Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BỘ GIÁO DỤC VÀ ÀO TĐ ẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC S PHƯ ẠM K THU T TP.HCM Ỹ Ậ KHOA IN & TRUYỀN THƠNG
Giáo viên h ng d n: ướ ẫ Thầy Chế Quốc Long
Sinh viên th c hiự ện: Hứa Nhật Thi n ệ 17148170
Thành ph H Chí Minh, tháng 3 n m 2021 ố ồ ă
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2.2. Đối tượng nghiên c u ứ ... 6
3.Nhiệm vụ đề tài và ph m vi nghiên cứu ... 6 ạ 3.1. Nhiệm vụ đề tài ... 6
3.2. Ph m vi nghiên c u ạ ứ ... 6
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ... 7
PHẦN NỘI DUNG ... 7
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU SỰ TRUYỀN M C TRAPPING VÀ PHÂN TÍCH Ự CÁC Y U TẾ Ố ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TRAPPING ... 7
1.1. Giới thiệu về Trapping và các phép o đ ... 7
1.1.1. Khái niệm về Trapping, t i sao in ạ ấn lại cần Trapping ... 7
1.1.2. Nguyên tắc về phép o Trapping, các công thđ ức về Trapping c a ủ Preucil, Prof. A. Ritz, Brunner. ... 9
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng n Trapping khi in đế ướt chồng t ướ ... 12
1.2.1. Độ tách dính c a múcủ ... 12
1.2.2. Độ ấp thụ ủ h c a giấy... 16
1.2.3. Tốc độ in ... 18
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM O DĐ ẠC CÁC TỜ IN VÀ KIỂM SOÁT TRAPPING DỰA TRÊN CÁC Y U TẾ Ố TRÊN ... 20
2.1. Đo mật độ các màu trên thang kiểm tra ... 20
2.1.1. Lập bảng số liệu các ô màu c n cho Trappingầ ... 20
2.1.2. Ti n hành ánh giá vế đ ề chất lượng Trapping và a ra nh n xét đư ậ ... 23
2.2. Phân tích và tìm ra gi i pháp ả ... 24
2.2.1. Các nguyên nhân ảnh hưởng chất lượng Trapping trên bài in ... 24
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>4 </small>
2.2.2. Lên kế hoạch khắc ph c ... 25 ụ
2.2.3. Đề xu t gi i pháp c n làm trên hấ ả ầ ệ thống máy CD 102 ... 25
2.2.4. Thực hiện và nghiệm thu kết quả, ánh giá kđ ết quả đạ được với một t số tiêu chuẩn quốc tế ... 27
PHẦN KẾT LUẬN ... 28
1. Kiến thức thu được và nh ng khó khan trong quá trình nghiên c u ữ ứ ... 28
1.1. Nh ng công vi c ã làm ữ ệ đ ... 28
1.2. Kiến thức thu được sau khi hoàn thành ... 28
1.3. Nh ng khó kh n trong quá trình nghiên cữ ă ứu thực tế ... 28
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">PHẦN MỞ ĐẦU 1. L do chý ọn đề tài
