Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đáp án nguyên lý kế toán hubt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.06 KB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Bảng kê, bảng phân bổ được sử dụng trong hình thức kế tốn nào trongcác hình thức kế toán sau đây. </b>

<b>Nhật ký chứng từ </b>

<b>Các nội dung dưới đây, nội dung nào là một trong số các nhiệm vụ cơ bản của kế toán</b>

<b><small>C. Thu thập, xử lí thơng tin, số liệu kế tốn theo đối tượng và nội dung cơng việc kế tốn, theo chuẩn mực kế tốn và chế dồ kế tốn.</small></b>

<b>Cơng việc nào dưới đây khơng thuộc trình tự xử lý và luân chuyểnchứng từ kế toán </b>

<b>In và lập chứng từ </b>

<b>Định khoản kế toán được quan niệm theo nội dung nào dưới đây: Việc ghi nợ và ghi có vào các tài khoản có liên quan </b>

<b>Định khoản kế tốn: Nợ TK tiền mặt (111)/ có TK phải thu của khách hàng (131) được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào sao đây.</b>

<b>B. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng hoặc khách hàng trả nợ cho</b>

<b>Doanh nghiệp mua hàng hóa về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi theo nội dung nào sau đây</b>

<b><small>C. Tài sản ngắn hạn tăng thêm, nợ phải trả tăng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dungdưới đây </b>

<b>Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị kế toán </b>

<b>Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây được gọi là vốn chủsở hữu của doanh nghiệp. </b>

<b>Quỹ đầu tư phát triển </b>

<b>Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây là tài sản ngắn hạncủa doanh nghiệp </b>

<b>Phải thu của khách hàng. </b>

<b>Đối tượng nghiên cứu kế toán thuộc lĩnh vực kinh doanh được hiểu theonội dung nào trong các nội dung sau đây: </b>

<b>Là tài sản và sự vận động của tài sản trong hoạt động kinh doanh (tùy theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh như sản xuất, phân phối, lưu thông...) </b>

<b>Hệ thống sổ kế tốn theo hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ không baogồm sổ nào trong các sổ sau đây. </b>

<b>Sổ Nhật ký- sổ cái </b>

<b>Hệ thống sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung khơng baogồm sổ nào trong các sổ dưới đây. </b>

<b>Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ </b>

<b>Kế tốn có chức năng cơ bản nào trong các nội dung sau</b>

<b><small>D. Cung cấp thơng tin cho đối tượng có nhu cầu thơng tin để có căn cứ quyết định các hoạt động kinh tế. Thông qua việc cung cấp thông tin, kế tốn thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát tình hình thu chi, sản xuất kinh doanh, tình hình thực hiện các chế độ chính sách</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn khơng cónội dung nào trong các nội dung dưới đây. </b>

<b>D. Dư cuối kỳ bên Nợ. </b>

<b>Kết cấu của nhóm Tài khoản điều chỉnh có nội dung nào sai trong cácnội dung dưới đây: </b>

<b>D. Tất cả tài khoản điều chỉnh khơng có số dư. </b>

<b>Khi đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt thì được hiểutheo nghiệp vụ kinh tế nào sau đây </b>

<b>Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm </b>

<b>Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì khơng bao gồm loạisổ nào trong các sổ sau đây: </b>

<b>Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian vừa ghi theo hệ thống </b>

<b>Loại tài khoản chủ yếu khơng bao gồm nhóm tài khoản nào trong cácnhóm sau đây </b>

<b>Nhóm tài khoản tập hợp phân phối </b>

<b>Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản khi phân loạiTK dựa vào nội dung kinh tế; </b>

<b>Loại TK chủ yếu </b>

<b>Loại TK chủ yếu khơng bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhómtài khoản sau đây: </b>

<b>D. Nhóm TK điều chỉnh. </b>

<b>Lựa chọn đáp án đúng về kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phảnánh vốn (phản ánh tài sản) </b>

<b>Số dư đầu kỳ và cuồi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có </b>

<b>Lựa chọn hình thức kế tốn cho một đơn vị khơng phụ thuộc vào nộidung nào trong các nội dung sau đây. </b>

<b>D. Phụ thuộc vào địa điểm đặt trụ sở của đơn vị ở Hà Nội hay ở các địa phương của các tỉnh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Lựa chọn khái niệm chính xác về tài khoản tốn trong các khái niệm dưới đây</b>

