Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán 11 gk1 thường tin 2324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.68 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI __ ĐÈ KIỀM TRA GIỮA KÌ I NAM HQC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THƯỜNG TÍN MƠN: TỐN 11
——-- Thời gian làm bài: 90 phút, khôknế tghời gian phát đẻ
(Đề có 04 trang)
Mã đề: 113

Họ và tên bọc sÌnÌ:...............ceoooeeoeonoononoonOonnioonosisassose LỚP! oeooeeeosessese=essesee

A. PHAN TRẮC NGHIỆM (25 câu - 5,0 điểm)

Câu 1: Chtửodiện 4BCD. / và K lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC va ACD. Dutmg thắng

IK song song với đường thẳng nào?

A. BC. B. AC. Cc. BD. D. CD.

Câu 2: Chu kì của hàm số y = cotx là?

A. 2x. B. x. c.&. D. kn (keZ).

Câu 3: Cho hìvnẽ,hbiết KO= L25°. ,
Góc lượng giác œ có số đo là:
x
A. 205°. B. 745°.

C. 385°. D. 705°

Câu 4: Kết quả thu gọn biểu thức M = sinr+x)~cos( £—1)+-cot(2x~)-tan{ + x) là:

A. -2cotx. B. 2sinx. C. -2sinx. D.0.


Câu 5: Với mọi góc œ,, mệnh đề nảo dưới đây là sai?

A. tan2a = 2tan . B. sin2a =2cosasina,
1+tan? ø

C. cos2a =cos* a-sin? a. D. cos2a =1-2sin? a.
Câu 6: Cho hình chóp S.4BCcóDđ,áy 4BCD là hình bình hành tâm Ø. Điểm A thuộc cạnh S4 (
M không trùng với S hoặc 4). (P) là mặt phẳng chứa ØA và song song với .4Ð.. Khẳng định

nảo sau đây là đúng?

A. SC//(MBD). B, MO//(SBC).

C. (P)A(SAB) = BM. Ð, (P)(S4D=)d (d đi qua M va d//BC).

Câu 7: “Tcrácođẳnng gthúc sau, đẳng thức nào đúng?

A. sin(-a) =sing. B, sin(#-a)=~sing

C. tan(-a)=-tana. D. co+sa)(= cmosa,

Trang 01/ 04 - Ma dé 113

Câu 8: Chọ hai đường thẳng phân biệt a; ở và mặt phẳng (z). Giá sử a//(ø); ở c(ø). Khi đó:

Câu 9: A. a//b, B. a//b hogc a,b chéo nhau.

C. a,b chéo nhau, D. a,ð cắt nhau,

Với a là góc lượng giác tùy ý. Tính P=s(a+E)t


A p= Brinas Loose. B. patsina-Peosa.

c. p=Bsina-Leosa. D. P=sinatsinZ.

Câu 10: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A. 3 điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.

C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.

. _ JI-sinx
Câu 11: Tập xác định của ham s6 y= "= 1a?

A. p=R\|Š+2z|keZ}. B. D=R\{k2z|keZ).

C.D=R. D. D=R\{z+k2z|keZ).

Câu 12: Cho tứ diện 4BCD. Gọi P; @ lần lượt là trung điểm của 4B; 4D. Đường thing PQ song song
với mặt phẳng:
A. (ABD). B. (ACD) C. (ABC) D. (BCD).

Câu 13: Cho tana = 5. Tinh sin2a?

A, dn2a =2, B. diú2a =2, C. sindane 2: D. sin2a=4,

5 5 5 $

Câu 14: Hàm số y=sin x đồng biến trên khoảng nào?


a 3K B. (0, z). + (-7; 0), ae

siz}: (0:2) t9) .Í=—¡—|.

~(2) ".(-š:3)

Câu 15: Số nghiệm của phương trình cosa =-1 trén khoảng (=3;3#) là:

A.3, B.A. C4 D.2,

Câu 16: Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm duong nbd nhdt cha phuong trinh tanx = V3 theo thứ tự là:

Ax =——6;x=—,5x x B. ,xx ==—;3 x=x—~.35xn 2z x 2z 4z
C.x x=-—3 ;x*=—.3 De,xx=-—3;xx =—.3

Trang 02/ 04 - Mã để 113

(âu 17: Cho hình chóp S.4BCD có đáy 4BCD là hình bình hành. Gọi #⁄ là trung điểm của SD. 7 là
giao điểm của BM và mặt phẳng (S⁄4C). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BI =IM. B. BM =2BI. C. BI =3IM. D. BI =2IM.