Trong n m 2020, Vi t Nam chúng ta ã t ă ệ đ đạ được mức tăng tr ng kinh tưở ế ở mức 2,4%, với mức t ng tră ưởng này được coi là một trong nh ng qu c gia t ng tr ng ữ ố ă ưở cao nh t trong khu v c và trên th giấ ự ế ới, nh nờ ội lực và, t n d ng tậ ụ ốt các cơ hội và khả n ng a d ng hố, thích ng linh hoă đ ạ ứ ạt của nền kinh t . ế Điều đó cho th y ấ được sự n l c phát tri n c a toàn ngành trong c n c nói chung và ngành in n nói ỗ ự ể ủ ả ướ ấ riêng. Ngành in ngày nay ã có s chuy n mình rđ ự ể ất mạnh m khi các nhu c u v ẽ ầ ề sách in, báo và t p chí ngày m t giạ ộ ảm mạnh thì lúc này bao bì và nhãn hàng chính là thị ph n lầ ớn nhất của thị trư ng in ấn. Cùng v i sự phát tri n kinh t và sờ ớ ề ế ản xuất hàng hố thì m ng in bao bì và nhãn hàng s ngày mả ẽ ột đượ ưc a chuộng, từ đó địi hỏi ch t lấ ượng s ngày càng kh t khe h n. ẽ ắ ơ
Ngành in chúng ta n u mu n phát tri n và thu hút ế ố ể được đầu t tư ừ ướ n c ngoài thì phải m bđả ảo được chất lượng của sản ph m in t màu sẩ ừ ắc, mẫu mã a dđ ạng,… Điều này đòi hỏi các doanh nghiêp in n phấ ải đầ ư ốt hệ thốu t t ng trang thiết bị, người thợ v n hành ph i có trình ậ ả độ chun mơn cao. Sau một thời gian thực tập ở công ty in số 7 thì em ã nhận ra rằng m c dù công ty ã đ ặ đ đầ ư ốu t t t cho thiết bị và nhân l c nh ng vự ư ẫn bị ột số m khách hàng khi u nế ại về chất lượng in, và ch ủ yếu t v n sai màu sừ ấ đề ắc. Việc sai màu sắc có thể đến t nhi u y u t nh t ng ừ ề ế ố ư ă chỉnh l ng m c ch a hợp l , cân bằng m c n c, độ dày l p m c không úng ượ ự ư ý ự ướ ớ ự đ hoặc từ việc s truyền m c gi a các n v không . ự ự ữ đơ ị đủ
Sự truy n mề ực – Trapping tuy chỉ là một thông s trong r t nhi u thông số ấ ề ố cần kiểm sốt chất lượng nh ng nó có m t vai trị khơng h nh trên các thang o ư ộ ề ỏ đ màu. Đề tài “Nghiên c u và ki m soát s truy n mứ ể ự ề ực – Trapping khi in ướt chồng ướt trên máy in offset t r i Heidelberg CD-102”ờ ờ em chọn sẽ đi sâu và thực nghiệm, sử d ng các bài in tụ ại xưởng công ty in s 7. V i mong mu n v n d ng ố ớ ố ậ ụ kiến thức từ môn Qu n l chả ý ất lượng, ti n hành v n d ng ki n thế ậ ụ ế ức thực tế và
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Ø Phân tích được các yếu t , nguyên nhân nào ảnh h ng n ch s ố ưở đế ỉ ố Trapping khi in ướt chồng t trên t in. ướ ờ
Ø Quan sát và tìm gi i pháp kh c ph c trên máy in CD-102 nhả ắ ụ ằm cải thiện chất lượng Trapping.
Ø Biết sử ụ d ng máy o màu, l p bi u và ánh giá chi ti t thông s đ ậ ể đồ đ ế ố Trapping, từ đ đưó a ra nh n nh cho bài in. ậ đị
2.2. Đối tượng nghiên cứu
• Sự truy n mề ực – thông số Trapping khi in ướt chồng ướt trên h ệ thống máy in offset t rờ ời.
3. Nhiệm vụ đề tài và ph m vi nghiên c u ạ ứ 3.1. Nhiệm vụ đề tài
• Tìm hi u l thuyể ý ết về Trapping, các công thức về Trapping của Preucil, Prof. A. Ritz, Brunner.
• Phân tích rõ ba y u tế ố ảnh h ng ưở đến chất lượng Trapping gồm: độ tách dính, h p th và tđộ ấ ụ ốc độ ép in.
• Thực nghi m ệ đo bài và l p b ng ậ ả đánh giá, đưa ra các gi i pháp nhả ằm cải thiện chất lượng.
