Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dung sai kỹ thuật đo đê cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.58 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KỸ THUẬT ĐO</b>

<b>I. Lựa chọn độ phân giải thích hợp</b>

Đề bài: Nêu phương án đo (sơ đồ đo, thao tác đo và cơng thức tính kết quả đo) đường kính ngồi của chi tiết then hoa <i><small>Φ</small></i>65g7 có số răng z = 27. Chọn giá trị chia độ của dụng cụ đo phù hợp nhất với phép đo trên

- Phương án đo: Đo 3 tiếp điểm

<b>II. Xây dựng quy trình đo chi tiết trục 1</b>

Đề bài: Cho tiết trục vào giải thích các ký hiệu về sai lệch hình dáng, lập sơ đồ đo các thơng số và cơng thức tính kết quả đo và sai số lẫn

<b>*Giải thích các ký hiệu sai lệch hình dáng trên bản vẽ</b>

- Dung sai độ đảo hướng tâm của bề mặt C so với đường tâm mặt A-B là 0,02mm - Dung sai độ đảo hướng trục của bề mặt D so với đường tâm mặt A-B là 0,04mm - Dung sai độ đảo hướng tâm của bề mặt F so với mặt C là 0,05mm

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Đo độ đảo hướng tâm của bề mặt C so với đường tâm A-B</b>

- Công thức tính kết quả đo:

<i><small>∆</small><sub>Đ (C/ A− B)</sub></i> = x<small>max</small> – x<small>min</small>

<b>Đo độ đảo hướng tâm của bề mặt F so với đường tâm mặt C</b>

- Gá mặt C lên khối V dài định vị 4

<b>III. Xây dựng quy trình đo chi tiết trục 2</b>

Đề bài: Cho chi tiết trục lập sơ đồ đo các thông số và công thức tính kết quả đo và sai số lẫn của bề mặt D, E, F

<b>Giải: </b>

<b>*Các thông số cần đo:</b>

- Độ vng góc của mặt D so với đường tâm mặt A và B - Độ đồng tâm của mặt E so với đường tâm mặt A và B - Độ đối xứng của mặt F so với đường tâm mặt A và B

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Đo độ đồng tâm của mặt E so với đường tâm mặt A và B</b>

- Gá mặt A và B lên khối V ngắn định vị 4 BTD, mặt đầu khối V định vị 1 BTD

- Đầu đo 2 mặt vào mặt E, chi tiết quay tròn

- Đọc giá trị sai lệch đồng đồ đo: x<small>max</small>; x<small>min</small>

- Cơng thức tính kết quả đo:

<i><small>∆</small><sub>Đt (E / A−B )</sub></i> = (x<small>max</small> – x<small>min</small>)/2

- Sai số lẫn độ tròn mặt E, A, B

<b>Đo độ đối xứng của mặt F so với đường tâm mặt A và B</b>

- Gá mặt A và B lên khối V ngắn định vị 4 BTD, mặt đầu khối V định vị 1 BTD

- Đầu đo 3 đặt vào mặt F, đo ở vị trí I và quay chi tiết 180 độ đặt đầu đo ở vị trí II

- Đọc giá trị sai lệch đồng đồ đo: x<small>1</small>; x<small>2</small>

- Cơng thức tính kết quả đo:

<i><small>∆</small><sub>đx(F / A−B )</sub></i> = |x<small>1</small> – x<small>2</small>| - Sai số lẫn độ phẳng F

<b>IV. Giải bài tập 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Đề bài: Cho chi tiết trục giải thích các ký hiệu về sai lệch hình dáng, lập sơ đồ đo các thơng số và cơng thức tính kết quả đo và sai số lẫn

<b>*Phương án đo độ tròn mặt C</b>

- Gá mặt C lên khối V dài định vị 4 BTD, mặt đầu định vị 1 BTD

- Đầu đo đặt vào mặt C vị trí đi qua đường kính và đối xứng với giá đó, chi tiết đo quay tròn - Đọc giá trị sai lệch đồng hồ đo: x<small>max</small>; x<small>min</small>

- Cơng thức tính kết quả đo: y sì đúc đo độ tròn mặt A, B - Sai số lẫn khơng có

<b>IV. Giải bài tập 2</b>

Đề bài: Chi tiết được gá định vị như hình 6, quay chi tiết 360 độ rồi lấy các số đo lớn nhất x<small>max</small> và nhỏ nhất x<small>min</small>. Hãy cho biết các đầu đo 1 và 2 có thể đo được thơng số hình học nào của chi tiết. Viết biểu thức tính kết quả đo và các thành phần sai số lẫn trong kết quả đo

