Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Bài giảng lý luận dạy học hiện đại ( combo 5 chuyên đề )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.96 MB, 179 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>Department of Psychology and Education</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

CĐ 1: Cơ sở chung của lý luận DH hiện đại

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

 Lý thuyết cơ bản của dạy học

 Các thành tố của dạy học trong sự tác động của XH hiện đại

 Các mơ hình dạy học

 Cơ sở, u cầu đổi mới DH

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

 Sử dụng thành thạo các phương pháp và kỹ thuật DH tích cực

 Sử dụng hợp lý các PP kiểm tra-đánh giá

 Xây dựng và thực hiện có hiệu quả bài giảng chuyên ngành

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

 Trong cải tiến, nâng cao chất lượng hoạt động DH

 Trong công tác kiểm tra-đánh giá

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. Dạy học hiện đại, lý luận - biện pháp - kỹ thuật </b>

<i><b>Đặng Thành Hưng Nxb ĐHQG Hà Nội 2002</b></i>

<b>1. Lý luận DH hiện đại, tập bài giảng </b>

<i><b>của Prof. Bernd Meier, 2010</b></i>

<b>3. Giáo dục học tập 1 (Phần lý luận dạy học) của </b>

<i><b>Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên). NXB ĐHSP, 2005</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

C<b>ơ sở chung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b> DH? LLDH?</b>

<b> Hình thành khi nào? </b>

<b> Nghiên cứu? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b> DH - hiện tượng XH:</b>

<b>+ từ góc độ người dạy: DH là sự truyền đạt, </b>

<b>cung cấp thơng tin cho HS </b>

<b>+ từ góc độ người học: DH giúp người học lĩnh hộinhững gì cần thiết theo nhu cầu vủa họ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>+ DH - dạy cho người khác:</b>

<i><b>- học kiến thức KH, KN XH</b></i>

<i><b>- học có ý chí, có nhu cầu, động cơ, cảm xúc - học có PP, có MĐ </b></i>

<i><b>- học thông qua sự trao đổi, chia sẻ và hợp tác </b></i>

<b>đáp ứng yêu cầu XH và nhu cầu phát triểncủa cá nhân </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b> Lý luận dạy học là một khoa học</b>

<b>+ nghiên cứu việc dạy và học trong nhà trường+ trả lời các câu hỏi:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b> DH xuất hiện và phát triển cùng với lịch sử nhân loại LLDH với tư cách là một KH xuất hiện </b>

<b>vài TK trước đây (TK 17)+ „Didactic“- LLDH: giảng giải, dạy dỗ, dạy học + Wolfgang Ratke (1571-1635) và Johann Amos</b>

<b>Comenius (1592-1670) đặt nền móng cho LLDH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>+ Cuốn “LLDH vĩ đại“ (1632) của J.A. Comenius:- LLDH - nghệ thuật chung để dạy tất cả </b>

<b>mọi điều cho mọi người - LLDH – hệ thống tri thức KH về </b>

<b>dạy cái gì? dạy ntn? và dạy ở đâu?</b>

<b>LLDH ngày càng phát triển và trở thành một </b>

<b>khoa học độc lập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>KHOA HỌC GIÁO DỤC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Việc giáo dục con người</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b> Đối tượng của LLDH: QTDH và các qui luật của nó</b>

<i><b>Lý luận dạy học nghiên cứu: </b></i>

<i><b>bản chất, qui luật; </b></i>

<i><b>MĐ, ND, PP-PT, HTTC, KT-ĐG; </b></i>

<i><b>mối quan hệ giữa các ĐK và QTDH,...</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b> Xu thế toàn cầu hóa về kinh tế & cơng nghệ</b>

<b>+ Tồn cầu hóa: q trình đa diện của sự tăng cườngtrao đổi, hịa nhập mang tính tồn cầu về kinh tế, vănhóa và XH, đặc biệt trong lĩnh vực tự do hóa thương mại quốc tế, vượt ra phạm vi quốc gia và khu vực</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>+ WTO: World Trade Organization (15.04.1994), có hiệu lực (01.01.1995)</b>

