Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.14 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

b) Tính giá trị của biểu thức B tại <i><sup>x  </sup></i><sup>4 2 3</sup>.

<i><b>Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số: </b><sup>y</sup></i> <sup></sup>

<sup></sup>

<i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>

<sup></sup>

<i><sup>x</sup></i><sup></sup><i><sup>m</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> (d) a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm M(1;1)

b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>(m</sup><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup>

<i><b>Câu III (2,0 điểm):</b></i>

<i><b>Câu IV(3,0 điểm):</b></i>

Cho

<sup>ABC</sup>

vuông tại A (BA < CA), đường cao AK và đường phân giác CD

(K BC , D BA)

. Qua D kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt AK, BC lần lượt tại H và I.

<b>a) Chứng minh tứ giác ADKI là tứ giác nội tiếp. </b>

<b>b) Chứng minh </b>

DAH

đồng dạng với

<sup>ACB</sup>

và BD. BA = DH. BC

<b>c) Gọi F là trung điểm của BD . Đường tròn (I, ID) cắt CA tại M </b>

(M C)

và cắt BM tại N

(N M)

. Chứng minh ba điểm C, N, F thẳng hàng.

<i><b>Câu V (1,0 điểm): Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: </b><sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup></sup><i><sup>y</sup></i><sup>2</sup><sup></sup><i><sup>z</sup></i><sup>2</sup>

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

<i>---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>

<i>Họ và tên thí sinh<small>………...…….……..</small>Số báo danh<small>………...</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ </b>

<b>Mơn: TỐN </b>

Hướng dẫn chấm này gồm <b> 04</b> trang

<i><b>Hướng dẫn chung:Nếu học sinh giải cách khác với cách nêu trong HDC này mà đúng, thì vẫn được</b></i>

<i>điểm tối đa của phần (câu) tương ứng.</i>

a) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm M(1;1) Đồ thị hàm số (d) đi qua điểm M (1;1) khi:

b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng <i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>(m</sup><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>m</sup></i><sup></sup><sup>1)</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup> Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng <i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><sup>khi:</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1. Tứ giác ADKI nội tiếp.

Ta có:

AKI 90

(vì AK là ðýờng cao của tam giác ABC) và

ADI 90

(vì ID vng góc với AB)

Xét tứ giác ADKI có

ADI AKI 90<sup></sup><sup></sup>

Suy ra tứ giác ADKI nội tiếp (Hai đỉnh D và K cùng nhìn cạnh AI dưới một góc

Ta có: DI // CA ( cùng vng góc với AB)

 IDC DCA<sup></sup><sup></sup>

(2 góc so le trong)

ICD DCA<sup></sup><sup></sup>

(gt)

ICD IDC<sup></sup><sup></sup> DIC

cân tại I

ID =IC

C (I, ID)

Ta có AB  ID tại D

<sup></sup>

AB là tiếp tuyến của đường tròn (I, ID) Gọi F’ là giao điểm của CN và AB.

0,25

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><b>- HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa theo thang điểm.- Câu IV học sinh vẽ hình sai cơ bản thì không cho điểm.</b></i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×