Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Lập dự toán sản xuất kinh doanh công ty TNHH Five L.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.96 KB, 13 trang )

Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
DANH SÁCH NHÓM
1. Lê Thị Lan
2. Vũ Thị Liên
3. Hoàng Mạnh Linh
4. Lại Thị Linh
5. Nguyễn Thị Loan
Nhóm: five L
1
Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
LỜI MỞ ĐẦU
1 . TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
- Tên công ty: CÔNG TY TNHH FIVE L
- Tên giao dịch đối ngoại : FIVE L CORPORATION
- Địa chỉ giao dịch: Số nhà 999, đường 3/2 phường Phú Xá, tp Thái Nguyên
- Điện thoại: (84.280) 3848 997
- Fax: (84.280) 3844 699
- Website : http:// fiveL.com.vn
- Ngành nghề kinh doanh :
Sản xuất và kinh doanh giấy và các sản phẩm từ giấy như :
+ Giấy công nghiệp gồm: giấy Medium, giấy Testline, giấy White Top
+ Giấy tiêu dùng gồm: giấy Tissue, giấy cuộn vệ sinh, giấy Napkin, khăn giấy
các loại, và ly giấy.
Nền kinh tế thị trường là một nền kinh tế hết sức năng động và đầy sức
cạnh tranh. Công ty TNHH giấy Five L là một công ty mới phát triển và mở
rộng quy mô kinh doanh trong vài năm gần đây. Trên thị trường có rất nhiều
công ty lớn với ngành nghề kinh doanh và sản xuất giấy. Để cạnh tranh, chiếm
được thị phần và lòng tin của khách hàng đối với sản phẩm thiết yếu này đồng
thời đạt được lợi nhuận mong muốn công ty đã tiến hành rất nhiều biện pháp,
trong đó việc lập dự toán sản xuất kinh doanh là 1 khâu không thể thiếu. Việc
lập dự toán sẽ giúp công ty xác định rõ các mục tiêu cụ thể làm căn cứ đánh giá


thực hiện sau này, lường trước những khó khăn để có những phương án đối phó
kịp thời và đúng đắn.
“ Không lập kế hoạch là lập kế hoạch cho thất bại”.
Nhóm: five L
2
Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
* Một số hình ảnh về công ty và sản phẩm tiêu biểu:
Sản phẩm tiêu biểu

Hình ảnh về công ty



Nhóm: five L
3
Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
I. Các định mức chi phí
Căn cứ vào bảng cân đối tài sản năm 2010, tình hình thị trường tiêu thụ và
các yếu tố đầu vào có sự thay đổi trong năm nay, doanh nghiệp đã đưa ra dự toán
tiêu thụ sản phẩm và dự toán sản xuất kinh doanh cho năm 2011 như sau:
1. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Định mức giá
Định mức lượng
Số kg bột giấy cần để sản xuất 1cuộn 0,025
Hao hụt cho phép (kg/cuộn) 0,0005
Mức sản phẩm hỏng cho phép (kg/cuộn) 0,0045
Định mức lượng của NVL (kg/cuộn) 0,03
Vậy định mức chi phí nguyên vật liệu của một cuộn giấy là
15.005 x 0,03 = 450,15 (đồng)
2. Định mức về chi phí nhân công trực tiếp

Định mức giá
Mức lương cơ bản của một giờ lao động
(đ)
4.800
Các khoản trích theo lương(19%LCB) (đ) 912
Tiền ăn ca (đ) 525
Phụ cấp độc hại (25%LCB) 1.200
Định mức giá (đ/giờ) 7.437
Định mức về lượng
Thời gian sản xuất cơ bản 1 cuộn(giờ) 0,012
Thời gian dành cho nhu cầu cá nhân(giờ) 0,002
Thời gian tính cho sản phẩm hỏng(giờ) 0,001
Định mức lượng(giờ/cuộn) 0,015
Vậy định mức chi phí nhân công trực tiếp cho một cuộn giấy là:
7437 x 0,015 = 111,555 (đồng)
Nhóm: five L
Giá mua 1kg bột giấy (đồng) 14.500
Chi phí vận chuyển (đ) 500
Chiết khấu(1%giá mua mua) (đ) -145
Chi phí nhập kho,bốc xếp (đ) 150
Định mức giá 1kg NVL (đ) 15.005
4
Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
3. Định mức chi phí sản xuất chung
Phân bổ theo số giờ lao động
Biến phí SXC (đ/giờ) 10.000
Định phí SXC (đ/giờ) 20.000
Số giờ lao động (giờ) 0,015
Định mức chi phí SXC
(đ/cuộn)

450
Biến phí sản xuất chung bao gồm:
+ Chi phí vật liệu phụ (vật liệu tẩy trắng, nguyên vật liệu phụ)
+ Biến phí sản xuất chung khác.
 Vậy định mức chi phí để sản xuất một cuộn giấy như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chi phí NVLTT 450
Chi phí NCTT 112
Chi phí SX 450
Định mức chi phí của 1 cuộn
giấy
1.012
II. Lập dự toán sản xuất kinh doanh:
Năm 2011 doanh nghiệp có dự toán về hoạt động sản xuất kinh doanh như sau:
1. Dự toán tiêu thụ hàng hóa – sản phẩm
Bảng 1:
Doanh nghiệp FIVE L
Dự toán tiêu thụ của năm kết thúc ngày 31/12/2011
Chỉ tiêu
Quí
1 2 3 4
Cả năm
Khối lượng
tiêu thụ dự
kiến (cuộn)
2.000.000 3.000.000 3.000.000 4.000.000 12.000.000
Đơn giá bán
(1000đ/cuộn)
1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
Doanh thu (1000đ)

3.000.000 4.500.000 4.500.000 6.000.000 18.000.000
Nhóm: five L
5
Bài thảo luận: Lập dự toán Môn: Kế toán quản trị
Bảng 2:
Bảng dự kiến lịch thu tiền
Đơn vị tính: 1000đ
Khoản phải thu Quí 1 Quí 2 Quí 3 Quí 4 tổng cộng
Quí 4 năm trước 1.000.00
0
1.000.000
Quí 1 2.400.00
0
600.000 3.000.000
Quí 2 3.600.00
0
900.000 4.500.000
Quí 3 3.600.00
0
900.000 4.500.000
Quí 4 4.800.00
0
4.800.000
Tổng cộng 3.400.00
0
4.200.00
0
4.500.00
0
5.700.00

0
17.800.000
Dự kiến: Số tiền thu được trong quí là 80%, 20% thu được ở quí tiếp theo
2. Dự toán sản xuất
Bảng 3
Doanh nghiệp FIVE L
Dự toán sản xuất của năm kết thúc ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: cuộn
Chỉ tiêu
Quí
1 2 3 4
Cả năm
Khối lượng tiêu thụ
kế hoạch (bảng 1)
2.000.00
0
3.000.00
0
3.000.00
0
4.000.00
0
12.000.000
Cộng tồn kho cuối

600.000 600.000 800.000 400.000 400.000
Tổng nhu cầu 2.600.00
0
3.600.00
0

3.800.00
0
4.400.00
0
12.400.000
Trừ tồn kho đầu kì 400.000 600.000 600.000 800.000 400.000
Khối lượng cần sản
xuất trong kì
2.200.00
0
3.000.00
0
3.200.00
0
3.600.00
0
12.000.000
Trong đó:
Sản lượng
cần sản
xuất
=
Nhu cầu tiêu
thụ kế hoạch
+
Nhu cầu tồn
kho cuối kì
-
Tồn kho sản
phẩm đầu kì

Giả sử:
Nhóm: five L
6

×