Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Khóa đào tạo lập dự án sản xuất kinh doanh theo phương pháp cefe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Khóa đào tạo “Lập Dự án sản xuất kinh doanh” theo phương pháp CEFE</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CẤU TRÚC CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANHPHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG</b>

- Mô tả sơ lược về doanh nghiệp 1.5. Phân tích cung cầu

1.6. Thị phần của doanh nghiệp 1.7. Dự báo doanh số

1.8. Các chiến lược Marketing (sản phẩm, giá, kênh phân phối và xúc tiến kinh doanh)

1.9. Những TSCĐ cần cho hoạt động Marketing và khấu hao 1.10. Các chi phí cho hoạt động Marketing và bán hàng.

<b>2. Kế hoạch sản xuất</b>

2.1. Quy trình sản xuất

2.2. Bố trí mặt bằng nhà xưởng

2.3. Các tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh và khấu hao 2.4. Nguồn cung cấp và điều khoản mua hàng

2.5. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp 2.6. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

2.7. Nguồn và khả năng cung cấp nguyên vật liệu 2.8. Chi phí lao động trực tiếp

2.9. Khả năng lao động sẵn có2.10. Chi phí sản xuất chung

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3. Kế hoạch tổ chức và quản lý</b>

3.1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp 3.2. Tên và biểu tượng của doanh nghiệp

3.3. Mô tả khả năng, vị trí và trách nhiệm tương ứng của các thành viên 3.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức

3.5. TSCĐ dùng trong bộ phận văn phòng và khấu hao 3.6. Chi phí tiền lương cho bộ phận văn phịng

3.7. Các hoạt động trước vận hành và chi phí4.4. Bảng lưu chuyển tiền mặt4.5. Bảng cân đối kế tốn4.6. Phân tích điểm hòa vốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG</b>

- Mô tả sơ lược về doanh nghiệp - Mô tả dự án

- Ảnh hưởng kinh tế - xã hội của dự án

Trong phần này các bạn chỉ việc giới thiệu chung và miêu tả về dự án, lýdo chọn dự án, mục đích, tính tự nhiên của dự án, kết quả và lợi ích của nó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PHẦN B: NỘI DUNG DỰ ÁN1. KẾ HOẠCH MARKETING</b>

<i><b>1.1. Mô tả sản phẩm/ dịch vụ</b></i>

 Bạn hãy nêu rõ tên những sản phẩm/ dịch vụ của mình. Chúng có đặc tính gì? (nhãn hiệu, màu sắc, hình dạng, kích thước, chất lượng, trọng lượng, bao bì đóng gói, chức năng, cơng dụng...). Những sản phẩm/ dịch vụ này có đặc điểm gì nổi bật để thu hút khách hàng? Chúng có những ưu thế/khác biệt gì so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường?

<i><b>1.2. Các tính chất và khu vực thị trường mục tiêu</b></i>

 Hãy nêu tên các huyện, thị, thành phố - nơi mà bạn xác định đó là khuvực thị trường của mình? Tại sao bạn lại cho rằng đó là khu vực tốt nhất đểdoanh nghiệp bán sản phẩm?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 Bạn phải xác định được nhóm khách hàng mục tiêu chính là ai? Hãy nêu các tính cách của khách hàng. Nếu khách hàng là các cá nhân, bạn phải xác định được những đặc điểm của họ như tuổi, nghề nghiệp, mức thu nhập bình qn, thói quen mua sắm ... Nếu khách hàng là các tổ chức thì hãy xác định những đặc điểm của họ như mục đích mua hàng, hình thức mua hàng, hình thức thanh tốn, ai là người quyết định mua, số lượng mua bình quân...