<b><small>C. Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế</small></b>

<b>Lựa chọn trong các nội dung dưới đây, nội dung nào là một trong số cácnhiệm vụ cơ bản của kế toán</b>

<b>C. Kiểm tra, giám sát việc giữ gìn, bảo quản và sử dụng tài sản, tình hình thu, chi phát hiện và ngăn ngừa các hiện tượng tiêu cực...</b>

<b>Một khoản vay ngắn hạn và dùng tiền vay này đã trả nợ người bánđược hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây </b>

<b>Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả </b>

<b>Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến vốn (nội bộ vốn) theo hướngmối quan hệ nào sau đây: </b>

<b>Vốn này tăng thì vốn khác giảm Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng</b>

<b><small>C. Tổng nguồn vốn - Nợ phải trả</small></b>

<b>Nguyên tắc cơ sở dồn tích được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây</b>

<b>C. Là việc ghi sổ NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu chi</b>

<b>Nguyên tắc thận trọng trong kế toán được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây</b>

<b><small>D. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thỏa mãn những nguyên tắc cơ bản và ứng dụng cho một nghiệp vụ , thì sự lựa chọn có ảnh hưởng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản cần phải được sử </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theonội dung nào sau đây: </b>

<b>Mang tính chất kết cấu của cả nhóm;Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn và nguồn vốn </b>

<b>Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu cơ bản theo nội dungnào trong các nội dung dưới đây. </b>

<b>Dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ, phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, phát sinhgiảm trong kỳ bên Có. </b>

<b>Những yếu tố nào sau đây chưa được dùng để ghi số kế tốn</b>

<b><small>D. Chứng từ tổng hợp có tẩy xóa, ghi trèn và khơng có chứng từ gốc kèm theo</small></b>

<b>Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán</b>

<b><small>D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán</small></b>

<b>Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ</b>

<b><small>C. Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ</small></b>

<b>Nợ phải trả của doanh nghiệp</b>

<b><small>B. Tổng nguồn vốn - Vốn chủ sở hữu</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Nội dung nào sau đây khơng phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tàikhoản chủ yếu phản ánh vốn. </b>

<b>Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu khơng giống nhau. Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu của kế toán </b>

<b>C.Phản ánh một cách thận trọng thơng tin số liệu kế tốn. </b>

<b>Phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thìkhơng bao gồm loại sổ nào trong các sổ sau đây: </b>

<b>Sổ kế toán tổng hợp </b>

<b>Phân loại theo kiểu bố trí (cấu trúc) của mẫu sổ kế tốn không gồm sổnào trong các sổ dưới đây: </b>

<b>D. Sổ liên hợp. </b>

<b>Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây</b>

<b><small>D. Ghi sai trong diễn giải và ghi sai trong số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng số kế tốn và khơng liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản</small></b>

<b>Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp</b>

<b><small>D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế tốn và khơng sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh</small></b>

<b>Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp</b>

<b><small>D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc ghi sai quan hệđối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 NVKT 2 lần</small></b>

<b>Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là</b>

<b><small>C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế tốn cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Quy định về ghi sổ kế tốn khơng có nội dung nào trong các nội dungsau đây: </b>

<b>Bảo quản lưu trữ sổ kế toán. </b>

<b>Số dư cuối kỳ của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (tài sản) đượctính theo các nội dung nào trong các nội dung dưới đây: </b>

<b>Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm trong kỳ bên Có </b>

<b>Sổ nhật ký - sổ cái của hình thức kế tốn Nhật ký - sổ cái là loại sổ kếtốn có đặc điểm như thế nào ? </b>

<b>D. Sổ kết hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán tổng hợp là sổ Nhật ký – sổ cái. </b>

<b>Số phát sinh của tài khoản kế toán được quan niệm theo nội dung nàosau đây: </b>

<b>Số biến động tăng thêm, giảm bớt của đối tượng kế toán trong kỳ </b>

<b>Sử dụng phương pháp dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùngmực thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi saiphát hiện sớm trước khi cộng sổ kế toán là phương pháp chữa sổ nàotrong các phương pháp sau đây </b>

<b>Phương pháp cải chính </b>

<b>Tài khoản Hao mịn TSCĐ (214) thuộc nhóm Tài khoản nào trong cácnhóm TK sau đây </b>

<b>Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản </b>

<b>Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp Tài sản cố định vơ hình </b>

<b>Thanh tốn nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào sao đây.</b>

