Tải bản đầy đủ (.pptx) (58 trang)

Chuong8 bai2 cac truong hop dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.09 MB, 58 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHÀO MỪNG CÁC EM </b>

<b>ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<i>+ Nêu lại ba trường hợp bằng nhau của tam giác?</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÀI 2: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM </b>

<b>GIÁC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (c.c.c)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>HĐKP1: Cho tam giác và tam giác có các kích thước như </b>

Hình 1. Trên cạnh và của tam giác lần lượt lấy hai điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

<b>ĐỊNH LÍ</b>

GT <sup> và </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Ví dụ 1</b><sub> Cho tam giác và tam </sub>

giác có kích thước các cạnh như

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Thực hành 1</b>

<sub> </sub> <sub> Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng</sub>

Hình b) và d) là cặp tam giác đồng dạng vì có tỉ lệ các cạnh tương ứng bằng nhau:

<b>Giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Thực hành 1</b>

<sub> </sub> <sub> Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng</sub>

Hình a) và c) là cặp tam giác đồng dạng vì có tỉ lệ các cạnh tương ứng bằng nhau: 

<b>Giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Nhận xét</b>

Nếu tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng .

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (c.g.c)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Cho tam giác và tam giác có , , (Hình 5). Trên tia , lấy điểm sao cho . Qua kẻ // ()

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo vởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.</small>

<b>ĐỊNH LÍ</b>

GT <sup> và </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Ví dụ 2</b> <sub> Cho hai tam giác và có , , </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Nhận xét</b>

Nếu tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số thì tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng .

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (g.g)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b> Thảo luận nhóm đơi, hồn thành HĐKP3.</b></i>

Cho hai tam giác và có , (Hình 9). Trên cạnh , lấy điểm sao cho . Qua kẻ đường thẳng song song với cắt cạnh tại

a) Tam giác có đồng dạng với tam giác không?

b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác và tam giác

c) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác và

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

<b>ĐỊNH LÍ</b>

GT <sup> và </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Ví dụ 3</b> <sup>Trong Hình 11, cho biết // , // . Chứng minh </sup>

rằng

Xét và có:

// nên (so le trong); // nên (so le trong). Suy ra (g.g)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Vận dụng 2</b>

Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở phần Khởi động (trang 67)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Nhận xét</b>

Nếu tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của hai tam giác đó cũng bằng .

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>LUYỆN TẬP</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>50:50</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

B. MKC

<b>Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy </b>

điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc BCK bằng góc ABM. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

C. KMC A. MCK

D. CMK

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm </b>

của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của BDE. Chọn

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

A.

D.

<b>Câu 4. Cho tam giác có , . Điểm nằm trên cạnh </b>

sao cho . Tính độ dài

C. B.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

A. 12 cm

<b>Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = </b>

18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho . Độ dài AD là

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Tam giác có độ dài , , . Tam giác đồng dạng với tam giác và có chu vi bằng . Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác .</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

b) Ta có và . Tuy nhiên là góc khơng tạo bởi hai cạnh và , là góc khơng tạo bởi hai cạnh và . Do đó và khơng đồng dạng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Bài 5 (SGK – tr71)</b>

Trong Hình 17, cho biết , , , , và . Tính .

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Trong Hình 19, cho biết // , // .

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

a) Trong Hình 20a, cho biết , , , , , . Tìm

b) Cho là hình thang ( // ) (Hình 20b). Chứng minh rằng . Tìm .

<b>Bài 8 (SGK – tr72)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>VẬN DỤNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Bài 3 (SGK – tr70)</b>

Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như

Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là , và . Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là .

Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vịng trên con đường bên ngồi. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Ta có ∽ (giả thiết) Do đó hay

Suy ra

Quãng đường Nam chạy là Quãng đường Hùng chạy là

Quãng đường của hai bạn chạy bằng nhau.

<b>Giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Bài 6 (SGK – tr71)</b>

a) Cho tam giác cso , , . Trên cạnh , lấy điểm sao cho . Trên cạnh , lấy điểm sao cho (Hình 18a). Tính độ dài đoạn thẳng

b) Trong Hình 18b, cho biết , , , , . Chứng minh rằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Bài 9 (SGK – tr72)</b>

a) Trong Hình 21a, cho biết , , và . Tính độ dài đoạn thẳng b) Trong Hình 21b, cho biết . Chứng minh rằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Bài 10 (SGK – tr72)</b>

Đường đi và khoảng cách từ nhà anh Thanh (điểm ) đến công ty (điểm )

được thể hiện trong Hình 22. Hãy tìm con đường ngắn nhất để đi từ nhà của anh Thanh đến công ty.

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>CẢM ƠN CÁC EM </b>

<b>ĐÃ THEO DÕI BÀI GIẢNG!</b>

</div>

×