Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.01 KB, 17 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Nội dung 2:
<b>Tính chọn xy lanh </b>
Các kích thước cơ bản của xy lanh lực là: đường kính trong của xy lanh, chiều dài hành trình pittong, đường kính cần pittong. Tải trọng động xuất hiện khi pittong tăng tốc và giảm tốc và được xác định bằng cơng thức:
Pd=m.a Trong đó:
m: khối lượng của vật thể chuyển động tịnh tiến.
a: gia tốc của vật thể chuyển động trước khi đạt vận tốc ổn định. Đường kính của xylanh lực được xác định theo cơng thức:
<i>D=</i>
Trong đó: P=Pt+Pd
K: hệ số kể tới ảnh hưởng của tổn thất p: áp suất của chất lỏng làm việc.
Lấy D theo tiêu chuẩn D= 40mm
Xác định lại áp suất của chất lỏng làm việc p= <i><sup>4 PK</sup></i>
<i>πp D</i><small>2</small>=<sup>4.2010 .1,3</sup>
3,14. 4<small>2</small> =208.04N/<i>cm</i><sup>2</sup>= 20.53at
Đường kính pittong d xác định gần đúng dựa vào áp suất p theo tỉ số <i><sub>D</sub><sup>d</sup></i> Ta thấy áp suất chất lỏng làm việc trong điều kiện bài toán p= 20.53at <50at
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>Q</i><sub>1</sub><sub>: lưu lượng cần cung cấp cho q trình cơng tác</sub> <i>v<sub>ct</sub></i><sub>: vận tốc chuyển động trong q trình cơng tác </sub>
D: diện tích bề mặt làm việc của piston
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>N<sub>dc</sub></i><sub>: công suất của động cơ điện;</sub>
<i>ŋ<sub>b</sub></i><sub>: hiệu suất của bơm, </sub><i>ŋ<sub>b</sub></i><sub>=(0,6->0,9), chọn </sub><i>ŋ<sub>b</sub></i><sub>=0,87</sub>
<i>ŋ<sub>d</sub></i><sub>: hiệu suất truyền từ động cơ qua bơm, chọn </sub><i>ŋ<sub>d</sub></i><sub>=0,985</sub>
<i>N<sub>dc</sub></i><sub>=0,381/(0,985.0,87)=0.444(kW)</sub>
<b>Mạch thuỷ lực của hệ thống</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">*Đường đặc tính cơ tự nhiên đi qua 2 điểm là điểm A động làm việc ở chế độ định mức với R<small>ưf</small> =0Ω và điểm B khi động cơ ở tốc độ khơng tải lí tưởng
Quy đổi tốc độ động cơ :
Vậy A(14,7;149,7) là 1 điểm thuộc đặc tính cơ tự nhiên Tốc độ khơng tải lí tưởng (I<small>ư</small>=0)
Vậy B(0;191,6) là điểm thuộc đường đặc tính cơ tự nhiên
*Đường đặc tính cơ nhân tạo là đường thẳng đi qua điểm B và điểm C khi động cơ làm việc ở chế độ định mức với R<small>ưf</small> = 0,78 Ω
Phương trình cân bằng điện áp ở chế độ định mức khi R<small>ưf</small> = 0 Ω : U<small>dm</small>=R<small>ư</small>.I<small>dm</small>+K<i><sup>Φ</sup></i><small>dm</small>.<i>⍵</i><small>dm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Đáp án:
Xét động cơ trong trường hợp là một thiết bị tiêu thụ điện năng Khi động cơ làm việc tại chế độ định mức.
Quy đổi giá trị tốc độ động cơ:
Xét cùng một động cơ trên khi làm việc ở chế độ hãm tái sinh Khi hãm tái sinh, sức điện động của động cơ lớn hơn điện áp nguồn: E > U, động cơ làm việc như một máy phát song song với
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Dòng điện và momen điện từ trong chế độ làm việc hãm tái sinh đều âm và tốc độ quay của động cơ sẽ lớn hơn tốc độ không tải định mức.
Xét thời điểm động cơ hoạt đông ở chế độ định mức Quy đổi giá trị tốc độ động cơ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Đáp án:
<small>1.</small> Xét động cơ làm việc tại chế độ định mức Quy đổi giá trị tốc độ động cơ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Công suất định mức của stator
</div>