Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo cáo thí nghiệm lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO THÍ NGHI M LÝ </b>Ệ

<b>BÀI 2: Kh</b>ảo sát điện trườ<b>ng gi</b>ữa các điệ<b>n c c </b>ự

<b>BÀI 3: Kh o sát s lêch qu o c</b>ả ự ỹ đạ ủa electron trong điện trườ<b>ng, t </b>ừ trườ<b>ng BÀI 4: </b>Đo điệ<b>n tr </b>ở R, độ ự ảm L, điệ<b> t cn dung C b</b>ằng dao động ký điệ<b>n t </b>ử

<b>BÀI 5: Kh</b>ảo sát đặ<b>c tính c a diode và transistor </b>ủ

<b>BÀI 6: Xác định điện tích riêng c a electron b</b>ủ ằng phương pháp magnetron

<b>BÀI 7: Nhi u x ánh sáng qua cách t ph ng </b>ễ ạ ử ẳ – xác định bước sóng ánh sáng đơn sắ<b>c BÀI 8: Kh</b>ảo sát tương tác từ ủa dòng điệ<b> cn, nghi</b>ệm đị<b>nh lu t Ampere v l c t </b>ậ ề ự ừ

<b>BÀI 9: Kh o sát hi</b>ả ện tượng quang điệ ngồi, xác đị<b>n nh cơng thốt electron </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm: - Độ chia nh nh t cỏ ấ ủa thước góc: ...

2.1. Kh o sát s ph thu c c a t lả ự ụ ộ ủ ừ ực F vào các đặc trưng của dòng điện và c a t ủ ừ trường <b>Bảng 1 : Kh o sát s ph thu c c a l c t</b>ả ự ụ ộ ủ ự ừ F vào cường độ dòng điện I chạy trong khung dây :

diễn cường độ dòng điệ n I(A) ( vẽ tay hoặc excel). Đánh tên các trục trên đồ thị đầy đủ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Bảng 2 : Khảo sát sự phụ thuộc của lực từ F vào góc gi</b>ữa phương của dòng điện và phương ủ ừ c a t trường, với I = 0,5(A), n = 100 vịng, b = ... mm

a. Tính F = - F F’ (mN) theo α rồi ghi vào bảng s liố ệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

b. Vẽ đồ th mô tị ả mối quan hệ F~ f(sinα) ( vẽ tay hoặc excel), trong đó trục tung biểu diễn lực từ F(N), tr c hoành bi u di n ụ ể ễ sinα. Đánh tên các trục trên đồ ị đầy đủ th .

<b>4.2. </b>Xác đị<b>nh giá tr l n c</b>ị độ ớ <b>ủa véctơ 𝐵 của từ </b>trường đã cho

Từ 𝐹 = 𝐵. 𝐼. 𝑛. 𝐿. 𝑠𝑖𝑛𝛼, xác định giá trị của B từ các kết quả đo với = 90<small>0</small> (bảng 1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Từ b ng sả ố li u, chệ ọn U<small>min</small> tương ứng với φ = 90<small>0</small>hoặc U<small>max</small> tương ứng với φ=0<small>0</small>. Từ đó hiệu ch nh các ỉ góc cho phù h p r ợ ồi ghi vào b ng s li u. ả ố ệ

b. Tính các giá tr cosị <small>2</small> và ghi vào b ng s li u 1. ả ố ệ Đồ thị U = f(cos ) có d ng m<small>2</small> ạ ột đường ...( th ng, cong...) tẳ ức là cường độ ánh sáng phân c c I ph ự ụ thuộc cos theo quy lu<small>2</small> ật hàm b c... ậ K t qu này ch ng tế ả ứ ỏ định lu t Malus v phân c c ánh sán có nghiậ ề ự ệm đúng hay không?...

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

<b>BÀI 4</b>: XÁC ĐỊ<b>NH GIÁ TR </b>Ị ĐIỆ<b>N TR</b>Ở, ĐIỆN DUNG, ĐỘ Ự Ả<b> T C M, T N S C</b>Ầ Ố ỘNG HƯỞ<b>NG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

7. Điền vào ô trống. Bấm nút XY: Khi R = R , trên máy oscisslocope xu t hi<small>x o</small> ấ ện đường thẳng nghiêng………

Khi Z = R , trên máy oscisslocope xu t hi<small>C o</small> ấ ện đường ………

8. Theo lý thuyết, Khi Z = R trên máy oscisslocope s<small>L o</small> ẽ xuất hiện đường tròn. Tuy nhiên, v i viớ ệc để ầ t n số cao, đôi khi, trên máy lại xu t hiấ ện đường tròn b bi n d ng, ta phị ế ạ ải làm gì để có k t qu ế ả đo đúng? ...

...

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

6. Dựa vào đồ thị, tính hệ số khuếch đại c ủa transistor với ij là đoạn thẳng nhất trên đồ thị I = f (I<small>C B</small>).

