Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

KHBD TDTC ĐÁ CẦU LỚP 7 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 159 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TÊN CHỦ ĐỀ: ĐÁ CẦU </b>

<b> Bài 1: Bài tập bổ trợ kĩ thuật; kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Tiết 42. (theo PPCT)</b>

- Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Học kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân.

- Trò chơi: Hồng anh – hồng yến.

Mơn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trị chơi: Hồng anh – hồng yến.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trị chơi: Hồng anh – hoàng yến.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i><b>Bước 1: GV giao nhiệm vụ: </b></i>

<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sức khỏe học</b>

sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học.

- Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội dung.

<i><b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: </b></i>

- Cán sự lớp tập hợp lớp theo đội hình 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số.

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và

<b>* Khởi động chung: Chạy nhẹ nhàng</b>

1 vòng quanh sân; Xoay các khớp; ép

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn nghe GV phân tích kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn phát tranh kĩ thuật động tác cho các nhóm tự nghiên cứu và tập mơ phỏng động tác.

- GV làm mẫu, phân tích kỹ thuật và hướng dẫn cả lớp thực hiện mô phỏng; kết hợp với quan sát và sửa sai.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập </b></i>

- Nhóm trưởng điều hành HS trong nhóm xem tranh, thảo luận và thực hiện kĩ thuật.

- Học sinh chủ động hợp tác trao đổi ý kiến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- HS lắng nghe, quan sát GV làm mẫu và phân tích.

- Học sinh thực hiện mô phỏng theo hướng dẫn của giáo viên từ chậm đến nhanh,

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm mô tả cách thức thực hiện và thực hiện mô phỏng kĩ thuật động tác, sau đó mời các nhóm cịn lại nhận chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Gv cho cả lớp thực hiện đồng loạt.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

+ Hs thực hiện mô phỏng không cầu 6 – 8 lần theo hiệu lệnh của

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>

- HS quan sát, lắng nghe và thực hiện

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua kết quả </small> của mỗi đội, tuyên dương và nghe

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b> - Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Ôn tập kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. - Trò chơi: thi tâng cầu. Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết) <b>I. Mục tiêu bài học1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: thi tâng cầu.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: thi tâng cầu.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i><b>Bước 1: GV giao nhiệm vụ: </b></i>

<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sức khỏe học</b>

sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học.

- Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội dung.

<i><b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: </b></i>

- Cán sự lớp tập hợp lớp theo đội hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

4 hàng ngang, báo cáo sĩ số.

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và

<b>* Khởi động chung: Chạy nhẹ nhàng</b>

1 vòng quanh sân; Xoay các khớp; ép

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

- (SP2): Chưa đạt: Thực hiện chưa chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>

- HS quan sát, lắng nghe và thực hiện trò chơi

- Học sinh chơi trò chơi nhiệt tình đồn kết.

- Đội hình trị chơi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua kết quả </small> của mỗi đội, tuyên dương và nghe

- HS tiếp nhận bài tập của GV: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b> </b>

<b> IV.Hồ sơ dạy học:</b>

- Tiết học một số bài tập bổ trợ:

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>

- Kết quả đạt được: ……… ………..

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Một số quy định cơ bản về lưới và cột lưới trong mơn đá cầu.

- Ơn tập kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân.

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Một số quy định cơ bản về lưới và cột lưới trong mơn đá cầu. Trị chơi: Người thừ thứ 3.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài </b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Một số quy định cơ bản về lưới và cột lưới trong môn đá cầu.Trò chơi: Người thừ thứ 3

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i><b>Bước 1: GV giao nhiệm vụ: </b></i>

<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sức khỏe học</b>

sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học.

- Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội dung.

<i><b>Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: </b></i>

- Cán sự lớp tập hợp lớp theo đội hình 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số.

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn tranh kĩ thuật động tác cho các nhóm tự nghiên cứu và tập mô phỏng động tác (không bóng).

- GV phân tích và hướng dẫn cả lớp

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Nhóm trưởng điều hành HS trong nhóm xem sgk, thảo luận

- Học sinh chủ động hợp tác trao đổi ý kiến.

