Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

đặc điểm bệnh nhân gút có nốt tophi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.49 MB, 23 trang )

DAC DIEM BENH NHAN GUT
CONOTTOPHI -

TAI BENH VIEN CHO’ RAY

BS. Nguyễn Đức Thiện
PGS.TS. Nguyễn Đình Khoa & CS
Khoa Nội Cơ Xương Khớp, Bệnh viện Chợ Rẫy

- Dat van dé

Mục tiêu nghiên cứu

Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Kết quả - Bàn luận
Kết luận

DAT VAN DE

= Gut, “bénh cua vua va vua cua cac

bệnh”

= Do réi loan chuyén hóa purine, gay

tang acid uric mau va lang dong MSU
ở các mô

= Gay cdc con viém khớp cấp, tiền
triển đến viêm đa khớp mạn tính, nồi


nôt tophi ở nhiêu nơi |").

1. Leon Sokoloff (1965), "Pathology of gout", Arthritis & Rheumatism: Official Journal of the American College of Rheumatology. 8(4), tr. 707-713

DAT VAN DE

" Bệnh Gút ngày càng thường gap

". Bệnh có thể chữa được nhưng điều trị cịn
nhiều bát cập LÌ

". Khi khơng được kiểm sốt tốt, tophi ngày

càng nặng và nhiêu biên chứng nặng (phá

hủy khớp,loét, nhiễm trùng, giảm CLCS, có
thé doa tinh mang)/21.
= Nghién ctru vé đặc điểm bệnh gut, dac biét

gút mạn có tophi ở Việt Nam còn hạn chê

+ Lưu Van Ai (2008), Khao sat dac diém lam sang va cận lâm sàng của bệnh Gút ở bệnh nhân lớn tuổi, Luân văn Thạc sĩ Y học, Đại Học Y
Dược Tp.HCM, Tp.Hồ Chí Minh
2. _G. Lam, F.L. Ross và E. S. Chiu (2017), "Nonhealing Ulcers in Patients with Tophaceous Gout: A Systematic Review", Adv Skin Wound Care. =

30(5), tr. 230-237

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MUC TIEU TONG QUAT

Mô ta đặc điểm của bệnh nhân gút có nót tophi tại Bệnh viện Chợ Rẫy.

MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT sàng của bệnh nhân gút có nốt tophi.
1. Mô tả đặc điểm lâm lâm sàng của bệnh nhân gút có nốt tophi.
2. Mô tả đặc điểm cận

ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

- - Thiết kế nghiên cứu:
Cắt ngang mơ tả có phân tích.

¢ . Phương pháp chọn mẫu:

Chọn mẫu liên tiếp thuận tiện.
- - Dân số nghiên cứu:

127 bệnh nhân >18 tuổi được chan đoán viêm khớp gút đến

khám tại phòng khám Cơ xương khớp hoặc nhập viện khoa Cơ
xương khớp, Bệnh viện Chợ Rây từ tháng 6/2018 đên tháng
5/2019.

DOI TUONG VA PHAP NGHIEN CUU

Tiêu chuẩn chọn bệnh Tiêu chuẩn loại trừ

: Duge en đoán, viêm khớp -_ Bệnh nhân không thu thập

gút theo tiêu chuẩn được những thông tin cần


ACR/EULAR 2015 thiết theo mẫu số liệu

e Co not tophi se Không dong y tham gia
e Đông ý tham gia nghiên cứu nghiên cứu

ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

-Dac diem nhom; * Tudi

nghiên cứu gi

- BMI

Tiền căn bệnh | * Sử dụng thuốc tăng acid uric máu, thuốc điều tri gut
gút
0/0/00
- Thời gian không chẩn đốn, chẵn đốn trước đó

- Bệnh đồng mắc

ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

DECC acyime « Thời gian xuất hiện, vị trí đầu tiên

Xét nghiệm - Vị trí, só lượng nốt tophi hiện tại

Kết quả điều trị « Loét nốt tophi (Vị trí, Số lượng, Nhiễm trùng)
* Nong dé acid uric mau
* Tén thuong khớp trên Xquang