<b>+ Mục tiêu: tự do hóa thương mại; qui định nguyên tắctrong quan hệ kinh tế và thương mại quốc tế</b>

<b>+ WTO: góp phần quyết định trong việc mở rộngQT tồn cầu hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>+ Việt nam nhập WTO (15.11.2006) </b>

<b>→ thành viên chính (11.01.2007)</b>

<b>VN tham dự trực tiếp vào QT tồn cầu hóa</b>

<i><b>cơ hội, lợi íchthách thức</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>+ Lợi ích khi tham gia vào QT tồn cầu hóa</b>

<b>- được sự hỗ trợ tăng trưởng KT & sự đa dạng hàng hóa- hàng hóa chất lượng hơn và giá thành thấp hơn </b>

<b>- kỹ thuật, công nghệ phát triển nhanh - khoảng cách giữa các quốc gia thu hẹp </b>

<b>- nền VH của các quốc gia hướng tới tìm sự tương thích </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>+ Thách thức khi tham gia vào QT tồn cầu hóa- sự cạnh tranh lớn giữa các quốc gia về KT</b>

<b>- nguy cơ ô nhiễm môi trường, dịch bệnh thông qua</b>

<b>sản xuất công nghiệp </b>

<b>- dễ làm mất đi bản sắc riêng của các nền VH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>+ Cơ hội &thách thức đối với giáo dục</b>

<b>- dịch vụ và đầu tư quốc tế trong GD tăng</b>

<b>- cộng tác quốc tế trong GD-ĐT tăng </b>

<b>- tạo sự cạnh tranh về chất lượng GD-ĐT</b>

<b>- GD trở thành dịc vụ mang tính hàng hóa </b>

<b>→ thách thức trong quản lý GD</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b> Sự pt của cỏch mạng KHCN hiện đại tạo tiền đề:</b>

Kinh tế cụng nghiệp <small></small> Kinh tế tri thức

Sỏng tạo nờn những cụng nghệ cao, đặc biệt CNTT

<b> Hỡnh thành XH thụng tin, nền văn minh trớ tuệ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b> Kinh tế tri thức – CN cao & nền văn minh trí tuệ với GD</b>

<b>+ Nền kinh tế tri thức: nền kinh tế, trong đó tri thức trởthành yếu tố quyết định đối với nền kinh tế hiện đại, các QT SX, QHSX, cũng như đối với sự phát triển XH</b>

<b>+ công nghệ cao: tác động mạnh & sâu sắc tới sự pháttriển kinh tế - XH, đến LLSX → CN sinh học, CN vậtliệu, CN năng lượng, CNTT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>+ nền văn minh trí tuệ: nhân lực quyết định sự pháttriển → những người có ý tưởng sáng tạo</b>

<b>• đào tạo con người có năng lực cần thiết → đáp ứng </b>

<b>những địi hỏi của HX</b>

<b>• tác động mạnh mẽ và trực tiếp đến GD → phải tư duy</b>

<b>lại, quan niệm lại nhiều vấn đề của GD</b>

<b>• các quốc gia đều coi GD là vũ khí chính để cạnh tranh</b>

<b>với các quốc gia khác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b> Năng lực chuyên môn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b> Đổi mới mục tiêu GD: đào tạo con người phát triển toàn</b>

<b>diện, phát triển phẩm chất năng lực đáp ứng đòi hỏi của sự phát triển KT-XH, năng động, sáng tạo, có NL giải quyết v/đ,..</b>

<b> Đổi mới về ND, chương trình đào tạo: phù hợp với xu thế</b>

<b>tiến bộ của thời đại; sự phát triển của KHCN, gắn với yêu cầuphát triển đất nước,....</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b> XD chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra </b>

<b>- chương trình thể hiện MT đào tạo trong đó bao gồm các</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b> Tăng cường quyền tự chủ, nâng cao trách nhiệm XH của</b>

<b>các cơ sở GD</b>

<b> Đổi mới về phương pháp đào tạo theo hai hướng:</b>

<b>+ tăng cường áp dụng các PPDH phát huy tính tích cực,tự lực, sáng tạo của người học</b>

<b>+ áp dụng công nghệ mới, CNTT vào DH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b> Đổi mới cơ chế quản lý</b>

<b> Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>QUÁ TRÌNH DẠY HỌCCHUYÊN ĐỀ 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 Thuyết hệ thống: xem xét đối tượng như một hệ thống động, phức tập và mang tính tồn vẹn.

