Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Nghiên cứu ứng dụng keo dán fibrin tự thân trong phẫu thuật cắt mộng ghép kết mạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 162 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>HÀ NỘI - 2023</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Trong q trình thực hiện vàhồn thành luận (ìnlien sĩ, em xtn trântrọng cam ơn:</i>

<i>Đàngúy.Ban Giám hiệu. Phòng Ọuàn lý (làotạo Sau(tạihọc. Bộ mânMắt■ TrưởngDaihọc Y Hà Nội. Bộmôn Sinh lývàBộmơn Mị phơi trườngHạihục Y Dược Thãi Ngun,Bệnh viện Mắt linh TháiNguyên (hì tọo (liều </i>

<i>kiỳn giúp đỡ em trongqtrình nghiên cữu.</i>

<i>Em xin bày tólịng biết ơn lớiPGS.TS Hồng ThịMình Châu và TS. Nguyền Huy Bình - Thầy cơ hướng (lẫn (ỉà ln tận tình chi bao.(liu(lắtvà(lơng hànhcùng em trong quà trinhhục lậpvànghiên cửu: chiase những kiến thức, kinh nghiệm và (lộng viên(lê em cóthè hồnthành(lượcluậnánnày.</i>

<i>Emxm gưi lời cam ơn sâu sac (lenCác Thầy cơ trong Hội(lồngkhoa</i>

<i>học (là(lóng góp nhùng ý kiếnquýbâu(tế em hục hoi và hoàn thiện luận (in.Emxin trân trọng cám ơn càc Thầy Cô Bộ mônMat- TrưởngDạihục Y Hà Nội (là truyền (lọtkiềnthức cho em trongquátrìnhhọcnghiên cữu sinh.</i>

<i>Tòixin trân trụng câm ơnBan Giám hiệu,Bộmòn Mal TrưởngDụihọc</i>

<i>Y Dược Thái Nguyên(tà tạo (tiều kiện cho tòi (tược(ti họcphàt trién chunmịn.Tơi xin trân trọng gứi lởi cám ơn tớinhững người bệnh, người tham gianghiên cữu (tã giúp lõi hoàn ihành nghiên cữu này. Tôixin cam ơn và biểl ơn </i>

<i>nhùng người bạn(tồng nghiệp, nhữngngười bạn tri ki (tà sát cành bẽn tơi P ong chịmg (tườnghọctậpnghiên cìai sinh.</i>

<i>Dặc biệl lịi xinbày lo lịng kinh trọng vàbiếtơnsâu sac tỡì Bo.Mẹ.</i>

<i>những ngườithân yêu (tã luôn ung hụ. (tụng viên vàgiúp (tờ tỏt phấn (tầu </i>

<i>trong hục tậpvàtrươngthànhtrong cuộc sổng vàsựnghiệp.TỎI xm tràntrọngcam (m và biết ơn tời lầt ca'</i>

<i>Hà Nội.ngày24 tháng lì nùm2023</i>

<b>Học viên</b>

<i>Vũ Thị Kim hiên</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỊ! CAM ĐOAN</b>

<i>liừNội. ngày24 tháng J1 nám2023</i>

<b>Người viết cam đoan</b>

<i>Vũ Thị Kim Liên</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.3.1. Cấutạokcơdãn fibrin...16

