Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

câu hỏi lý thuyết tham khảo môn kế toán quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.67 KB, 52 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM KHOA : QUẢN TRỊ - TÀI CHÍNH </b>

<b>--- </b>

<b>CÂU HỎI LÝ THUYẾT THAM KHẢO </b>

<b>MƠN : KẾ TỐN QUẢN TRỊ </b>

<b>Giảng viên: TS. Đào Văn Thi Bộ mơn: Kế tốn – Kiểm tốn </b>

<i><b>Hải Phịng, Năm 2022</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ </b>

A, Một số câu hỏi trắc nghiệm:

<b>1. Đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây là đặc điểm của hệ thống KTQT? </b>

A. Các báo cáo hướng về tương lai B. Báo cáo về toàn bộ tổ chức

C. Đối tượng sử dụng báo cáo ở bên ngoài tổ chức D. Nội dung tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán

<b>2. Báo cáo KTQT được lập nhằm mục đích </b>

A. Đáp ứng nhu cầu của cơ quan thuế B. Đáp ứng nhu cầu của cổ đông khi họ cần

C. Đáp ứng nhu cầu thông tin cho các nhà quản trị bên trong tổ chức D. Khơng có câu trả lời đúng

<b>3. Thông tin KTQT cung cấp phải </b>

A. Phải tuân thủ các chuẩn mực B. Hướng về quá khứ

C. Hướng về tương lai D. Cho đối tượng bên ngoài

<b>4. Thông tin KTQT được sử dụng trong </b>

A. Lập kế hoạch và thực hiện

B. Giải quyết vấn đề và đánh giá hoạt động C. Ra quyết định

D. Tất cả các trường hợp trên

<b>5. Đặc điểm nào đưới đây là đặc điểm của hệ thống KTTC </b>

A. Chỉ cung cấp thông tin cho đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp B. Cung cấp thông tin quá khứ

C. Cung cấp thông tin chi tiết D. Tất cả phương án trên

<b>6. Kế tốn quản trị phải cung cấp thơng tin cho </b>

A. Cơ quan thuế B. Kiểm toán

C. Cơ quan thống kê

D. Nhà quản trị doanh nghiệp

<b>7. Mơ hình kế tốn quản trị kết hợp phù hợp với </b>

A. Doanh nghiệp lớn

B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ

C. Tất cả các loại hình doanh nghiệp D. Doanh nghiệp nhà nước

<b>8. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây </b>

A. Đối tượng cung cấp thông tin B. Đặc điểm thông tin

C. Kỳ báo cáo D. Tất cả các ý trên

<b>9. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. Nhà quản trị các cấp của doanh nghiệp B. Các cơ quan quản lý nhà nước

C. Cơ quan thuế

D. Tất cả các tổ chức trên

<b>10. Theo chức năng cung cấp thơng tin thì nội dung KTQT khơng bao gồm </b>

A. KTQT các yếu tố sản xuất kinh doanh B. KTQT chi phí và giá thành

C. Lập bảng báo cáo KTQT

D. KTQT về hoạt động đầu tư tài chính

<b>11. Chức năng KTQT bao gồm </b>

A. Chức năng phân tích, dự tốn kế hoạch, kiểm tra B. Chức năng phân tích, quản lý, hạch tốn

C. Chức năng quản lý, dự toán kế hoạch, kiểm tra D. Chức năng quản lý, dự toán kế hoạch, hạch toán

<b>12. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ </b>

A. Đều phục vụ cho công tác quản lý kinh tế tài chính và đều có chức năng cung cấp thông tin

B. Cùng sử dụng hệ thống thông tin ban đầu trên chứng từ kế toán

C. Sử dụng một số phương pháp kế toán chung như phương pháp ghi sổ kép, phương pháp chứng từ,..

D. Các câu trên đều đúng

<b>13. Kỳ báo cáo của KTQT </b>

A. Kỳ kế tốn chính thức là 1 năm B. Kỳ kế tốn chính thức là 2 năm C. Kỳ kế tốn chính thức là 3 năm

D. Thường xuyên, không quy định cụ thể

<b>14. Phương pháp kỹ thuật nào sau đây được sử dụng trong kế toán quản trị. </b>