 Tiếp cận hệ thống: hệ PP, cách thức nghiên cứu đối tượng như một hệ thống toàn vẹn, phát triển động, tự sinh thành, phát triển thông qua việc giải quyết các mâu thuẫn nội tại,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

 Thuyết hoạt động với phạm trù trung tâm là HĐ có chủ thể,

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

+ HĐ vừa tạo ra TL vừa sử dụng TL làm trung gian cho HĐ có đối tượng

 Khi XD, thiết kế QTDH phải chú ý đến nhu cầu động cơ, hứng thú, lợi ích của người hoc

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

 Dựa trên lý thuyết phản xạ có ĐK của Pavlov,

1923 Watson (Mỹ) XD lý thuyết hành vi: giải thích cơ chế TL của việc học tập

 Thorndike & Skiner và nhiều tác giả khác tiếp tục phát triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

 HỌC TẬP: QT đơn giản, các mối liên hệ phức tạp được đơn giản hóa thơng qua các bước HT nhỏ.

 HỌC TẬP: QT thay đổi hành vi của người học

<small>KÍCH THÍCH</small>

<small>(HÀNH VI HT)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

 HỌC TẬP được nghiên cứu thơng qua các hành vi bên ngồi, có thể quan sát được

 Các quá trình TL bên trong của HS (cảm giác, TD, trí nhớ,…) khơng quan sát được → khơng có ý nghĩa. Bộ não: “hộp đen”  Thuyết HV cổ điển (Watson): học tập –tác động qua lại giữa kích thích và phản ứng (S-R)

DH cần tạo ra kích thích → có phản ứng học tập → thay đổi HV

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

 Thuyết HV Skiner: nhấn mạnh mối quạ hệ giữa hành vi và hệ quả của hành vi (S-R-C)

vai trò: điều chỉnh hành vi học tập của người học

<small>THƠNG TIN VÀO</small>

<small>(Phản ứng –HV)</small>

<small>MƠ HÌNH HỌC TẬP THEO THUYẾT HÀNH VI</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

 GV hỗ trợ, khuyến khích hành vi HT đúng đắn của người học

 GV điều chỉnh, giám sát QT học tập của người học

 Ứng dụng: học thông báo tri thức, luyện tập

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

 Ra đời nửa đầu & phát triển mạnh từ 50s củaTK 20, nhấn mạnh ý nghĩa của cấu trúc nhận thức đối với QT học tập

 QT nhận thức bên trong như q trình xử lý thơng tin

QT nhận thức có cấu trúc, ảnh hường quyết định đến hành vi:

<i>tiếp thu thơng tin bên ngồi → xử lý, đánh giá → hành vi ứng xử</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

 Thuyết nhận thức coi trọng QT nhận thức: phân tích, so sánh, hệ thống hóa,…kiến thức → giải quyết vấn đề, hình thành ý tưởng mới

 Cấu trúc nhận thức hình thành qua kinh nghiệm

 Cấu trúc nhận thức của mỗi người khác nhau

 Có thể điều chỉnh q trình nhận thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>MƠ HÌNH HỌC TẬP THEO THUYẾT NHẬN THỨC</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

 Người dạy: tao mơi trường HT thuận lợi, khuyến khích QT TD

 QT học thực hiện thông qua các ND học tập phức hợp  PP học có vai trò quan trọng, học hợp tác quan trong

 Ứng dụng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

 Ra đời vào những năm 60 và đặc biệt được quan tâm phát triển trong những năm 80, 90 của TK 20

 Là bước phát triển tiếp theo của thuyết nhận thức, với tư tường nền tảng: vai trò số 1 của chủ thể trong QT nhận thức

 QT nhận thức: QT tiếp nhận tích cực thơng tin từ ngồi, tự cấu trúc vào bên trong; gắn với đặc điểm cá nhân và hoàn cảnh cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

