Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

(Tiểu luận) tiểu luận tổng công ty cổ phần bia rượu nước giải khát sàigòn (sabeco)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

7. NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH 8. NGUYÊN LÝ XUÂN MINH 9. NGÔ KHẢ TÚ

10. PHAN ANH THI

Hồ Chí Minh ngày 7, tháng 12, năm 2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Tr n Tuy t Ngânầế</b> <sup>2254042123 Nh p li u KQKD ;Làm yêu c u s 3</sup><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ầ ố</sup> <b>Lê Tr n Th o Nhiầả</b> <sup>2254042140 Nh p li u LCTT (Ho t đ ng đ u t</sup><sub>)Làm yêu c u s 1</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ạ ộ</sup> <sup>ầ ư</sup> <b>Tr n Y n Nhiầế</b> <sup>2254042149 Nh p li u CĐKT ( Tài s n dài </sup><sub>h n) ;Làm yêu c u s 3</sub><sub>ạ</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ả</sup> <b>Đ Lê Gia Hânỗ</b> <sup>2154100053 Nh p li u CĐKT ( Tài s n Ng n </sup><sub>h n);Làm yêu c u s 2</sub><sub>ạ</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ả</sup> <sup>ắ</sup> <b>Nguy n Đình B o Vyễả</b> <sup>2254042276 Nh p li u LCTT ( Ho t đ ng Kinh </sup><sub>doanh );Làm yêu c u s 2</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub><sup>ạ ộ</sup> <b>Nguy n Th Di m Quỳnhễị ễ</b> <sup>2254102051 Nh p li u LCTT ( Ho t đ ng tài </sup><sub>Làm yêu c u s 5</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup><sub>ầ ố</sub> <sup>ạ ộ</sup> <b>Nguyên Lý Xuân Minh</b> <sup>2154030382 Làm yêu c u s </sup><sup>ầ ố</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Mục lục

<b>LỜI MỞ ĐẦU... 0</b>

Gi i thi u doanh nghi pớ ệ ệ ... 1

I Xác đ nh các ch tiêuị ỉ ... 3

1. L i nhu n trợ ậ ước thu , lãi vay và kh u hao (EBITDA)ế ấ ...4

2. L i nhu n trợ ậ ước thu và lãi vay (EBIT)ế ... 4

3. L i nhu n trợ ậ ước thu (EBT)ế ... 4

4. L i nhu n sau thu (EAT)ợ ậ ế ... 4

5. EPS- Earnings Per Share (Thu nh p trên m i c phi u)ậ ỗ ổ ế ...4

6. DPS - Dividends Per Share (C t c m t c ph n thổ ứ ộ ổ ầ ường)...5

7. ROE (Return on Equity - T su t l i nhu n trên v n ch s h u)ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ...5

1. Đ nh giá c phi u mô hình DCF:ị ổ ế ... 9

2. Đ nh giá c phi u theo phị ổ ế ương pháp P/E 3 doanh nghi p cùng ngành:ệ ...9

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI MỞ ĐẦU</b>

Xu t phát t sinh viên Khoa Ki m toán trấừểường Đ i h c M ạ ọở Thành ph H Chí Minh chúng em n tố ồấ ượng sâu s c v i đ tài này vàắ ớ ề mong mu n đem đ n nh ng. d li u khách quan và chính xác nh t ốếữữ ệấ đ n b n đ c.ếạọ

Vi c phân tích tình hình tài chính sẽ giúp các doanh nghi p xác ệệ đ nh đ y đ và đúng đ n nguyên nhân m c đ nh hịầ ủắứ ộ ảưởng c a các ủ nhân t đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p mình.ố ếủệ

Đ u tiên chúng em xin g i l i c m n chân thành đ n Trầử ờ ả ơếường Đ i h c M Thành ph H Chí Minh đã đ a mơn h c Tài Chính Ngân ạ ọởố ồưọ Hàng vào gi ng d y và t o đi u ki n v c s v t ch t đ thu n l i ảạạềệề ơ ở ậấ ểậ ợ cho vi c h c t p và nghiên c u.ệ ọ ậứ