A. Phương pháp phân loại chi phí. B. Phương pháp so sánh

C. A và B đều đúng D. A và B đều sai

<b>15. Quy trình xử lý thơng tin của KTQT theo trình tự nào sau đây </b>

A. Chứng từ Phân loại và đánh giá Ghi nhận trên sổ chi tiết, tổng hợp Tổng hợp báo cáo tài chính.

B. Nhu cầu thơng tin quản trị Thu thập, phân tích, định tính, định lượng Báo cáo chỉ tiêu quản trị

C. Thông tin thực tế trên báo cáo tài chính Phân tích Báo cáo chỉ tiêu quản trị. D. Thơng tin bên ngồi Phân tích Báo cáo chỉ tiêu quản trị

<b>16. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Kế tốn chi tiết của kế tốn tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.

B. Một bộ phận của kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.

C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế tốn tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.

D. Kế toán tổng hợp của kế tốn tài chính.

<b>18. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ </b>

A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế tốn.

B. Cùng cung cấp các thơng tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp. C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.

D. Các câu trên đều đúng.

<b>19. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây </b>

<b>A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận. </b>

B. Các cơ quan quản lý chức năng. C. Các tổ chức nhân đạo.

D. Tất cả các tổ chức trên.

<b>20. Mục tiêu của KTQT là: </b>

A. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử

<b>dụng vốn của doanh nghiệp. </b>

B. Xử lý các dữ liệu kế tốn để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định.

C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.

D. Cả 3 câu trên đều sai

<b>21. Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin chủ yếu cho nhà quản lý trong việc: </b>

<b>A. Lập kế hoạch. </b>

B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá. C. Ra quyết định.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

<b>22. Phát biểu nào dưới đây là đúng: </b>

A. Thông tin do KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.

B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.

C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.

D. KTQT có chức năng chủ yếu là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm sốt quản lý và báo cáo cho bên ngồi.

<b>23. Thơng tin kế toán quản trị phải: </b>

A. Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung. C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung. D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.

<b>24. Tính linh hoạt của thơng tin do KTQT cung cấp thể hiện ở: </b>

A. Đặc điểm thông tin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

B. Phạm vi báo cáo. C. Mẫu báo cáo.

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

<b>25. Theo chức năng cung cấp thơng tin thì nội dung KTQT bao gồm ý nào? </b>

A. KTQT doanh thu và kết quả kinh doanh

B. Nắm bắt rõ tình hình tài chính của cơng ty và đưa ra hướng phát triển C. Bắt kịp xu hướng trong và ngoài nước

D. Tất cả đều sai

<b>29. Việc phân loại chi phí trong KTQT là căn cứ để phân tích mối quan hệ: </b>

A. Chi phí- Tài chính – Sản lượng B. Khối lượng – Kết quả - Cơ hội C. Chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận D. Cả a và b đều đúng

<b>30. Mục tiêu của kế tốn quản trị là: </b>

A. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.

B. Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch định; tổ chức, điều hành; kiểm soát và đưa ra quyết định của nhà quản trị.

C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

<b>31. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp có đặc điểm là: </b>

A. Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai. B. Linh hoạt, khơng có tính bắt buộc, hướng về tương lai.

C. Chính xác, tuân thủ những ngun tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về quá khứ.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

<b>32. Thông tin của KTQT được thu thập từ: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. Sổ sách kế tốn. B. Sổ theo dõi cơng nợ.

C. Sổ theo dõi nhân sự, số theo dõi sản xuất. D. Tất cả các câu trên đều đúng.

<b>33. Nội dung nào KHƠNG thuộc loại thơng tin của KTQT: </b>

A. Thơng tin mang tính tổng hợp. B. Thông tin chiến lược.

C. Thông tin tác nghiệp. D. Thông tin chiến thuật.

<b>34. Nội dung trên các báo cáo của KTQT: </b>

A. Do Bộ tài chính quy định.

B. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông.

C. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức. D. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo.

