Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Gt301 bài 8 现在几点 new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.45 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BÀI 8: 现在几点?

37. 现在几点?Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ?

38. 现在七点二十五分。Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ 7:25.

39. 你几点上课?Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Bạn mấy giờ đi học / Bạn mấy giờ lên lớp. 40. 差一刻八点去。Chà yíkè bā diǎn qù. 7:45 đi / Tám giờ kém 15 phút thì đi. 41. 我去吃饭。Wǒ qù chīfàn.Tơi đi ăn cơm.

42. 我们什么时候去?Wǒmen shénme shíhịu qù? Khi nào Chúng ta đi? 43. 太早了。Tài zǎole. Sớm quá!

44. 我也六点半起床。Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng. Tôi cũng 6 giờ rưỡi thức dậy.

<b>表示时间的单位 (đơn vị diễn đạt thời gian)đơn vị diễn đạt thời gian)</b>

点 diǎn Giờ (1 ~12 giờ) 分 fēn phút (1~60 phút) 秒 miǎo giây (1 ~ 60 giấy) 每分每秒 měi fēn měi miǎo mọi lúc , từng giây, từng phút

每分每秒 地生活<small>Měi fēn měi miǎo de shēnghuó</small>: song tron tung giay.

<b>Cách đọc thời gian trong tiếng hoa (đọc từ lớn tới nhỏ)</b>

*Cách nói giờ chẵn trong tiếng Trung:Số đếm + 点

9:00 > 九点 (9 giờ) 11:00 > 十一点<small>Shíyī diǎn</small><b> (11 giờ)</b>

2:00 > 两点 Liǎng diǎn (2 giờ) ***khi nói về thời gian ko dùng 二 (khơng nói 二点)

<b>mà sẽ nói là两个月/两月</b><small>Liǎng ge yuè/liǎng yuè</small><b> (2 tháng)</b>、两天<b><small>Liǎng tiān (2 ngày) / </small></b>两日<small>Liǎng rì</small><b> (2 </b>

ngày)、两年<small>Liǎng nián</small><b> (2 năm)</b>

12:00 》十二点(12 giờ)

<b>Cách đọc thời gian trong tiếng hoa (đọc từ lớn tới nhỏ)</b>

9:15 》九点十五分<small>Jiǔ diǎn shíwǔ fēn</small><b> / </b>九点一刻<small>Jiǔ diǎn yí kè</small><b> (9 giờ 15 phút)</b>

11:30 》十一点三十分<small>Shíyī diǎn sānshí fēn</small><b> / </b>十一点半<small>Shíyī diǎn bàn</small><b> (11 giờ 30 phut)</b>

2:05 》两点零五分<small>Liǎng diǎn líng wǔ fēn</small><b> /</b>两点五分<small>Liǎng diǎn wǔ fēn</small><b> (2 giờ 5 phút)</b>

3:45 》三点四十五分<small>Sān diǎn sìshíwǔ fēn</small><b> (3 giờ 45 phút) = 差一刻四点</b><small>Chà yīkè sìdiǎn : 4 gio kem 15 phut</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Cách nói giờ kém, giờ rưỡi và 15 phút (một khắc) trong tiếng Trung8:30: 八点三十分</b><small>Bā diǎn sānshí fēn</small><b> : 8 giờ 30 phút = 八点半</b><small>Bā diǎn bàn</small><b> : 8 giờ rưỡi</b>

8:45 八点四十五分<small>Bā diǎn sìshíwǔ fēn</small><b> : 8 giờ 45 phút = 差一刻九点</b><small>Chà yíkè jiǔ diǎn</small><b> : kém 15 phút 9 giờ</b>

8 giờ kém 15 phút: 差一刻八点。= 7 gio 45 phut : 七点四十五分, 七点三刻<small>Qī diǎn sìshíwǔ fēn, qī diǎn sān kè</small>

<b> </b>八点十五分 : 8 giờ 15 phút = 八点一刻 : 8 giờ 1 khắc

Nếu phân biệt thời gian BUỔI SÁNG SỚM, BUỔI SÁNG hoặc BUỔI CHIỀU hoặc BUỔI TỐI  thêm 早上、上午、中午、下午、晚上 trước giờ :

上午9:15 》上午九点十五分<small>Shàngwǔ jiǔ diǎn shíwǔ fēn</small><b> / </b>上午九点一刻<b> (9 giờ 15 phút sáng)</b>

晚上11:30 <b>》晚上十一点三十分/ </b>晚上十一点半<b> (11 giờ rưỡi tối)</b>

凌晨2:05 》凌晨两点零五分<small>Língchén liǎng diǎn líng wǔ fēn</small><b> /</b>凌晨两点五分<small>Língchén liǎng diǎn wǔ fēn</small><b> (2 giờ 5</b>

phút sáng)

下午3:45 》下午三点四十五分<small>Xiàwǔ sān diǎn sìshíwǔ fēn</small><b> (3 giờ 45 phút chiều)</b>

凌晨 língchén rạng sáng (0:00–5:00) 上午shàngwǔ buổi sáng (8:00–12:00) 早晨 zǎochén sáng sớm (3:00 – 4:00) 中午zhōngwǔ buổi trưa (12:00–13:00)

早上 zǎoshang buổi sáng (5:00–8:00) 下午xiàwǔ buổi chiều (13:00–18:00) 晚上 wǎnshang buổi tối (19:00–24:00)

<b>CÁCH HỎI THỜI GIAN</b>

37. 现在几点?Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ?