 Tri thức mang tính chủ quan; là lý thuyết định hướng chủ thể

 Hoạt động HT: QT người học tự kiến tạo, tự XD kiến thức

Học: QT tự hình thành cấu trúc trí tuệ, QT tích cực QT chủ động tích cực, tự điều khiển

Giúp cá nhân biểu hiện các đăc điểm TL bên trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

 Nghiên cứu HĐ học trong mối quan hệ chi phối với các

yếu tố XH và sự hợp tác giữa các cá nhân; gắn với tình huống cụ thể

- HĐ dạy: tổ chức hướng dẫn HĐ học, hướng dẫn người học tự khám phá

- Người dạy: nắm vững chuyên môn; đặc điểm TL người học; nắm vững PP DH; biết XD mơi trường học tập tích cực cho HS

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>NỘI DUNG HỌC</small>

<small>MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP</small>

GIÁO VIÊN

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

 Mục tiêu: XD chương trình đào tạo chuẩn đầu ra;

phù hợp với chủ thể → hình thành NL chun mơn, NL XH, NL cá nhân, NL PP,…

 Nội dung: phụ thuộc vào cá nhân và môi trường XH học tập; được XD từ các tình huống phức hợp, gắn với thực tiễn và KNo  Phương pháp: PP phối hợp HĐ của GV và HS;

DH theo hướng giải quyết vấn đề, định hướng hành động

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

 GV: XD các tình huống;

hướng dẫn cách giải quyết tình huống; tư vấn, tổ chức QT học tập

HS: tích cực, tự giác tự tổ chức, tự điều khiển HĐ học tập nhằm kiến tạo kiến thức

 Đánh giá: đánh giá quá trình và kết quả HS tham gia

việc vận dụng vào các tình huống thực tiễn cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>1. So sánh các thuyết học tập, vận dụng trong dạy học bộ mơn, ví dụ minh họa cụ thể</b>

<b>2. So sánh các mơ hình LLDH (truyền thống –tích cực);vận dụng trong dạy học bộ mơn, ví dụ minh họa cụ thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>

<b>CHUYÊN ĐỀ 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b> ND dạy: những kiến thức khoa học cơ bản về tự nhiên;</b>

<b>xã hội; con người; phương thức hoạt động cần thiết cho người học → tồn tại, phát triển</b>

<b> ND học: kiến thức về khoa học chuyên môn và nghiệp vụ</b>

<b>liên quan đến lĩnh vực đào tạo mà người dạy đảm nhiệm;toàn bộ kiến thức VH-XH & kinh nghiệm sống liên quan đến môi trường giảng dạy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b> ND dạy học ở trường phổ thông: hệ thống kiến thức phổ</b>

<b>thơng cơ bản, hiện đại, tồn diện về tự nhiên, XH và nhânvăn; công nghệ và nghệ thuật...;hệ thống KN tương ứng →HS hình thành NL sáng tạo; tiếp tục học tập or lao động</b>

<b> ND dạy học ở đại học: hệ thống tri thức, KN, KX có liên</b>

<b>quan đến một ngành nghề nhất định và cách thức hoạt động sáng tạo → phát triển NL và phẩm chất trí tuệ,...</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b> Đảm bảo nội dung DH: </b>

<b>• gắn kết với mục tiêu đào tạo </b>

<b>• phù hợp trình độ phát triển khoa học cơng nghệ • phù hợp với trình độ nhận thức của người học • đáp ứng yêu cầu phát triển KT-VH-XH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b> Đảm bảo cho nội dung DH : </b>

<b>• chính xác, chuẩn mực của kiến thức • có khả năng ứng dụng cao</b>

<b>• logic trong cấu trúc chương trình </b>

<b>• phù hợp với xu thế giáo dục của thế giới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b><small>Gi¸o viªnHäc sinh</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<i><b> Có tính mục đích: gắn liền với ND; chịu sự chi phối của</b></i>

<b>MĐ, ND ; là phương tiện để thực hiện MĐ</b>

<b> Có mặt khách quan và chủ quan: </b>

<b>+ Khách quan: gắn liền với đối tượng của PP; là QL khách quan chi phối đối tượng mà chủ thể phải ý thức</b>

