Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài Giảng Giun Đũa Ký Sinh Trùng Y Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 16 trang )

GIUN ÂUÎA (Ascaris
lumbricoides)

Bs. Phan Thë Hàòng
Giang
Bäü män Kyï Sinh
Truìng
Træåìng ÂH Y Dæåüc
Huãú


MUC TIU HOĩC TP
1. Mọ taớ õổồỹc hỗnh thóứ trổùng vaỡ con giun
õuợa.
2. Trỗnh baỡy õổồỹc sinh thaùi cuớa giun õuợa.
3. Trỗnh baỡy tỗnh hỗnh dởch tóự, caùch lỏy
truyóửn.
4. Trỗnh baỡy õổồỹc taùc haỷi, phổồng phaùp
chỏứn õoaùn, caùch õióửu trở vaỡ bióỷn
phaùp phoỡng bóỷnh cuớa giun õuợa.
2/19


I. HÇNH THÃØ
1. Hçnh thãø con giun
âuîa:

3/19


I. HầNH THỉ (TT)


1. Hỗnh thóứ con giun õuợa
(tt)
: troỡn, khọng phỏn õọỳt, trừng họửng nhổ

Thỏn
sổợa
Giun õổỷc 15-17cm, õuọi cong vóử phờa buỷng,
coù hai gai sinh duỷc, lọự hỏỷu mọn laỡ lọự
phoùng tinh.
Giun caùi 20-30cm, coù lọự sinh duỷc ồớ õoaỷn
thừt 1/3 trổồùc thỏn.
Cồ quan tióu hoaù: mióỷng, thổỷc quaớn, ruọỹt,
hỏỷu mọn. Cồ quan tuỏửn hoaỡn vaỡ baỡi tióỳt
õồn giaớn.

4/19


I. HầNH THỉ (TT)
2. Hỗnh thóứ
trổùng:

Trổùng khọng thuỷ
tinh

Trổùng õaợ thuỷ tinh
5/19


I. HầNH THỉ (TT)

2. Hỗnh thóứ trổùng
Hỗnh
bỏửu duỷc, troỡn, 45-75x35-50àm.
(tt)
:
ngoaỡi coù lồùp voớ Albumine, lồùp
voớ trong xaùm õỏỷm, nhỏn ồớ giổợa,
khoaớng trọỳng giổợa nhỏn voớ mồỡ.
Coù thóứ gỷp trổùng giun õuợa õaợ
thuỷ tinh mỏỳt voớ bón ngoaỡi.
Coù thóứ gỷp trổùng giun õuợa khọng
thuỷ tinh õaợ thay õọứi hỗnh daỷng.
6/19


II. SINH
THAẽI
Lọỹt xaùc 2 lỏửn,
1-2mm,
10-12j
Thay voớ 3 lỏửn,
25-30j
Trổồớng thaỡnh

0.2 mm
O2, T0, õọỹ ỏứm,
12-15j

7/19



III. DậCH Tỉ HOĩC
T0 thờch hồỹp: 24-250C, -120C hoỷc >600C
trổùng bở huyớ. ASMT(15h), õọỹ ỏứm >8%,
oxy..Chloramine B, Cresyl, thuọỳc tờm (nọửng
õọỹ dióỷt khuỏứn) khọng coù khaớ nng dióỷt
trổùng .
Thóỳ giồùi:1tố ngổồỡi(WHO-1984), chỏu Aẽ
60%.
Vióỷt Nam:70-80% (MB: 60-95%,MN:13-46%,
TTHuóỳ 80%). Treớ em cao hồn ngổồỡi lồùn,
nọng thọn cao hồn thaỡnh thở.
8/19


IV. BNH HOĩC
1. Giai õoaỷn chu du cuớa ỏỳu
Họỹi chổùng Loeffler (1918):
truỡng:
Nhổợng TC kờch thờch họ hỏỳp: ho
khan, khaỷc õaỡm, khoù thồớ, sọỳt...
XQ phọứi (hỗnh aớnh thỏm nhióựm
phọứi khọng õọửng õóửu).
BCTT tng cao trong maùu (40-60%).
Trióỷu chổùng mỏỳt dỏửn 6-7 ngaỡy,
vóử bỗnh thổồỡng 2-3 tuỏửn.
9/19


