Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 15 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
7. NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH 8. NGUYÊN LÝ XUÂN MINH 9. NGÔ KHẢ TÚ
10. PHAN ANH THI
Hồ Chí Minh ngày 7, tháng 12, năm 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Tr n Tuy t Ngânầế</b> <sup>2254042123 Nh p li u KQKD ;Làm yêu c u s 3</sup><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sup>ầ ố</sup> <b>Lê Tr n Th o Nhiầả</b> <sup>2254042140 Nh p li u LCTT (Ho t đ ng đ u t</sup><sub>)Làm yêu c u s 1</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ạ ộ</sup> <sup>ầ ư</sup> <b>Tr n Y n Nhiầế</b> <sup>2254042149 Nh p li u CĐKT ( Tài s n dài </sup><sub>h n) ;Làm yêu c u s 3</sub><sub>ạ</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ả</sup> <b>Đ Lê Gia Hânỗ</b> <sup>2154100053 Nh p li u CĐKT ( Tài s n Ng n </sup><sub>h n);Làm yêu c u s 2</sub><sub>ạ</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub> <sup>ả</sup> <sup>ắ</sup> <b>Nguy n Đình B o Vyễả</b> <sup>2254042276 Nh p li u LCTT ( Ho t đ ng Kinh </sup><sub>doanh );Làm yêu c u s 2</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup> <sub>ầ ố</sub><sup>ạ ộ</sup> <b>Nguy n Th Di m Quỳnhễị ễ</b> <sup>2254102051 Nh p li u LCTT ( Ho t đ ng tài </sup><sub>Làm yêu c u s 5</sub><sup>ậ</sup> <sup>ệ</sup><sub>ầ ố</sub> <sup>ạ ộ</sup> <b>Nguyên Lý Xuân Minh</b> <sup>2154030382 Làm yêu c u s </sup><sup>ầ ố</sup>
ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>LỜI MỞ ĐẦU... 0</b>
Gi i thi u doanh nghi pớ ệ ệ ... 1
I Xác đ nh các ch tiêuị ỉ ... 3
1. L i nhu n trợ ậ ước thu , lãi vay và kh u hao (EBITDA)ế ấ ...4
2. L i nhu n trợ ậ ước thu và lãi vay (EBIT)ế ... 4
3. L i nhu n trợ ậ ước thu (EBT)ế ... 4
4. L i nhu n sau thu (EAT)ợ ậ ế ... 4
5. EPS- Earnings Per Share (Thu nh p trên m i c phi u)ậ ỗ ổ ế ...4
6. DPS - Dividends Per Share (C t c m t c ph n thổ ứ ộ ổ ầ ường)...5
7. ROE (Return on Equity - T su t l i nhu n trên v n ch s h u)ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ...5
1. Đ nh giá c phi u mô hình DCF:ị ổ ế ... 9
2. Đ nh giá c phi u theo phị ổ ế ương pháp P/E 3 doanh nghi p cùng ngành:ệ ...9
ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Được thành lập vào năm 1977, Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (Sabeco) là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong
<b>CFO trong s đ qu n lýơ ồả</b> : Giám đ c Tài chính (CFO) thu c Ban Tài chínhố ộ c a doanh nghi p, tr c thu c Ban đi u hành. CFO có nhi m v tham m u vàủ ệ ự ộ ề ệ ụ ư qu n lý v m t tài chính c a doanh nghi pả ề ặ ủ ệ
2
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">1. L i nhu n trợ ậ ước thu , lãi vay và kh u hao (EBITDA)ế ấ
