Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Sán lá kí sinh trùng y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.59 KB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SÁN LÁ GAN LỚN </b>

<i><b>Câu 1. Đặc điểm khơng thuộc Fasciola hepatica trưởng thành</b></i>

a. Hình chiếc lá.

b. Đầu nhơ ra phía trước.

c. Đầu khơng nhơ ra phía trước. d. Có đĩa hút ở miệng và bụng.

<i><b>Câu 2. Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola hepatica. </b></i>

a. Hình trịn. b. Có nắp đậy.

c. Có võ dầy màu nâu.

d. Khơng co phơi chỉ có một đám tế bào.

<i><b>Câu 3. Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica.</b></i>

<i><b>Câu 7. Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do</b></i>

a. uống nước có chứa Micracidium. b. ăn ốc nấu khơng chín có chứa Redia. c. uống nước có chứa Cercaria.

d. ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chứa được nấu chín.

<i><b>Câu 8. Fasciola hepatica khơng có ở</b></i>

a. người. b. heo. c. ốc.

d. thực vật dưới nước.

<i><b>Câu 9. Nhiễm Fasciola hepatica với số lượng ít</b></i>

a. gây đau hạ sườn phải dài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

b. không có triệu chứng gì. c. gây vàng da.

d. gây thiếu máu.

<b>Câu 10. Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở gan</b>

a. Đau thượng vị âm ỉ. b. Đau hạ sườn phải âm ỉ. c. Vàng da.

d. Niêm nhợt.

<i><b>Câu 11. Những biến chứng cỏ thể xảy ra khi bị nhiễm Fasciola hepatica NGOẠI TRỪ</b></i>

a. Viêm đường mật trong gan.

b. Áp xe gan do nhiễm trùng ngược dòng. c. Ung thư gan.

d. Xơ gan do ứ mật kéo dài.

<i><b>Câu 12. Cơ quan nào sau đây khi Fasciola hepatica lạc chổ đến gây nguy hiểm nhất?</b></i>

a. Tim.

b. Thành ruột. c. Mô dưới da. d. Phổi.

<b>Câu 13. Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cậy rất cao để chẩn đoán sán lá lớn </b>

<i><b>ở gan Fasciola hepatica</b></i>

a. Soi phân tìm trứng sán.

b. Xét nghiệm máu thấy Eosinophile tăng cao. c. Phản ứng miễn dịch cố định bổ thể.

d. Siêu âm gan.

<i><b>Câu 15. Ý nghĩa siêu âm gan trong chẩn đoán Fasciola hepatica.</b></i>

a. Xác định chắc chắn sán lá lớn ở gan.

b. Khơng có ý nghĩa gì trong chẩn đốn bệnh. c. cho ta gợi ý khi có bạch cầu ái toan tăng

d. cho ta chẩn đoán chắc chắn khi có bạch cầu ái toan tăng cao.

<i><b>Câu 16. Biện pháp hữu hiệu để phòng Fasciola hepatica</b></i>

a. Không đi tiêu bừa bãi xuống ao. b. Diệt ốc trung gian.

c. Uống nước đun sôi.

d. Ăn rau dưới nước phải được nấu chin.

<b>Câu 17. Việc điều trị sán lá lớn ở gan hiệu quả không cao. Suy nghĩ của bạn như thế nào về bệnh này?.</b>

a. Phòng bệnh được đặt lên hàng đầu. b. Chẩn đoán thật sớm.

c. Điều trị thật sớm ngay sau khi được chẩn đoán. d. Chon nhiều thuốc để phối hợp thuốc.

<b>Câu 18. Tên la tinh lồi sán lá lớn ở gan có tại các tỉnh miền trung nước ta là </b>

a. <i>Fasciola gigantica. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 21. Tại Thành Phố Hồ Chí Minh phát hiện và điều trị được 123 ca nhiễm sán lá gan lớn vào năm nào?</b>

d. thực vật, người, trâu bò, cừu.

<i><b>Câu 23. Ca bệnh đầu tiên phát hiện Fasciola gigantica gây bệnh trên người quê ở </b></i>

<i><b>Câu 26. Biểu hiện lâm sàng nổi trội khi nhiễm sán lá gan lớn Fasciola gigantica là gì?</b></i>

a. Sốt rất cao, đau bụng vùng gan. b. Sốt vừa, đau bụng vùng gan. c. Sốt nhẹ, đau bụng vùng gan. d. Sốt rất cao, không đau bụng.