3.2. Phạm vi tài đề
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">• Đề tài nghiên c u và phân tích các bài in offset tờ rời trên hệ thống ứ máy CD-102 c a Heidelberg d a trên ủ ự chỉ ố s Trapping khi in ướt chồng ướt.
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
• Tìm kiếm tài liệu chuyên sâu liên quan đến Trapping và d ch tài li u. ị ệ • Lọc nội dung tr ng tâm và tiến hành phân tích n i dung theo đúng ọ ộ
trọng tâm c a đề tài. ủ
• Sử d ng các t in t i x ng in 7 và n hành ụ ờ ạ ưở tiế đo ch s Trapping dỉ ố ựa trên công th c, sau ó a ra các nh n nh c b n. ứ đ đư ậ đị ơ ả
• Tiến hành phân tích chất lượng ch s Trapping theo ba y u tỉ ố ế ố: độ tách dính, h p th và th i gian ép in. độ ấ ụ ờ
• Lập bi u và ánh giá chể đồ đ ất lượng bài in. PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU SỰ TRUYỀN M C TRAPPING VÀ Ự PHÂN TÍCH CÁC Y U TẾ Ố ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TRAPPING
1.1. Giới thiệu về Trapping và các phép o đ
1.1.1. Khái niệm về Trapping, t i sao in ạ ấn lại cần Trapping
Trapping – S truy n mự ề ực là thông s ố chỉ ra rằng l p mớ ực ướt thứ hai bám và gi ữ được bao nhiêu khi in chồng lên l p mớ ực trước. Việc này được diễn t gi ng nh ả ố ư cách chúng ta s n thêm mơ ột lớp s n trên t ng nhà. Trên thơ ườ ực tế thì các lớp mực trên cùng s không bao gi bám ẽ ờ đủ độ dày so với các lớp m c in trên n n giự ề ấy trắng. Điều này d n n thu h p các gam màu có th in ẫ đế ẹ ể được và gây ra các vấn đề về hình ảnh.
Việc in nhi u màu có ề đượ đc ánh giá t t hay không ph thu c vào thông s ố ụ ộ ố Trapping này. Nếu mực in được phủ đều và úng v trí thì tình tr ng nhđ ị ạ ận mực
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Hình 2: Trame Magenta b v , ph không u ở ị ỡ ủ đề
Ví dụ: Ở trên là ví d vụ ề s khác biự ệt màu s c khi c hai bài mắ ả ẫu u đề được in bằng màu m c gi ng nhau nh ng l i khác nhau v % Trapping. ự ố ư ạ ề Ở Hình 1 ta thấy màu s c nhìn u và th t khi màu Magenta phắ đề ậ ủ đều trên màu Yellow. Tuy nhiên khi sang Hình 2 thì ta lại thấ rame ở Magenta b v và không y t ị ỡ đều, t đó dẫn tới ừ màu xu t hi n các m và l ch tông. ấ ệ đố ệ
