Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Xét nghiệm huyết đồ ứng dụng trên lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 34 trang )

XET NGHIEM HUYET DO

UNG DUNG TRONG LAM SANG

JI

7

Muc tiéu

- Nhốc lợi cách tinh todn cdc chi s6 hut dé

- Ơn lại các ý nghĩa củo cóc chỉ số
- Nhộn biết cách mơ Tổ hình thdi hoc cdc té

bao máu

- Phat hiện cóc soi lệch †rong đo đếm té bao

- Hiểu vơi trò, các điểm mạnh vờ nhược điểm

cua cdc may counter tu déng

Thudat ngữ

+ Công †hức máu CTM (NGFL, NuméroTion

globulaire, formule leucocytaire)

«+ Phét mau ngoai bién (Blood smear, frottis)


« Huyét dé (hémogramme)

« CBC, FBC (Complete, Full Blood Count)

Câu hỏi

- Huyết đồ : ai cần đến K/Q cơng thức máu ?

-_ Vị trí & vai trị của HĐÐ trong tổng thể thăm

dị chẩn đốn cho BN ?

- Hiệu năng máy phân tích HĐ tự động và

các nhược điểm

Thử đi tìm câu trả lời

Huyết đồ :

- không phải việc riêng của môn huyết học

- nằm trong tất cả các bệnh án nhập viện &

hầu hết các bệnh án ngoại trú

Vì sao 2

Vì các thay đổi trong Huyết đồ :


- không phải chỉ xuất hiện riêng ở các bệnh

huyết học

- còn là chỉ dấu (markers) của rất nhiều bệnh

khác

BC tăng cao 2

- Không phải tất cả đều là leucémie (may thay !)

- Nhiều nhất là nhiễm trùng

- Tăng BC đơn nhân nhiễm khuẩn (Infectious

Mononucleosis) do nhiém EBV

- Lymphocyte tang trong bénh nhiém man tinh : lao
- Eosinophil tăng trong các bệnh dị ứng, nhiễm KST...
- Phản ứng sau stress

- Sai số do kỹ thuật lấy mẫu máu của người y tá

6.75 (4 - 10 K/uL)
34.8* (45 - 75% N)
2.35 . (1.80 - 7.50 N)
316 (20 - 35% L)
213 . (0.80 - 3.50 L)
114" (4 - 10% M)

0.764 ._ (0:16 - 1.00 M)
24.5" (1 - 8% E)
1.45" . (0.01 - 0.80 E)
0.699 (0 - 2% B)
0.047 .(0-0:20B)

BC giảm thấp ?

- Cũng không phải tất cả đều là leucémie aleucémique

(may thay !)
- Nhiều nhất là nhiễm siêu vi, HIV
- Lymphocyte gidm trong bénh nhiễm HIV
- Nhược năng : nhược giáp, ...

- Do thuốc : thuốc kháng giáp, trị ung thư, trị viêm gan

(interferon), tri lao, ...
- Cường lách

- Bệnh huyết học : suy tủy, HLH, ....

Patient O0007! ~ FUVUT4O Age 18 Sex. Female

ress mmxmaa‹-: Sequence No 57

'Ward/Dept :

ID :


Date võ?

Technician : 07:57:00 07/09/2007
Doctor
:
Diagnosis

PLT flags - L/10%/mm? wesc
RBC “379 102mm? “3> MCH 28 pg <5
HGB :134 335 g/dL
HCT :399 g/dL < 11-165 MCHC 121 ‹ <1 5:35 »
76 fl
PLT :200 % -‹3#2> RDW 102 10
10mm? “!“32> MPV eon

00%» PDW Vị

17-48 #LYM 12 10mm? *!23z*
:02 Là, tim’? * e208"
“-+9* #@MON :06 L239109220072:

<076> GRA

RES —

Age 16 Sex Femal

:61 Sequence No 61


:07:46:00. 10/09/2007

Nhiễm siêu vi

(viremia)

10mm? <3*!2> ˆ MCV 83 fl « S097 »
10mm? <3#*%>* MCH 26.9 pg «265.00&
<1-165> MCHC 325 gil 2t*8*
g/dL