EBITDA là thước đo hi u qu tài chính c a cơng ty và đệ ả ủ ượ ử ục s d ng đ thay th ể ế cho thu nh p ròng trong m t s trậ ộ ố ường h p.ợ
2. L i nhu n trợ ậ ước thu và lãi vay (EBIT)ế
Ch tiêu này cho bi t quy mô lãi doanh nghi p t o ra sau m i th i kỳ ho t đ ng ỉ ế ệ ạ ỗ ờ ạ ộ kinh doanh nh t đ nh ch a tính b t c kho n chi phí v n nào hay không quan ấ ị ư ấ ứ ả ố tâm đ n ngu n hình thành v n. Ch tiêu này thế ồ ố ỉ ường là m i quan tâm c a các ố ủ nhà đ u t cũng nh các nhà qu n tr doanh nghi p khi ph i đ a ra quy t đ nh ầ ư ư ả ị ệ ả ư ế ị huy đ ng và đ u t v n.ộ ầ ư ố XXX
3. L i nhu n trợ ậ ước thu (EBT)ế
EBT là ch tiêu ph n ánh ph n l i ích đ t đỉ ả ầ ợ ạ ược trong m t năm tài chính ch a tính ộ ư đ n y u t thu thu nh p doanh nghi p (TNDN). L i nhu n trế ế ố ế ậ ệ ợ ậ ước thu giúp ch ế ủ doanh nghi p xác đ nh đệ ị ược lãi/l trong năm, t đó t o c s đ phân tích, đ a ra ỗ ừ ạ ơ ở ể ư gi i pháp c i thi n nh m nâng cao k t qu ho t đ ng kinh doanh trong tả ả ệ ằ ế ả ạ ộ ương lai. 4. L i nhu n sau thu (EAT)ợ ậ ế
Ch tiêu l i nhu n rịng cho bi t quy mơ l i nhu n dành cho các ch s h u c a ỉ ợ ậ ế ợ ậ ủ ở ữ ủ doanh nghi p qua m iệ ỗ Xth i kỳ nh t đ nh. Ch tiêu nàyờ ấ ị ỉ X cung c p c s cho vi c ấ ơ ở ệ đánh giá các chính sách k tốn c a doanh nghi p, trình đ qu n tr chi phí ho t ế ủ ệ ộ ả ị ạ đ ng, năng l c sinh l i ho t đ ng c a doanh nghi p và ngu n g c tăng trộ ự ờ ạ ộ ủ ệ ồ ố ưởng b n ề v ng v tài chính c a doanh nghi p và ngu n g c tăng trữ ề ủ ệ ồ ố ưởng b n v ng v tài ề ữ ề chính c a doanh nghi p.ủ ệ
5. EPS- Earnings Per Share (Thu nh p trên m i c phi u)ậ ỗ ổ ế
EPS là m t ch s tài chính đo lộ ỉ ố ường l i nhu n c a m i c đông trên m i c phi u. ợ ậ ủ ỗ ổ ỗ ổ ế Cơng th c tính EPS là:ứ
EPS = L i nhu n sau thu S lợ ậ ế ố ượng c phi u đang l u hànhổ ế ư Trong đó:
L i Nhu n Sau Thu : là s ti n mà công ty ki m đợ ậ ế ố ề ế ược sau khi đã tr đi t t ừ ấ c các chi phí và thu . Đây là l i nhu n th c s mà cơng ty có th s d ng ả ế ợ ậ ự ự ể ử ụ ho c chia s v i c đông.ặ ẻ ớ ổ
S Lố ượng C Phi u Đang L u Hành: là t ng s c phi u mà công ty đã phát ổ ế ư ổ ố ổ ế hành và hi n đang đệ ược giao d ch trên th trị ị ường. C đông s h u c phi u ổ ở ữ ổ ế sẽ nh n đậ ược m t ph n l i nhu n c a công ty thông qua EPS.ộ ầ ợ ậ ủ
<b>Ý Nghĩa C a EPS:ủ</b>
EPS (Earnings Per Share) đây là m t ch s tài chính quan tr ng trong vi c đánh giáộ ỉ ố ọ ệ hi u su t tài chính c a m t cơng ty, giúp nhà đ u t có cái nhìn v kh năng sinh ệ ấ ủ ộ ầ ư ề ả l i c a cơng ty t đó đ a ra quy t đ nh thông tin.ờ ủ ừ ư ế ị
Khi EPS tăng trưởng, cho th y s phát tri n trong ho t đ ng kinh doanh c a công ấ ự ể ạ ộ ủ tyX đi u này làm thu hút các nhà đ u t . EPS cũng là công c quan tr ng giúp so ề ầ ư ụ ọ sánh hi u su t tài chính c a cơng ty v i các đ i th trong ngành ho c trên th ệ ấ ủ ớ ố ủ ặ ị trường.
