Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 139 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
_____________________ THẦY HỒ THỨC THUẬN
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x <small>3</small>3x<small>2</small> 2
A. Điểm ( 1; 1)P . B. Điểm ( 1; 2)N . C. Điểm M( 1;0) . D. Điểm ( 1;1)Q . Câu 4. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36
Câu 18. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Câu 23. Cho hàm số y f x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Tính diện tích xung quang của hình trụ.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x
A. x<small>3</small>cosx C . B. 6xcosx C . C. x<small>3</small>cosx C . D. 6xcosx C .
Câu 28. Cho hàm số y f x
A.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. <sub>có cạnh bằng </sub>a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD CD, . Góc giữa hai đường thẳng MNvà B D là
Câu 34. Cho hai mặt phẳng
Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD60<small>o</small>, cạnh SOvng góc với
Câu 37. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), (1;1;2)B và C(2;3;1). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
Câu 40. Cho hàm số y f x
Đặt g x
Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a và AD2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. biết góc giữa hai mặt phẳng
có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c 2d. Câu 45. Cho hàm số f x bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x y z Có bao nhiêu điểm M thuộc
Câu 1. Môđun của số phức 1 2i bằng
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x <small>3</small>3x<small>2</small> 2
A. Điểm ( 1; 1)P . B. Điểm ( 1; 2)N . C. Điểm M( 1;0) . D. Điểm ( 1;1)Q .
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">f không xác định nhưng do hàm số liên tục trên nên tồn tại f
và f x
Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.
Câu 8. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là <small>2</small>
3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Ta có: 3 nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 0 x 2.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Điểm M
Câu 18. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x
A. x<small>3</small>cosx C . B. 6xcosx C . C. x<small>3</small>cosx C . D. 6xcosx C . Lời giải:
Ta có
Câu 28. Cho hàm số y f x
đồng biến trên
Xét đáp án C: Tập xác định D.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD A B C D. <sub>có cạnh bằng </sub><sub>a</sub><sub>. Gọi </sub><sub>M N lần lượt là trung điểm của </sub><sub>,</sub> <sub>AD CD</sub><sub>,</sub> . Góc giữa hai đường thẳng MNvà B D là
Lời giải:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Câu 34. Cho hai mặt phẳng
Vậy phần ảo của z là <sup>11</sup> 5 <sup>. </sup> Chọn đáp án C.
Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCDlà hình thoi tâm O, cạnh a , góc BAD60<small>o</small>, cạnh SOvng góc với
Câu 37. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3.
Số phần tử không gian mẫu: n
Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3”.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), (1;1;2)B và C(2;3;1). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
Câu 40. Cho hàm số y f x
Đặt g x
Ta có f x
Chọn đáp án C.
Câu 42. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a và AD2a, cạnh bên SA vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. biết góc giữa hai mặt phẳng
có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P c 2d.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x<sub>1</sub>; x<sub>2</sub> trên mặt phẳng Oxy ta có:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
Chọn đáp án C.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x y z Có bao nhiêu điểm M thuộc
A a B b mà ,a b là các số nguyên dương và AMB 90 ?
Lời giải: Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB
Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra <sup>1</sup>
Mà ,a b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa
Hàm số g x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
Chọn đáp án B.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">
_____________________ THẦY HỒ THỨC THUẬN
ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ VẤN NHÉ!
Câu 1. Cho số phức
Câu 2. Trong khơng gian Oxyz cho mặt cầu
A. Điểm (1; 1)P . B. Điểm (1; 2)N . C. Điểm M(1; 0). D. Điểm (1;1)Q .
Câu 4. Quay một miếng bìa hình trịn có diện tích 16 a <small>2</small> quanh một trong những đường kính, ta được khối Câu 10. Tính tổng các nghiệm của phương trình log
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a
. Tìm tọa độ của vectơ Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 5a<small>5</small>
A. 5 log a <sub>5</sub> . B. 5 log a <sub>5</sub> . C. 1 log a <sub>5</sub> . D. 1 log a <sub>5</sub> . Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"> <sup>. Hỏi </sup><sup>d đi qua </sup> điểm nào trong các điểm sau:
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. <sub> có đáy </sub>ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. <sub> bằng </sub>
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f x
A. f x
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y f x
Câu 25. Cho hàm số f x
Hàm số đạt cực đại tại điểm
ABC SA , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
Câu 34. Cho điểm M
Câu 37. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
<sup>. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung </sup> điểm của đoạn AB và song song với d ?
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình <sub>(3</sub><small>2</small> <sub>9)(3</sub> 1 <sub>) 3</sub> <small>1</small> <sub>1 0</sub>
Câu 42. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều, SA
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z<small>2</small>2
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng : <sup>2</sup> <sup>1</sup>
S x y z . Hai mặt phẳng
Câu 47. Cho các hàm số y f x y
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD. Gọi Qlà giao điểm của AC và
Câu 50. Một biển quảng cáo có dạng hình trịn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vng MNPQ có cạnh MN (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ. 2 Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/m<small>2</small> và phần còn lại là 250.000 đồng/m<small>2</small>. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
Gọi R là bán kính đường trịn. Theo giả thiết, ta có SR<small>2</small>16a<small>2</small> R 4a.
Khi quay miếng bìa hình trịn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a
. Tìm tọa độ của vectơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">A. 5 log a <sub>5</sub> . B. 5 log a <sub>5</sub> . C. 1 log a <sub>5</sub> . D. 1 log a <sub>5</sub> .
<sup>. Hỏi d đi qua </sup> điểm nào trong các điểm sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB a và AA a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số f x
A. f x
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y f x
Hàm số đạt cực đại tại điểm
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">ABC SA , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng
Ta có
. Do đó góc giữa mặt phẳng
Xét tam giác SAM vng tại A có <small>0</small>
Câu 34. Cho điểm M
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA OB OC, , đơi một vng góc thì điểm M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vng góc của điểm O lên mặt phẳng
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">Câu 37. Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
<sup>. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung </sup> điểm của đoạn AB và song song với d ?
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải:
Điều kiện 3<small>x</small><sup></sup><small>1</small> 1 0 3<small>x</small><sup></sup><small>1</small> 1 x 1.
Ta có x là một nghiệm của bất phương trình. 1
Với x , bất phương trình tương đương với 1 <small>2</small> 1
suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm ngun. Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm ngun.
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x x x x x x x<sub>1</sub>, , , , , , , 2,0,2<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> đôi một khác nhau. Vậy g x
Ta có f x
Do đó
Câu 42. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều, SA
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra <sub>0</sub> 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra <small>0</small> 2
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z<small>2</small>2
, phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó z<sub>0</sub> 7 z<sub>0</sub> 7.
Thế z<sub>0</sub> vào phương trình ta được: 7 m<small>2</small>14m35 0 m 7 14 (nhận).
Thế z<sub>0</sub> vào phương trình ta được: 7 m<small>2</small>14m63 0 , phương trình này vơ nghiệm.
z z z m hay m7 (loại) hoặc m 7 (nhận).
Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m 7 14 và m 7.
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">S x y z . Hai mặt phẳng
Câu 47. Cho các hàm số y f x y
Hàm số y f
Chọn đáp án B.
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC2MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD. Gọi Qlà giao điểm của AC và