<b>35. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? </b>

A. Thông tin của kế tốn trong HTKT quản trị cung cấp khơng bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.

B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm.

C. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ. D. Các chức năng của KTQT là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm

soát quản lý và báo cáo cho bên ngồi.

<b>36. Nội dung nào KHƠNG thuộc nhiệm vụ của KTQT: </b>

A. Thu thập xử lí thơng tin theo yêu cầu của nhà quản trị. B. Kiểm tra, giám sát các định mức,dự toán của đơn vị.

C. Cung cấp thông tin theo yêu cầu của nhà quản trị thông qua báo cáo tài chính. D. Phân tích thơng tin phục vụ cho lập kế hoạch và ra quyết định của nhà quản trị.

<b>37. Nội dung nào KHÔNG thuộc phạm vi của KTQT: </b>

A. Tổ chức lập báo cáo tài chính.

B. Tổ chức lập báo cáo kế toán quản trị.

C. Tổ chức phân tích thơng tin kinh tế, tài chính. D. Cung cấp thông cho nhà quản trị ra quyết định.

<b>38. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa: </b>

A. Trong chính sách kế tốn chung của Nhà nước. B. Trong chính sách kế tốn của từng ngành nghề.

C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn. D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.

<b>39. Nhà quản trị u cầu thơng tin của kế tốn quản trị: </b>

A. Đảm bảo tính chính xác cao.

B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm. C. Chính xác và nhanh.

D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.

<b>40. Thơng tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thơng tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi: </b>

A. Kế tốn tài chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

B. Kế toán quản trị. C. Hai câu trên đúng. D. Hai câu trên sai.

<b>41. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm: </b>

A. Khi kết thúc niên độ kế tốn. B. Khi kết thúc q.

C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.

D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.

<b>42. Thơng tin kế tốn quản trị phải đảm bảo: </b>

A. Tính đơn giản, ngắn gọn.

B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới. C. Cả (a) và (b) đều đúng.

D. Cả (a) và (b) đều sai.

<b>43. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT: </b>

A. Hội đồng quản trị. B. Quản đốc phân xưởng. C. Cổ đông.

D. Quản lý các cấp

<b>44. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh: </b>

A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. B. Để hoàn thành sản phẩm.

C. Để sản xuất sản phẩm. D. Các câu trên đều đúng.

<b>45. Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc chức năng của kế toán quản trị </b>

A. Thu thập các số liệu, tài liệu

B. Đo lường, xử lí các số liệu, tài liệu C. Phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh D. Tổng hợp các số liệu tài, liệu

<b>46. Kế toán quản trị và kế tốn tài chính giống nhau ở nội dung nào: </b>

A. Đều là cơng cụ quản lí khoa học, có hiệu quả B. Mục đích phục vụ

C. Nguyên tắc cung cấp thông tin D. Tất cả nội dung trên

<b>47. Những hoạt động nào sau đây là hoạt động của doanh nghiệp: </b>

A. Hoạt động tài chính

B. Hoạt động sản xuất kinh doanh C. Hoạt động khác

D. Tất cả đáp án trên

<b>48. Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là: </b>

A. Người điều hành tổ chức đơn vị B. Các cơ quan nhà nước

C. Các khách hàng của công ty D. Các chủ nợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>49. Kế toán quản trị áp dụng trong tổ chức nào dưới đây </b>

A. Các doanh nghiệp

B. Các cơ quan quản lý chức năng

C. Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp

D. Các doanh nghiệp; Các cơ quan quản lý chức năng; Các tổ chức nhân đạo, các hội nghề nghiệp

<b>50. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa: </b>

A. Theo chính sách kế toán chung

B. Theo định chế tài chính doanh nghiệp C. Theo quy chế hoạt động của doanh nghiệp D. Theo nhu cầu quản lý và kiếm soát nội bộ B, Một số câu hỏi đúng sai

1. Một trong những mục tiêu của KTQT là cung cấp thông tin cho quá trình ra quyết

<b>định – Đúng </b>

<b>2. Kỳ của báo cáo KTQT thường là 1 năm – Sai </b>

<b>3. Sản phẩm của KTQT là các báo cáo tài chính – Đúng </b>

4. Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị đều phục vụ cho cơng tác quản lý kinh tế tài