Trong quy t đ nh đ u t , nhà đ u t thế ị ầ ư ầ ư ường xem xét EPS đ đánh giá kh năng ể ả sinh l i c a c phi u. Ti m năng sinh l i cao khi c phi u EPS tăng. Bi n đ ng c a ờ ủ ổ ế ề ờ ổ ế ế ộ ủ
4
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">EPS qua th i gian cung c p thông tin quan tr ng d đoán xu hờ ấ ọ ự ướng tương lai và tình hình kinh doanh, chi n lế ượ ủc c a cơng ty.
Chính sách c t c nh hổ ứ ả ưởng tr c ti p đ n EPS. Vi c chi tr c t c có th gi m ự ế ế ệ ả ổ ứ ể ả EPS do l i nhu n đợ ậ ược chia s v i c đông. Đi u này thẻ ớ ổ ề ường được quan tâm đ c ặ bi t khi công ty quy t đ nh c t c làm ph n chi n lệ ế ị ổ ứ ầ ế ược tài chính c a mình.ủ EPS cũng là y u t nh hế ố ả ưởng đ n giá c phi u trên th trế ổ ế ị ường ch ng khoán. C ứ ổ phi u v i EPS cao thế ớ ường được đánh giá cao h n, và nhà đ u t thơ ầ ư ường chú ý đ n ế ch s này khi đ a ra quy t đ nh đ u t .ỉ ố ư ế ị ầ ư
6. DPS - Dividends Per Share (C t c m t c ph n thổ ứ ộ ổ ầ ường)
C t c m i c phi u thổ ứ ỗ ổ ế ường (DPS) là m t ch s tài chính bi u th s ti n mà m i ộ ỉ ố ể ị ố ề ỗ c đông c phi u thổ ổ ế ường nh n đậ ượ ừc t doanh nghi p trong m i đ n v th i gian. ệ ỗ ơ ị ờ
DPS (Dividends Per Share) đóng vai trị quan tr ng trong tài chính c a m t cơng ty ọ ủ ộ và mang l i nhi u nh hạ ề ả ưởng tích c c và tiêu c c.ự ự X
M c DPS c a m t c phi u thứ ủ ộ ổ ế ường là m t thộ ước đo quan tr ng khi đánh giá gía tr ọ ị c a nó, đ c bi t là đ i v i nh ng nhà đ u t quan tâm v i c t c. C phi u v i DPSủ ặ ệ ố ớ ữ ầ ư ớ ổ ứ ổ ế ớ cao thường được nh ng nhà đ u t a chu ng chi n lữ ầ ư ư ộ ế ượ ầ ư ực đ u t d a trên c t c.ổ ứ M c DPS cũng ph n ánh chính sách c t c c a công ty, giúp nhà đ u t đánh giá s ứ ả ổ ứ ủ ầ ư ự
n đ nh trong vi c chi tr c t c. B ng cách xem xét l ch s và n đ nh c a DPS,
nhà đ u t có th d đốn kh năng duy trì c t c trong tầ ư ể ự ả ổ ứ ương lai, t o ra s tin ạ ự tưởng v kh năng duy trì l i nhu n.ề ả ợ ậ
So sánh DPS v i các công ty c nh tranh giúp nhà đ u t đánh giá v th c nh tranh ớ ạ ầ ư ị ế ạ và t m quan tr ng c a c t c trong ngành kinh doanh. Ngồi ra, DPS cịn có th ầ ọ ủ ổ ứ ể được so sánh v i chính sách mua l i c phi u c a công ty, n i mà công ty quy t ớ ạ ổ ế ủ ơ ế đ nh tái đ u t vào chính cơng ty mình thay vì tr c t c.ị ầ ư ả ổ ứ
7. ROE (Return on Equity - T su t l i nhu n trên v n ch s h u)ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ X