<i>Câu 27. Ca bệnh đầu tiên phát hiện Fasciola gigantica gây bệnh trên người được tìm thấy </i>

trên bộ phận cơ thể nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

b. Ăn rau thủy sinh nên nấu chin. c. Phát hiện và điều trị người bệnh. d. Điều trị biến chứng.

<b>Câu 30. Dự phòng cấp 1 trong nhiễm sán lá gan lớn là gì?</b>

a. Xử lý phân hợp vệ sinh.

b. Ăn rau thủy sinh nên nấu chin. c. Phát hiện và điều trị người bệnh. d. Điều trị biến chứng.

<b>Câu 31. Dự phòng cấp 2 trong nhiễm sán lá gan lớn là gì?</b>

a. Xử lý phân hợp vệ sinh.

b. Ăn rau thủy sinh nên nấu chín. c. Phát hiện và điều trị người bệnh. d. Điều trị biến chứng.

<b>Câu 32. Dự phòng cấp 3 trong nhiễm sán lá gan lớn là gì?</b>

a. Xử lý phân hợp vệ sinh.

b. Ăn rau thủy sinh nên nấu chín. c. Phát hiện và điều trị người bệnh. d. Điều trị biến chứng.

<b>Câu 33. Trứng sán lá gan lớn có đặc điểm sau: </b>

a. Khơng có phơi, bên trong chỉ có một đám tế bào. b. Có phơi và một đám tế bào.

c. Hình trứng, có nắp, vỏ dày, màu nâu. d. Có ấu trùng bên trong trứng.

<b>Câu 34. Ký chủ vĩnh viễn của sán lá gan lớn là lồi nào?</b>

a. Người và trâu, bị, cừu. b. Người.

c. Trâu bò. d. Cừu.

<i><b>Câu 35. Sán lá gan lớn Fasciola gigantica trưởng thành đẻ trứng ở đâu?</b></i>

a. Nhu mô gan. b. Đường mật. c. Tá tràng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

d. Tiểu thùy gan .

<i><b>Câu 36. Câu nào sau đây đúng với trứng sán lá gan lớn Fasciola gigantica ?</b></i>

a. Trứng theo dịch mật xuống ruột và theo phân ra ngoài. b. Trứng theo dịch ruột ra ngồi mơi trường.

c. Trứng xuống ruột theo đường máu và đi ra ngoài theo phân.

d. Trứng theo mạch bạch huyết xuống bàng quang và theo nước tiểu ra ngoài

<i><b>Câu 37. Trứng sán lá gan lớn Fasciola gigantica rơi vào nước ngọt tăng trưởng ở đó </b></i>

<b>sau bao lâu thì phát triển thành ấu trùng lơng ?</b>

a. Chui qua ruột vào ổ bụng, qua gan. b. Chui vào gan qua đường mật. c. Đi xuyên qua lách vào ruột. d. Đi xuyên qua tụy vào gan.

<i><b>Cầu 43. Sán lá gan lớn Fasciola gigantica trên đường đi đến đường mật chúng….</b></i>

a. Phá hủy lách. b. Ăn mô gan ký chủ. c. Ăn mô ruột.

d. Phá hủy tá tràng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Câu 44. Triệu chứng bệnh nhiễm sán lá gan lớn Fasciola gigantica nặng là do…….</b></i>

a. Ăn mô gan ký chủ

b. Đi ngược dòng đường mật. c. Sán làm tắc mật.

d. Sán làm thay đổi cấu tạo mô gan.

<i><b>Cầu 45. Sán lá gan lớn Fasciola gigantica thường đi lạc chỗ đến vị trí nào?</b></i>

a. Mơ dưới da.

<b>Câu 48: Sán có đặc điểm được mơ tả sau đây là lồi sán nào? “ hình chiếc lá, đầu trước nhỏ và nhơ ra có đĩa hút miệng lớn hơn đĩa hút bụng”</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>SÁN LÁ GAN NHỎ </b>

