Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Gt301 bài 6 你的生日是几月几号

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 4 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BÀI 6: 你的生日是几月几号?

Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?

<b>25. </b>

今天几号?

Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy?

25.

你的生日是几月几号?

Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật của bạn ngày nào?

<b>几 【jǐ】 (đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” </b>

<b>“多 + 大” 【duō dà】 nghĩa: bao nhiêu Sử dụng trong câu biểu thị nghi vấn, dùng để hỏi tuổi tác.</b>

例如 (Lìrú ) ví dụ:

中国人对年龄的询问方法

<b> (đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” Cách hỏi tuổi của người Trung Quốc)</b>

1- Đối với trẻ em dưới 10 tuổi, thông thường dùng câu:

2- Đối với thanh niên hoặc người có độ tuổi tương tương, thơng thường có thể hỏi

3 - Đối với người già, để thể hiện sự kính trọng thường dùng câu:

这个杯子几块钱?Zhège bēizi jǐ kuài qián? Cái ly này mấy đồng?

<b>S + 几 + lượng từ 块 + 钱?(đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” 几 jǐ ”: mấy” hỏi con nhỏ hơn 10)</b>

这个杯子多少”钱?Zhège bēizi duōshǎo qián? Cái ly này bao nhiêu tiền?

<b> S + 多少” + 钱?(đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” 多少” Duōshǎo hỏi con số từ 10 trở lên)</b>

<b>(đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” 1)你们学校有多少”(个)学生?Nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo (gè) xuéshēng?</b>

Trường các bạn có bao nhiêu học sinh?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>(đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” 2)你有多少”(个)汉语老师?Nǐ yǒu duōshǎo (gè) hànyǔ lǎoshī? </b>

Bạn có bao nhiêu giáo viên dạy Tiếng Trung?

<b>Nghi van: 主语+ 是不是 +名词“几”?OR 主语+是 +名词“几”+ 吗?</b>

今天几号?

Jīntiān jǐ hào? Hôm nay ngày mấy?

<b>Chủ Ngữ (đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” </b>主语) <b><sup>Hình thức Phủ định </sup></b><sub>(否定方式)</sub> <b>Vị Ngữ (đại từ nghi vấn) ý nghĩa: “mấy” </b>谓语)

<b>Cách diễn đạt ngày tháng trong tiếng Trung theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

————月 yuè,————日/号 rì/hào,星期 xīngqī—————

月 yuè :tháng 1 đến tháng 12 (Giáo trình HSK 1 - trang 51) 日/号 rì/hào : từ ngày 1 đến ngày 31

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

星期天 xīngqītiān

Cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Trung: theo thứ tự từ lớn đến nhỏ —————年 nián,——月 yuè————号 hào,星期(xīngqī)———

Cách đọc “năm” trong tiếng Trung: đọc từng con số.

</div>

×