T su t l i nhu n trên v n ch s h u (ROE) là m t ch s tài chính quan tr ng ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ộ ỉ ố ọ mang ý nghĩa đa chi u trong vi c đánh giá hi u su t tài chính c a m t cơng ty.ề ệ ệ ấ ủ ộ X
5
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Công th c ROEứ</b>
<b>Ý nghĩa ROE</b>
Trướ ếc h t, ROE là m t thộ ước đo hi u su t tài chính quan tr ng, giúp đánh giá kh ệ ấ ọ ả năng c a công ty sinh l i t m i đ n v v n ch s h u. N u ROE cao, đi u này ủ ờ ừ ỗ ơ ị ố ủ ở ữ ế ề thường ch ra r ng công ty đang s d ng v n ch s h u m t cách hi u qu đ t oỉ ằ ử ụ ố ủ ở ữ ộ ệ ả ể ạ ra l i nhu n.ợ ậ
M t u đi m n i b t c a ROE là kh năng so sánh hi u su t tài chính c a công ty ộ ư ể ổ ậ ủ ả ệ ấ ủ v i các đ i th trong ngành. Công ty v i ROE cao h n thớ ố ủ ớ ơ ường được xem là có hi u ệ su t t t h n, làm tăng kh năng thu hút s quan tâm c a nh ng nhà đ u t tìm ấ ố ơ ả ự ủ ữ ầ ư ki m l i nhu n.ế ợ ậ
ROE cũng ph n ánh ch t lả ấ ượng qu n lý, th hi n kh năng c a đ i ngũ qu n lý ả ể ệ ả ủ ộ ả trong vi c t i u hóa l i nhu n t v n ch s h u. Nhà đ u t thệ ố ư ợ ậ ừ ố ủ ở ữ ầ ư ường chú ý đ n ế ROE khi đ a ra quy t đ nh đ u t , vì nó cung c p thông tin quan tr ng v kh năngư ế ị ầ ư ấ ọ ề ả sinh l i c a công ty và hi u su t tài chính.ờ ủ ệ ấ
Cu i cùng, ROE có th ph n ánh chi n lố ể ả ế ược tài chính c a cơng ty. M t ROE n đ nh ủ ộ ổ ị và cao thường là d u hi u c a m t chi n lấ ệ ủ ộ ế ượ ề ữc b n v ng và hi u qu , làm tăng lòngệ ả tin c a nhà đ u t v tri n v ng c a công ty.ủ ầ ư ề ể ọ ủ
<b>L y d li u l ch s giá c phi u đóng c a năm 2022ấữ ệ ịửổếử</b>
T i d li u v giá c phi u trên trang Investing: ả ữ ệ ề ổ ế
mã c phi u SAB và ch n D li u l ch s .ổ ế ọ ữ ệ ị ử
Nh p th i gian t đ u 2022 đ n cu i 2022 và t i d li u xu ngậ ờ ừ ầ ế ố ả ữ ệ ố 1. T su t sinh l i bình quân c a c phi uỷ ấ ờ ủ ổ ế X
T su t sinh l i là t s mà l i nhu n c a kho n đ u t có đỷ ấ ờ ỷ ố ợ ậ ủ ả ầ ư ược sau kho ng th i ả ờ gian nh t đ nhấ ị
T su t l i nhu n bình quân là trung bình t t c t su t l i nhu n c a các ngành ỷ ấ ợ ậ ấ ả ỷ ấ ợ ậ ủ kinh doanh. Nói cách khác, đó là t su t l i nhu n c a t ng ngành nhân v i t ỷ ấ ợ ậ ủ ừ ớ ỷ tr ng v n c a ngành đó trong t ng v n đ u t c a toàn xã h i. T su t l i nhu n ọ ố ủ ổ ố ầ ư ủ ộ ỷ ấ ợ ậ bình qn chính là t su t sinh l i chung c a c n n kinh t . Nó ph n ánh hi u quỷ ấ ợ ủ ả ề ế ả ệ ả ho t đ ng c a toàn b th trạ ộ ủ ộ ị ường