1.1.2. Nguyên tắc về phép o Trapping, các công thđ ức về Trapping của Preucil, Prof. A. Ritz, Brunner.
Ở các tài liệu k thu t và mỹ ậ ột số máy o mđ ật độ cung c p cho chúng ta 3 công ấ thức hồn tồn khác nhau tính tốn các phép o mđể đ ật độ và Trapping. Mỗi một công thức sẽ cho ra k t qu hoàn toàn khác nhau ế ả so với công th c khác. Vứ ậy câu hỏi đặt ra là nên ch n công th c nào cho h p l ? ọ ứ ợ ý
Giá trị Trapping do máy o mđ ật độ màu mang l i không ph i là phép o tuyạ ả đ ệt đối mà ph thu c nhi u vào c tính c a kính l c màu s dụ ộ ề đặ ủ ọ ử ụng. Phép o ph i luôn đ ả được thực hi n b ng cách s d ng kính lệ ằ ử ụ ọc của màu th hai và ln theo trình t : ứ ự
1. Màu in u tiên đầ 2. Màu in th hai ứ 3. Màu ch ng ồ Ví dụ: màu C + M:
1. Màu tông nguyên Cyan (D1) 2. Màu tông nguyên Magenta (D2)
3. Màu ch ng Cyan + Magenta – Blue (D12) ồ S d ng kính l c màu ử ụ ọ Magenta.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>10 </small>
Thực tế là các phép đo không th ể xác định tuyệt đối giá tr Trapping, m phị ỗi ương pháp u có nh ng u và nh c đề ữ ư ượ điểm riêng, Các phép o đ được hỗ trợ cho máy đo mật độ của TECHKON bao gồm:
Frank Preucil ã phát tri n cơng thđ ể ức tính Trapping d a trên mự ật độ mực vào những n m 1958 nh ă ư Hình 3. Hiện nay ở các bảng điều khi n c a máy in và máy ể ủ đo mật độ u có ch c n ng tính t l Trapping. Trong sđề ứ ă ỷ ệ ố các phép o khác nhau đ thì phép o c a Preucil đ ủ được sử ụ d ng phổ biến nh t. 𝐷ấ <small>'(</small> là tổng mậ độ t mà mực màu th hai bám trên m c màu th nhứ ự ứ ất đượ đc o b ng kính lằ ọc của màu th hai. ứ 𝐷<small>'</small> là m t ậ độ c a màu u tiên ủ đầ được in trên gi y và ấ được o bđ ằng kính lọ của c màu th hai. ứ <sub>𝐷</sub><sub>(</sub> là m t ậ độ chủ y u c a màu thế ủ ứ hai được in trên gi y. ấ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Phép o này d a trên giđ ự ả định r ng s khác bi t trong Trapping không ph i do ằ ự ệ ả lượng m c ã truy n mà là do sự đ ề ự trải đều c a màu in th hai không ng u. ủ ứ đồ đề Hình 4 cho th y màu in th hai không trấ ứ ải đều mà t o thành giạ ọt. Phép o này đ mang l i ba u ạ ư điểm quan tr ng: ọ
Ø Có thể so sánh di n bi n sễ ế ự truyền mực của in th và in s n l ng, ử ả ượ từ đó tạo ra các kết quả có hệ thống, d hi u. ễ ể
Ø Áp dụng được cho các loại giấy khác nhau.
Ø Ở các điểm cực tr (0-100%) phép o này vẫn mang lạ ếị đ i k t quả n ổ định và trong phạm vi (85-100%) phép đo cho ra k t qu khác biế ả ệt
Phương pháp c a Brunner c ng làm giủ ũ ảm ảnh h ng c a kính lưở ủ ọc đến k t qủa đo. ế Nhược đ ểm của phép o này là giá tr Trapping r t cao do giá tri đ ị ấ ị 𝐷<sub>'(</sub> l n h n giá ớ ơ trị 𝐷<sub>'</sub>và 𝐷<small>(</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>12 </small>
Điều này cho chúng ta biết rằng m i công th c trong s ba công thỗ ứ ố ức đều hữu ích theo m t cách nào ó. Và ây là nh ng gì ộ đ đ ữ thợ in làm, họ chỉ ử ụ s d ng Preucil. Công th c n gi n c a Preucil ứ đơ ả ủ được đặt mặ địc nh trong các máy o mđ ật độ vì tính n gi n. Còn cđơ ả ủa Ritz và Brunner được sử ụ d ng cho các m c ích c bi ụ đ đặ ệt. 1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng Trapping khi in ướt chồng t ướ Tỷ l Trapping cao òi hệ đ ỏi sự cân b ng phù hằ ợp của ba yếu tố Độ tách dính, : độ hấp th và th i gianụ ờ . Độ tách dính chủ ế y u là v n v mấ đề ề ực. Độ ấ h p th ph ụ ụ thuộc vào gi y. Th i gian liên quan n tấ ờ đế ốc độ ép in. Điều quan trọng là ph i ghi ả nhớ nh ng y u t này, vì khi mữ ế ố ột vấn đề v Trapping x y ra thì ta có th ề ả ể tìm cách giải quyết từ chúng .