<b>A. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người bán giảm</b>

<b>Thuế và các khoản phải nộp nhà nước thuộc nội dung nào trong các nội dung dưới đấy</b>

<b><small>C. Nợ phải trả của doanh nghiệp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>tìm đáp án đúng cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán</b>

<b>D. Kiểm tra chứng từ kế tốn --> Hồn chỉnh chứng từ kế tốn --> Luânchuyển chứng từ kế toán--> Bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán</b>

<b>Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nộidung nào trong các nội dung sau đây: </b>

<b>Bằng nhau </b>

<b>Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nộidung nào dưới đây: </b>

<b>Tiến hành tiêu hủy chứng từ hết thời hạn lưu trữ do một cán bộ kế toán thực hiện và chưa lập biên bản tiêu hủy. </b>

<b>Trong các loại tài khoản sau đây, tài khoản nào không thuộc loại nàykhi phân loại TK theo nội dung kinh tế. </b>

<b>Loại TK nghiệp vụ </b>

<b>Trong các loại TK dưới đây, loại tài khoản nào không thuộc loại TK nàykhi phân loại TK dựa vào công dụng và kết cấu của TK </b>

<b>Loại TK phản ánh q trình kinh doanh và sử dụng kinh phí </b>

<b>Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào khơng thuộc loại TK điều</b>

<b>D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều tra thống kê</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Trong các nội dung dưới đây nội dung nào khơng thuộc vai trị của kế toán</b>

<b>A. Lập các kế hoạch và dự án về mọi mặt hoạt động của đơn vị</b>

<b>Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nàotrong các nội dung sau đây: </b>

<b>Chính sách kế tốn và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế</b>

<b>NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán </b>

<b>Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán khơng bao gồm nội dung nào sauđây: </b>

<b>Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Chi tạm ứng cho công nhân A bằng tiền mặt 10.000</b>

<b>Chuyển nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản do hạng mục công trình hồn thành bàn giao sang nguồn vốn kinh doanh số tiền: 90.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Dùng tiền mặt để trả lương cho người lao động: 50.000, nộp phạt cho Công ty X do vi phạm hợp đồng số tiền 10.000</b>

<b>D. Nợ TK.PTNLĐ ( 334): 50.000 / Nợ TK.PT,PNK (338): 10.000 / Có TK.TM (111): 60.000</b>

<b>Dùng tiền mặt để trả lương người lao động 50.000, tạm ứng cho ông A đểđi mua vật liệu 10.000</b>

<b>D: Nợ TK.PTNLD (334): 50.000/ Nợ TK. TƯ(141) ( Ơng A): 10.000/ Có </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Mua Nguyên vật liệu đã nhập kho nhưng chưa trả tiền:100.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Nhận tiền ứng trước của người mua bằng tiền mặt số tiền 30.000C. Nợ TK.TM (111): 30.000/ Có TK.PTCKH (131): 30.000</b>

<b>Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền tạm ứng 10.000</b>

<b>D. Nợ TK. NL,VL (152):10.000/ Có TK.TƯ (141)(Ơng Y): 10.000Nhập kho NL, VL do ông Y mua bằng tiền TƯ 10.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Rút tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Vay dài hạn 100.000 để trả trước tiền hàng cho người bán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Vay ngắn hạn 200.000 về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả người bán Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:</b>

<b>Xuất NL, VL 50.000 dùng cho sản xuất sản phẩm (qua TK 621), 10.000 dùng cho công tác bán hàng, 10.000 dùng cho QLDN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Xuất tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho công nhân</b>

<b>Xuất tiền mặt tạm ứng cho ông Y đi mua NL, VL 10.000</b>

<b>D. Nợ TK. TƯ (141)( Ông Y): 10.000/ Có TK.TM (111): 10.000</b>

<b>Xuất tiền mặt trả lương cho cơng nhân 30.000, nộp phạt cho công ty X do vi phạm hợp đồng 10.000</b>

<b>C. Nợ TK.PTNLĐ ( 334): 30.000/ Nợ TK.PT,PNK (338)( Cơng Ty X): 10.000/ Có TK.TM (111): 40.000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Xuất tiền mặt trả lương cho cônh nhân 40.000, nộp thuế: 10.000C. Nợ TK.PTNLĐ (334): 40.000/ Có TK. Thuế và CKPNNN (333) : 10.000/ Có TK.TM (111): 50.000</b>

</div>

×