1.3.2.Cơ chềhoạt động cua keo dán fibrin...17

1.3.3. Sanxuẩt keo dán fibrin...18

1.3.4.Keo dản fibrinthương mại...20

1.3.5. Keo dán fibrin tự thân...23

1.3.6. ứng dụng keodãnfibrintrongnhànkhoa...23

1.4. Tinh hĩnh nghiên cứu trong và ngoài nước...25

1.4.1.Nhữnghưởngnghiên cứu chinh...25

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨƯ... 34</b>

2.1. Đốitượngnghiêncứu...34

2.1.2.Tiêuchuẩnloại trừ...34

2.2. Phươngphápnghiêncửu...35

2.2.1Thiết kế nghiên cứu... 35

2.2.2. Cờmầunghiên cửu...35

2.2.4.Phươngtiệnnghiên cứu...38

2.2.5.Cách thức nghiêncứu...38

2.2.6.Các biển sỗnghiên cứu... 44

2.3. Timthập số liệuvàchitiêuđánh giá... 47

2.4. Địa diêm và thờigiannghiên cứu...50

2.5. Phântích số liệu...50

2.6. Phươngpháp khống chếsai sổ...50

2.7. Đạo đức trong nghiên cứu...51

<b>CHƯƠNG 3. KÉT QUÁ NGHIÊN CỦƯ... 52</b>

3.1. Xây dựngquy trinh tạo keo dán tìbrin và dành giá kết qua thựcnghiệm trên tho... 52

3.1.1.Quytrinhtạokcodán fibrin tự thân...52

3.1.2. Kct qua thựcnghiệmkeodãnfibrintrẽntho...60

3.2. Đánh giá hiệu qua và tínhantồn cua kcodán fibrin lự thân trong phẫu thuật catmộngghép kểt mạc...63

3.2.1.Dặc diêm bệnh nhânnghiêncứu...63

3.2.2.Dặcdiemlâmsàng...65

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.2.3.Đặc điếm phẫu thuật... 65

3.2.4. Biền chứngtrongphẫuthuật...67

3.2.5.Kct qua cođịnhmanhghép...68

3.2.6.Triệuchứng làm sàngsauphẫu thuật...69

3.2.7.Triệu chúng cơnângsauphẫu thuật...75

3.2.8.Kct qua sosảnhhaiphươngphápnghiên cứu trêncùngbệnhnhân...79

3.2.9. Kct qua phẫu thuật...81

3.2.10. Tái phát...83

<b>CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN... 84</b>

4.1. Tóm lai vẩn dề nghiêncứu.mụcliêuvà những pháihiện chinh... 84

4.2.1. Xâydựng quy trinhtáchchiếtcácthành phần tạokcodán fibrin...85

4.2.2.Đánhgiákếtquá thực nghiệmtrên tho... 89

4.2.3. Đánh giáhiệuquavà linh an toàn cùakeodánfibrin tự thân trongphẫu thuậtcấtmộngghépkétmạc...91

4.3. Bản luận diêm mạnh vàhạnchè cùa nghiên cứu... 112

4.3. i. Điếmmạnhcùanghiêncửu...112

4.3. 2. Hạn checủanghiên cứu... 114

4.4. Hướng nghiên cứu liếp theo...115

<b>KÉT LUẬN... 117</b>

<b>KHUYÊN NGHỊ...119</b>

<b>NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN... 120</b>

<b>LUẬN ÁN</b>

<b>TÀI LIỆU THAM KHÁOPHỤ LỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chữ viết tắt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MỤC CÁC BÂNG</b>

Bang 1.1. Thốngkê tilộ táiphát sau phẫu thuật ớ một sổ nghiên cửu...26

Bang 3.1. Hãm lượng fibrinogen táchchiết dưực theocáckhói lượng prolamin ờlần 1...53

Bang 3.2. I lãmlượngfibrinogentách chiết đượctheocáckhói lượng protamin ờlần2...54

Bang 3.3. Ti lệ kềt hợp giữahuyếttương vã calci clorid dê tạo thrombin. 55 Bang3.4. Tỷlệ % fibrinogen thu được vàthời giantạothảnh keo fibrin.. 56

Bang 3.5. Phân bốbệnhnhànnghiêncứutheo giới...64

Bang 3.6. Phânbốbệnhnhântheonhómtuồi và nhómnghiêncứu...64

Bang 3.7. Phânloạimộng trong nhómnghiêncứu...65

Báng 3.8. Sosánhthờigian phẫu thuật tiling binhgiừa 2 nhómnghiên cửu 66 Báng 3.9. Kích thước manh ghépkếtmạc...66