» Hình ảnh đường đơi trên siêu âm
° Vi trùng học

s Thời gian điều trị
« Kết quả điều trị

KET QUA - BAN LUAN Tỉ lệ %

Tỉ lệ % 50 Bình Thừacân Béo phì

30 40 thường béo phì: 42,5%
30
50
20
10
10
<39 40-49 50-59 60-69 270 0 Nhẹcân

- - Tuổi trung bình ‹ BMI

97,1 + 13 tuôi Tỉ lệ thừa cân

.«‹Ắ. Giới

Nam:Nữ = 40,7:1

KET QUA - BAN LUAN

- 36,2% (=1/3) bệnh nhân |đang sử HE: %
dụng thuốc mà không biết là thuốc Có

gi! Aspirin 46,5
° 46,5%Of ((x 1/2) bệênh nhâAn đang dùìng Lợi ti:ểu
thuôc co kha nang gay tang acid uric , . 16,9
máu, corticoid là thuốc hay gặp nhất Ức chê beta
(79,7%). - Corticoid 20,3
° Tương tự các nghiên cứu: Nguyên Pyrazinamide
Văn Diên (2004)! Trịnh Kiên Trung 16,9
(2009)/2I. Ethambutol
Khong ro loai 79,7
1, Lê Văn Diễn (2004), Khảo sát acid uric niệu 24 giờ trên bệnh nhân gút, Luận văn Thạc sĩ Y học, Đại họY cDược Tp. Hồ Chí Minh, TP Hồ 34
Không 3,4
2. Trịnh Kiến Trung (2009), Khảo sát các rồi loạn chuyển hỏa ở bệnh nhân gút điều trị nội trú, Luận văn Thạc sĩ Y học, Đại học Y dược Tp. Hồ 36,2
Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh
17, 3

KET QUA - BAN LUAN

- 52,8% (=1/2) bệnh nhân sử dụng
thuốc điều trị gút. Corticoid là
thuốc được dùng nhiều nhất ae ae
(70,1%). KVKS 34,3

¢ 36,2% (1/3) bn dang sw dung Corticoid 70,1
¬
thuốc nhưng khơng biết thuốc gì Colchicine 32,8
Ha acid uric mau 56,7
- _ Tỉ lệ bệnh nhân dùng thuốc điều SỐ
trị gút cao hơn nghiên cứu của Khong ro 36,2
tác giả Nguyễn Thị Hiền Không 11,0
(10,3%)f.


4. Nguyễn Thị Hiền (2018), Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm doppler năng lượng gân ở bệnh nhân gút, Luận văn Thạc sĩ Y học, Đại học Y Hà Nội, Hà Nội

KET QUA - BAN LUAN

ˆ* S6 bénh déng mac: trung: % :
vị là 1, khoảng tứ phân vị _ SỐ bệnh đồng mắc
là (0;2). 0 26,0
1
* Thuong gap nhat: Tăng >2 43,3
huyệt áp, chiêm 74,5%
Phân loại bệnh đồng mắc 30,7

Tăng huyết áp 74,5

Bénh tim mach 25,5
4,3
Loãng xương 2,7

Bénh than man 22,3

it. 'N Lawrence Edwards va cac cong sy. (2019), "Characterization of patients with chronic
refractory gout who do and do not have clinically apparent tophi and their response to. ze - `

2 Ñ em. In thre cia bac Dai thao đường
si trong điều trị gút tại bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên, Luận văn Thạc sĩ Dược học, Đại
học Dược Hà Nội, Hà Nội.