Chúng em xin chân thành c m n sâu s c gi ng viên b môn – ả ơắảộ Huỳnh JaPan đã t n tình gi ng d y, hậảạướng d n nghiên c u cũng nhẫứư cung c p tài li u cho chúng em trong th i gian qua.ấệờ

Do ch a có nhi u kinh nghi m đ làm đ tài cũng nh nh ng ưềệểềưữ h n ch v ki n th c, trong bài ti u lu n không tránh nh ng thi u ạế ề ếứểậữế sót. R t mong nh n đấậượ ực s nh n xét, ý ki n đóng góp phê bình t ậếừ phía Cơ đ bài thi u lu n đểểậược hoàn thi n h n.ệơ

L i cu i cùng, xin chân thành c m n và kính cho Thây tràn đ yờốả ơầ s c kh e.ứỏ

<b>Too long to read onyour phone? Save</b>

to read later on your computer

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Giới thiệu doanh nghiệp

Được thành lập vào năm 1977, Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (Sabeco) là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong

ngành công nghiệp thức uống tại Việt Nam. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về Sabeco:

<b>Tên đầy đủ: Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài</b>

Gịn (Sabeco)

<b>Trụ sở chính: Số 187 Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, Thành</b>

phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

<b>Ngành nghề kinh doanh: </b>

Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm bia, rượu, và nước giải khát. Xuất nhập khẩu các loại: sản phẩm bia, rượu, nước giải khát, vật tư, nguyên liệu, thiết bị, phụ tùng; hương liệu, nước cốt để sản xuất bia, rượu, nước giải khát.

Đầu tư kinh doanh tài chính, ngân hàng, chứng khốn, quỹ đầu tư, bảo hiểm.

Kinh doanh các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật.

<b>Quy mô: Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn</b>

(Sabeco) là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành bia tại Việt Nam với lịch sử gần 150 năm.

Sabeco hiện có 26 nhà máy với tổng cơng suất sản xuất đạt 2.2 tỷ lít bia/năm. Về quy mơ, Sabeco đứng ở vị trí thứ 21 trong các tập đoàn sản xuất bia lớn nhất thế giới và nằm trong top 3 các nhà sản xuất bia hàng đầu Đơng Nam Á.

Sabeco cũng đã phát triển 13 dịng sản phẩm bia khác nhau, từ bia chai đến bia lon, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Các sản phẩm bia nổi tiếng của Sabeco bao gồm Saigon Lager, Saigon Special, Saigon Export, Saigon Chill, Saigon Gold, Bia 333 và Bia Lạc Việt.

Ngồi ra, Sabeco cịn được biết đến với việc chiếm giữ vị trí dẫn đầu trong ngành Bia Việt Nam và đã 5 lần liên tục được công nhận là Thương hiệu Quốc Gia. Hãng cũng đang trên đường chinh phục các thị trường khó tính như Đức, Mỹ, Nhật, Hà Lan và nhiều quốc gia khác.

<b>Thông tin niêm yết: Sabeco niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng</b>

khốn TP.Hồ Chí Minh (HOSE) với mã chứng khoán là SAB.

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Số lượng cổ phiếu: </b>

Số lượng cổ phiếu đang niêm yết: 641,281,186 cổ phiếu

<b>Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 641,281,186 cổ phiếu Sơ đồ tổ chức và quản lý: </b>

<b>CFO trong s đ qu n lýơ ồả</b> : Giám đ c Tài chính (CFO) thu c Ban Tài chínhố ộ c a doanh nghi p, tr c thu c Ban đi u hành. CFO có nhi m v tham m u vàủ ệ ự ộ ề ệ ụ ư qu n lý v m t tài chính c a doanh nghi pả ề ặ ủ ệ

.

