới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêung phát tri n năng l c, ph m ch tểu, dễ sử dụng, phù hợp ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ẩm mỹ. ất bản: người sáng ọci h c.
<b>Tiêu chí 3: Phù h p v i đi u ki n kinh t - xã h i c a đ a phợp với việc học của học sinhới việc học của học sinhều kiện kinh tế - xã hội của địa phươngệc học của học sinhế - xã hội của địa phươngộc lập – Tự do – Hạnh phúc ủa học sinhịa phươngươngng</b>
1 N i dung, c u trúc SGK có tính m , tínhộ chun mơn: Đại ất bản: ở, tính m m d o, tính phân hóa cao, có th đi uề những ẻo, tính phân hóa cao, có thể điều ểu, dễ sử dụng, phù hợp ề những ch nh phù h p v i nhi u nhóm đ iỉnh phù hợp với nhiều nhóm đối ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu tược phân công phụ trách: Phânng h c sinh, d k t n i ho c liên h ,ọc ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ặng, kênh ện đại, m r ng v i đi u ki n kinh t - xã h iở, tính ộ chun mơn: Đại ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ện đại, ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ộ chuyên môn: Đại c a đ a phủa chương trình mơn học, ịa lý ươ bản, khoa học, hiện đại,ng; phù h p v i văn hóa,ợc phân cơng phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu l ch s , đ a lý, kinh t c a các vùng,ịa lý ử dụng, phù hợp ịa lý ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ủa chương trình mơn học,
2 Ng li u trong SGK d hi u, ph bi n,ững ện đại, ễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ểu, dễ sử dụng, phù hợp ổ chuyên môn: Xã ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp g n gũi v i cu c s ng; có th thay đ iầu cần đạt của chương trình mơn học, ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ộ chuyên môn: Đại ối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ểu, dễ sử dụng, phù hợp ổ chuyên môn: Xã phù h p v i thu n phong mĩ t c, văn hóaợc phân cơng phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các u ầu cần đạt của chương trình mơn học, ụ trách: Phân đ a phịa lý ươ bản, khoa học, hiện đại,ng.
3 Sách giáo khoa có giá phù h p v i đi uợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ki n kinh t c a đ a phện đại, ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ủa chương trình mơn học, ịa lý ươ bản, khoa học, hiện đại,ng.
Sách giáo khoa có giá phù h p v i đi u ki n kinh tợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ện đại, ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp c a đ a phủa chương trình môn học, ịa lý ươ bản, khoa học, hiện đại,ng
<b>Tiêu chí 4: Phù h p v i đi u ki n t ch c d y và h c t i c s giáo d c ph thôngợp với việc học của học sinhới việc học của học sinhều kiện kinh tế - xã hội của địa phươngệc học của học sinhổ chức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thôngức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thôngạnh phúcọc của học sinh ạnh phúc ơng ở giáo dục phổ thôngục phổ thôngổ chức dạy và học tại cơ sở giáo dục phổ thông</b>
1 Các ch đ /bài h c trong SGK có thủa chương trình mơn học, ề những ọc ểu, dễ sử dụng, phù hợp tri n khai phù h p v i đi u ki n c sểu, dễ sử dụng, phù hợp ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ề những ện đại, ơ bản, khoa học, hiện đại, ở, tính v t ch t, trang thi t b và các đi u ki nận ất bản: ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ịa lý ề những ện đại, d y h c khác c a c s giáo d c.ại ọc ủa chương trình mơn học, ơ bản, khoa học, hiện đại, ở, tính ụ trách: Phân
Các ch đ /bàiủa chương trình mơn học, ề những h c trong SGK có thọc ểu, dễ sử dụng, phù hợp tri n khai phù h p v iểu, dễ sử dụng, phù hợp ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu đi u ki n c s v tề những ện đại, ơ bản, khoa học, hiện đại, ở, tính ận ch t, trang thi t b vàất bản: ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ịa lý các đi u ki n d y h cề những ện đại, ại ọc khác c a c s giáoủa chương trình mơn học, ơ bản, khoa học, hiện đại, ở, tính d c.ụ trách: Phân
2 Ngu n tài nguyên, h c li u đi n t bồng thời giúp giáo viên dễ xác định ọc ện đại, ện đại, ử dụng, phù hợp ổ chun mơn: Xã
ích, d khai thác s d ng phù h p v iễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ử dụng, phù hợp ụ trách: Phân ợc phân công phụ trách: Phân ới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu đi u ki n c a c s giáo d c.ề những ện đại, ủa chương trình mơn học, ơ bản, khoa học, hiện đại, ở, tính ụ trách: Phân
viên ch đ ng, linh ho t, sáng t o trongủa chương trình môn học, ộ chuyên môn: Đại ại ại vi c xây d ng và th c hi n k ho chện đại, ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ện đại, ết thực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ại giáo d c theo đi u ki n c a t ng trụ trách: Phân ề những ện đại, ủa chương trình mơn học, ừng trường, ười sángng, t ng đ a phừng trường, ịa lý ươ bản, khoa học, hiện đại,ng dưới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu ực, dễ hiểu, dễ sử dụng, phù hợp ưới đối tượng học sinh, đảm bảo các yêui s h ng d n c aẫn ủa chương trình mơn học, các c quan qu n lý giáo d c.ơ bản, khoa học, hiện đại, ả: ụ trách: Phân
</div>