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

<b>BÀI 6: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TÍCH RIÊNG CỦA ELECTRON BẰNG PHƯƠNG PHÁP MAGNETRON </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Dựa vào đồ thị, xác định giá trị dịng từ hóa I<small>1</small> : I<small>1</small>= ……….  ………….. (A)

4. Tính giá tr cị ủa điện tích riêng

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

<b>1. Tìm ảnh nhiễu x gây b i chùm tia laser qua cách t ph ng </b>ạ ở ử ẳ 1.1. Đo tọa độ x và x<small>+1 -1 </small>của hai cực đại chính b c nh t 03 l n. ậ ấ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

b- Vẽ đồ ị th I = f (x) (chú ý v ô sai s cho mẽ ố ỗi điểm th c nghi m) ự ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

Phần 1: Xác định số quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

3. Xác định giá trị cường độ dòng quang điện bão hòa I<small>bh1</small> và I<small>bh2</small>.

...

...

4. Tính số quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim lo i và chuyạ ển về anode trong một đơn vị ờ th i gian ứng với hai trường hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

8. Vẽ đồ th I = f(U ). Tìm hiị <small>AK</small> ệu điện thế cản U <small>C </small>

Giá tr hiị ệu điện th c n Uế ả <small>C (lam) =………</small> U<small>C (lục) =…………</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

<b>BÀI 2: KH O SÁT S PHÂN B </b>Ả Ự Ố ĐIỆN TRƯỜ<b>NG GI</b>ỮA CÁC ĐIỆ<b>N C C </b>Ự

<b>1. </b>Đườ<b>ng ng th gi a ... </b>đẳ ế ữ

- SV chu n b giẩ ị ấy ơ li có độ chia nh nh t là 1mm, vỏ ấ ẽ các đường đẳng thế từ thực nghiệm chỉ là những đường rời rạc từ những chấm thực nghiệm. Để ức tranh điện trường rõ nét hơn, ta dùng bút chì vẽ b các đường đẳng thế bằng những đường cong trơn, dựa theo các điểm thực nghiệm ở trên. Ghi rõ giá trị điện thế V , <small>1</small> V<small>2</small>, ... cho mỗi đường đẳng thế (nộp kèm vào đây)

- T ừ các đường đẳng th , ta có th vế ể ẽ các đường sức điện trường tương tự như hình 5. Các đường sức điện trường ph i vng góc vả ới các đường đẳng th tế ại các giao điểm. Đường sức điện trường kéo dài đến bề mặt các điện cực và vng góc v i b m t cớ ề ặ ủa điện c c. ự

Tại mỗi giao điểm giữa đường đẳng thế và đường sức điện, dựng vector cường độ điện trường theo phương pháp sau:

- V ti p tuy n vẽ ế ế ới đường sức tại giao điểm.

- Dùng thước đo khoảng cách l t△ ừ giao điểm đến đường đẳng thế lân cận có điện thế thấp hơn.

- Tính độ ớn vector cường độ điện trườ l ng 𝐸 theo công th c: ứ 𝐸 =<sup>∆𝑉</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>2. Đường đẳng thế giữa ... </b>

- SV chu n b giẩ ị ấy ơ li có độ chia nh nh t là 1mm, vỏ ấ ẽ các đường đẳng thế từ thực nghiệm chỉ là những đường rời rạc từ những chấm thực nghiệm. Để ức tranh điện trường rõ nét hơn, ta dùng bút chì vẽ b các đường đẳng thế bằng những đường cong trơn, dựa theo các điểm thực nghiệm ở trên. Ghi rõ giá trị điện thế V , <small>1</small> V<small>2</small>, ... cho mỗi đường đẳng thế (nộp kèm vào đây) - T ừ các đường đẳng th , ta có th vế ể ẽ các đường sức điện trường tương tự như hình 5. Các đường sức điện trường ph i vng góc vả ới các đường đẳng th tế ại các giao điểm. Đường sức điện trường kéo dài đến bề mặt các điện cực và vng góc v i b m t cớ ề ặ ủa điện c c. ự Tại mỗi giao điểm giữa đường đẳng thế và đường sức điện, dựng vector cường độ điện trường theo phương pháp sau: - V ti p tuy n vẽ ế ế ới đường sức tại giao điểm. - Dùng thước đo khoảng cách l t△ ừ giao điểm đến đường đẳng thế lân cận có điện thế thấp hơn. - Tính độ ớn vector cường độ điện trườ l ng 𝐸 theo công th c: ứ 𝐸 =<sup>∆𝑉</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Ngày tháng năm Phịng thí nghiệm:

<b>BÀI 9: KHẢO SÁT SỰ LÊCH QUỸ ĐẠO CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TRƯỜNG, TỪ </b>

- Cho U = 5 kV<small>A </small> , tăng từ ừ điệ t n áp U , quan sát s <small>P</small> ự thay đổ ủi c a chùm electron và nh n xét.ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Ghi giá trị đo vào bảng 4.5 <b>CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐO LẦN 1 ĐO LẦN 2 </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×