Câu 18: Cho sin2x=1.3, Gis tri bidu thie A= sn( 4 §)*(*-§)1212 là: D.=.5
Câu 19:
ak + 5 BDbe 1 La,1 12
Oma
yA
Một chất điểm chuyển động theo chiều ngược chiều #
kim đồng hồ trên đường trịn bán kính 5 em. Khoảng
cách #(cm) từ chất điểm đến trục hoành được tính


theo cơng thức # =|y|, trong đó y= ssin( Zr) với t

là thời gian chuyển động của chất điểm tính bằng A x
gidy (¢20) va chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị

trí A. Khi 1 =3 giây thì khoảng cách h bằng:

A. h=5em, B. h=2 cm. C. h=2,5cm. D. h=0,5cm.

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD cé d4y 4BCD làhình bình hành. Gọi AZ, lần lượt là trung điểm của

AB và CD. G là trọngtâm AS4D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GAZN) và (S4D) là?

A. Đường thẳng qua S va song song AD. B. SƠ.
D. Đường thẳng qua G va song song BC.
C. Đường thing qua G và cắt 4D.
C. y=tanx+cotx. D. y=cos°x+x.
Câu 21: Tim hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y=sinxcosx. B, y=sin2x,

Câu 22: Cho tứ diện 4BCD. Ở là trọng tâm tam giác 4CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (48G) và

(BCD) 1a?

A. BI (với 7 là trung điểm của 4D). B. BM (véi M là trung điểm của 4B).

C. BH (v6i H là hình chiếu của 4 của CD). D. BA/ (với Ä là trung điểm của CÐ).

Câu 23: Nghiệm cúa phương trình tin( 2 +s) =I lt:


A. x=Z+k2n (keZ). B. x= +kr (k€Z).

x=Z+k2x D, x=-44k2n (ke 2).

C. é (keZ). >

x= Ze kan

Trang 03/ 04 - Ma dé 113

Câu 24: Cho dây số (u, )biết u, ==. Số % == là số hạng thứ # của đãy số thì # bằng:

A. 5. B. 7. C. 9, D. 6.

Cu 25: Cho hinh chép S.AB, CABDCD là hình thang đáy lớn 472. Gọi M là trọng tam ASAD; N; P

lần lượt thuộc đoạn AC: CD sao cho AN = 20; DP = 3ĐẺ . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. SC//(MNP). B.S4//(MNP). C.NP//(SAD) — D. NP//(SBC).

B. PHAN TỰ LUẬN (4 bài - 5,0 điểm)

Bài 1 (/,5 điểm):

a) Cho si=n2.aTinh A= ta a +n cOt œ3
tana +S5cota

b) Cho phương trình 2sin 2x—mˆ +4 =0. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trinh có nghiệm?


Bài 2 (1,0 diém): Cho day sd (u,) biét u, = an+4 n+2 với đ là số thực.

a) Viết 5 số hạng đầu của đãy với a =l.
b) Tìm a để dãy số đã cho là dãy số giảm.

Bài3 (2,0 điểChomhì)nh:chóp S.4BCD có đáy là hình bình hành. Gọi Àƒ,„V lần lượt là trung điểm của

các cạnh BC;CD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phing (SMN) va (SBD).

b) Gọi 7 là trung điểm của SØ . Chứminnh grằng SD//(AIC).

c) Gọi K la giao điểm của đường thẳng D/ và mặt phẳng (SMA). Tính tỉ số =

Bài 4 (0,5 điềmĐ)ộ :sâu h(m) cha myc nude ở một cảng biển vào thời điểm (giờ) sau khi thủy triều lên

lần đầu tiên trong ngày được tính xắp xỉ bới cơng thức đ(£)= 0,8cosf +4.

Một con tàu cần mực nước sầu tối thiểu 3,6 m để có thể di chuyển ra vào cảng an toàn. Dựa vào đồ thị của
hàm số cosin, hãy cho biết trong vòng 6 tiếng sau khi thủy triều lên lần đầu tiền, ờ những thời điểm ¿ nào

tau có thé đi chuyển ra vào cảng an toàn?

HET


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×