Bang 3.10. Tinh trạngxuất huyết manh ghép trong phẫu thuật...67

Bang 3.11. Tinh trạngxuất huyết kclmạcnen trong phẫuthuật...67

Bang 3.12. Kổt qua cố định manh ghépkếtmạc sau phảuthuật I ngày...68

Bang 3.13. Dặc diem cố định mánh ghépkếtmạc sau phẫu thuật I ngày....68

Bang 3.14. Đặc diêm cố định manh ghép kết mạc sau phẫuthuật 1 tuần....69

Bang 3.15. Mứcdộ phù mãnh ghépsauphẫuthuật 1 ngày...69

Bang 3.16. Mốiliênquangiừamứcdộphù manh ghép và tinhtrạnghờ cạnh manh ghépsauphẫu thuật I ngày...70

Báng 3.17. Mứcđộphũmánhghépsauphẫuthuật I luân...71

Bang 3.18. Mứcdộ phũ manhghépsauphẫu thuật 1 tháng...71

Bang 3.19. Tinh trụngxuất huyết manh ghépsauphẫu thuật 1ngày...72

Bang 3.20. Tinh trạngxuất huyết manh ghép sau phẫu thuật 1 tuần...73

Bang 3.21. Tình trạngxuất huyết manh ghépsauphẫu thuật I tháng...73

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bang 3.22. Mứcđộ viêm manhghépsauphău thuật 1 ngày... 74

Bang 3.23. Mửcđộ viêm manh ghép sau phẫuthuật I tuần... 74

Bang 3.24. Mứcđộ viêm manhghép sau phẫuthuật I tháng...75

Bàng 3.25.Mửcđộđau sau phẫuthuật 1ngày...75

Bang 3.26. Mứcđộ đau sau phẫuthuật 1 tuần...76

Bang 3.27. Triệuchững cam giác dị vật sau phau thuật I ngày...77

Bang 3.28. Triệuchứng cam giác dị vậl sau phẫu thuật I tuần...77

Bang 3.29. Triệuchứng chay nước mắt sau phẫuthuật I ngày...78

Bang 3.30. Triệu chứng chay nước mấtsauphauthuật1 tuân...79

Bang 3.31. Tinh trạng viêm manh ghcpkềtmạc I tuần sau phẫu thuật ư nhómbệnhnhânphẫu thuật cá2 mắt...79

Bang 3.32. Mứcdộđau sau phẫuthuật I ngày...80

Bang 3.33.Mứcđộ đau sauphẫuthuật l tuần...81

Bang 3.34. Kctqua phẫu thuật đánh giá sau I tháng...81

Bang 3.35. Ket qua phẫu thuật đánh giá sau 3 tháng...82

Báng 3.36. Kct quà phẫu thuật đánh giã sau6 tháng...82

Bang 3.37. Táiphát sau phẫu thuật tại thời diem 6 tháng vã 12 tháng...83

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH</b>

Hình 1.1. TiaUVBánh hướngtới q trinh hình thành mộng... 7

Hình 1.2. Minh họa đường di cuatiaƯVtớimắtvàtiaphan xụ...9

Hinh 1.3. VỊtri, hình dạngmộngmat...9

Hình 1.4. Đặc diem mó học của mộng... 10

Hình 1.5. Thay đơi lớp nhu mơ trong mộngmat...11

Hình 1.6. Phânloạimộngtheo hình thái làmsàng...12

Hình 1.7. Hìnhminh họa kĩ thuật ghépkếtmạc tự thán cua Kenyon...14

Hình 1.8. Sođơminhhọagiaiđoạncuổi q trinh dơng máu lự nhiên...18

Hình 1.9. Sơđồminh họa nguyên lý tạo keo dán fibrin...18

Hình 1.10. KeoTisseelcùahãngBaxter...21

Hĩnh 1.11. Kì thuật cắtmộngghépkết mạc tự thândùng keo dán fibrin...24

Hinh 2.1. Sơdỗnghiêncứu...37

Hình 2.2. Sơdóquytrinhtáchchictcác thành phântạo keo dán fibrin...40

Hình 3.1. Máutồnphần sau khi ly tâm đe tách lẩy huyct lương...52

Hình 3.2. Quy trinh lạo keo dãn fibrin tự thân...59

Hinh 3.3. Fibrinogenvãthrombin thu dược từ huyết tương tho...60

Hình 3.4. Ghépkếtmạcmattho...60

Hĩnh 3.5. Cấu trúc vi the mơ ghépkếtmạcmắt 7 ngày... 61

Hình 3.6. Cẩutrúc vi thê mò ghépkếtmạc mat 14 ngày... 62

Hinh 3.7. cấu trúc vi thế mỏghépkềtmạcmắt30 ngày...63

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ĐẠT VÁN ĐÈ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

chức giồng như cơ chế cua quá trinh dõng máu tự nhiên?1 Đà cỏ nhùng

<i>ỉ. Xây dựng if uyninh tạo keo dàn fibrin và dành giã kèt (Ịuathựcnghiệmtrẽntho.</i>

