Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tóm tắt chi tiết buổi 1 DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT PHẪU THUẬT THỰC HÀNH CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>4Rochester-Pean</b> Răng ngang chiếm full cành Cầm máu diện rộng

<b>5Rochester-Carmalt Răng dọc chạy song song cành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>6Badcock </b>

<i><small>(Kẹp ruột thừa)</small></i>

Đầu tù có hình tam giác, khơng có răng Kẹp mơ giữ lại, kẹp ruột thừa, dạ dày, ruột

dính ruột và mạc nối dính vào thành bụng, nâng da trong PT hậu mơn nhân tạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Đầu có hình ovan/ hình tim (hình trịn), có răng hoặc khơng

Kẹp gạc/bơng gịn để sát trùng vùng mổ, do có răng nên có thể kẹp mơ bỏ đi

<i><small>(Kẹp ruột/Lam ruột)</small></i>

<b>Lam sống: kẹp ngang ruột giữ lại → răng chạy song songLam chết: kẹp ngang ruột bỏ đi → răng chạy xéo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

quấn chỉ quanh các cấu trúc dạng ống (mạch máu, niệu quản)

- Xuyên: đầu nhọn → sát trùng xong trải khăn

- Không xuyên → giữ ống hút, dao hút, nâng rốn lên để vào trocar ổ bụng

<b>13Kẹp sỏi Desjardin</b> Khơng có mấu giữ, chia nhiều độ cong Mở OMC lấy sỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Phân biệt số 3 và 4:</b>

- Số 3: màu vàng, khớp gắn lưỡi dao nhỏ hơn 4 - Số 4: khớp gắn lưỡi dao hơn

- Phẫu thuật nội soi thì bắt buộc dùng lưỡi 11: vào trocar ổ bụng yêu cầu đầu nhọn và sâu - Lưỡi 10, 15, 20: dùng trong mổ mở

● Lưỡi 10, 20: mổ dài

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

● Lưỡi 15: mổ ngắn

<b>3. Kéo</b>

<b>1Mayo</b> Có gờ tạo thành góc tù Cắt mơ dai chắc (cân, cơ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2Metzenbaum</b> Cành khơng gờ, nhỏ thon <b>Bóc tách, cắt mô mềm (phúc mạc)</b>

<b>4Kéo cắt gạc Lister</b> Cành và thân tạo thành góc tù Cắt gạc, cắt khắn trải, cắt mở rộng đoạn dưới tử cung trong mổ lấy thai

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>5Kéo cắt chỉ thép</b> Cành và thân tạo thành góc tù, có lỗ nhỏ ở cành để giữ cọng dây thép ngắt qua ngắt lại

Cắt chỉ thép hoặc đinh

<b>4. Kẹp phẫu tích</b>

- Có mấu: sử dụng ở da, cân cơ trong thì đóng bụng, khâu da - Khơng mấu: khâu may các cơ quan trong ổ bụng

<b>5. Kẹp mang kim</b>

(kích thước dài)

thần kinh

<b>6. Kim</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Đầu kim: tròn (khâu trong ổ bụng) hoặc tam giác (khâu da)

- Thân kim: cong ẳ, , ẵ, , - chiu di vũng kim chiếm bao nhiêu vịng trịn - Đi kim: xỏ chỉ

<b>7. Banh</b>

<b>1<sup>Thi bàn anh thì gọi chung </sup><sub>3 cây này là Farabeuf</sub></b>

<b>Army-Navy</b> Có khe ở giữa hình bầu dục, phần thân uốn con

Banh phẫu trường nơng

để mổ)

đóng bụng

<b>7Balfour </b>

<i><small>(Banh vệ)</small></i>

Giống mỏ neo Banh phần dưới bàng quang trong mổ lấy thai

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>8Banh tự động Gosset</b> Vén các tạng và vết mổ trong phẫu thuật vùng bụng

<b>8. Các dụng cụ khác</b>

Dùng trong các phẫu thuật ngực, bụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4Curette</b> Có loại 1 đầu và 2 đầu, nạo, cạo hoặc gạt bỏ các mô, mảnh vụn hoặc chất dịch trong quá trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>8Bộ mở khí quản ra da</b> Ở những bệnh nhân không thể thở tự nhiên được

</div>

×