<i><b>Câu 1. Đặc điểm không thuộc Clonorchis sinensis trưởng thành.</b></i>

a. Hình giống cái chai

b. Đĩa hút ở miệng lớn hơn đĩa hút bụng c. Có gai ở phía dưới

d. Bên trong chứa phơi phơi có lơng tơ

<i><b>Câu 3. Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis</b></i>

<i><b>Câu 7. Người bị nhiễm sán Clonorchis sinensis là do</b></i>

a. Ăn cá có chứa ấu trùng chưa được nấu chín b. Ăn tơm có chứa ấu trùng chưa được nấu chín c. Ăn cua có chứa ấu trùng chưa được nấu chín

d. Ăn thực vật dưới nước có chứa Metacercaria chưa được nấu chín

<i><b>Câu 8. Clonorchis sinensis chẳng những ký sinh ở người mà cịn ký sinh ở</b></i>

a. chó, mèo, chuột b. heo, gà, vịt c. bò, trâu, ngựa d. Sư tử, beo, báo

<i><b>Câu 9. Nhiễm Clonorchis sinensis với số lượng ít</b></i>

a. gây đau hạ sườn phải dài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

b. khơng có triệu chứng gì c. gây vàng da.

d. gây thiếu máu.

<i><b>Câu 10. Số lượng nhiễm Clonorchis sinensis có biểu hiện lâm sàng.</b></i>

a. 40 - 60 con b. 61 – 80 con c. 81 – 100 con d. > 100 con

<i><b>Câu 11. Triệu chứng nào không phải của Clonorchis sinensis </b></i>

a. Đau âm ỉ vùng quanh rốn b. Đau hạ sườn phải âm ỉ

d. Ung thư gan

<i><b>Câu 13. Chẩn đoán xác định Clonorchis sinensis dựa vào</b></i>

a.Hội chứng vàng da tắc mật

b.Bạch cầu toan tính tăng từ 15 - 20 % c.Soi phân tìm thấy trứng

d.Siêu âm gan

<b>Câu14 Ăn cá nước ngọt nấu chín là biện pháp phòng hữu hiệu bệnh.</b>

<i>a. Fasciolopsis buski b. Fasciola hepatica. </i>

<i>c. Paragonimus westermani d.Clonorchis sinensis </i>

<b>Câu 15. Biện pháp nào khơng áp dụng để dự phịng sán lá nhỏ ở gan?</b>

a.Không đi tiêu bừa bãi

b.Diệt ốc trung gian truyền bệnh c.ăn cá nước ngọt chưa được nấu chín d.Khơng ăn rau sống dưới nước

<b>Câu 16. Nhận định đúng về tập quan ăn gỏi cá sống</b>

a. Khơng quan tâm vì có thể bị nhiễm sán lá nhỏ ở gan nhưng cũng có thể khơng b. Thức ăn ngon cứ ăn khi mắc bệnh gì thì chửa bệnh đó

c. Khơng nên ăn vì có khả năng nhiễm sán lá nhỏ ở gan gây biến chứng nguy hiểm d. Phụ thuộc vào vùng dịch tễ ở từng địa phương có bệnh đặc thù nào khơng?

<b>Câu 17: Sán lá nhỏ ở gan có bao nhiêu loài ?</b>

a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 18: Loài sán lá nhỏ ở gan thường gặp tại Việt Nam là?</b>

<b>Câu 20: Trong cơ thể cá, ấu trùng đuôi rụng đuôi thành nang trùng ký sinh trong da hoặc trong… …..của cá</b>

<b>Câu 23: Sau khi ăn cá có chứa nang trùng chưa nấu chín, nang trùng vào tới tá tràng, sau bao lâu di chuyển xuống ống dẫn mật?</b>

a. 10 giờ b. 15 giờ c. 20 giờ d. 25 giờ

<b>Câu 24: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn khởi phát?</b>

a. Rối loạn tiêu hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 26: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn khởi phát?</b>

d. Bạch cầu toan tính tăng cao đột ngột

<b>Câu 28: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn khởi phát?</b>

a. Thiếu máu b. Phù nề c. Vàng da

d. Tiêu chảy xen kẽ táo bón

<b>Câu 29: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn toàn phát?</b>

a. Thiếu máu b. Buồn nôn c. Tiêu chảy

d. Đau âm ỉ vùng gan

<b>Câu 30: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn toàn phát?</b>

a. Vàng da b. Buồn nôn c. Tiêu chảy

d. Đau âm ỉ vùng gan

<b>Câu 31: Triệu chứng nào sau đây thuộc giai đoạn toàn phát?</b>

a. Phù nề b. Buồn nôn c. Tiêu chảy

d. Đau âm ỉ vùng gan

<b>Câu 32: sau khi ăn cá diếc có chứa nang trùng bao lâu thì xét nghiệm phân thấy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Câu 34: Loài sán lá nhỏ ở gan thường gặp tại Đông Âu là? a. <i>Clonorchis sinensis </i>

