Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Sinh lý hệ thần kinh tự chủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.59 KB, 8 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bài 4: Sinh lý hệ thần kinh tự chủ

1. Tổng quan hệ thần kinh tự chủ...2

1.1. Giải phẫu sinh lý hệ thần kinh tự chủ...2

1.2. Sợi cholinergic và adrenergic...3

<i>1.3. Thụ thể (receptor)...4</i>

2. Tác dụng hệ thần kinh tự chủ tại các cơ quan...5

2.1. Phản xạ giao cảm và đối giao cảm...5

2.2. Đáp ứng giao cảm tại cơ quan...6

3. Điều hòa hệ thần kinh tự chủ...7

4. Thuốc tác động lên hệ thần kinh tự chủ...7

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÀI 4: SINH LÝ HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ1. Tổng quan hệ thần kinh tự chủ</b>

- Là thành phần của hệ thần kinh ngoại vi, kiểm soát chức năng của các tạng

- Một số chức năng:

+ điều hòa huyết áp động mạch + cử động và bài tiết ống tiêu hóa + tiết mồ hơi

+ điều hịa thân nhiệt

- Trung tâm: tủy sống – thân não – vùng dưới đồi

+ được kiểm soát bởi trung tâm ở đại não + tích hợp bởi cấu trúc lưới

- Bao gồm:

<i>+ hệ giao cảm (sympathetic system)+ hệ đối (phó) giao cảm (parasympatheticsystem)</i>

<b>1.1. Giải phẫu sinh lý hệ thần kinh tựchủ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Hệ thần kinh đối giao cảm và hệ thần kinh giao cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Loại sợi TKReceptorChất dẫn truyền TK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Tăng phân giải glycogen b2 - Tăng phân giải lipid b1 - Giãn cơ trơn bàng quang b2

<b>2. Tác dụng hệ thần kinh tự chủ tại các cơ quan2.1. Phản xạ giao cảm và đối giao cảm </b>

<b>Hệ tim</b>

<b>mạch</b> <sup>Huyết áp tăng</sup>

 kích thích receptor áp suất thành ĐM lớn, quai ĐM chủ, thân ĐM cảnh

 truyền về thân não

 ức chế xung động giao cảm tới tim và mạch máu  tim đập chậm, co yếu hơn, mạch giãn ra

 Mạch giãn ra

<b>Hệ tiêu hóa</b>

Xung động từ mũi,

miệng <sup> kích thích hệ đối giao cảm</sup> Bài tiết dịch dạ dày Phân đẩy xuống đại

trực tràng <sup> kích thích hệ đối giao cảm</sup> Co cơ, tăng nhu động đẩy phân ra ngoài

<b>Khác</b> <sup>Căng bàng quang</sup>

 Phản xạ co cơ bàng quang, giãn cơ thắt trịn  Bài tiết nước tiểu

Kích thích tâm lý ở

não <sup> Xung động tới tủy cùng</sup> Cương dương  xuất tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2.2. Đáp ứng giao cảm tại cơ quan</b>

<b>Kích thích giao cảm</b>

<b>Con đường thần kinh</b> (cơ tim) mạnh hơn Tăng chuyển hóa mạnh

hơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3. Điều hòa hệ thần kinh tự chủ</b>

- Trung tâm kiểm soát: vùng dưới đồi

- Trung tâm điều hòa: hệ lưới của hành não, cầu não, trung não, các nhân não + trung tâm huyết áp, động mạch, nhịp tim, hô hấp: phần thấp của thân não

<b>4. Thuốc tác động lên hệ thần kinh tự chủ</b>

Phong tỏa hạch <sup>Can thiệp vào việc truyền xung</sup>thần kinh giữa các tế bào thần kinh trước hạch và sau hạch

Can thiệp vào quá trình xuất bào

của các túi chứa ACh <sup>Độc tố botulinum</sup>

Thúc đẩy giải phóng chất dẫn truyền thần kinh

Kích hoạt thụ thể nicotinic hạch Nicotine Giải phóng NE từ tế bào chất <sub>Amphetamine</sub><sup>Tyramine</sup> Giải phóng ACh từ túi dự trữ <sup>Nọc độc của nhện góa phụ</sup><sub>đen (latrotoxin)</sub>

Ức chế chuyển hóa chất dẫn truyền thần kinh

Ức chế dị hóa NE <sub>Tolcapone (ức chế COMT)</sub><sup>Pargyline (ức chế MAO)</sup> Ức chế quá trình thủy phân ACh

bằng cách ức chế AChE <sup>Pyridostigmine</sup>Rivastigmine

</div>

×