- Đầu đo 1 đo độ cong trục của mặt C

- Công thức tính độ cong trục: <i><small>∆</small><sub>ct</sub></i>= x<small>max</small> – x<small>min</small>

- Sai số lẫn khơng có

- Đầu đo 2 đo độ trịn mặt C

- Cơng thức tính độ trịn: <i><small>∆</small><sub>O(C)</sub></i> = (x<small>max</small> – x<small>min</small>)/k - Sai số lẫn khơng có

<b>V. Phân tích sơ đồ đo chi tiết lỗ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Đề bài: Chi tiết được gá đặt như hình vẽ. Quay chi tiết 360 độ rồi lấy các số đo lớn nhất x<small>max</small> và nhỏ nhất x<small>min</small>

- Hãy cho biết đầu đo từ 1 đến 4 có thể đo được những thơng số hình học nào của chi tiết

- Viết biểu thức tính kết quả đo, phân tích các thành phần sai số lẫn trong kết quả đo

<b>*Đầu đo 1: Đo độ song song của mặt A so </b>

với mặt B

- Cơng thức tính:

<i><small>∆</small><sub>ss( A / B)</sub></i> = x<small>max</small> – x<small>min</small>

- Sai số lẫn: độ phẳng của mặt A và B

<b>*Đầu đo 3: Đo độ đảo mặt đầu hoặc độ </b>

vng góc của mặt B so với mặt C - Cơng thức tính:

<i><small>∆</small><sub>đ (B /C )</sub></i> = x<small>max</small> – x<small>min</small>

<i><small>∆</small><sub>⊥(B/ C)</sub></i> = (x<small>max</small> – x<small>min</small>)/2

- Sai số lẫn: độ phẳng của mặt B

<b>*Đầu đo 2: Đo độ đảo hướng tâm hoặc độ </b>

đồng tâm của mặt D với với mặt C - Cơng thức tính:

<i><small>∆</small><sub>đ (D/ C)</sub></i> = x<small>max</small> – x<small>min</small>

<i><small>∆</small><sub>đt (D /C)</sub></i> = (x<small>max</small> – x<small>min</small>)/2

- Sai số lẫn: độ tròn mặt D và C

<b>*Đầu đo 4: Đo độ đảo hướng tâm hoặc độ </b>

đồng tâm của mặt E với với mặt C - Cơng thức tính:

<i><small>∆</small><sub>đ (E / C)</sub></i> = x<small>max</small> – x<small>min</small>

<i><small>∆</small><sub>đt (E /C)</sub></i> = (x<small>max</small> – x<small>min</small>)/2

- Sai số lẫn: độ tròn mặt E và C

<b>VI. Bài tập bổ sung</b>

Đề bài: Hãy cho biết đầu đo từ 1 đến 6 trên hình 2 đo được những thơng số nào, viết cơng thức tính kết quả đo trong hai trường hợp:

+ Trường hợp 1: Đặt chi tiết mẫu vào chỉnh “0” cho đồng hồ so rồi đặt chi tiết đo vào đọc sai lệch đồng hồ

+ Trường hợp 2: Chi tiết quay tròn đọc sai lệch đồng hồ đo

<b>*Trường hợp 1:</b>

- Đầu đo 1 đo kích thước đường kính

- Đầu đo 2 đo kích thước bề dày chi tiết (đo so sánh) - Đầu đo 5 đo kích thước (đo so sánh)

- Đầu đo 3, 4, 6 không đo được trong tường hợp trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>*Trường hợp 2: Thêm chuyển động quay</b>

- Đầu đo 1, đầu đo 5: Đo độ tròn - Đầu đo 2: Đo độ song song

- Đầu đo 3: Đo đảo hướng trục (mặt đầu) hoặc vng góc - Đầu đo 4: Đo đảo hướng tâm (hướng kính)

- Đầu đo 6: Đo độ cong trục - Nếu ở gần (màu đỏ): Đo độ đảo

<b>VII. Bài tập bổ sung</b>

- Đầu đo 1, đầu đo 6 không đo được

- Đầu đo 2: Đo độ đồng tâm hoặc đảo hướng tâm của mặt E so với mặt F - Đầu đo 3: Đo độ đảo hoặc độ vng góc của mặt B với với mặt F

- Đầu đo 4, đầu đo 5: Đo độ đồng tâm hoặc độ đảo hướng tâm của mặt C so với mặt F

</div>

×