b. <i>Opisthorchis viverrini </i>

c. <i>Opisthorchis felineus </i>

d. <i>Fasciola gigantica </i>

Câu 35: Vị trí ký sinh của sán lá nhỏ ở gan là? a. Đường mật trong gan

b. ống dẫn mật ở đoạn gần ruột c. túi mật

d. khoảng trống giữa các bè gan

Câu 36: Dự phòng cấp 0 trong bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan là? a. Diệt ốc trung gian truyền bệnh

b. Tránh ăn cá sống

c. Phát hiện và điều trị người mắc bệnh d. Điều trị biến chứng nếu có

Câu 37: Dự phòng cấp 1 trong bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan là? a. Diệt ốc trung gian truyền bệnh

b. Tránh ăn cá sống

c. Phát hiện và điều trị người mắc bệnh d. Điều trị biến chứng nếu có

Câu 38: Dự phòng cấp 2 trong bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan là? a. Diệt ốc trung gian truyền bệnh

b. Tránh ăn cá sống

c. Phát hiện và điều trị người mắc bệnh d. Điều trị biến chứng nếu có

Câu 39: Dự phòng cấp 3 trong bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan là? a. Diệt ốc trung gian truyền bệnh

b. Tránh ăn cá sống

c. Phát hiện và điều trị người mắc bệnh d. Điều trị biến chứng nếu có

Câu 40: Nhiễm sán lá nhỏ ở gan đã được chứng minh là nguyên nhân gây ra bệnh…. Tại

Câu 41: Bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan lây lan qua đường nào? a. Đường tiêu hóa

b. Đường hô hấp c. Đường máu

d. Đường mẹ sang con

Câu 42: Biểu hiện lâm sàng khi nhiễm sán lá nhỏ ở gan với số lượng ít?

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

a. Triệu chứng không rõ ràng b. Sốt, phát ban

c. Phát ban, vàng da d. Phù nề, phát ban

<b>Câu 43: Chẩn đoán lâm sàng bệnh nhiễm sán lá nhỏ ở gan dựa vào triệu chứng </b>

a. Vàng da tắc mật b. Gan to kéo dài

c. Bạch cầu ái toan tăng d. Sốt, đau bụng vùng gan

<b>Câu 44: Chẩn đoán cận lâm sàng nào quyết định nhiễm sán lá nhỏ ở gan?</b>

a. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng sán b. Miễn dịch huỳnh quang thấy kháng thể sán c. Miễn dịch gắn men tìm thấy kháng thể sán d. Soi tươi dịch dạ dày tìm trứng sán

<b>Câu 45: Khi bệnh nhân khơng có biểu hiện bệnh lý, xét nghiệm phân thấy trứng sán lá nhỏ ở gan. Hỏi xử trí như thế nào là đúng nhất?</b>

a. Điều trị ngay bằng thuốc đặc trị sán b. Không cần điều trị

c. Theo dõi khi nào có triệu chứng thì điều trị d. Hỏi thêm về thói quen ăn uống của bệnh nhân

<b>Câu 46: Khi bệnh nhân khơng có biểu hiện bệnh lý, xét nghiệm ELISA kháng thể sán lá nhỏ ở gan. Hỏi xử trí như thế nào là đúng nhất?</b>

a. Điều trị ngay bằng thuốc đặc trị sán b. Không cần điều trị

c. Theo dõi khi nào có triệu chứng thì điều trị d. Hỏi thêm về thói quen ăn uống của bệnh nhân

<b>Câu 47: Khi nhiễm sán lá nhỏ ở gan, có biểu hiện về gan là:</b>

a. Gan to, đau, cứng, vàng da b. Gan to, đau, mềm, vàng da

c. Gan to, không đau, cứng, vàng da

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 50: Biểu hiện nào sau đây có thể xảy ra khi nhiễm sán lá nhỏ ở gan?</b>

a. Tăng cân b. Thiếu máu

c. Nổi mẫn đỏ toàn thân d. Chảy máu cam

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>SÁN LÁ LỚN Ở RUỘT </b>

<i><b>Câu 1. Chọn câu thích hợp để điền vào khoảng trống: Fasciolopsis buski trưởng </b></i>