1.2.1. Độ tách dính c a m c ủ ự
Trong quá trình in , mỗi lần truy n mề ột lớp mực từ ề ặ b m t này sang b m t khác ề ặ sẽ xảy ra quá trình tách ôi l p mđ ớ ực . Mực in có khuynh h ng chướ ống lại sự phân tách màng m c gi a hai b mự ữ ề ặt. Độ tách dính càng cao thì m c tiêu th nứ ụ ăng lượng và sinh nhi t giệ ữa các trục trong lô m c càng lón. M c in offset yêu c u ự ự ầ loại mực có độ dính cao h n so v i các quy trình in khác ơ ớ để tránh làm mực bị nh ũ hóa b i dung d ch làm m và in hình nh t ng thở ị ẩ để ả ầ ứ được sắc nét hơn. Mực không được v t quá ượ độ ề b n b mề ặt của giấy, n u không s x y ra hi n ế ẽ ả ệ tượng tách và làm rách gi y. Trong in nhi u màu, m c in ấ ề ự đầu tiên phải có độ bám lớn h n mơ ực sẽ được in trên ó, nếu không m c sau s không bám vào m c đầu đ ự ẽ ự tiên. Khi mua mực, trên các lon mực sẽ được ghi mức độ dính c . Nh ng khi lụ ư ấy mực ra kh i lon và s d ng, mỏ ử ụ ực sẽ thay đổi. Độ tách dính có th t ng t 2-3 gía ể ă ừ trị khi chạy qua các lô và in lên giấy. Độ tách dính mới lúc này, tại thời điểm ép in chính là “y u tế ố nh h ng” cả ưở ủa độ tách dính và ây là đ điều chúng ta c n quan ầ tâm liên quan n Trapping. đế
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Hình 6: Kết hợ ốc độp t in và h p th độ ấ ụ
Độ ổ n nh cđị ủa mực in là tốc độ ă t ng bám dính m c theo th i gian và là mđộ ự ờ ột yếu t quyố ết định bám mđộ ực ệu quhi ả. Biể đồ u ở Hình 7 đại diện cho một bộ bốn loại mự đ được chạc ã y 10 phút trên máy o mđ ực. Bốn loại mực này bắt đầu với giá trị độ tách dính là 18, 16, 14 và 12. T lỷ ệ 4 loại mực này bi n ế đổi là đồng nhất. Biểu đồ ở Hình 8 i di n cho mđạ ệ ột tập h p các loợ ại mực bao gồm mực Black có t c ố độ tăng bám dính nhanh h n. Trong vòng nđộ ơ ăm phút, mự Black này ã c đ tăng 10 n v trong khi ba đơ ị loại còn lại chỉ ă t ng được 2 n v . Khi ép inđơ ị , mức
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>16 </small>
tăng này làm tách dính cđộ ủa mực Black v t cao h n so v i các màu tr c ó, ượ ơ ớ ướ đ từ đó dẫn n thơng s Trapping không t đế ố đạ được kết qu t ả ốt.