<i>2. Dành giá hiệu qua và linh anloàn cuakeo dán fibrin lự thân trongphảuthuật(ắt mộng ghépkềt mực.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>CHƯƠNG </b>

<b>1 </b>

<b>TÔNG QUAN</b>

<b>1.1. Giúi phẫu kết mạc</b>

<i>ủngdụng trên iâm sàng:</i> Kêt mạc vùngrìa ít di dộng dodó cơ thê cố

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.2. Bệnh Mộng mắt</b>

<i>1.2.2. Dịch tễ học</i>

<i>1.2.2.1.Ty lệ mac và mac mời</i>

<i>1.2.2.2. Yen tốnguy cơNhân chùnghọc</i>

<i>- Guri:</i> Trong nhiều nghiên cừu thấy tỳ lộ mắc mộng trung binh ờnam

<i>- Tuổi:</i> Tý lệ mắc mộng mắt lãng ti lộ thuận theo tuổi. Độ tuổi mắc

tuôi cao.**

<i>- Nghềnghiệp:</i> Tý lộ mộng gập cao lum o nhõmngười thuộc tầng lớp

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

ngồi trịi nhưthợsàn.nóngdán.bộ đội có nguy co mắc cao gấp 1.46 lầnso

<i>- Di truyền:</i> Ycu tố di truyền có thê đóng góp vai trò quan trọng trong

<i>ỉỉành vi lốisổng</i>

<i>Một sổ yểu tổ khác</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

herpessimplex, virus human papilloma'2, ycu tổ tàng sinh mạch" và miền

<i>1.2.3.Cưchếbệnhsinh cùaIiiộngvàcưchề túiphát san phẫu thuật</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

giam mộngtái phát. Trong phẫu thuật mộngnguyên phát, tý lộ táiphátkhơng

<i>Hình l.Ị. Tia TTB ánh hưởng tứiqtrình hình thành mộng </i>

<i>Nguồn: Zhou: (20J6T</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>1.2.4.Cầu tạo mộng mat ỉ.2.4.ỉ. Dạithế</i>

<i>Hình (tạng: </i>Mộng có hĩnh nón có dinh hướng về trung lảm giácmạc và

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Hình1.2. Minh họa dường dicủa tia ƯVtới mắt và tia phân xạ</i>

<i>A:TiaUI’den vùng ria phan xụ trongtiền phòng:</i>

<i>B: ỉlội tụ lại vùng ria góc trong phía mùi.nơi thường xuắthiệnmộng</i>

<i>Nguồn: Coroneo(2011 ỉ Koranyi (20101* '6</i>

<i>ỈTinh 1.3. Vị trí, hình dạng mộng mắt</i>

<i>(A)Mộng cỏ cầu lạo dạng hình nón.</i>

<i>(B)Sơdồnànhhọavùngchịu tác dộng(piang hóa ơvùngrỉa.</i>

<i>Nguồn: Kwok (1994) Pajic (2016) w1.2.4.2.Vi thè</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Thay dơi ở!ửphiênmơ</i>

<i>ỉ lình 1.4.Dục diêmmơhọccủa mộng</i>

<i>Rowman dứtdoụn (mùilèn/ vàdan trước ỉờp xơ mạchnhu mô (*).</i> B. C: <i>Tehàodài làng sinh (B,C)và lãng độdầy ỉờp biêumò (mùitên hai chiều). D: </i>

<i>Mạch ni trung tàm.các mạchmáu dưới biêumị giàn (dõng khung). E:Lởpnhumị mộng hiểndơi giãnmịng (**).F: viêm xâm nhậpở lớp biêu mò.G: </i>

