Tải bản đầy đủ (.pdf) (278 trang)

Giáo trình Lập trình quản lý với Microsoft Access pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.37 MB, 278 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


GIÁO TRÌNH

Lập trình Quản lý

với








Biên soạn: Huỳnh Tôn Nghóa

Tháng 9/2009

ISO 9001:2000

Lời nói đầu

Trong thời đại “kỹ thuật số” ngày nay, máy tính trở thành một công cụ
hỗ trợ tích cực không thể thiếu trong mọi lónh vực. Đặc biệt đối với người làm
công tác quản lý, máy tính trở thành một thiết bò cần thiết hành đầu cho người
dùng.
Hiện tại có rất nhiều phần mềm thuộc hệ quản trò cơ sở dữ liệu rất
mạnh và tiện ích. Việc lựa chọn phần mềm hệ quản trò cơ sở dữ liệu nào để


thiết kế chương trình quản lý cho công việc của bạn là quan trọng. Nó quyết
đònh sự phát triển cho hệ thống tổ chức quản lý thông tin trên máy vi tính của
công ty bạn.
Giáo trình này giới thiệu cho các bạn phần mềm hệ quản trò cơ sở dữ
liệu Microsoft Office Access 2007 – một phần mềm với tính năng nổi trội là
tiện ích, dễ sử dụng. Tuy nhiên Microsoft Office Access 2007 cũng chỉ dừng lại
ở mức độ “Office”; Nó chỉ phù hợp cho việc thiết kế các chương trình quản lý
ứng dụng ở mức độ vừa phải và tính bảo mật không khắc khe lắm.
Giáo trình Lập trình Quản lý với Microsoft Office Access nhằm giúp
cho các bạn có thể tự học, tự nghiên cứu làm chủ được công việc của mình
trong việc thiết lập một chương trình quản lý bằng Microsoft Office Access
2007.
Mặc dù, đã cố gắng biên soạn nhằm giúp cho bạn đọc những kiến thức
hữu ích nhất, dễ hiểu nhất. Song chắc chắn rằng cuốn giáo trình này không
tránh khỏi những sơ sót. Tác giả chân thành mong nhận được nhiều sự đóng
góp của bạn đọc và đồng nghiệp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện
hơn.
Cuối cùng xin chúc các bạn thành công trong việc sử dụng phần mềm
hệ quản trò cơ sở dữ liệu Microsoft Office Access 2007 để xây dựng thành công
các chương trình ứng dụng quản lý trong công việc của mình.


TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2009


1

Baøi 1. 
2007


1.1. KHÁI 

- Cơ sở dữ liệu (Database): L

 bng t

nhau.
- Mô hình CSDL quan hệ: bên ngoài c a vào
máy tính m nhiu  và nhiu dòng. M có
  mô t v mt thuc tính ca thc th mà ta ang qun lý gi là
trng hoc vùng (fô t thông tin chi tit các thuc tính ca 
      lý         (Record).
- Hệ Quản Trị CSDL quan hệ: dùng 

1.2. GI7
1.2.1. XUT
Access 2007 lRelational Database
tr lên thuc
b Office 2007 do 




7.
1.2.2. BT U LÀM VIC VI ACCESS 2007
1.2.2.1 Khng Access 2007
2

UCách 1U 
Office Access 2007.


s
UCách 2U              2007,
double Click vào Shortcut này.


UCách 3U                
ACCESS.EXE


3

 ta có màn hình giao din làm vic gia ngi s dng vi Access
2007 nh sau:

Hình 1.5 :Màn hình làm vic u tiên gia ngi s dng vi Access 2007 .
1.2.2.2 Làm vic vi trang Getting Started
Trong trang m màn bt u làm vic vi Access 2007 nó phc v cho ngi dùng ba
mc ch sau:
        ice



Ta có th Click chut vào
mt trong nhng liên kt sau
y  c các th thut hu
ích t Office Online Website
ca hãng Microsoft.
4


Hình 1.5.1 :Màn hình Office Online Website ca Microsoft Access 2007 .
  
  hoc các file c s d liu  tn
ti trên a.

Hình 1.5.2 :Màn hình  chn m mt file c s d liu ca Access 2007.
 cng có th Click chut vào
mc Blank Database  to mt file c s d liu mi ca Access.

Hình 1.5.3 :Mc  Click vào to ra mt file c s d liu mi trong Access.