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

I Xác định các chỉ tiêu

Ch tiêuỉK t quếảCách tính ho cặ ngu n d li uồữ ệ EBITDA7.420.039.941.360Lợi nhuận trước thuế +

Chi phí lãi vay + Khấu hao EBIT6.858.934.615.962Lợi nhuận trước thuế +

Chi phí lãi vayEBT6.813.417.318.962Lợi nhuận trước thuế

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1. L i nhu n trợ ậ ước thu , lãi vay và kh u hao (EBITDA)ế ấ

EBITDA là thước đo hi u qu tài chính c a cơng ty và đệ ả ủ ượ ử ục s d ng đ thay th ể ế cho thu nh p ròng trong m t s trậ ộ ố ường h p.ợ

2. L i nhu n trợ ậ ước thu và lãi vay (EBIT)ế

Ch tiêu này cho bi t quy mô lãi doanh nghi p t o ra sau m i th i kỳ ho t đ ng ỉ ế ệ ạ ỗ ờ ạ ộ kinh doanh nh t đ nh ch a tính b t c kho n chi phí v n nào hay không quan ấ ị ư ấ ứ ả ố tâm đ n ngu n hình thành v n. Ch tiêu này thế ồ ố ỉ ường là m i quan tâm c a các ố ủ nhà đ u t cũng nh các nhà qu n tr doanh nghi p khi ph i đ a ra quy t đ nh ầ ư ư ả ị ệ ả ư ế ị huy đ ng và đ u t v n.ộ ầ ư ố XXX

3. L i nhu n trợ ậ ước thu (EBT)ế

EBT là ch tiêu ph n ánh ph n l i ích đ t đỉ ả ầ ợ ạ ược trong m t năm tài chính ch a tính ộ ư đ n y u t thu thu nh p doanh nghi p (TNDN). L i nhu n trế ế ố ế ậ ệ ợ ậ ước thu giúp ch ế ủ doanh nghi p xác đ nh đệ ị ược lãi/l trong năm, t đó t o c s đ phân tích, đ a ra ỗ ừ ạ ơ ở ể ư gi i pháp c i thi n nh m nâng cao k t qu ho t đ ng kinh doanh trong tả ả ệ ằ ế ả ạ ộ ương lai. 4. L i nhu n sau thu (EAT)ợ ậ ế

Ch tiêu l i nhu n rịng cho bi t quy mơ l i nhu n dành cho các ch s h u c a ỉ ợ ậ ế ợ ậ ủ ở ữ ủ doanh nghi p qua m iệ ỗ Xth i kỳ nh t đ nh. Ch tiêu nàyờ ấ ị ỉ X cung c p c s cho vi c ấ ơ ở ệ đánh giá các chính sách k tốn c a doanh nghi p, trình đ qu n tr chi phí ho t ế ủ ệ ộ ả ị ạ đ ng, năng l c sinh l i ho t đ ng c a doanh nghi p và ngu n g c tăng trộ ự ờ ạ ộ ủ ệ ồ ố ưởng b n ề v ng v tài chính c a doanh nghi p và ngu n g c tăng trữ ề ủ ệ ồ ố ưởng b n v ng v tài ề ữ ề chính c a doanh nghi p.ủ ệ

5. EPS- Earnings Per Share (Thu nh p trên m i c phi u)ậ ỗ ổ ế

EPS là m t ch s tài chính đo lộ ỉ ố ường l i nhu n c a m i c đông trên m i c phi u. ợ ậ ủ ỗ ổ ỗ ổ ế Cơng th c tính EPS là:ứ

EPS = L i nhu n sau thu S lợ ậ ế ố ượng c phi u đang l u hànhổ ế ư Trong đó:

L i Nhu n Sau Thu : là s ti n mà công ty ki m đợ ậ ế ố ề ế ược sau khi đã tr đi t t ừ ấ c các chi phí và thu . Đây là l i nhu n th c s mà cơng ty có th s d ng ả ế ợ ậ ự ự ể ử ụ ho c chia s v i c đông.ặ ẻ ớ ổ

S Lố ượng C Phi u Đang L u Hành: là t ng s c phi u mà công ty đã phát ổ ế ư ổ ố ổ ế hành và hi n đang đệ ược giao d ch trên th trị ị ường. C đông s h u c phi u ổ ở ữ ổ ế sẽ nh n đậ ược m t ph n l i nhu n c a công ty thông qua EPS.ộ ầ ợ ậ ủ

<b>Ý Nghĩa C a EPS:ủ</b>

EPS (Earnings Per Share) đây là m t ch s tài chính quan tr ng trong vi c đánh giáộ ỉ ố ọ ệ hi u su t tài chính c a m t cơng ty, giúp nhà đ u t có cái nhìn v kh năng sinh ệ ấ ủ ộ ầ ư ề ả l i c a cơng ty t đó đ a ra quy t đ nh thông tin.ờ ủ ừ ư ế ị

Khi EPS tăng trưởng, cho th y s phát tri n trong ho t đ ng kinh doanh c a công ấ ự ể ạ ộ ủ tyX đi u này làm thu hút các nhà đ u t . EPS cũng là công c quan tr ng giúp so ề ầ ư ụ ọ sánh hi u su t tài chính c a cơng ty v i các đ i th trong ngành ho c trên th ệ ấ ủ ớ ố ủ ặ ị trường.