<i>Mạchmâu lởp nhu mò chứa hạch cầu da nhãn(NhuộmH&E X 200(A.D)x400(B.C,D)x 1000 (F.G).</i>

<i>Nguồn: Chm (2011)*</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>Thay đời ớ táp nhu mơ</i>

<i>Hình 1.5. Thay đổi lớp nhu mô trang mộng mat</i>

<i>A: ỉ ỉ inh (inh thân mộngvới thâm nhiễm tề bào viêm cạnhmạchmàu. B: Dâumộng với dào tể bào biêumị mộng (mũitêndenỉ ở giữa biếu mơ giác mực bỉnh thườngvà nguyên bào sợi ở dưới.NhuộmH&K.AX400:/ỉ X 1000</i>

<i>Nguồn: Chui(2008)^</i>

<i>1.2.5. Phânloại mộng mai</i>

<i>Phânloạitheosự.xâm lan cùadầu mộng vào giác mạc</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>Phánloạitheo hình tháilùm sang</i>

<i>Hình 1.6.Phân loại mộng theo hình tháilàm sàng </i>

<i>A: TI mộng.xơ. lì: T2mộngliềntrìên. C: TimộngmàuNguồn: Tan (1997)*</i>

<i>1.2.6.Triệnchừng lâm sàng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>1.2.7. Cúc phương phápđiều írị mộng mat1.2.7.1. Diềutrị nội khoa</i>

<i>-Cất mộng ghép kếtmạctự thân</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

mộngghép kết mạc tự thân/ Từ đó lới nay phương phápcắt mộng ghép kết

<i>Hình 1.7.Hình minhhọakĩ thuật ghépkếtmạctự thân cna Kenyon</i>

<i>Saukhi cất mộng góctrong,kef mọc nhàn cầu trênngồi(lược (tánh (lau</i>

<i>bang bút cầmmâutheokích thước u cầu. catmanhghépvà chuyên đen chevùngcung mạc hà và (tượckhâu bảng cứcmũicht dời.</i>

<i>Nguồn:Kenyon (ỉ985ỳ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Phươngpháp này lúcđầu không áp dụng nhiều chomộngnguyên phát

<i>-Cat mộng ghépkếtmạc rìa tự thân</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

kểt mục qua ria đến 0.5mm vũng chu biên giác mạc.Nhómkết mạc riatựthân

<i>Phoi hợp điều fri ho sung</i>

<b>1.3. Keo dán fibrin</b>

<i>1.3.1.Cẩu tao keo dán fibrin</i>

<i>ỉ. 3.1.1. Fibrinogen</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

càng tốt. Trong máu người binh thường, nồng độ fibrinogen là 2-4g/L. Keo

<i>1.3.1.2. Thrombin</i>

<i>1.3. ì.3.Càcyểu lồ khác</i>

<i>Calci:</i> kích hoạt hoạt biến thrombin chưa hoạt động thành thrombin

<i>Yếu tổ XỈU: sau</i> vài phút nhờ yếu tố XIII (yếu tố ồn định fibrin,dược

<i>Aprotìnin:</i> làchắt ức che phân huy fibrin dược sư dụngdê ngán các

<i>1.3.2.Cưchế hoạt độnỊỊ Clio keodân fibrin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

fibrin hòa tan. Cuối cũng yếu tố XIII vã calci hoạt hóa lãm mạng lưới

<i>Hình 1.8. Sư đominh họa giaidoạn cu ổiquatrìnhđơngmáutựnhiên</i>

<i>1.3.3. Sán xuất keodán fibrinỉ.3.3. ỉ. Nguyên lý tạo keo dânfibrin</i>

<i>Hình 1.9. Sư dồ minhhọanguyên lý tạo keodán fibrin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>1.3.3.2. Phương phápníchhuyếttương</i>

<i>1.3.3.3.Phương phápláchchiết fibrinogen rờ thrombin lừhuyếtlương</i>

<i>Tách chiết fibrinogen</i>

<i>- Phương pháp túu dơng (Oyoprecipitation)</i>

<i>- Phương pháphóa học: láchchiết fibrinogen bang prolamin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Fibrinogen có the tách chief được khi kết họp huyết tương với