Hình 7: Thời gian nh h ng bám dính c a m c ả ưở độ ủ ự
Hình 8: Mự đc en có tốc độ ă t ng bám dính nhanh độ 1.2.2. Độ ấp thụ ủ h c a gi y ấ
Sự h p thấ ụ chủ ế y u là nhiệm vụ ủ c a gi y. Tấ ốc độ thực hi n ệ việc này, hoặc mức độ hấp th , ph thu c vào bề mặt và cấu trúc c a giụ ụ ộ ủ ấy. Hình 9 cho ta thấy cấu trúc c a hai lo i gi y tráng ph khác nhau. ủ ạ ấ ủ Ở đây chỉ có cấu trúc củ ớp tráng a l phủ và khơng có các s i xenluloza. Lo i bên trái thơng thống h n, có mợ ạ ơ ức độ
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">hấp th cao h n do dung mơi có th d dàng thốt qua các l r ng c a nó. ụ ơ ể ễ ỗ ỗ ủ Loại bên ph i vả ới cấu trúc khép kín, s giúp gi mẽ ữ ực tố ơt h n nh ng c ng bám dính ư ũ chậm h n, vì dung môi phơ ải chảy xung quanh các ti u c u phể ầ ẳng. Giấy càng thấm hút thì bám càng l n. Viđộ ớ ệc ghi nh n s t ng tác này cho phép máy in thậ ự ươ ực hiện các đ ều ch nh m c phù h p. i ỉ ự ợ
Hình 9: C u trúc b m t hai lo i gi y tráng ph ấ ề ặ ạ ấ ủ
Ví dụ: ây là hai b n in b nh h ng nh th nào bĐ ả ị ả ưở ư ế ởi sự ết hợ k p khác nhau giữa các loại mực và gi y. ấ Đầu tiên, m c in ng nh t ự đồ ấ được chạy trên hai loại giấy, một lo i ạ “cấu trúc m ” và mở ột lo i ạ “cấu trúc óng”. Vđ ới tờ giấy ấu trúc ở , “c m ” các loại mực có tách dính ng nhđộ đồ ất s t yêu c u. Nh ng trên t gi y ẽ đạ ầ ư ờ ấ “cấu trúc đóng”, dung mơi s khơng ẽ được thoát ra nhanh ° Tỷ l Trapping th p, màu ệ ấ sắc bị l ch và có xuệ ất hiệ đốm. n Đố ới v i lo i mạ ực có độ tách dính phân lo i thì ạ cả hai loại gi y u có t lấ đề ỷ Trapping t yêu cệ đạ ầu.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Qua nhi u n m nay, tề ă ốc độ ép in trung bình của các loại máy ã t ng đ ă đáng k vể ới sản l ng 10.000 tượ ờ/giờ. Mặc dù tốc độ in nhanh giúp y nhanh s n xu t nh ng đẩ ả ấ ư nó có th gây ra các v n liên quan t i Trapping. Hể ấ đề ớ ai loại máy in ph bi n hiổ ế ện nay là máy in d ng ạ in-line và máy in d ng CI. máy d ng In-line thì t tin ạ Ở ạ ờ đi qua
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">từng n v in, m c dù kho ng cách nó r t ng n nh ng v n đơ ị ặ ả ấ ắ ư ẫ đủ thời gian cho mực và gi y tấ ạo độ bám khi truyền mực. Đối với dạng CI thì hai đơn v hoị ạt động trên cùng một ống ép t° ốc độ nhanh h n (ch kho ng 1/8 giây) so v i 1 giây so vơ ỉ ả ớ ới máy d ng In-line. ạ
Ví dụ: Quan sát chất lượng của sự truy n mề ực bị ảnh h ng nh th nào bưở ư ế ởi tốc độ ép in gi a hai n v — u tiên s d ng m c ã phân loại, theo th t bám ữ đơ ị đầ ử ụ ự đ ứ ự dính thích h p; và th hai là s d ng m c bám dính ng. Tợ ứ ử ụ ự đồ ất cả các bản in u đề sử d ng cùng mụ ột loại gi y. Vấ ới lo i mạ ực ã phân lođ ại, cả hai b n in ả đều đạt yêu cầu — trên máy dạng In-line và CI. Nh ng vư ới mực đồng nhất, chỉ có máy in dạng In-line là t yêu c u, còn máy d ng CI thì l ch màu và xu t hi n m do đạ ầ ạ ệ ấ ệ đố tốc độ quá nhanh.
Hình 11: S d ng m c phân lo i cho máy In-line và CI ử ụ ự ạ
</div>