Trong quy t đ nh đ u t , nhà đ u t thế ị ầ ư ầ ư ường xem xét EPS đ đánh giá kh năng ể ả sinh l i c a c phi u. Ti m năng sinh l i cao khi c phi u EPS tăng. Bi n đ ng c a ờ ủ ổ ế ề ờ ổ ế ế ộ ủ

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

EPS qua th i gian cung c p thông tin quan tr ng d đoán xu hờ ấ ọ ự ướng tương lai và tình hình kinh doanh, chi n lế ượ ủc c a cơng ty.

Chính sách c t c nh hổ ứ ả ưởng tr c ti p đ n EPS. Vi c chi tr c t c có th gi m ự ế ế ệ ả ổ ứ ể ả EPS do l i nhu n đợ ậ ược chia s v i c đông. Đi u này thẻ ớ ổ ề ường được quan tâm đ c ặ bi t khi công ty quy t đ nh c t c làm ph n chi n lệ ế ị ổ ứ ầ ế ược tài chính c a mình.ủ EPS cũng là y u t nh hế ố ả ưởng đ n giá c phi u trên th trế ổ ế ị ường ch ng khoán. C ứ ổ phi u v i EPS cao thế ớ ường được đánh giá cao h n, và nhà đ u t thơ ầ ư ường chú ý đ n ế ch s này khi đ a ra quy t đ nh đ u t .ỉ ố ư ế ị ầ ư

6. DPS - Dividends Per Share (C t c m t c ph n thổ ứ ộ ổ ầ ường)

C t c m i c phi u thổ ứ ỗ ổ ế ường (DPS) là m t ch s tài chính bi u th s ti n mà m i ộ ỉ ố ể ị ố ề ỗ c đông c phi u thổ ổ ế ường nh n đậ ượ ừc t doanh nghi p trong m i đ n v th i gian. ệ ỗ ơ ị ờ

DPS (Dividends Per Share) đóng vai trị quan tr ng trong tài chính c a m t cơng ty ọ ủ ộ và mang l i nhi u nh hạ ề ả ưởng tích c c và tiêu c c.ự ự X

M c DPS c a m t c phi u thứ ủ ộ ổ ế ường là m t thộ ước đo quan tr ng khi đánh giá gía tr ọ ị c a nó, đ c bi t là đ i v i nh ng nhà đ u t quan tâm v i c t c. C phi u v i DPSủ ặ ệ ố ớ ữ ầ ư ớ ổ ứ ổ ế ớ cao thường được nh ng nhà đ u t a chu ng chi n lữ ầ ư ư ộ ế ượ ầ ư ực đ u t d a trên c t c.ổ ứ M c DPS cũng ph n ánh chính sách c t c c a công ty, giúp nhà đ u t đánh giá s ứ ả ổ ứ ủ ầ ư ự

n đ nh trong vi c chi tr c t c. B ng cách xem xét l ch s và n đ nh c a DPS,

nhà đ u t có th d đốn kh năng duy trì c t c trong tầ ư ể ự ả ổ ứ ương lai, t o ra s tin ạ ự tưởng v kh năng duy trì l i nhu n.ề ả ợ ậ

So sánh DPS v i các công ty c nh tranh giúp nhà đ u t đánh giá v th c nh tranh ớ ạ ầ ư ị ế ạ và t m quan tr ng c a c t c trong ngành kinh doanh. Ngồi ra, DPS cịn có th ầ ọ ủ ổ ứ ể được so sánh v i chính sách mua l i c phi u c a công ty, n i mà công ty quy t ớ ạ ổ ế ủ ơ ế đ nh tái đ u t vào chính cơng ty mình thay vì tr c t c.ị ầ ư ả ổ ứ

