Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ôn tập giữa hkii lớp 11 đề số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.03 KB, 6 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKII SỐ 1 </b>

<b>PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu . </b>

Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.

<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=log 11<small>5</small>

(

− là: <i>x</i>

)

<b>A. vng góc với nhau. B. song song với nhau. </b>

<b>C. cùng nằm trong một mặt phẳng. D. cùng vng góc với một mặt phẳng. </b>

<b>Câu 7: Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D</i>. <b>    . </b>

<i>Góc giữa hai đường thẳng AC và C D</i>  bằng

<i><b>Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1 và </b>M N là số thực dương, </i>,  là số thực tuỳ ý. Khẳng định nào

<b>sau đây sai? </b>

<b>A. </b>log<i><sub>a</sub></i>

( )

<i>M</i><sup></sup> =log<i><sub>a</sub>M</i><b>. B. log</b><i><sub>a</sub><sup>M</sup></i> log<i><sub>a</sub>M</i> log<i><sub>a</sub>N</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 9: Nghiệm của phương trình </b> <sub>1</sub>

<b>Câu 17: Cho các khẳng định sau: </b>

( )

<i>I</i> :Đồ thị hàm số <i>y</i>=log<i><sub>a</sub>x</i>(1  luôn nằm bên phải trục tung. <i>a</i> 0)

( )

<i>II</i> :Đồ thị hàm số <i>y</i>=log<i><sub>a</sub>x</i>(1  đi qua điểm <i>a</i> 0)

( )

1;0 .

( )

<i>III</i> :Đồ thị hàm số <i>y</i>=log<i><sub>a</sub>x</i>(1  luôn đi lên. <i>a</i> 0)

<b>Trong các khẳng định trên có mấy khẳng định đúng? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 19: Một cây ăng-ten thẳng đứng với mặt đất và được buộc giằng bởi 4 dây cáp thừ một điểm B cách </b>

chân A của ăng-ten 4,1 m. Khoảng cách từ A đến chân buộc dây giằng bằng 3,2 m như hình dưới. Tính

<i><b>tổng chiều dài dây cáp dùng để giằng cột ăng-ten (khơng tính các mối nối). </b></i>

<b>A. </b><i><b>20,18 m . </b></i>

( )

<b>B. </b><i><b>20, 08 m . </b></i>

( )

<b>C. </b><i><b>20,8 m . </b></i>

( )

<b>D. </b><i>20,81 m . </i>

( )

<b>Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? </b>

<b>A. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau. </b>

<b>B. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc thì song song với đường </b>

thẳng cịn lại.

<b>C. Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với đường </b>

thẳng cịn lại.

<b>D. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 21: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>

( )

<small>2</small>

2log 2<i>x</i> +log <i>x</i> <b> là </b>5

<i><b>Câu 22: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C và </b>AB</i>⊥

(

<i>BCD</i>

)

<i><b>Hỏi tứ diện ABCD có bao nhiêu mặt là tam giác vuông? </b></i>

<b>Câu 24: Bác Minh gửi tiết kiệm 500 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 7,5% một năm </b>

theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để bác Minh thu được ít nhất 800 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi).

<b>A. 7 năm B. 6 năm C. 8 năm D. 9 năm Câu 25: Một chiếc thang có dạng hình thang cân cao 5,7 m, </b>

hai chân thang cách nhau 85 cm, hai ngọn thang cách nhau 65 cm. Thang được dựa vào bờ tường như hình bên dưới. Tính góc tạo giữa đường thẳng chân tường và cạnh cột thang tính gần đúng

<i><b>theo đơn vị độ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1</b> đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.

<b>Câu 1: Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số 1, 2,3,..., 29,30 ; hai thẻ </b>

khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét các biến cố: A: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”

B: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3”

C: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3” D: “Số trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 6”

Khi đó:

<b>a) Biến cố C là biến cố giao của biến cố A và biến cố B b) Biến cố D là biến cố giao của biến cố A và biến cố B c) Biến cố A và biến cố B là hai biến cố xung khắc d) Biến cố C và D là hai biến cố độc lập </b>

<b>Câu 2: Trong giỏ hoa có 6 bơng hoa cúc, 8 bơng hoa hồng và 10 bông hoa ly. Chọn ngẫu nhiên 2 bông </b>

hoa trong giỏ. Xét các biến cố:

M: “Trong hai bơng hoa lấy được chỉ có đúng 1 bơng hoa cúc” N: “Trong hai bông hoa lấy được có ít nhất 1 bơng hoa cúc” P: “Trong hai bơng hoa lấy được khơng có hoa ly”

Q: “Trong hai bơng hoa lấy được chỉ có đúng 1 bơng hoa ly” Khi đó:

<b>a) Số kết quả thuận lợi của biến cố M là 18 </b>

<b>b) Biến cố P và biến cố Q là hai biến cố xung khắc </b>

<i><b>c) Số kết quả thuận lợi của biến cố N</b></i> là 76 <i>P</i>

<i><b>d) Số kết quả thuận lợi của biến cố M</b></i> là 247 <i>Q</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. </b>

<b>Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương </b><i>n </i>1để log 100<i><sub>n</sub></i> là một số nguyên?

<b>Câu 2: Đặt </b><i>a</i>=log 3,<sub>2</sub> <i>b</i>=log 3.<sub>5</sub> Nếu biểu diễn

()

+ <i><sup> thì m n</sup></i><sup>+ + có giá trị là bao nhiêu </sup><i><sup>p</sup></i>

<b>Câu 3: Cho các số thực ,</b><i>x y thỏa mãn </i>log<i><sub>x</sub></i><small>2</small><sub>+ +</sub><i><sub>y</sub></i><small>22</small>

(

2<i>x</i>−4<i>y</i>+  Giá trị lớn nhất của biểu thức 3

)

1. <i>P</i>=3<i>x</i>+4<i>y</i>

<i>có dạng 5 M</i> + với <i>m</i> <small>*</small>

<i>M</i> <i>m Tính giá trị của biểu thức 2M m</i>+

<b>Câu 4: Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy là tam giác đều, AB</i>=11,<i>SB</i>=<i>SC</i>=13 và <i>SA =</i>20. Xét mặt phẳng

( )

<i>P bất kỳ chứa đường thẳng BC và cắt đoạn thẳng SA Gọi H là hình chiếu của tam giác ABC lên mặt </i>. phẳng

( )

<i>P theo phương SA Khi diện tích của hình H đạt giá trị nhỏ nhất thì chu vi của H bằng bao nhiêu? </i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. </b>

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>

<b>11.B 12.C 13.A 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C 21.A 22.D 23.B 24.A 25.A </b>

<b>PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI </b>

<b>Câu 1: </b>

a) <b>Sai: </b>Biến cố C là biến cố hợp của hai biến cố A và B

<b>b) Đúng </b>

c) <b>Sai: </b>Biến cố A và B không phải 2 biến cố xung khắc d) <b>Sai: </b>Biến cố C và D không độc lập

<b>Câu 2: </b>

a) <b>Sai: </b><i>Số kết quả thuận lợi của biến cố M là 108 </i>

<b>b) Đúng </b>

c) <b>Sai: </b>Số kết quả thuận lợi của biến cố <i>N</i><i>P</i> là 63 d) <b>Sai: </b>Số kết quả thuận lợi của biến cố <i>M</i><i>Q</i> là 188

</div>

×