1.2.2.3 Gii thiu v các khuôn mu (Templates) trong Access 2007
Các template là các c s d liu  to sn. Các template nhm mc ch giúp
ngi dùng tit kim công sc  to các c s d liu ca mình và cho phép ta có
th i thng n giai on tinh chnh và nhp d liu thông qua bn ch  chính.

Hình 1.5.4 :Mc  Click vào to ra mt file c s d liu mi theo ch .

- Business: Ch  qun lý trong thng mi
- Personal: Ch  qun lý v nhân s
- Sample: Mt s  ví d minh ha
- Education: Ch  qun lý trong giáo dc
Ta có th Click chut vào
mt tên file cn m hoc
Click chut và  
m các file  tn ti khác.
5

a) 
 Trong màn hình Getting Started Click chut vào nút Blank Database


Màn hình khi Click c
 Trong hp thoi File Name gõ vào tên file cn to (k c ng dn nu
cn thit hoc Click vào biu tng folder bên phi  chn folder cha
file CSDL mi). Mc nh khi mt file Access 2007 mi c to lp nó s
t ng có tên là DatabaseX.accdb c lu tr trong My Documents trên
máy ca bn. Tt c các i tng c s d liu trong Access s c cha
ng trên mt file duy nht có phn m rng là accdb thay cho phn m
rng mdb mà các phiên bn Access trc  s dng. (Chú ý: Access 2007
có th m và làm vic vi mt file có phn m rng là mdb ca các phiên
bn Access trc 2007).
6


 
 t OK 
b) 

 Recent Database
7

 T màn hình Getting Started ta có th m
 
Click 

Click nút Open.


8



Hình 1.10 : Màn hình làm vic khi mt File c s d liu ca Access ang m
.
Chú ý: Trong màn hình 1.10 ta thy có mt thông báo l là:

Hình 1.11 : Dòng cnh báo ca Access khi m mt file CSDL  có sn

Nu gi dòng cnh báo này thì Access s không cho ta s dng nhng thao tác can
thip thay i d liu trong file CSDL này. Vic này ta s thy rõ khi chy các Action
Query  thay i d liu trong Table 
.  ta có toàn quyn can thip vào d liu ca file ang m, t hình
1.11 ta Click chut vào nút Options sau  chn Enable this content và Click chut
vào nút OK.
9


Hình 1.12 : Hp thoi xut hin khi Click chut vào nút Options
1.2.3. MÀN HÌNH LÀM VIC CA ACCESS 2007
 Acc nh sau:

Hình 1.137.
Trong màn hình ca mt file c s d liu ta có giao din bao gm các thành phn
chính nh sau:
10

 Nút Office 
Menu chính.

Hình 1.13.1: Menu chính xut hin khi Click chut vào nút Office
 Thanh 



Hình 1.13.2: Thanh công c Quick Access
 Thanh công cRibbon: X
 


Hình 1.13.3: Thanh Ribbon
11

  




Hình 1.13.4a. Khung nh hng
khi ang thu gn
Hình 1.13.4b.Khung nh hng khi c khai
trin
Khi Click chut vào nút trên thanh nh hng ta có các la chn nh
sau:
Click chut vào
y  thu gn
hoc khai trin
12


Hình 1.13.4c:Các chn la
khi Click chut vào nút x
xung trong khung nh

hng.
 Navigate To Category
 Custom


 Object Type: 

 Tables and Related Views
 
Table.
 Created Date: 

 Modified Date: 

 Filter by Group
 Tables: 
Table.
 Queries
Query.
 Forms
Form.
 Reports:
tên report.
 Macros: 
macro.
 Modules: 
module.
 All Access Objects



1.3. 
1.3.1. 
Microsoft Access 2007       
accdbqun lý 

1.3.2. CHÍNH TR
 TABLES : (
Nó c thit k di dng bng thông tin chi tit v các thc
th mà chng trình qun lý ca ta quan tâm ti. Thông tin ca mi loi thc
th c lu tr bên trong mt Table. Tùy theo mi chng trình qun lý ca
ta có liên quan n bao nhiêu loi thc th mà ta có by nhiêu Table  cha
13

thông tin tng ng. Nótt c các  thông tin v các
thc th trong qulàm vic.

Hình 1.14 Table T_HosoNV.
 QUERIES : (Là cdùng  
Table. Nó còn c s dng  d liu
cung cp Table.