7. ROE (Return on Equity - T su t l i nhu n trên v n ch s h u)ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ X

T su t l i nhu n trên v n ch s h u (ROE) là m t ch s tài chính quan tr ng ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ộ ỉ ố ọ mang ý nghĩa đa chi u trong vi c đánh giá hi u su t tài chính c a m t cơng ty.ề ệ ệ ấ ủ ộ X

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Công th c ROEứ</b>

<b>Ý nghĩa ROE</b>

Trướ ếc h t, ROE là m t thộ ước đo hi u su t tài chính quan tr ng, giúp đánh giá kh ệ ấ ọ ả năng c a công ty sinh l i t m i đ n v v n ch s h u. N u ROE cao, đi u này ủ ờ ừ ỗ ơ ị ố ủ ở ữ ế ề thường ch ra r ng công ty đang s d ng v n ch s h u m t cách hi u qu đ t oỉ ằ ử ụ ố ủ ở ữ ộ ệ ả ể ạ ra l i nhu n.ợ ậ

M t u đi m n i b t c a ROE là kh năng so sánh hi u su t tài chính c a công ty ộ ư ể ổ ậ ủ ả ệ ấ ủ v i các đ i th trong ngành. Công ty v i ROE cao h n thớ ố ủ ớ ơ ường được xem là có hi u ệ su t t t h n, làm tăng kh năng thu hút s quan tâm c a nh ng nhà đ u t tìm ấ ố ơ ả ự ủ ữ ầ ư ki m l i nhu n.ế ợ ậ

ROE cũng ph n ánh ch t lả ấ ượng qu n lý, th hi n kh năng c a đ i ngũ qu n lý ả ể ệ ả ủ ộ ả trong vi c t i u hóa l i nhu n t v n ch s h u. Nhà đ u t thệ ố ư ợ ậ ừ ố ủ ở ữ ầ ư ường chú ý đ n ế ROE khi đ a ra quy t đ nh đ u t , vì nó cung c p thông tin quan tr ng v kh năngư ế ị ầ ư ấ ọ ề ả sinh l i c a công ty và hi u su t tài chính.ờ ủ ệ ấ

Cu i cùng, ROE có th ph n ánh chi n lố ể ả ế ược tài chính c a cơng ty. M t ROE n đ nh ủ ộ ổ ị và cao thường là d u hi u c a m t chi n lấ ệ ủ ộ ế ượ ề ữc b n v ng và hi u qu , làm tăng lòngệ ả tin c a nhà đ u t v tri n v ng c a công ty.ủ ầ ư ề ể ọ ủ

II Tỷ suất sinh lời và độ lệch chuẩn

<b>L y d li u l ch s giá c phi u đóng c a năm 2022ấữ ệ ịửổếử</b>

T i d li u v giá c phi u trên trang Investing: ả ữ ệ ề ổ ế

mã c phi u SAB và ch n D li u l ch s .ổ ế ọ ữ ệ ị ử

Nh p th i gian t đ u 2022 đ n cu i 2022 và t i d li u xu ngậ ờ ừ ầ ế ố ả ữ ệ ố 1. T su t sinh l i bình quân c a c phi uỷ ấ ờ ủ ổ ế X

T su t sinh l i là t s mà l i nhu n c a kho n đ u t có đỷ ấ ờ ỷ ố ợ ậ ủ ả ầ ư ược sau kho ng th i ả ờ gian nh t đ nhấ ị

T su t l i nhu n bình quân là trung bình t t c t su t l i nhu n c a các ngành ỷ ấ ợ ậ ấ ả ỷ ấ ợ ậ ủ kinh doanh. Nói cách khác, đó là t su t l i nhu n c a t ng ngành nhân v i t ỷ ấ ợ ậ ủ ừ ớ ỷ tr ng v n c a ngành đó trong t ng v n đ u t c a toàn xã h i. T su t l i nhu n ọ ố ủ ổ ố ầ ư ủ ộ ỷ ấ ợ ậ bình qn chính là t su t sinh l i chung c a c n n kinh t . Nó ph n ánh hi u quỷ ấ ợ ủ ả ề ế ả ệ ả ho t đ ng c a toàn b th trạ ộ ủ ộ ị ường