IV. BÃÛNH HC (TT)

2. Giai âoản giun trỉåíng
♦thnh:
Räúi loản tiãu hoạ: àn máút ngon, âau
bủng, bưn nän, bủng chỉåïng, xanh
xao, gáưy cm...
♦ TE nhiãùm nhiãưu giun kẹo di cọ
thãø bë SDD
♦ Giun âa gáy tạc hải cå hc: tàõc
rüt, läưng rüt, thng rüt, xồõn
rüt, viãm rüt thỉìa.
♦ Giun âa gáy tạc hải tháưn kinh do
10/19
âäüc täú: co giáût, såü hi vãư âãm, nọi


IV. BNH HOĩC (TT)
3. Giun õuợa vaỡ ỏỳu truỡng
laỷc
AT chọự:
giun õuợa laỷc chọự gỏy taùc haỷi ồớ
cồ quan õoù.
Giun õuợa laỷc chọự gỏy nhióửu bióỳn
chổùng :
Giun chui vaỡo ọỳng tuỷy gỏy vióm tuỷy
cỏỳp.
Giun chui vaỡo ọỳng mỏỷt chuớ gỏy từt
mỏỷt; vaỡo tuùi mỏỷt gỏy vióm tuùi
mỏỷt, nhỏn soới mỏỷt.
11/19
Giun chui vaỡo gan gỏy vióm gan, aùp xe



IV. BNH HOĩC (TT)
3. Giun õuợa vaỡ ỏỳu truỡng laỷc
chọự
(tt): nhỏn giun õuợa laỷc chọự coù

Nguyón
thóứ laỡ:
Thióỳu n thổồỡng xaớy ra vồùi treớ em
SDD.
Sọỳt cao kờch thờch giun chaỷy.
Duỡng thuọỳc õióửu trở bóỷnh khaùc
coù baớn chỏỳt kờch giun chaỷy.
Thay õọứi pH ồớ ruọỹt
12/19


V. CHÁØN ÂOẠN
♦ Triãûu chỉïng lám sng chè l gåüi .
♦ Xẹt ngiãûm phán tçm trỉïng giun âãø
cháøn âoạn xạc âënh:
 Phỉång phạp trỉûc tiãúp
 Phỉång phạp Kato
 Phỉång phạp phong phụ (Williss)
♦ Cọ thãø dng: SA bủng, cäng thỉïc
mạu, XQ phäøi...gọp pháưn cháøn âoạn.
13/19



V. CHÁØN ÂOAÏN (TT)
♦ Biãøu âäö Lavier

14/19


VI. ÂIÃÖU TRË
♦ Pyrantel pamoate 125mg: 10-12mg/ kg,
liãöu duy nháút.
♦ Mebendazole 100mg, 500mg (Vermox,
Fugacar): 2-3 viãn 100mg hoàûc 500mg
liãöu duy nháút.
♦ Albendazole 200mg, 400mg: liãöu duy
nháút 400mg/ ngaìy.
♦ Thuäúc Nam: Sæí quán tæí (Quisqualis
indica), keo dáûu, voî xoan...
15/19


VII. PHOèNG BNH
Tỏứy giun cho bóỷnh nhỏn, cọỹng
õọửng nguy cồ õởnh kyỡ 3-6 thaùng/
lỏửn.
Giaùo duỷc vóỷ sinh caù nhỏn: n chờn
uọỳng sọi, rổớa tay trổồùc khi n vaỡ
sau khi õaỷi tióỷn.
Tuyón truyóửn giaùo duỷc vóỷ sinh
phoỡng bóỷnh rọỹng raợi trong toaỡn
dỏn: khọng phoùng uóỳ bổỡa baợi,
khọng duỡng phỏn tổồi õóứ canh taùc,

tióu dióỷt ruọửi...
16/19



×