Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề lớp 11 số 2 cỡ 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.83 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 </b>

<b>LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. </b>

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.

<b>Câu 1: Giá trị của </b>

<b>Câu 3: Cho hai biến cố </b><i>A</i> và <i>B</i>. Biến cố “Cả <i>A</i> và <i>B</i> đều xảy ra” được gọi là

<b>A. Biến cố đối của </b><i>B</i> <b>B. Biến cố đối của </b><i>A</i>

<b>C. Biến cố giao của </b><i>A</i> và <i>B</i> <b>D. Biến cố hợp của </b><i>A</i> và <i>B</i>

<b>Câu 4: Cho </b><i>A B</i>, là hai biến cố độc lập. Biết

( )

1

( )

1

<b>Câu 5: Với số thực dương </b><i>m</i> bất kì, khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. </b>log 3<small>3</small>

( )

<i>m</i> = +3 log<small>3</small><i>m</i> <b>B. </b>log 3<small>3</small>

( )

<i>m</i> =3log<small>3</small><i>m</i>

<b>C. </b>log 3<small>3</small>

( )

<i>m</i> = +9 log<small>3</small><i>m</i> <b>D. </b>log 3<small>3</small>

( )

<i>m</i> = +1 log<small>3</small><i>m</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 6: Cho biểu thức </b>

<b>Câu 8: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D . </i>. ' ' ' '

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng <i>BC . </i>'

<b>Câu 10: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình vng </i>. và <i><b>SA vng góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai? </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và </i>.

<i>tam giác SAD vng cân tại S . Góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>

<b>Câu 20: Trong một lớp 10 có 50 học sinh. </b>

Khi đăng ký cho học phụ đạo thì có 38 học sinh đăng ký học Tốn, 30 học sinh đăng ký học Lý, 25 học sinh đăng ký cả Toán và Lý. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của cả lớp đó thì xác xuất để em này không đăng ký học phụ đạo môn nào cả là bao nhiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 21: Trong không gian, cho các mệnh đề sau. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì </b>

vng góc với đường cịn lại.

<b>B. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng </b>

song song nhau.

<b>C. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc thì </b>

vng góc với đường còn lại.

<b>D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng </b>

song song với nhau.

<b>Câu 22: Đặt </b><i>a</i>=log 3;<sub>2</sub> <i>b</i>=log 5<sub>3</sub> . Biểu diễn log 12<sub>20</sub> theo <i>a b</i>, .

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 25: Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có các cạnh bên </i>. ' ' ' vng góc với mặt phẳng đáy, tam giác <i>ABC vuông tại A</i>.

<i>Đường thẳng AC vng góc với mặt phẳng nào trong </i>

các mặt phẳng sau?

<b>A.</b>

(

<i>CA B</i>' '

)

<b>B.</b>

(

<i>ABC A</i>' '

)

<b>C.</b>

(

<i>AB C</i>' '

)

<b>D.</b>

(

<i>ABB A</i>' '

)

<b>Câu 26: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có cạnh <i>a</i>.

<b>Câu 27: Một chất phóng xạ cứ sau 25 khối lượng lại giảm đi một nửa. </b>

Nếu ban đầu khối lượng của chất phóng xạ đó là 10g thì sau khoảng thời gian t (năm),

khối lượng chất phóng xạ đó được tính theo cơng thức

( )

10.2 <small>25</small>

( )

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 28: Phương trình </b>(3+ 5)<i><sup>x</sup></i> + −(3 5)<i><sup>x</sup></i> =3.2<i><sup>x</sup></i> có tổng các nghiệm là

<b>Câu 30: Cho tứ diện </b><i>ABCD có AB</i>=<i>CD</i>=2<i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của

<i>AD</i> và <i>BC . Biết MN</i> =<i>a</i> 3, góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD bằng </i>

<b>A.</b>60 <b>B.</b>45 <b>C.</b>90 <b>D.</b>30

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 5. </b>

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi Câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

<b>Câu 1: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật (đáy khơng là hình vng), </i>.

<b>Câu 2: Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số </b>

1, 2,…, 19, 20; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố:

A: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5.” B: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3.”

C: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 hoặc chia hết cho 3.” D: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 15.”

Khi đó:

<b>a) Biến cố A và biến cố D là hai biến cố xung khắc. </b>

<b>b) Xác suất của biến cố D là </b> 1 20<sup>. </sup>

<b>c) Biến cố D là biến cố hợp của biến cố A và biến cố B. </b>

<b>d) Số phần tử của không gian mẫu là 190. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 3: Hàm số mũ </b><i>y</i> = . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau : <i>a<sup>x</sup></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 5: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có SA</i>⊥

(

<i>ABC</i>

)

. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?

<i><b>a) Hình chiếu của SB trên </b></i>

(

<i>ABC</i>

)

là <i>AB</i>

<b>b) Góc tạo bởi </b><i>SB với mặt phẳng </i>

(

<i>ABC</i>

)

là góc giữa <i>SB và AB</i>

<i><b>c) Hình chiếu của SC trên </b></i>

(

<i>ABC</i>

)

<i> là BC</i>

<b>d) Góc tạo bởi </b><i>SC với mặt phẳng </i>

(

<i>ABC</i>

)

là góc giữa <i>SC và BC </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cường độ một trận động đất </b><i>M</i> (độ Richter) được cho bởi công thức

<small>0</small> log log

<i>M</i> = <i>A</i>− <i>A</i> , với <i>A</i> là biên độ rung chấn tối đa và <i>A</i><sub>0</sub> là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở Michigan có cường độ 6 độ Richter.

Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở California có biên độ rung chấn mạnh hơn gấp 2 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở California là bao nhiêu?

<i>(kết quả được làm tròn đến hàng phần chục) </i>

<b>Câu 2: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, thí sinh An dự thi mơn thi trắc nghiệm Tốn. </b>

Đề thi gồm 50 Câu; mỗi Câu hỏi có 4 phương án chọn; trong đó có 1 phương án đúng, làm đúng mỗi Câu được 0,2 điểm. Bạn An làm chắc chắn đúng 42 Câu,

trong 8 Câu còn lại chỉ có 3 Câu bạn loại trừ được mỗi Câu một đáp án chắc chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên An bắt buộc phải khoanh bừa các Câu còn lại.

Xác suất bạn An được 9,4 điểm là?

<b>Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình 4<i><sup>x</sup></i> −  +<i>m</i> 2<i><sup>x</sup></i> 2<i>m</i>− = 5 0 có hai nghiệm trái dấu.

<b>Câu 4: Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại </i>. <i>B</i>, các cạnh <i>AB</i>=3,<i>BC</i>=2, cạnh bên <i>SA = và SA vng góc với đáy. </i>2

Mặt phẳng

( )

qua <i>A</i>, vng góc <i>SB cắt SB và SC lần lượt tại M</i> và <i>N . </i>

Diện tích của tam giác <i>AMN bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến 2 chữ số sau dấu phẩy). </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30 </b>

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>

<b>11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.D 21.A 22.D 23.D 24.C 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.A PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi </b>

ý a), b), c), d) ở mỗi Câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

<b>c) Sai </b> Biến cố <i>D</i> là biến cố giao của biến cố A và biến cố B

<b>d) Sai  Số phần tử của không gian mẫu là 20 </b>

<b>c) Sai </b><i><b> Hình chiếu của SC trên </b></i>

(

<i>ABC</i>

)

là <i>AC </i>

<b>d) Sai </b><i><b> Góc tạo bởi SC và mặt phẳng </b></i>

(

<i>ABC</i>

)

là góc giữa <i>SC và AC </i>

<b>PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×