<b>chính và đều có chức năng cung cấp thông tin - Đúng </b>

5. Thơng tin của kế tốn quản trị nhấn mạnh tới các báo cáo tài chính cho người sử

<b>dụng bên ngoài doanh nghiệp - Sai </b>

<b>6. Các cơng ty có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ - Đúng </b>

7. Đối tượng phục vụ của kế toán quản trị là: các cơ quan chức năng của chính phủ; các tổ chức ngân hàng; tổ chức tài chính liên quan đến đơn vị; những nhà cung

<b>cấp;... - Sai </b>

<b>8. Chức năng của kế toán quản trị là: Phân tích, dự tốn kế hoạch và kiểm tra - Đúng 9. Kỳ báo cáo của Kế toán tài chính thường xun, khơng quy định cụ thể - Sai </b>

10. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp khơng bao gồm các khoản chi phí phát

<b>sinh ở bộ phận điều hành - Sai </b>

11. Thông tin của kế tốn quản trị và kế tốn tài chính đều khơng có tính pháp lý -

<b>Sai </b>

<b>12. Thơng tin của KTQT phải linh hoạt phù hợp với yêu cầu – Đúng </b>

13. Các báo cáo hướng về tương lai khơng phải là đặc tính của hệ thống kế tốn tài

<b>chính – Sai </b>

<b>14. Tất cả các tố chức đều có mục tiêu lợi nhuận – Sai </b>

15. Nội dung trên các báo cáo của kế tốn tài chính do Bộ tài chính quy định thống

<b>nhất – Đúng </b>

16. Mẫu báo cáo của KTQT không quy định cụ thể, rất đa dạng, phụ thuộc vào đặc

<b>điểm thông tin và người tạo ra nó – Đúng </b>

<b>17. Thơng tin của kế tốn tài chính khơng có tính pháp lý – Sai </b>

18. KTTC và KTQT có điểm giống nhau là: Cung cấp thông tin phục vụ cho việc lập

<b>các báo cáo tài chính – Sai </b>

19. KTQT sử dụng một số phương pháp như: ghi sổ kép, phương pháp chứng từ,

<b>phương pháp tính giá … - Đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

20. Đặc điểm thơng tin của kế tốn tài chính là nhấn mạnh đến sự thích hợp và tính linh hoạt của các số liệu, thông tin được tổng hợp theo nhiều góc độ khác nhau –

<b>Sai </b>

21. Thơng tin KTQT nhằm mục đích cung cấp cho các nhà quản lý để có quyết định tối ưu nhất, do vậy các thông tin KTQT phải được thiết kế thành dạng so sánh

<b>được – Đúng </b>

22. Kế toán thực hiện đánh giá tài sản và phân bổ những khoản chi, thu một cách

<b>đồng nhất và thận trọng, chính xác khơng có sự sai lệch – Sai </b>

23. Vai trò của KTQT là quản lý rủi ro và thực hiện bảo hiểm cho doanh nghiệp khi

<b>có những biến động về tài chính – Sai </b>

24. KTQT đóng vai trị kiểm sốt hoạt động kinh doanh từ trước, trong và sau quá

<b>trình hoạt động sản xuất kinh doanh – Đúng </b>

25. Phương pháp trình bày thơng tin kế tốn dưới dạng phương trình được dùng làm

<b>cơ sở để tính tốn lập kế hoạch và phân tích dự báo trong KTQT – Đúng 26. Báo cáo kế tốn quản trị là báo cáo tài chính tổng hợp – Sai </b>

<b>27. Kế toán quản trị gắn liền với trách nhiệm quản lí của từng bộ phận – Đúng </b>

28. Thơng tin của kế tốn quản trị có mối quan hệ mật thiết với chức năng quản lí

<b>của nhà quản trị - Đúng </b>

<b>29. Thông tin của kế tốn quản trị là thơng tin tài chính và phi tài chính – Đúng </b>