- HS lắng nghe,ghi nhớ. - Học sinh trình bày

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm lên trình bày sau đó mời các nhóm cịn thường gặp và cách sửa sai.

- Gv cho cả lớp thực hiện đồng loạt.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập </b></i>

- HS quan sát, lắng nghe và thực hiện

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua kết quả </small> của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản

- HS tiếp nhận bài tập của GV: Tự tập luyện ngoài giờ, các tình huống vận dụng.

<b> IV.Hồ sơ dạy học:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Tiết học một số bài tập bổ trợ:

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b> - Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Ơn tập kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. - Trò chơi: chạy tiếp sức. Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết) <b>I. Mục tiêu bài học1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: chạy tiếp sức.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: chạy tiếp sức.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i>tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với tiết</b></i>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và mục tiêu giờ học.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

chưa đúng. GV gợi ý để HS nhận xét và GV đưa ra kết luận.

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua </small> kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của GV: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

<b> IV.Hồ sơ dạy học:</b>

- Tiết học một số bài tập bổ trợ:

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>

- Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Bài tập phát triển sức mạnh của chân.

- Ôn tập kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. - Trò chơi: bịt mắt bắt dê..

Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: bịt mắt bắt dê.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: bịt mắt bắt dê.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i>tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với tiết</b></i>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và mục tiêu giờ học.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Gv cho cả lớp thực hiện đồng loạt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP2): Đạt: Thực hiện được động tác

- (SP2): Chưa đạt: Thực hiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua </small> kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

<b>5. Hoạt động: Kết thúc (5phút)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- HS tiếp nhận bài tập của GV: Tự tập luyện ngoài giờ, các tình huống vận dụng.

<b> IV.Hồ sơ dạy học:</b>

- Tiết học một số bài tập bổ trợ:

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>

- Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Bài tập phát triển sức mạnh của chân.

- Ôn tập kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. - Trò chơi: Chạy tiến lùi tiếp sức

Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: Chạy tiến lùi tiếp sức.

<b>2. Về năng lực:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật tâng cầu bằng má trong bàn chân. Trò chơi: Chạy tiến lùi tiếp sức.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tơn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i>tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với tiết</b></i>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và mục tiêu giờ học.

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả hoàn thành lượng vận động

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

GV đánh giá thông qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: hiện luật chơi)

<i><b>Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập</b></i>

- GV chia lớp thành 02 nhóm bằng nhau. Giáo viên phổ biến nội dung trò chơi, cách chơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

luật chơi và tổ chức trò chơi.

<i><b>Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ </b></i>

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo</b></i>

- HS báo các kết quả thực hiện trò chơi

<i><b>Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện, kết luận</b></i>

<small>(SP1): GV đánh giá thông qua </small> kết quả của mỗi đội, tuyên dương và nghe phản hồi từ HS.

- HS tiếp nhận bài tập của GV: Tự tập luyện ngồi giờ, các tình huống vận dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b> IV.Hồ sơ dạy học:</b>

- Tiết học một số bài tập bổ trợ:

- Các hồ sơ khác:Video, hình ảnh minh họa, tham khảo trên thư viện Volet, youtobe…

<b> V.Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>

- Một số bài tập bổ trở; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. - Học kĩ thuật phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân.

- Trò chơi: “bật nhảy tách chụm theo ô’’.

Môn học: Giáo dục thể chất; lớp 7 Thời gian thực hiện: (1tiết)

<b>I. Mục tiêu bài học</b>

<b>1. Về kiến thức: </b>

- Học sinh biết và thực hiện được một số bài tập bổ trợ; Đá bẻ lịng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Trị chơi: “bật nhảy tách chụm theo ô’’.

<b>2. Về năng lực:</b>

<b>2.1 Năng lực đặc thù.</b>

<b>- Năng lực vận động cơ bản: Học sinh thực hiện được một số bài tập bổ trợ một số bài</b>

tập bổ trợ; Đá bẻ lòng má trong; Đá bẻ lịng má ngồi; Đá lăng trước. Biết và thực hiện đúng kĩ thuật phát cầu cao chân chính diện bằng mu bàn chân. Trị chơi: “bật nhảy tách chụm theo ô’’.