Bạn liệt kê các đặc điểm của khách hàng càng chi tiết càng tốt, nó sẽ giúpbạn cung cấp những sản phẩm thực sự phù hợp với thị hiếu, nhu cầu, mức thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

 Hãy xác định các đối thủ cạnh tranh của bạn rồi đánh giá quy mô, kinhnghiệm, tầm quan trọng của họ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 Sau khi đã phân tích cung – cầu, bạn hãy điền số liệu theo mẫu bảng sau:

<b>NămSố cầu dự tínhSố cung dự tínhKhoảng cách cung cầu</b>

<i><b>1.6. Thị phần của doanh nghiệp</b></i>

 Trên cơ sở đã dự tính cung – cầu và khả năng của doanh nghiệp thìdoanh nghiệp bạn sẽ chiếm được một thị phần là bao nhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

 Bạn hãy xác định doanh số của doanh nghiệp trong 5 năm liên tiếp và điền số theo mẫu bảng sau:

<i><b>1.8. Các chiến lược Marketing</b></i>

<i>(Sản phẩm, giá, kênh phân phối và xúc tiến kinh doanh)</i>

 Sản phẩm của bạn có những ưu điểm gì để thu hút khách hàng? Chúngcó những đặc tính nào nổi bật và khác biệt so với sản phẩm của đối thủ cạnh Bạn sẽ bán sản phẩm/ dịch vụ của mình với mức giá là bao nhiêu? Nócao, bằng hay thấp hơn so với giá bán sản phẩm cùng loại trên thị trường? Đồng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

thời bạn hãy nêu những chiến lược giá mà bạn sẽ áp dụng để hấp dẫn khách hàng và khuyến khích họ mua nhiều hơn.

 Bạn sẽ bán sản phẩm/ dịch vụ của mình ở đâu? Địa điểm đó thuận lợinhư thế nào? Làm những gì để sản phẩm/ dịch vụ của bạn đến tay khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 Bạn sẽ quảng cáo giới thiệu doanh nghiệp và sản phẩm/ dịch vụ củamình bằng phương tiện nào? Áp dụng những hoạt động khuyến mại như thế nàođể tăng doanh số một cách nhanh chóng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>1.9. Những TSCĐ cần cho hoạt động Marketing và khấu hao</b></i>

 Bạn hãy liệt kê toàn bộ những TSCĐ cần dùng cho hoạt động Marketing và bán hàng. Sau đó hãy tính khấu hao cho chúng theo mẫu bảng dưới đây:

<b>Tổng giá trị</b>

 Bạn hãy tính mức khấu hao/năm của tài sản cố định theo mẫu sau:

<b>Tổng mức khấu hao/nămTổng mức khấu hao/tháng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>1.10. Các chi phí cho hoạt động Marketing và bán hàng</b></i>

 Bạn hãy xem xét/ đọc lại toàn bộ kế hoạch Marketing rồi tính tốn các chi phí theo mẫu bảng sau:

<b>Tổng chi phí Marketing</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT</b>

Trong phần này bạn sẽ tính số tiền cần để mua máy móc trang thiết bị sản xuất cũng như tính tốn số tiền mà bạn phải dành ra hàng năm để đến khi máy móc của bạn bị hỏng thì bạn sẽ có đủ tiền để mua máy mới. Ngồi ra bạn phải biết bố trí nhà xưởng một cách khoa học và hiệu quả nhất. Đồng thời bạn sẽ phải tính tốn các chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, tiền lương nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.

<i><b>2.1. Quy trình sản xuất</b></i>

 Bạn hãy mơ tả chi tiết q trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ trongdoanh nghiệp của mình (bằng một đoạn văn hoặc biểu diễn dưới dạng sơ đồ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>2.2. Bố trí mặt bằng nhà xưởng</b></i>

 Bạn hãy vẽ sơ đồ bố trí nhà xưởng trong doanh nghiệp bạn, hãy bắt đầutừ kho nguyên liệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>2.3. Các tài sản cố định dùng trong SXKD và khấu hao</b></i>

 Hãy liệt kê các tài sản cố định và giá trị của chúng theo mẫu sau. Có những tài sản cố định mà bạn phải đi thuê thì bạn cũng phải liệt kê ra nhưng ở cột “Giá trị” hãy đề là “thuê”

<b>Tổng giá trị</b>

 Bạn hãy tính mức khấu hao/năm của tài sản cố định theo mẫu sau:

<b>Tên TSCĐTổng giá trị<sup>Số năm sử</sup><sub>dụng</sub>Mức khấu hao</b>

<b>Tổng mức khấu hao/nămTổng mức khấu hao/tháng</b>

<i><b>2.4. Nguồn cung cấp và điều khoản mua hàng</b></i>

 Bạn sẽ mua những máy móc, trang thiết bị ở đâu? Nguồn cung cấp có bảo đảm khơng? Có phụ tùng thay thế tại chỗ khơng? Các điều khoản mua hàng có lợi gì cho doanh nghiệp bạn? v.v

... ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>2.5. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp</b></i>

 Doanh nghiệp sử dụng bao nhiêu % cơng suất của máy móc thiết bị? Với tốc độ sử dụng như vậy thì doanh nghiệp sẽ làm ra được một khối lượng sản phẩm là bao nhiêu? Có đáp ứng được mức cầu dự tính khơng? Sau đó bạn hãy lên kế hoạch sử dụng cơng suất máy móc thiết bị cho từng năm.

Cơng suất sử dụng máy móc thiết bị Khối lượng sản phẩm sản xuất

<i><b>2.6. Chi phí nguyên vật liệu</b></i>

 Hãy liệt kê tên các nguyên vật liệu (cả nguyên vật liệu phụ) cần trong sản xuất. Sau đó tính tốn số lượng cần (cho 1 chu kỳ sản xuất) và giá của từng loại.

<b>Tên nguyên vật liệuSố lượng cầnĐơn giáTổng chi phí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Tổng CP NVL/chu kỳTổng CP NVL/năm</b>

<i><b>2.7. Nguồn và khả năng cung cấp nguyên vật liệu</b></i>

 Bạn mua nguyên vật liệu ở đâu? Đó là những nguyên liệu có sẵn ở địa phương, dễ tìm mua hay là những nguyên liệu ngoại nhập? Ai là nhà cung cấp chính? Họ có đủ hàng và đáp ứng nhanh chóng nhu cầu mua của bạn khơng? Hãy nêu những thuận lợi mà bạn có được khi lựa chọn họ là nhà cung cấp chính.

<i><b>2.8. Chi phí lao động trực tiếp</b></i>

 Bạn có thể sử dụng 1 trong 2 mẫu bảng sau để tính chi phí lao động trực

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

 Số lượng lao động và kỹ năng của họ có đáp ứng được cơng việc không?Nếu doanh nghiệp của bạn sản xuất theo mùa vụ hoặc lúc cần thêm cơng nhânthì việc tuyển dụng thêm có thuận lợi khơng? Làm gì để cơng nhân gắn bó vớicơng việc và doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

 Bạn hãy liệt kê các chi phí sản xuất chung và điền theo mẫu bảng sau:

<b>Tổng chi phí sản xuất chung</b>

<i><b>2.11. Tổng chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm</b></i>

 Bạn hãy kê lại các chi phí của từng năm (theo khoản mục) trong phần học này và điền vào mẫu theo hướng dẫn:

1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (2.6) 2. Chi phí lao động trực tiếp (2.8)

3. Chi phí sản xuất chung (2.10)

<b>Tổng chi phí sản xuất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ</b>

Trong phần này bạn sẽ xác định loại hình phù hợp nhất cho doanh nghiệp của mình. Những chi phí cho việc mua thiết bị văn phịng, tính mức khấu hao thiết bị văn phòng cũng như các chi phí hành chính khác để cuối cùng tính được tổng chi phí quản lý doanh nghiệp.

<i><b>3.1. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp</b></i>

 Bạn hãy lựa chọn một loại hình doanh nghiệp phù hợp với quy mô hoạt động và khả năng của mình. Nếu là cơng ty cổ phần thì hãy viết tên các cổ đơng và tỷ lệ vốn góp:

<i><b>3.2. Tên và biểu tượng của doanh nghiệp</b></i>

 Bạn hãy viết tên của doanh nghiệp mình cũng như vẽ biểu tượng của nóvào phần này. Sau đó bạn hãy nói ý nghĩa của biểu tượng đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>3.3. Mơ tả các khả năng, vị trí và trách nhiệm tương ứng của các thành viên</b></i>

 Bạn hãy liệt kê những kinh nghiệm quan trọng liên quan đến công việc kinh doanh của từng người:

<b>Tên chủ DN/những nhà quản trịNhững kinh nghiệm cơ bản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Hãy mô tả các cơng việc và trách nhiệm chính của họ:

<i><b>3.4. Sơ đồ cơ cấu tổ chức</b></i>

 Hãy miêu tả cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp bạn cho dù đó là hình thức

<i><b>3.5. Những TSCĐ dùng cho bộ phận văn phòng và khấu hao</b></i>

 Hãy liệt kê các thiết bị văn phòng cần sử dụng trong doanh nghiệp vàgiá trị của chúng. Nếu có các thiết bị văn phịng đi thuê thì ở cột “Tổng giá trị”viết là “thuê”

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Tên thiết bị văn phòngSố lượng cầnĐơn giáTổng giá trị</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>3.6. Chi phí tiền lương cho bộ phận văn phịng</b></i>

 Hãy liệt kê và tính toán số tiền lương phải trả cho từng người, từng vị trí sao cho phù hợp:

<b>Tổng CP/thángTổng CP/năm</b>

<i><b>3.7. Các hoạt động trước khi vận hành và chi phí</b></i>

 Bạn phải tính tốn số tiền cần phải bỏ ra cho các hoạt động trước vận hành rồi điền theo mẫu bảng sau:

<b>Tổng chi phí trước vận hành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>3.8. Biểu đồ GANTT</b></i>

 Bạn hãy liệt kê các hoạt động trước vận hành và biểu thời gian tiến hành các cơng việc đó theo mẫu sau:

<i><b>3.9. Chi phí hành chính</b></i>

 Hãy liệt kê các khoản chi phí hành chính và số tiền chi cho các khoản đó theo mẫu bảng sau:

<b>Chi phí hành chính/ chu kỳChi phí hành chính/ năm</b>

<i><b>3.10. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp</b></i>

 Bạn hãy xem và đọc lại toàn bộ phần tổ chức và quản lý sau đó hãy liệt kê tổng chi phí/ năm của từng khoản mục theo hướng dẫn và mẫu bảng dưới đây:

1. Khấu hao thiết bị văn phòng (3.5)2. Tiền lương cho bộ phận gián tiếp (3.6)

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>4. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH</b>

Trong phần này bạn sẽ phải tính tốn tổng số tiền đầu tư cho dự án, lập các bảng báo cáo kế toán cũng như phân tích các hệ số tài chính để khẳng định tính khả thi của dự án. Bạn phải đọc lại cả 3 kế hoạch trước, lấy số liệu ở đó để điền vào các mẫu bảng trong phần kế hoạch tài chính này theo hướng dẫn cụ thể.

<i><b>4.1. Tổng số vốn đầu tư và các nguồn tài chính</b></i>

 Bạn hãy tính tổng số vốn đầu tư theo mẫu bảng sau:

<b>TỔNG VỐN ĐẦU TƯ</b>

Đơn vị tính: ...

<b>A. Đầu tư vốn cố định</b>

Tổng đầu tư vốn cố định (A)

<b>B. Đầu tư trước vận hành</b>

Tổng đầu tư trước vận hành (B)

<b>C. Đầu tư vốn lưu động (Chỉ tínhcho 1 chu kỳ)</b>

- Chi phí cho hoạt động Marketing (không gồm khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động Marketing)

- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Chi phí lao động trực tiếp

- Chi phí sản xuất chung (khơng bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ) - Chi phí tiền lương cho bộ phận gián tiếp

- Chi phí hành chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Tổng số vốn đầu tư = ... Trong đó:

Vốn chủ sở hữu= ... Vốn vay= ...