B ‹ 14440 » RDW 13.4 ~

PLT :217 10%/mm? <12?2> MPV 85 tL «4£,»
PCT 0185 % <0105> PDW 126 % ‘wee

0 I2G1G2 ae 10%mm* *!*3#*
% <1748> = SLYM
% <<410> #MON Oa"
% “41? * @GRA 3 1 “eli "

XET NGHIEM KET QUA DON VI

Huyét Hoc Kul

* PTTB mau (may Laser) %
**WBC 0.53
%
Neu% -----------------|----- 0.0
%

Lym % 4.0
%
Mono % 132
Eos % 1.9 %,

Baso % 0.0 %

IG% 0.0 K/ml

Neu ---------+-+-+------4 ---- 0.00 K/ul

Lym — 0.45 It
Rian :
nat

HC giảm (thiếu máu) ?

- Cũng không phải đơn thuần bệnh huyết học (may

thay !)

- Mất máu cấp-mãn, sốt rét, HELLP ...

- Suy thận mãn, xơ gan, nhiễm độc chì, nhược giáp ...

- Do thuốc : trị ung thư, trị lao, gây tiêu huyết ở BN

G6PD...

- Có thai, thiếu Fe, vitamin B12, acid folic, lão suy


- Bệnh huyết học : thalassemia, tiêu huyết tự miễn...

HC tang ?

- Cũng không phải đơn thuần bệnh huyết học (may

thay!) : đa HC, Thalassemia minor....
- Cô đặc máu
- Thông động - tỉnh mạch ...

- Bệnh tim bẩm sinh, lỗ thông trong tim gây shunt T - P

- Thiếu oxy mãn, sống trên vùng cao

- Doping tiém erythropoietin

RBC 7.47 H
Hb 22.1
Het 67.2
89.9
MCV 29.6
MCH 32.9
MCHC 14.1
RDW
468 H
PLT

Tiểu cầu giảm 2


- Cũng không phải đơn thuần bệnh huyết học

- Nhiễm siêu vi, SXH Dengue, HIV...

- Do thuốc : trị lao, interferon, heparin (HIT), trị K ...

- Sản khoa : do thai, HELLP* ...

- Nhiễm trùng nhiễm độc,

- DIC, TTP ....

* HELLP : H = hemolysis, EL = elevated liver enzyme,

LP = low platelet count)

Do vậy : có được 1 bản K/Q huyết đồ

- Là một nhu cầu bức thiết của mọi chuyên

khoa

- Lượng giá sức khỏe tổng quát của BN
- Để định hướng chẩn đoán
- Để cấp cứu
- Để quyết định điều trị

- Để quyết định phẫu thuật ....

Do vậy : có được 1 bản kết quả huyết đồ


- Phải cung cấp được nhiều thông tin và độ chính

xác cao

- Tái lập kiểm tra được (reproducible)
- Có k/q nhanh chóng

- Làm được hàng loạt
- Khơng lệ thuộc tình trạng tâm lý, sức khỏe người

kỹ thuật viên (buồn ngủ, mệt, thị lực kém...) .....

Máy tự động đếm huyết cầu giúp khắc phục nhược

điểm và giải phóng sức lao động con người

"`... a é )L

Huyết đồ có tiêng nói2 (ot,

- CO!

- Vậy bắt nó nói I

Nhin qua huyét d6 sau day thi yén tam duoc

Mode: Human x

Test. . Result 189/1 Sample ID: . 180


WBC ` - “188 189/L { S5/88-488 ]

lyn ~ 1.07 ([ 1.38-4.88 ]

HD _ 8.85 18ˆ9/( [ 8415-8.78 ]

GRA 9.69 189/L [ 2,.58-7.58 }

LY⁄ '99 x“ [ 25.6-46.8 ]
M2 85 %
{ 30-78 ]

Test Result Sample ID: 4

WBC 16.3 48ˆ9/L { S5.88-10.9

LYM 1.07 48ˆ9/L { 1.38-4.88

MID 0.05 18ˆ9/L [ 8.15-9.78

GRA 9.69 48ˆ9/L { 2.58-7.58

LYx 3.9 # [ Z5.8-46.0

Mix 0.5 1⁄ { 3.8-7.8

GR» 89.6 % { S6.6-75.6

Dong bach cầu


4.32. 1012/4 [ 4.08-5.50
Persone Fe RBCHGB1322 gf [ 126-168
HCT 385 % [ 36.0-45.6
HCV 83 { [ 76-96
NCH 30.5 pa [ 27.8-32.8
MCHC 3414 gt { 368-358
RDWC 143 %
Pit 339 109A [ 150-368
x
PCT 0.23 [ _8.8-15,8
HPV 87 fl
PDWC 35.8 %
Dòng HC và tiểu cầu