KET QUA - BAN LUAN


* Thoi gian bénh: 11,8+7,6 năm. Chan đoán trước đó %
* Thoi gian khơng chẩn đốn: Viêm khớp nhiễm trùng 0,8
trung vị 2, khoảng tứ phân vị
(0;7) năm. Thối hóa khớp 3,9
- - Viêm khớp dạng thấp là chẩn Thấp khớp
đoán hay bị nhầm nhất (17,3%). 0,8

Viêm khớp dạng thấp 17,3

Khác 0,8

Không 76,4

1. Lê Thị Viên (2006), Nghiên cứu đặc điểm lâm sảng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị bệnh gút có hạt tophi, Luận văn Bác sĩ Chuyên khoa 2, Đại học Y Hà Nội, Hà Nội
2. Lưu Văn Ái (2008), Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh Gút ở bệnh nhân lớn tuổi, Luân văn Thạc sĩ Y học, Đại Học Y Dược Tp.HCM, Tp.Hồ Chí Minh

KET QUA - BAN LUAN

nee ke ten TẾ TT!' Nốt tophi Not tophi
đầu tiên (%) | hiện tại %
Thời gian xuât hiện nôt
tophi: 5,8+5,3 năm. Khớp bàn ngón chân 46,5 88,2
Vị trí nốt tophi đầu tiên __ Khớp cổ chân 31,5 74,8
hay gặp nhất: khớp chỉ Khớp gối
1,6 45,7
LT pee
aol (78 a): . __. Khớp bàn ngón tay 7,9 62,2
Vi tri hay gap not tophi oe
hiện tại: khớp bàn ngón : „ 13 43.3
chan (88,2%). Khớp khủy

Tai 9,:4 ,
Khác 0,8 62,9
0,8 7,0
13:3

KET QUA - BAN LUAN Tỉ lệ nhiễm trùng vết loét

Tỉ lệ loét nốt tophi _28%

Không loét = Loét 72%

-_ Tỉ lệ loét: 39,4%. Không nhiễm trùng # Nhiễm trùng

- - Số lượng loét: trung vị: 2, - _ Tỉ lệ nhiễm trùng vết loét: 72%.

khoảng tứ phân vị (1;13). ` Vị trí hay gặp nhất: khớp cổ bàn

chân (80%)

KET QUA - BAN LUAN Acid uric mau

¢ NOng dé acid uric mau: 7,9+2,3 Bình thường/Giảm # Tang

mg/dL.
¢ Tilé tang acid uric mau: 66,1%.

KET QUA - BAN LUAN

Tổn thương khớp/Xquang Hình ảnh đường đơi


| AT.2% _ 23.3%

76.7%~

Không = Có Khơng 8= Có

Tỉ lệ tốn thương khớp trên Xquang Tỉ lệ có hình ảnh dấu hiệu

(khuyết xương, hẹp khe khớp): 52,8%. đường đôi trên siêu âm: 76,7%.

KET QUA - BAN LUAN

¢ SS. aureus la tac nhan thudong Cáy máu lj 8t Tác nhân ˆ
/
gặp nhất khi cây máu và cây tính (%) | thường gặp nhật (%)
Caydich
dịch vệt loét 17,9 S. aureus (57,1%)
khớp viêm
- - MRSA chiếm tỉ lệ cao có thê gg es)
do trước đó đã sử dụng nhiều Cấy dịch
vet loét Ộ S. aureus (47,4%)
loai khang sinh!"I2), thuong (77,8% MRSA)
576
xuyén nhap vién. ,

1... Lưu Văn Ái (2008), Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh Gút ở bệnh nhân lớn tuổi, Luân văn Thạc sĩ Y học, Đại Học Y Dược Tp.HCM, Tp.Hồ Chí Minh.
2. Trịnh Kiến Trung (2009), Khảo sát các rối loạn chuyển hóa ở bệnh nhân gút điều trị nội trú, Luận văn Thạc sĩ Y học, Đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh..

KET QUA - BAN LUAN


%
50

40

30

20

10 5.1 421

a @

8-1 15-21 22-28 29-35 >35 Ngay

‹ _ Số ngày điều trị: trung vị 11, khoảng tứ phan vi la (8;20) ngay. Đa số (41,8%)
bệnh nhân nằm viện từ 8-14 ngày.

¢ Két quả điều trị: 98,0% bệnh nhân đỡ, giảm bệnh, 1,0% bệnh nhân nặng xin về,

1,0% bệnh nhân tử vong.


×