<b>Cách tính t su t l i nhu n bình quân trên Excel:ỷ ấ ợậ</b>
Bước 1: Tính tốn t su t sinh l i hàng ngàyỷ ấ ờ 6
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Giá kì sau−Giá kìtrước Giá kì trước <sup>×100 %</sup> Bước 2: Tính tốn t su t sinh l i bình quânỷ ấ ờ
S d ng hàm trung bình c a Excel đ tính tốn t su t sinh l i bình quân:ử ụ ủ ể ỷ ấ ờ =AVERAGE (T su t sinh l i hàng ngày)ỷ ấ ờ
đây, giá tr t su t sinh l i b ng -0,0002363316588 < 0. T s này là âm thì có
nghĩa là t ng l i nhu n thu đổ ợ ậ ượ ừ ổc t c phi u th p h n t ng s ti n đ u t vào c ế ấ ơ ổ ố ề ầ ư ổ phi u. Nh v y, nhà đ u t đã thua l trong kho n đ u t đóế ư ậ ầ ư ỗ ả ầ ư
2. Đ l ch chu n c a t su t sinh l iộ ệ ẩ ủ ỷ ấ ờ
Đ l ch chu n c a t su t sinh l i c a c phi u là m t ch s đo lộ ệ ẩ ủ ỷ ấ ờ ủ ổ ế ộ ỉ ố ường m c đ r i ứ ộ ủ ro c a t su t sinh l i c a c phi u đó. Đ l ch chu n càng cao thì r i ro c a c ủ ỷ ấ ờ ủ ổ ế ộ ệ ẩ ủ ủ ổ phi u càng l nế ớ
<b>Cách tính đ lu n chu n c a t su t sinh l iộ ậẩủ ỷ ấờ</b>
S d ng hàm Đ l ch chu n c a Excel:ử ụ ộ ệ ẩ ủ
=STDEV.P(T su t sinh l i hàng ngày)ỷ ấ ờ Giá c phi u đóng c a l y t i:ổ ế ử ấ ạ X cafef.vn
Hàm STDEV.P trong Excel đượ ử ục s d ng đ tính đ l ch chu n cho m t t ng th ể ộ ệ ẩ ộ ổ ể (population), không ph i cho m t m u d li u nh STDEV.S. Đ l ch chu n là m t ả ộ ẫ ữ ệ ư ộ ệ ẩ ộ s đo c a s phân tán c a d li u trong t ng th .ố ủ ự ủ ữ ệ ổ ể
Công th c chung c a hàm STDEV.P là:ứ ủ
Công th c chung c a hàm AVERAGE là:ứ ủ X
= AVERAGE (number1; [number2];…)
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">sinh l i c a c phi u công ty v i su t sinh l i c a danh m c th trợ ủ ổ ế ớ ấ ợ ủ ụ ị ườ ng).
<b>Tính Beta b ng cách s d ng hàm Slope trong excelằử ụ</b>
Bước 1: T i d li u v giá c phi u và ch s VN-Index trên trangả ữ ệ ề ổ ế ỉ ố XInvesting . Gõ mã Dùng d li u đã đữ ệ ược giáo s Damodaran tính s n.ư ẵ
Theo đó, có th tính Required market return (RM) b ng Total equity risk premiumể ằ (kèm thêm ph n Default spread) + r i ro phi tài chính (Rf)ầ ủ
B n có th c p nh t d li u chi ti t t i link:ạ ể ậ ậ ữ ệ ế ạ XDamodaran. V i t l phi r i ro rfớ ỷ ệ ủ X= 3%
Rm = Total equity risk premium + Rf = 8.75% + 3.01% + 3% =15.79% V y là chúng ta đã có đ y đ các d ki n, cu i cùng là áp vào cơng th c tính Ke:ậ ầ ủ ữ ệ ố ứ
Ke = Rf +Beta*(Rm – Rf) = 3% + 0.366x(15.79% – 3%) = 7.68% 2. WACC (Chi phí s d ng v n bình quân)ử ụ ố
WACC = (E/V) xXKEX+ (D/V) x KD TrongXđó:
8
</div>