<b>- Năng lực hoạt động TDTT: Học sinh lựa chọn được và thường xuyên tập luyện nội</b>

dung bài học phù hợp để nâng cao sức khoẻ. Học sinh tham gia tốt trò chơi.

<b> 2.2 Năng lực chung.</b>

<b> - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh có ý thức chủ động trong tập luyện, học tập,</b>

biết xem tranh ảnh trong sách giáo khoa phục vụ ND bài học, tự điều chỉnh tình cảm thái độ, hành vi của bản thân.

<b> - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có ý thức lắng nghe, phản hồi tích cực trong q</b>

trình học tập, xác định được mục đích nội dung, phương tiện, và thái độ giao tiếp, xác định được mục đích và phương thức hợp tác. Học sinh trình bày được sản phẩm học tập tương tác và hợp tác với bạn học.

<b> - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh thực hiện được các nhiệm vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

học tập, bài tập và trò chơi vận động theo yêu cầu của giáo viên.

<b> 3. Về phẩm chất.</b>

<b> - Chăm chỉ: Học sinh chủ động hoàn thành lượng vận động của bài tập, tích cực</b>

tham gia trị chơi vận động, ln có ý thúc vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

<b> - Nhân ái: Học sinh có ý thức tôn trọng ý kiến của các thành viên trong nhóm khi</b>

hợp tác, gúp đỡ lẫn nhau trong khi tập luyện. Yêu quý và tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người,

<b> - Trách nhiệm: Học sinh có trách nhiệm với bản thân. Có trách nhiệm với mơi</b>

trường sống. có trách nhiệm hồn thành nội dung tập luyện.

<b> - Trung thực: Học sinh tự giác tham gia đầy đủ các hoạt động học tập và hoàn</b>

thiện nhiệm vụ vận động.

<b>II. Thiết bị dạy học và học liệu.</b>

<i><b> + Chuấn bị của giáo viên: Trang phục gọn gàng, Kế hoạch bài dạy, Còi, quả cầu,</b></i>

<i>tranh ảnh. </i>

<i><b> + Chuẩn bị của học sinh: Trang phục (giày TT), sách giáo khoa phù hợp với tiết</b></i>

<b>III. Tiến trình dạy và học.</b>

khỏe học sinh, phổ biến nội dung và mục tiêu bài học. - Gv di chuyển, quan sát và chỉ dẫn đôn đốc học sinh.

- GV đặt câu hỏi cho HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi mục Nội

- HS quan sát, lắng nghe nội dung và mục tiêu giờ học. - Đội hình nhận lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Bước 3; Tổ chức báo cáo.</b></i>

- Cán sự lớp báo cáo kết quả và PP lời nói. qua quan sát, mức độ đánh giá theo tiêu chí: - (SP1): Đánh giá qua quan sát

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

trong nhóm xem tranh, thảo luận và thực hiện kĩ thuật kĩ thuật phát cầu cao chân chính diện

- Học sinh thực hiện mô phỏng theo hướng dẫn của giáo viên từ chậm đến nhanh,

<i><b>Bước 3: Tổ chức báo cáo </b></i>

- GV mời đại diện một số nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

công cụ thang đo cho theo 2 loạt, chia nhóm và lưu ý những sai sót thường gặp và cách sửa sai.

- Gv cho cả lớp thực hiện đồng loạt.

- Giáo viên cho 2 học sinh phát cầu qua lại cho nhau ngoài sân đá cầu và đồng thời luân phiên cho 2 học sinh vào trong sân đá câu phát cầu qua lưới 2 - 3 lần sau đấy về vị trí ngồi sân tiếp

+ Hs thực hiện mô phỏng không cầu 6 – 8 lần theo hiệu lệnh của giáo viên.

+ Đội hình tập luyện bổ trợ,tập không cầu

</div>

×