<b>+ Chủ quan: gắn liền với chủ thể sử dụng PP</b>

<b>VD: qui luật TL chi phối quá trình nhận thứccủa HS</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b> Là sự thống nhất giữa PP dạy và PP học tập của HS,  Thể hiện sự thống nhất với PPGD </b>

<b> Thể hiện trình độ NVSP của GV Đa dạng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b> PPDH hiện đại: nhấn mạnh đến việc phát huy tính </b>

<b>tích cực của HS</b>

<b> PPDH hiện đại: nhấn mạnh đến việc khai thác tiềm </b>

<b>năng trí tuệ của tập thể</b>

<b> PPDH hiện đại: yêu cầu phải kết hợp với việc trang bị</b>

<b>các phương tiện kỹ thuật hiện đại</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>nhãm 1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b><small>Ưu điểmNhợc điểm</small></b>

<b><small>-GV dễ thu đợc tín hiệu ngợc từ HS để điều chỉnh kịp thời HĐdạy và HĐhọc- kích thích HĐnhận thức của HS, rèn KNt duy độc lập, kỹ năng trình bày bằng</small></b>

<b><small>ngơn ngữ trớc đám đông,…</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b><small>Ưu điểmNhợc điểm- giúp HS mở rộng, đào sâu kiến thức,</small></b>

<b><small>bồi dỡng kinh nghiệm viết, óc phê </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

1

<b><sup>nhãm PP DH dùng lời: yêu cầu khi vận dụng</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

1

<b><sup>nhóm PP DH dùng lời: yêu cầu khi vËn dơng</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

1

<b><sup>nhóm PP DH dùng lời: yêu cầu khi vận dụng</sup></b>

<b><small>giới thiệu sách, XĐ NDcần đọchớng dẫn HS pp đọc, tra cứu trêninternet, KN tìm, ghi chép, xử lý,… tt</small></b>

<b><small>theo dõi, khuyến khích, nhận xét, đánh giá thờng xuyên việc đọc sách </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>nhãm 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

2<b><sup>nhãm </sup></b>

<b>PPDH</b>

<i><b>trùc quan: minh ho¹</b></i>

<b>PP minh ho¹ - PP trùc quan</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

2<b>nhóm </b>

<b>PPDH</b>

<i><b>trực quan: yêu cầu vận dụng</b></i>

<b><small> lựa chọn phơng tiện trực quan phù hợp MT, NDbài học phơng tiện trực quan có tính KH, thẩm mỹ, chuẩn về</small></b>

<b><small>kỹ thuật sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, đúng vị trí, đủ thời gian</small></b>

<b><small> kết hợp với PP vấn đáp, thảo luận,…</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>nhãm 3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b><small>-HS củng cố, đào sâu, mở rộng, khái quáthoá, hệ thống hố tri thức đã học</small></b>

<b><small>-HS </small></b>

<b><small>- phát triển óc tị mị, sáng tạo-hình thành, rèn luyện KN NCKH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

3<b>nhóm </b>

<b>PPDH</b>

<i><b>thực hành: yêu cầu vận dụng</b></i>

<b><small>Yêu cầu khi vận dụng</small></b>

<b><small>- có kế hoạch cho toàn bộ chơng trình môn học -GVphải hớng dẫn, theo dõi sát quá trình HStiến hành </small></b>

<b><small>- tiến hành theo trình tự chặt chẽ (HSchuẩn bị,</small></b>

<b><small>GVlàm mẫu, HS làm theo mẫu-thực hiện, kÕt thóc) </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>nhãm 4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

4 <b>nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

4 <b>nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

4 <b>nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

4 <b>nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tậpĐánh giá</b>

<b>Kiến thức<sup>Kỹ năng</sup></b>

<b><small>mức độ nhận thứcmức độ thành thạomức độ cảm xúc</small></b>

<b>Thái độ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

4 <b>nhóm PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập</b>

<i><b><small>Yêu cầu kiểm tra Đánh giá</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b><small>1. Nâng cao tính tích cực, tự chủ, độc lập, sáng tạo của HS</small></b>