Những tài sản bảo đảm cho số tiền vay:

<b>Tổng giá trị tài sản thế chấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- Hàng bán bị trả lại, chiết khấu, giảm giá - Thuế gián thu

<b>3. Doanh thu thuần (1-2)4. Giá vốn hàng bán</b>

- Chi phí NVL trực tiếp (2.6) - Chi phí lao cơng trực tiếp (2.8) - Chi phí sản xuất chung (2.10)

<b>5. Lãi gộp (3-4)</b>

<b>6. Chi phí trước vận hành (3.7)</b>

<b>7. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp</b>

- Chi phí marketing (1.9)

- Chi phí quản lý doanh nghiệp (3.10)

<b>8. Lãi thuần từ hoạt động SXKD (5-6-7)9. Kết quả hoạt động khác</b>

- Thu từ hoạt động khác

+ Thu từ hoạt động tài chính + Thu từ hoạt động bất thường - Chi hoạt động khác

+ Chi hoạt động tài chính + Chi hoạt động bất thường

<b>10. Tổng thu nhập chịu thuế TNDN (8+9)11. Thuế TNDN phải nộp</b>

<b>12. Thu nhập sau thuế (10-11)</b>

<i><b>4.3. Kế hoạch trả vốn vay</b></i>

 Hãy viết số tiền vay, tỷ lệ lãi suất cũng như thời hạn thanh toán và điền chúng vào mẫu bảng sau:

Tổng số tiền vay: ...Tỷ lệ lãi suất: ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Thời gian trả nợ vốn vay=<sup>Tổng số tiền vay</sup>

(? % thu nhập 1 năm + mức khấu hao năm)

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>4.4. Bảng lưu chuyển tiền mặt</b></i>

 Bạn hãy lấy các số liệu và điền chúng theo mẫu bảng sau:

<b>BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN MẶT Mẫu số B02-DN</b>

<i> (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)</i>

Đơn vị tính: ...

<b>1. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD</b>

Tiền thu bán hang Nợ thương mại đã thu Tiền thu từ các khoản khác Tiền đã trả cho công nhân viên Tiền đã trả nhà cung cấp

Tiền thuế và các khoản khác đã nộp cho nhà nước Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác

Tiền đã trả cho các khoản phải trả khác

<b>2. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư</b>

Thu do bán tài sản cố định

Tiền thu từ lãi đầu tư vào đơn vị khác

Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác Tiền đầu tư vào các đơn vị khác

Mua tài sản cố định hữu hình Mua tài sản cố định vơ hình

<b>3. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính</b>

Tiền đi vay

Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn Tiền thu từ lãi tiền gửi

Tiền đã trả nợ vay

Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào DN Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu

<b>4. Tăng (giảm) tiền5. Tiền đầu kỳ6. Tiền cuối kỳ</b>

<i><b>4.5. Bảng cân đối kế tốn</b></i>

<b>BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Mẫu số B01-DN</b>

<i><b> Ngày 31/12 năm ...</b></i>

<i>Đơn vị tính: ...</i>

<b>A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn1.Vốn bằng tiền</b>

<b>2.Đầu tư ngắn hạn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

-Khấu hao lũy kế

<b>2.Các khoản đầu tư tài chính3.Chi phí XDCB dở dang4.Ký quỹ, ký cược dài hạn</b>

<b>Tổng cộng</b>

2. Quỹ đầu tư kinh doanh 3. Lợi nhuận chưa chia

<b>II.Kinh phí sự nghiệpTổng cộng</b>

<i><b>4.6. Phân tích điểm hịa vốn</b></i>

 Hãy lấy các số liệu và tính chúng theo các cơng thức sau:

Doanh thu hịa vốn=<sub>Doanh thu/ năm – CP biến đổi/ năm</sub><sup>Doanh thu/ năm x CP cố định/ năm</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Sản lượng hòa vốn=<sup>Doanh thu hòa vốn</sup><sub>Đơn giá</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>4.7. Phân tích các hệ số tài chính</b></i>

 Bạn hãy lấy các số liệu rồi tính tốn chúng theo các cơng thức sau: Tỷ suất lợi nhuận trên

tổng vốn đầu tư (R.O.I)<sup>=</sup>

Thu nhập trước thuế x 100%

Tỷ suất lợi nhuận so với tổng vốn vay (sau thuế)<sup>=</sup>

Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Tổng vốn vay

Hệ số doanh lợi

Lợi nhuận (sau thuế) x 100% Doanh thu thuần

Hệ số thanh toán nhanh=<sup>Tổng số TS lưu động + đầu tư ngắn hạn x 100%</sup><sub>Tổng vốn vay</sub>

Thời gian thu hồi vốn=<sup>Tổng vốn đầu tư</sup>

Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao TSCĐ

</div>

×