<b>thành trong……(1)….. của…(2)…. </b>

a. (1) Ruột non, (2) người b. (1) Ruột non, (2) chó/mèo c. (1) Ruột già, (2) người d. (1) Ruột già, (2) chó/mèo

<b>Câu 2. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở đại tràng </i>

<i>(4) Cá nước ngọt có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Cá nước ngọt có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Rau nhút có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 5. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>(2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở đại tràng </i>

<i>(4) Cá nước ngọt có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Cá nước ngọt có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau muống có thể bị nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cá có thể bị nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 9. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>(2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau muống có thể bị nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 10. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn rau muống có thể bị nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Cá nước ngọt có thể là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 12. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi bơng súng có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>(2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi bơng súng có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi bơng súng có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 15. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi bơng súng có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

<b>Câu 16. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai

d. Trong (1), (2), (3), (4) chỉ có 1 câu đúng

<b>Câu 17. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>(2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai

b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai

d. Trong (1), (2), (3), (4) chỉ có 1 câu sai

<b>Câu 18. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (4) sai

d. Trong (1), (2), (3), (4) chỉ có 2 câu đúng

<b>Câu 19. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai

d. Trong (2), (3), (4) chỉ có 1 câu đúng

<b>Câu 20. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) sai, (2) đúng, (3) sai b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai

d. Trong (2), (3), (4) chỉ có 1 câu sai

<b>Câu 21. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>(2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (4) sai

c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai

d. Trong (2), (3), (4) có 2 câu đúng

<b>Câu 22. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) đúng d. (1) sai, (3) đúng, (4) sai

<b>Câu 23. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai c. (2) sai, (3) đúng, (4) sai d. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai

<b>Câu 24. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn gỏi cá sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) sai, (3) đúng c. (2) đúng, (3) đúng, (4) sai d. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai

<b>Câu 25. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>(2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) sai, (3) sai c. (2) đúng, (3) đúng, (4) sai d. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai

<b>Câu 26. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) đúng, (3) sai c. Chỉ câu (4) đúng

d. Chỉ câu (2) đúng

<b>Câu 27. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) đúng

c. (1), (2), (3) sai d. Chỉ câu (2) đúng

<b>Câu 28. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) sai b. (1) sai, (2) đúng, (3) sai c. Chỉ câu (4) đúng

d. Chỉ câu (2) đúng

<b>Câu 29. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>(2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) đúng, (3) sai c. (1) đúng, (4) sai

d. (1) đúng, (3) sai

<b>Câu 30. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau dừa cạn có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) đúng, (3) sai c. (1) đúng, (2) sai, (4) đúng d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 31. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (1) sai, (2) đúng, (3) sai c. (1) đúng, (2) sai, (4) đúng d. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 32. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng b. (2) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) đúng, (2) đúng, (4) sai d. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 33. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>(2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) đúng, (3) sai, (4) sai b. (2) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (2) đúng, (4) sai d. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 34. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) đúng, (3) sai, (4) sai b. (2) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) đúng, (2) đúng, (4) sai d. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 35. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) đúng, (3) sai, (4) sai b. (1) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai d. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

<b>Câu 36. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ vĩnh viễn của Fasciolopsis buski (2) Ốc Bithynia là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) đúng, (3) sai, (4) sai b. (1) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (3) đúng, (4) sai d. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng

<b>Câu 37. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>(2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) đúng, (3) đúng, (4) sai b. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (3) đúng, (4) đúng d. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng

<b>Câu 38. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) sai, (3) đúng, (4) sai b. (1) sai, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (3) đúng, (4) đúng d. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng

<b>Câu 39. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột non </i>

<i>(4) Ăn cua biển có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) sai, (3) đúng, (4) sai b. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (3) đúng, (4) đúng d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng

<b>Câu 40. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski (2) Ốc Planorbis là ký trung gian của Fasciolopsis buski (3) Fasciolopsis buski trưởng thành ở ruột già </i>

<i>(4) Ăn rau muống sống có thể nhiễm Fasciolopsis buski </i>

a. (2) sai, (3) đúng, (4) sai b. (1) đúng, (3) đúng, (4) sai c. (1) sai, (3) sai, (4) đúng d. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng

<b>Câu 41. Chọn câu đúng cho các phát biểu sau: </b>

<i>(1) Người là ký chủ trung gian của Fasciolopsis buski </i>

</div>

×