Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Vấn đề 17 dấu của tam thức bậc hai đúng sai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI </b>

<b>Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái Câu 4. </b> Cho đồ thị hàm số bậc hai <i>y</i> <i>f x và </i>( ) <i>y</i><i>g x</i>( ) .

<b>• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm ( 2; 0) và (2;0)<b> b) Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>g x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0)<b> c) Tam thức bậc hai </b> <i>f x</i>( ) có bảng xét dấu:

<b>d) Tam thức bậc hai </b><i>g x</i>( ) có bảng xét dấu:

<b>Lời giải </b>

a) Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm ( 2;0) và (2;0) nên tam thức bậc hai <i>f x</i>( ) có hai nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub> 2,<i>x</i><sub>2</sub> 2. Đồ thị có bề lõm quay lên trên nên hệ số <i>a </i>0. Do đó, ta có bảng xét dấu sau:

b) Đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0) nên tam

thức bậc hai <i>f x</i>( ) có hai nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub>3,<i>x</i><sub>2</sub> 4. Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên hệ số <i>a  . Do </i>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> bảng xét dấu, với <i>x</i>  ( ; 6) ( 1;3) thì <i>f x</i>( )0, với <i>x    </i>( 6; 1) (3;) thì <i>f x </i>( ) 0.

<b>Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

<b>a) </b> <i>x</i><small>2</small>4<i>x</i> 3 0 khi <i>x   </i>( 3; 1)<b>. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: <i>S</i>  .

<b>Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> tập nghiệm bất phương trình là: <i>S</i>  .

<b>Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> xxxx</i> khơng là tam thức bậc hai do có chứa <i>x</i><sup>3</sup><b>. Câu 20. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 22. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

b) Tam thức có: <i>a</i>  1 0 và <i>f x</i>( ) <i>x</i><sup>2</sup> 1 0 vơ nghiệm nên ta có bảng xét dấu

c) Tam thức có: <i>a</i>  1 0 và <i>f x</i>( )5<i>x x</i> <sup>2</sup>0 có hai nghiệm là 0;5

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> tập nghiệm của bất phương trình đã cho là <i>S</i>(3; 4).

b) Tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i>5 có 2 nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub>1; <i>x</i><sub>2</sub> 5, hệ số <i>a</i> 1 0 nên ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta thấy <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> ( ;1)(5;).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: <i>S</i> ( ;1][5;).

c) Tam thức <i>f x</i>( ) 2<i>x</i><sup>2</sup>7<i>x</i>9 có   23 , hệ số 0 <i>a</i>  2 0 nên ta có <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  .

d) Tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i>9 có   , hệ số 0 <i>a</i> 1 0 nên ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta thấy <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> \{3} và <i>f x</i>( )0<i>x</i>3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là {3}.

<b>Câu 24. Các mệnh đề sau đúng hay sai? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> Không tồn tại giá trị </b><i><b>m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. </b></i>

<b>c) Phương trình (1) có 2 nghiệm </b><i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> khi  2 <i>m</i>0 Do đó (1) ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Biểu thức ở các câu b), c) là các tam thức bậc hai. Câu 2. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> ra <i>f x </i>( ) 0 với mọi <i>x    </i>( ; 1) (2;) và <i>f x </i>( ) 0 với mọi <i>x  </i>( 1;2). b) Xét <i>f x</i>( ) <i>x</i><small>2</small>2<i>x</i>5 có    <small></small> 4 0,<i>a</i> 1 0 nên <i>f x </i>( ) 0 với mọi <i>x  </i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

( ) 

a) Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm ( 2; 0) và (2;0) b) Đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0) c) Tam thức bậc hai <i>f x</i>( ) có bảng xét dấu:

d) Tam thức bậc hai <i>g x</i>( ) có bảng xét dấu:

<b>Lời giải </b>

a) Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm ( 2; 0) và (2;0) nên tam thức bậc hai <i>f x</i>( ) có hai nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub> 2,<i>x</i><sub>2</sub>2. Đồ thị có bề lõm quay lên trên nên hệ số <i>a </i>0. Do đó, ta có bảng xét dấu sau:

b) Đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>( ) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0) nên tam

thức bậc hai <i>f x</i>( ) có hai nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub>3,<i>x</i><sub>2</sub>4. Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên hệ số <i>a  . Do </i>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> 8. </b> Cho biểu thức ( ) <sub>2</sub> <sup>3</sup>

Từ bảng xét dấu, với <i>x</i>  ( ; 6) ( 1;3) thì <i>f x</i>( )0, với <i>x    </i>( 6; 1) (3;) thì <i>f x </i>( ) 0.

<b>Câu 9. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: c) <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup> <i>x</i> 5 luôn âm với mọi <i>x</i> thuộc 

d) <i>f x</i>( ) 36<i>x</i><sup>2</sup>12<i>x</i>1 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi <i>x</i> 

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 11. </b> Cho tam thức bậc hai <i>f x</i>( ) <i>x</i><sup>2</sup> <sup>1</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: <i>S</i>  .

<b>Câu 17. </b> Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> tập nghiệm bất phương trình là: <i>S</i>  .

<b>Câu 18. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> <i>f x</i><sub>4</sub>( )<i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup>2<i>x</i>5 không là tam thức bậc hai do có chứa <i>x</i><sup>3</sup>.

<b>Câu 20. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

b) Tam thức có: <i>a</i>  1 0 và <i>f x</i>( ) <i>x</i><sup>2</sup> 1 0 vô nghiệm nên ta có bảng xét dấu

c) Tam thức có: <i>a</i>  1 0 và <i>f x</i>( )5<i>x x</i> <sup>2</sup>0 có hai nghiệm là 0;5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là <i>S</i>(3; 4).

b) Tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i>5 có 2 nghiệm là <i>x</i><sub>1</sub>1; <i>x</i><sub>2</sub> 5, hệ số <i>a</i> 1 0 nên ta có bảng xét dấu

Từ bảng xét dấu ta thấy <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> ( ;1)(5;).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: <i>S</i> ( ;1][5;).

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> Tam thức <i>f x</i>( ) 2<i>x</i><sup>2</sup>7<i>x</i>9 có   23 , hệ số 0 <i>a</i>  2 0 nên ta có <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  .

d) Tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i><sup>2</sup>6<i>x</i>9 có   , hệ số 0 <i>a</i> 1 0 nên ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta thấy <i>f x</i>( )0,  <i>x</i> \{3} và <i>f x</i>( )0<i>x</i>3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là {3}.

<b>Câu 24. </b> Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 25. </b> Cho phương trình <i>mx</i><sup>2</sup>(4<i>m</i>1)<i>x</i>4<i>m</i> 2 0(1)<i> với m là tham số. Khi đó: </i>

a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi <sup>1</sup> 0 4

 <i>m</i>

<i>b) Không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. </i>

c) Phương trình (1) có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> khi  2 <i>m</i>0 d) Phương trình (1) có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>3 khi Do đó (1) ln có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>Blog:Nguyễn Bảo Vương:</small> ra không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm. </i>

c) Phương trình có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> khi và chỉ khi

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  </b>

</div>

×