Hình 1.15: Query Q_Chamcong.
14

 FORMS : (Là công c  ,
giao din giao tip gia chng trình qun
lý vi ngi s dng thông qua các màn hình     


Hình 1.16.1: Form F_HosoNV theo dõi và cp nht d liu cho Table

T_hosoNV.

Hình 1.16.2: Form F_TienichHD iu khin hot ng qun lý hóa n

15

 REPORTS : t xut sau cùng ca quá trình x lý d liu t
Table hoc là d liu kt qu ca Query  to ra các bng thng kê báo cáo
hoc các nhãn biu có th xem trên màn hình hoc in ra máy in. Báo cáo trong
report có nhiu hình th  p mt, không nhng gm
ch, s mà có th có hình  th,

Hình 1.17.1: Report R_Chamcong in bng chm công hàng tháng cho nhân viên

Hình 1.17.2: Report R_theNV in bng th ca tng nhân viên cn c vào d liu
cha trong Table T_hosoNV
16


 MACROS :Là công c  to ra các tp lnh (Actions) nhm t
ng hoá các thao tác th ngày thay vì phi lp li mt cách nhàm chán,
tn thi gian. Khi chy mt macro, Access thc hin t ng hàng lot các
c ghi l


Hình 1.18 : .
 MODULES : Mt dng t ng hoá cao cp và chuy
nhng hàm và th tc riêng cc son tho bng ngôn ng
Visual Basic (VBA : Visual Basic for Application), dành cho các lp trình viên
qu dng tp lnh hoc b mã l liên kt các

thành phn khác nhau trong t d liu Access li vi nhau, nhm t
ng hoá các thao tác cn thing ci s dng.

17

Hình 1.19 
1.3.3. 
a) N CSDL
- Click chut nút Office chn New
-  trên thanh Quick Access
- 
b) CSDL 
- Click chut nút Office chn Open
-  trên thanh Quick Access
- 

c)  CSDL
- Click chut nút Offce chn Close Database
- 
- 
d) Lu file CSDL hin hành vi phiên bn Access trc phiên bn 2007
- Click chut nút Office chn Save as


Hình 1.20 : Mc Save as ca Menu File khi c kích hot
Chn phiên bn
Access  lu
18

e)  CSDL

- ACCDB
- Trin khai khung Navigation Pane (nu khung này cha c khai trin)

Hình 1.21 : Màn hình  khai trin khung Navigation Pane.
- Click phi chut vào ngn cha i tng cn Import
Click vào y  khai trin khung nh
hng Navigation Pane
19


Hình 1.22 : Short Menu xu hin khi Click phi chut vào ngn i 
- Chn mc Import / Access Database
- 
.MDB

Hình 1.23
20

- CTables, q
- 

1.4. 
mm

 Start- Control Panel    Regional and Language Options
(Windows XP).

Hình 1.24
- Click 
21



Hình 1.25gional and Language Options
- 
1.4.1. 

- 

Decimal symbol    

No. of digits after decimal

Digit grouping symbol   

List separator    


Measurement system
    ic
(centimeter).
Hình 1.26

22

1.4.2. 

       

Calendar     
1930-2029).

Short date Format   
  n dd/MM/yy (day: ngày;

Date separator    

Long date Format   

Sau cùng Click     


Hình 1.27
















23

Baøi 2. T


2.1. 







Table T_KHACHHANG.
 Mi ct d li mô t mt thuc tính ca thc th mà ta qun lý gi là trng
(Field). Tp hp các ct d liu (fields) to nên cu trúc ca Table.
 Mi dòng cha thông tin chi tit v các thuc tính ca mt thc th xác nh
gi là Record; Tp hp các  (Records) to nên ni dung ca Table.
2.2. 
 to ra mt Table mi là:
 Datasheet view: Vi cách này ta có th nhp d liu vào bng sau  khai báo
li tiêu  các tên ct tng ng.
 Design View: Cho phép ta xây dng cu trúc ca Table trc sau  mi nhp
ni dung ca Table y chính là cách chuyên nghip nht  xây dng mt
Table.
2.2.1. NG PHNG PHÁP DATASHEET VIEW
 T màn hình chính chn phiu Create sau  Click chut vào mc Table

Field Name
(tên ct)
Header Row
(Dòng tiêu )
Record


×