<i>Tách chiết thrombin</i>

<i>ỉ.3.4. Keo (tán fibrinthương mại L3.4.Ỉ. Thành phần</i>

vã <i>Evicet</i> cua hàng Ethicon dê cầm máu. hàn gắn và dinh tồ chức.Keo fibrin

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Tisseclbao quán dưới -IS C dưực trong2 nám. Khi dem ra sứ dụng chì sứ

<i>Hình 1.10. Keo Tissee! của hãng Baxter </i>

<i>Nguồn:Apunan (2012)™ỉ.3.-ỉ. 2. Lợiíchcùa keo dànfibrin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>ỉ.3.-ỉ.3. Những nguy cơ vàhợnchề cua keo fibrin thươngniợiNguycơ</i>

<i>Họnchề</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>1.3.5. Keo (lán fibrin tự thân</i>

<i>1.3.6.I 'ng dụngkeodán fibrin trong nhãnkhoa</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

chức bao Tenon phiadưới. Làm sạch tô chức mộngờgiác mạc và nền cung

<i>Hình1.11.Kĩ thuật cut mộng ghép ketmactự thân dùngkeodán fibrin</i>

/í. <i>Lây manh ghép kêt mạc cực trẽn, mậtbiêumõ kêl mạc úptrẽn giác mục.</i>

<i>chuyên manhghépdengằn diệnghép,ỉỉ: Khò thrombin lèn nền cungmục.nhó fibrinogen lên manh ghẽp.ùp dinh manh ghépxuồng nền cúng mạc.</i>

<i>Nguồn: Koranyi (2001/</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Phươngphápdũngkeodãn fibrin cố định manh ghépkết mạc thaychi

<b>1.4. Tinh hình nghiên cứu trong và ngoài nước</b>

<i>1.4.1. Những hưởng nghiên cứuchinh</i>

(dao điện).

<i>1.4.1.1.Nghiên cứu so sảnh giừa keo dàn fibrin và chikhâu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Nghiên cứu cùa Wang (2017) so sánh mức độ phan ứng viêm trong

<i>(Hepatocytegrowth factor)</i>và TGF-pi <i>(TransformingGrowth Factor) dược</i>

<i>Báng ỉ.l.Thangkê tilị tái phát sauphẫu thuật ở một sỏ nghiên cứu</i>

<i>ỉỉirst(200S)</i> <sub>Tiên </sub>cửu Chi: 250 măt 1 nám Chi: 0.4

<i>Farid(2009)v-</i> Hồicứu Keo: 27 mat

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>ỉỉuerva (2012)</i> Tien cứu Keo: 37 mắt

<i>1.4. ì. ị. Nghiên cứu so sánh gi ùa keo dànfibrin,chikhâuvà/náutựthân</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

dụng màngmau fibrin trên diệncung mục đe dinh giữ manh ghép. Kei qua đạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>ỉ. 4.ì. 4. Nghiên cừu (/ùng keo dãn fibrin lự l/uìn cổ dịnil mành ghép kết mạc</i>

<i>Keodân fibrinchi có thành phần fibrinogen làtự thán</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

I giụt thrombin lên diện cúng mục và I giọt tĩbringen lên manh ghép. Đật

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

phẩm thương mại. Nhómnghiêncứuthấyrằngờnứadầu số bệnhnhânnghiên

<i>Nghiêncứu tại I 'iệt Nam</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

dán fibrin thươngmạidược sư dụng có hiệu qua với ty lộ thành côngđến93%

<i>1.4.2. Những tồn tạivùvẩn(lềcần nghiên cừu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

keodãn fibrin nhưng nếu áp dụng dũngkĩthuậtsẽhạn chế dược nguy cơnày

<i>I.J.3. Hưởngnghiên cứu niứi</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>CHƯƠNG 2</b>