38. 现在七点二十五分。Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. Bây giờ 7:25.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

现在 下午 6:00

<b><small>主语 </small></b> <small>zhǔ yǔ :chủ ngữ </small> <b><small>否定方式 </small></b><small>Fǒudìng fāngshì Hình thức phủ định谓语wèi yǔ: vị ngữ</small>

39. 你几点上课?Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Bạn mấy giờ đi học / Bạn mấy giờ lên lớp.

41. 我去吃饭。Wǒ qù chīfàn.Tôi đi ăn cơm.

42. 我们什么时候去?Wǒmen shénme shíhịu qù? Khi nào Chúng ta đi? 43. 太早了。Tài zǎole. Sớm quá!

44. 我也六点半起床。Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchng. Tơi cũng 6 giờ rưỡi thức dậy. 时间词:shíjiān cíTỪ CHỈ THỜI GIAN

DANH TỪ hoặc SỐ LƯỢNG TỪ chỉ thời gian đều có thể làm chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ. (1) 现在八点。Xiànzài bā diǎn. Bây giờ là tám giờ. (chủ ngữ)

(2) 今天五号。Jīntiān wǔ hào. Hôm nay là ngày 5. (vị ngữ)

(4)晚上的电视很好。Wǎnshàng de diànshì hěn hǎo. Chương trình tivi tối rất hay. (định ngữ) làm TRẠNG NGỮ trong câu

- thường xuất hiện sau chủ ngữ, cũng có thể đứng trước chủ ngữ. ĐỨNG SAU CHỦ NGỮ: công thức: S + ADV + V + O

<small>主语 (S)S))状语(S)ADV))</small> <sub>(S)predicate)</sub><sup>谓语</sup> <small> phiên âmDịch Nghĩa</small> 妈妈 六点 做饭。 Māma liù diǎn zuò fàn. <small>mẹ nấu cơm lúc 6:00.</small>

李老师 上午八点 去学校。 <sup>Lǐ lǎoshī shàngwǔ bā diǎn </sup><sub>qù xuéxiào.</sub> <small>Thầy Lý 8 giờ sáng đến trường.</small> 我 星期一 去北京。 Wǒ xīngqī yī qù běijīng. <small>Thứ hai tôi đi Bắc Kinh.</small>

ĐỨNG TRƯỚC CHỦ NGỮ: công thức: ADV + S + V + O

<small>语)</small> <sup>主语 (S)S))</sup> <small>(S)predicate)</small><sup>谓语</sup> <small>phiên âmDịch Nghĩa</small>

点 <sup>我们</sup> <sup>回家。</sup> <sup>Zhōngwǔ shí'èr diǎn wǒmen h </sup>jiā <sup>Chúng tơi về nhà lúc mười hai giờ</sup> 下午五点 他们 去看电影。 Xiàwǔ wǔ diǎn tāmen qù kàn <small>Năm giờ chiều họ đi xem phim.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, thì từ nào chỉ thời gian nào dài hơn sẽ dc đặt trước từ chỉ thời gian ngắn (sắp xếp theo nguyên tắc lớn trước – nhỏ sau)

ADV + S + V + O

phim lúc 8:20 tối nay.

Khi từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn cùng làm trạng ngữ, thì từ chỉ thời gian thường đặt trước từ

笔记<sup>j ì</sup>本<sup>běn</sup><sup>diàn</sup>电脑:laptop 》为了学习/ 学习汉语, 我才用笔记本电脑。Wèile xxí/ xxí hànyǔ, wǒ cái <sup>nǎo</sup> ng bǐjìběn diànnǎo. Để học tập / học tiếng Hoa, thì tơi mới sd laptop.

电<sup>yǐng</sup>影:phim <small>s ù</small>

宿舍:KTX<sup>s h è</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

我在学校的时候, 我常常在食堂或者 FAMILY 超市吃饭。wǒ zài xxiào de shíhịu, wǒ chángcháng zài shítáng hzhě FAMILY chāoshì chīfàn. Khi tơi ở trường, tôi thường ăn cơm ở cantin hoặc siêu thị family.

你什么时候去?Nǐ shénme shíhou qù? Khi nào bạn đi? 什么 + 时候 > tạo tân ngũ

Từ / cụm từ / câu + 的时候: khi / lúc = Từ / cụm từ / câu + 时 (dang rut gon)

睡觉的时候 Shjiào de shíhou: lúc ngủ, khi đang ngủ = 睡觉时

学习、上课的时候:Xxí/ shàngkè de shíhịu : lúc / khi đang học = 学习、上课时 睡午觉的时候:Sh wǔjiào de shíhou: khi ngu trua = 睡午觉时

上汉语课的时候 Shàng hànyǔ kè de shíhou = 上汉语课时 你离开这里的时候 Nǐ líkāi zhèlǐ de shíhou = 你离开这里时

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×