<b>Cách tính t su t l i nhu n bình quân trên Excel:ỷ ấ ợậ</b>

Bước 1: Tính tốn t su t sinh l i hàng ngàyỷ ấ ờ 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Giá kì sau−Giá kìtrước Giá kì trước <sup>×100 %</sup> Bước 2: Tính tốn t su t sinh l i bình quânỷ ấ ờ

S d ng hàm trung bình c a Excel đ tính tốn t su t sinh l i bình quân:ử ụ ủ ể ỷ ấ ờ =AVERAGE (T su t sinh l i hàng ngày)ỷ ấ ờ

đây, giá tr t su t sinh l i b ng -0,0002363316588 < 0. T s này là âm thì có

nghĩa là t ng l i nhu n thu đổ ợ ậ ượ ừ ổc t c phi u th p h n t ng s ti n đ u t vào c ế ấ ơ ổ ố ề ầ ư ổ phi u. Nh v y, nhà đ u t đã thua l trong kho n đ u t đóế ư ậ ầ ư ỗ ả ầ ư

2. Đ l ch chu n c a t su t sinh l iộ ệ ẩ ủ ỷ ấ ờ

Đ l ch chu n c a t su t sinh l i c a c phi u là m t ch s đo lộ ệ ẩ ủ ỷ ấ ờ ủ ổ ế ộ ỉ ố ường m c đ r i ứ ộ ủ ro c a t su t sinh l i c a c phi u đó. Đ l ch chu n càng cao thì r i ro c a c ủ ỷ ấ ờ ủ ổ ế ộ ệ ẩ ủ ủ ổ phi u càng l nế ớ

<b>Cách tính đ lu n chu n c a t su t sinh l iộ ậẩủ ỷ ấờ</b>

S d ng hàm Đ l ch chu n c a Excel:ử ụ ộ ệ ẩ ủ

=STDEV.P(T su t sinh l i hàng ngày)ỷ ấ ờ Giá c phi u đóng c a l y t i:ổ ế ử ấ ạ X cafef.vn

Hàm STDEV.P trong Excel đượ ử ục s d ng đ tính đ l ch chu n cho m t t ng th ể ộ ệ ẩ ộ ổ ể (population), không ph i cho m t m u d li u nh STDEV.S. Đ l ch chu n là m t ả ộ ẫ ữ ệ ư ộ ệ ẩ ộ s đo c a s phân tán c a d li u trong t ng th .ố ủ ự ủ ữ ệ ổ ể

Công th c chung c a hàm STDEV.P là:ứ ủ

Công th c chung c a hàm AVERAGE là:ứ ủ X

= AVERAGE (number1; [number2];…)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

sinh l i c a c phi u công ty v i su t sinh l i c a danh m c th trợ ủ ổ ế ớ ấ ợ ủ ụ ị ườ ng).

<b>Tính Beta b ng cách s d ng hàm Slope trong excelằử ụ</b>

Bước 1: T i d li u v giá c phi u và ch s VN-Index trên trangả ữ ệ ề ổ ế ỉ ố XInvesting . Gõ mã Dùng d li u đã đữ ệ ược giáo s Damodaran tính s n.ư ẵ

Theo đó, có th tính Required market return (RM) b ng Total equity risk premiumể ằ (kèm thêm ph n Default spread) + r i ro phi tài chính (Rf)ầ ủ

B n có th c p nh t d li u chi ti t t i link:ạ ể ậ ậ ữ ệ ế ạ XDamodaran. V i t l phi r i ro rfớ ỷ ệ ủ X= 3%

Rm = Total equity risk premium + Rf = 8.75% + 3.01% + 3% =15.79% V y là chúng ta đã có đ y đ các d ki n, cu i cùng là áp vào cơng th c tính Ke:ậ ầ ủ ữ ệ ố ứ

Ke = Rf +Beta*(Rm – Rf) = 3% + 0.366x(15.79% – 3%) = 7.68% 2. WACC (Chi phí s d ng v n bình quân)ử ụ ố

WACC = (E/V) xXKEX+ (D/V) x KD TrongXđó:

8

</div>

×