Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

BÀI 22. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRÒ CHƠI HÁI TÁO</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 1. Kể tên các loại mô phân sinh?</b>

- Mô phân sinh đỉnh - Mô phân sinh bên - Mơ phân sinh lóng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 2. Kể tên các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển?</b>

- Nước

- Ánh sáng - Nhiệt độ

- Chất khoáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 3. Nêu kết quả của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên?</b>

- Mô phân sinh đỉnh: Giúp cây tăng lên về chiều cao - Mô phân sinh bên: Giúp cây tăng lên về đường kính

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 4. Kể tên các loại hormone kích thích sinh trưởng?</b>

- Auxin

- Gibberellin - Cytokinin

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 5. Kể tên các hormone ức chế sinh trường?</b>

- Abscisic acid - Ethylene

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BÀI 22. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT</b>

<i><b>GV: NGUYỄN THỊ HƯỜNG</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

1. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển

Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đều theo thời gian.

<i><small>Từ khi sinh ra đến trước tuổi dậy thì chủ yếu là sinh trưởng.</small></i>

<i><small>Giai đoạn dậy thì tốc độ sinh trưởng và phát triển tăng, hình thành đặc điểm sinh dục thứ phát</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

1. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển

Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các phần khác nhau của cơ thể diễn ra không giống nhau.

<b>Đầu thai nhi lúc 2-3 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

1. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển

<b>Các cơ quan, hệ cơ </b>

<b>quan của phôi thai </b>

<b>cũng phát triển theo </b>

<b>thời gian khác nhau.Tim đập vào ngày 21 </b>

<b>của thai kì</b>

<b>Cẳng chân, cánh tay, hệ tiêu hóa hình thành vào tuần thứ 5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

1. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển

Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật.

<i><small>Lạc đà 8 nămThời gian lớn lên của </small></i>

<i><small>con người là 25 năm</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển

- Nơi diễn ra: Trong trứng, bên trong hoặc bên ngoài cơ thể mẹ (ĐV thụ tinh ngoài)

- Gồm 4 giai đoạn: Phân cắt, phôi nang, phôi vị, tạo cơ quan.

a. Giai đoạn phôi

- Ở người: Giai đoạn phôi thai diễn ra trong tử cung người mẹ

- 8 tuần đầu: giai đoạn phôi - từ tuần 9: giai đoạn thai

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

I. ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN

2. Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển

- Con non (nở từ trứng hoặc mới sinh ra) phát triển thành con trưởng thành.

- Có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái.

b. Giai đoạn hậu phôi

- Biến thái là sự thay đổi về hình thái, cấu tạo của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

II. CÁC HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN

Q trình phát triển

Khơng hồn tồn Hồn tồn

Phát triển qua biến thái

Phát triển không qua biến thái

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

II. CÁC HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN

1. Phát triển không qua biến thái

- Con non mới nở ra từ trứng hoặc mới sinh ra đã có cấu tạo giống con trưởng thành.

- Đại diện: Đa số ĐVCXS và một số loài ĐVKXS

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

II. CÁC HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN

2. Phát triển qua biến thái

- Ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

II. CÁC HÌNH THỨC PHÁT TRIỂN

2. Phát triển qua biến thái

- Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột

xác, ấu trùng biến đổi thành con trường thành.

- Đại diện: Một số loài động vật chân khớp: Châu chấu, cào cào, gián, ve sầu,……

b. Phát triển qua biến thái khơng hồn tồn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

1. Các yếu tố bên trong

- Là yếu tố quyết định đầu tiên

- Hệ thống gen chịu trách nhiệm điều khiển sinh trưởng và phát triển.

- Hai đặc điểm dễ nhận thấy nhất là tốc độ lớn và giới hạn lớn.

a. Di truyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

1. Các yếu tố bên trong

- 4 loại hormone ảnh hưởng mạnh nhất đến sinh trưởng và phát triển: b. Hormone

<small>Hormone sinh trưởng (GH)</small> <sup>Thyroxine</sup>

<small>Testosterone</small> <sub>Estrogen</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

2. Các yếu tố bên ngoài

- Là yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất lên quá trình sinh trưởng và phát triển. a. Thức ăn

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

2. Các yếu tố bên ngoài

- Mỗi loài động vật sinh trưởng và phát triển trong điều kiện nhiệt độ mơi trường thích hợp.

b. Nhiệt độ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN

2. Các yếu tố bên ngoài

- Ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật qua nhiều cách

khác nhau c. Ánh sáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

IV. TUỔI DẬY THÌ

- Nữ có thể dậy thì: 8 – 13 tuổi - Nam có thể: 9 – 14 tuổi

- Nguyên nhân: Do tác động của tăng testosterone ở nam và estrogen ở nữ. - Lợi ích: tăng sức mạnh thể chất, tăng năng lực trí tuệ, phát triển tính độc lập và nhân cách,….

- Hạn chế: Đối diện với nhiều thách thức như nguy cơ mắc bệnh lây truyền qua quan hệ tình dục, mang thai ngoài ý muốn, sa vào tệ nạn xã hội,…..

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

V. ỨNG DỤNG HIỂU BIẾT VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN VÀO THỰC TIỄN CUỘC SỐNG

- Xây dung chế độ ăn thích hợp cho từng giai đoạn phát triển.

- Chọn giống có tốc độ sinh trưởng và phát triển nhanh.

- Cải tạo môi trường sống.

- Xác định giai đoạn sinh trưởng và phát triển dễ bị tổn thương nhất của động vật gây hại, từ đó đưa ra biện pháp tiêu diệt phù hợp.

</div>

×