<b>ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cửu</b>

<b>2.1. Đối tượng nghiên cứu</b>

<i>Thothựcnghiệm: </i>GiốngthoNewZealand, trên 5 tháng tuồi, trọng lượng

<i>Bệnh nhàn mộng mắtnguyên phát.2.1.1. Tiêu chuừnchọnbệnhnhân</i>

<i>2.1.2. Tiêu chuãnloạiírừ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

2.2. Phương pháp nghiên cứu

<i>2.2.1. Thiefkếnghiêncứu</i>

<i>Nghiên cừu thực nghiệm</i> xây dựng quy trinh tách chiet fibrinogen và

<i>Nghiêncữuthứnghiêm lãm sàng códổi chừng </i>so sánhgiừa nhómcan

<i>2.2.2. Cữmầu nghiên cứu.Nghiêncứuthựcnghiệm</i>

<i>.Nghiêncửucan thiệp thừ nghiệm lâm sàng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Chọn a: mức ý nghĩa thống kê = 0.05; Hiệu lực mầu 80%. p xác suất

<i>2.2.3. Các hước fit’ll hành</i>

và 30.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i>Nghiêncửu thực nghiệm</i>

<i>Hình 2.1. Sư (lồnghiêncửu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<i>2.2.4. Phương tiện nghiên cứu</i>

<i>2.2.5. Cách thức nghiên cừu</i>

<i>2.2.5.1. Giai đoạnnghiêncíaithực nghiệm</i>

<i>Táchchiết fibrinogen</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

fibrinogen. Đem định lượng dungdịch fibrinogen thu dược nhằmXiic định ơ

<i>Táchchief thrombin</i>

<i>Tịto keo dán fibrin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i>Hi till2.2. Sư (lồ quy trìnhtáchchiết các thành phần tạo keodán fibrin</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i>Thựcnghiệm trên độngvật</i>

<i>2. 2.5.2.Giai doạn nghiêncừu thư nghiệmlàm sàng</i>

<i>(theomộng xơ.mộng tiếnniên, mộng màu),</i>phân dộ mộng<i>(đo mức dụ xàm lấn dầu mộng vàogiác mạc), lình trạng giác mạc (nhuộm giác mụcbang</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<i>fluorescein).</i> Bệnh nhân dưực làmcác xét nghiệm: Tông phântich máungoại

<i>Tàch chiefcảcthànhphầnliè keoflbrin</i>

<i>Quy trinhphau thuật</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

đầumộng từ lớpbiếu mơ giácmục trước dầu mộng0.5mm. Lãm sạch ló chức

<i>Nhóm canthiệp:</i>Manh ghépdược cố dinh bằngkeo dán fibrin tự thân:

<i>Nhóm chừng:</i> mánh ghép kết mạc dượckhâu co định bang chi nylon

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

- Tra dungdịchkháng sinh ngay sau mồ.

<i>Thuốc sau phẫu thuật</i>

<i>Thời gian theo dõi sau phẫu thuật</i>

<i>2.2.6. Cácbiến sổ nghiêncừu</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<i>Mộng xo:</i> thân mộng mong,

<i>Mộng tiênưièn\</i> thân mộng dây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<i>Thành công: manh ghcp cồ dinh</i>

<i>Đo theo thang diêmVAS từ 0den 10 diêm theo mứcdộ0:ì;2:</i>

<i>Khơngxuất huyết </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>2.3. Thu thập số liệu và chi tiêu đánh giá </b>

<i>Chitiêu đảnh giá nghiên dmthựcnghiệm</i>

<i>Chitiêu đánh giá nghiêncứulâm sàngKết quá cơ định mãnh ghép Act mạc</i>

<i>Thành công: cồ (ỉịnhđược</i>manhghép với kctmạcnen.

<i>Thất hại: </i>Mành ghép bong khói diện ghép phái chuyến sang cốđịnh

<i>Mức ứộ cơ dịnh mánh ghépkếtmọc</i>

<i>Cơ định t(if:</i> manh ghép cố định đúngvị tri.4 cạnh cùa manh ghépcổ

<i>Cơ(ỉịnhtrung binh: mánh</i>ghép có I hoặc 2 cạnh cố định khơng tốt với

<i>Cơ dịnh kẽm:</i> manh ghép có 3 cạnh cổ dinh không tốt với cạnh cùa kết

<i>Bong mànhghép:</i> manhghép bong khoidiệnghép.

<i>Ketquá phẫu thuật</i>

</div>

×