Các thông số không thể thiếu

HC (RBC)
Hb (HGB)

Hct

MCV
MCH
MCHC

MCV (mean corpuscular volume) = ĐH

MCH (mean corpuscular Hb) == HC
a —_Hb——


MCHC (M.C.H. concentration) = HC
Hb



Het

= MCH/ MCV

MCV = 80 - 100 fL
MCH = 27 - 32 pg
MCHC = 32- 36 g/dL (320-360 g/L)

MC=V80 - 100 fL

as

MCH = 27 - 32 pg

o

MCHC = 32 - 36 g/dL (320-360 g/L)

Nhưng nếu K/Q báo :

RBC 3.12 L (3.80 - 5.40)10^
Hb
(12 - 18 g/dL)
Hct

18.0 (35 - 50 %)
MCV (80 - 97 fL)
MCH 57.6
MCHC
15.5 (26 - 32 pg)
(31 - 36 g/dL)
26.9

Thiếu máu HC nhỏ, nhược sắc nặng

+ Thiếu máu
+ HC nhỏ

+ Nhược sắc

(hypochrome)

ĐO DỰ TRỮ SẮT

a ĐO DỰTRỮ SÁT

cao

Thiéu Fe - Thalassemia, bénh Hb

- Có hiện tượng Viêm 2

- Ngộ độc chì

Vì sao nhược sắc, mà khơng phải thiếu sắt ?


Hemoglobin

- do globin : a-globin ; B-globin = thalassemia
- do Fe : sideroblastic anemia, MDS, viém man
- do protoporphyrin : ngé déc chi

}

Activating Succinyl CoA + Glycine Inactivating
ALA-Synthase 2
PB» mutations mutations
)S;i aminoleVulinic acid
Increased | Decreased
ALA-Dehydratase
porphyrin porphyrin
Porphobilinogen
SxUUES EI HMB-Synthase synthesis.

! Hydroxymethylbilane X-linked

`, ((mmutuastiionosns(\UURROO--SSyynnthtahsaese sideroblastic
Increased | Uroporphyrinogen lll
URO| | anemia
COPRO |

X-linked || Congenital Co SG

erythropoietic | erythropoietic nett


protoporphyria|| porphyria

Câu hỏi

Khi ngộ độc chi, 6-ALA (6-AminoLevulinic Acid)

trong máu tăng cao hay giảm thấp ? Tại sao ?

Nhược sắc do thiếu Fe

Trường hợp này thì PHẢI cho Sắt thêm !

Transferrin 379.1 25.92 (200 - 400 mg/100mL)

Iron (S4t/HT) 385.30 L (60- 168 micro g/dl
3
TIBCđotdl iron binding capocity) _ z Me
(100 - 400 micro g/dl)
< 15 year old
>= 15 year olds (250 - 450 micro g/dl))

Ferritin pa + 300.nano g /ml)

Độ bảo hòa Transferrine = 6,72 %

Trường hợp này thì ĐỪNG cho Sắt thêm !

TIBC Total TÊN XÉT NGHIỆM KẾT QUẢ CSBT

Iron (S4t/HT) 212.7 _H_ (§0- 168 micro g/dl

iron binding capacity) 280.19. k
(100 - 400 micro g/dl)
< 15 year old (250 - 450 micro g/dl))
>= 15 year olds 11-300 nano g /ml)

Ferritin — Ngày: 26/08/10

Khoa Xét nghiệm

Bảo hòa Transferrine = 75,9 %

Hemoglobin Electrophoresis

Fractions %

HbH 19.4
Hb Bart 0.6
HbA 79.3
Hb A2 0.7

RBC B55 227
HGB 2
LC "2650 2 Se
MCV
MCH Đa 26.6
MCHC
GHEM at. 7
CH 30.3

RDW 21G 3

HDW 4.17
E1 3
MPV


×