<b><small>2. Khai thác tiềm năng, trí tuệ của tập thể</small></b>

<b><small>3. Tăng cờng sử dụng các thiết bị kỹ thuật, CNTT </small></b>

<b><small>4. Đổi mới kiểm tra, đánh giá QT học tập của HS</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b><small>1. Mục tiêu bài học2. Nội dung bài học</small></b>

<b><small>3. Đặc điểm, trình độ, KN của HS</small></b>

<b><small>4. Chức năng của từng PP và phơng tiện, thiết bị hiện có5. Kinh nghiệm, trình độ của giáo viên</small></b>

<b><small>6. Đặc điểm, môi trờng, lớp học</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>thái độ cải tạo của chủ thể đối với khách thể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>1. Phân tích việc sử dụng PPDH trong buổi họcngày Thứ 4 (15/12) - Các thuyết học tập:</b>

<i><b>- Các PPDH đã được vận dung? </b></i>

<i><b>- PPDH chủ đạo? Tiến hành? Ưu, nhược?</b></i>

<b>2. Minh họa lại PPDH chủ đạo (trong buổi học T4)vào 1 giờ dạy cụ thể? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b>PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<i><b>Tình huống:</b></i> sự mơ tả or trình bày 1 trường hợp có thật trong thực tế or mô phỏng, nhằm đưa ra 1 vấn đề chưa được giải quyết qua đó địi hỏi người đọc (nghe) phải giải quyết vấn đề

(N.T.P. Hoa, 2010)

<i><b>Phương pháp nghiên cứu tình huống:</b></i> là một PPDH, trong đó người học tự lực NC 1 TH thực tiễn trong DH và GD

và giải quyết các vấn đề của tình huống đặt ra (Bernd Meier & N.V. Cường, 2009)

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

 TH được rút ra từ thực tiễn DH mang tính phức hợp

 MĐ sử dụng PPTH: vận dụng tri thức vào giải quyết vấn đề trong những tình huống cụ thể

 người học XD & đánh giá các phương án giải quyết

quyết định một phương án giải quyết  người học cần XĐ phương hướng hành động

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

 tình huống tìm vấn đề

 tình huống giải quyết vấn đề

 tình huống tìm thơng tin

 tình huống đánh giá phương án giải quyết vấn đề

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

<b>B1. Tiếp cận (nhận biết) tình huống</b>

<small>nắm được vấn đề và tình huống cần quyết địnhnhận biết các mối quan hệ về chuyên môn</small>

<b>B2. Thu thập thông tin</b>

<small>học cách tự thu thập thông tin, hệ thống hóa & đánh giá thơng tin</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<b>B3. Nghiên cứu, tìm các phương án giải quyết tình huống</b>

<small>phát triển tư duy sáng tạo, linh hoạt; làm việc hợp tác,hiểu ý kiến người khác; kỹ năng trình bày quan điểm</small>

<b>B4. Quyết định (trong nhóm về phương án giải quyết)</b>

<small>đối chiếu & đánh giá các phương án giải quyết;</small>

<small>rèn KN đưa ra quyết định</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b>B5. Bảo vệ quan điểm</b>

<small>bảo vệ các quyết định với những luận cứ rõ ràng;trình bày quan điểm rõ ràng; </small>

<small>phát hiện các điểm yếu trong các lập luận</small>

<b>B6. So sánh giải pháp</b>

<small>cân nhắc mối quan hệ theo các phương án giải quyết khác nhau</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

 Gắn lý thuyết với thực tiễn,

nâng cao tính thực tiễn của mơn học

 Tích cực hóa HĐ học tập (chủ động, sáng tạo, hứng thú,…); Hình thành, phát triển NL giải quyết TH nghề nghiệp

 Phát triển các kỹ năng cơ bản: KN làm việc hợp tác,

KN phân tích, KN trình bày, KN bảo vệ và tranh luận,…  GV trau dồi và học hỏi kinh nghiệm, cách TD,

PP làm việc mới từ người học

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

 Đòi hỏi nhiều thời gian, thích hợp cho việc vận dụng

</div>

×