30. Xác định và xử lí chênh lệch chi phí giữa thực tế và dự tốn là một nội dung của

<b>kế toán quản trị - Đúng </b>

31. Một trong các yêu cầu của việc tổ chức thực hiện kế toán quản trị trong doanh nghiệp là cung cấp kịp thời, đầy đủ các thông tin cần thiết phục vụ cho việc lập kế hoạch, kiểm tra, điều hành và ra quyết định của nhà quản trị trong doanh

<b>nghiệp – Đúng </b>

<b>32. Báo cáo kế toán quản trị được lập tại thời điểm khi kết thúc niên độ kế toán - Sai </b>

33. Kế toán quản trị được xây dựng phù hợp chính sách kế tốn chung của quốc gia

<b>- Sai </b>

34. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho cả đối tượng bên trong và bên ngoài

<b>doanh nghiệp - Sai </b>

<b>35. Tính bảo mật là một tính chất khơng cần thiết trong kế tốn quản trị - Sai </b>

36. Kế toán quản trị cung cấp các tin cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp –

<b>Đúng </b>

<b>37. KTTC và KTQT đều có kì báo cáo chính thức là 1 năm – Sai 38. Thơng tin của KTQT là khơng có tính pháp lý – Đúng </b>

39. Trung tâm chi phí là một giới hạn để quy nạp các chi phí phù hợp với quyền hạn

<b>cà trách nhiệm quản lý chi phí ở mỗi trung tâm – Đúng </b>

40. Phân loại chi phí theo thẩm quyền ra quyết định được chia thành chi phí kiểm

<b>sốt được và chi phí khơng kiểm sốt được – Đúng </b>

41. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của

<b>đơn vị mình – Đúng </b>

42. Kế tốn quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm sốt điều hành, tính giá thành sản

<b>phẩm, kiểm sốt quản lý và báo cáo cho bên ngoài – Sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

43. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa trong chính sách kế tốn chung của

<b>Nhà nước – Sai </b>

44. Mục tiêu của kế toán quản trị là cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu

<b>quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp – Sai </b>

45. Kế toán quản trị và kế tốn tài chính đều thực hiện công việc lập báo cáo và cung

<b>cấp thông tin cho cơ quan thuế - Sai </b>

46. Khơng có một mẫu chung về hình thức cho hệ thống kế tốn tài chính tại các

<b>doanh nghiệp – Sai </b>

47. Các mẫu báo cáo của kế toán quản trị và kế tốn tài chính được trình bày tuỳ theo

<b>từng doanh nghiệp, khơng có quy định cụ thể - Sai </b>

<b>48. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp có tính pháp lí thấp – Đúng 49. Thông tin KTQT phải hướng về tương lai – Đúng </b>

<b>50. Báo cáo KTQT cung cấp phải đáp ứng nhu cầu cơ quan thuế - Sai 51. Thông tin của kế tốn tài chính cung cấp có tính pháp lý cao – Đúng 52. Thông tin do KTQT cung cấp đầy đủ, chính xác, khách quan – Sai </b>

53. Mẫu báo cáo của KTQT đa dạng, phụ thuộc vào đặc điểm thơng tin và người tạo

<b>ra nó – Đúng </b>

54. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh để đưa sản phầm từ kho của doanh

<b>nghiệp đến nơi tiêu thụ - Đúng </b>

<b>55. KTQT áp dụng chủ yếu ở các cơ quan quản lý chức năng – Sai </b>

56. Trong doanh nghiệp, chi phí là mức tiêu hao của lao động sống và lao đọng vật

<b>hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền. – Sai 57. KTQT là một chuyên ngành kế toán độc lập với KTTC – Đúng </b>

<b>58. Nội dung báo cáo KTQT do nhà quản trị doanh nghiệp qui định – Đúng </b>

59. Báo cáo của KTQT thể hiện trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao nhiều nhất trong

<b>DN – Sai </b>

60. Đối tượng của người làm kế toán quản trị là ban giám đốc hoặc ban lãnh đạo –

<b>Đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH </b>

A, Một số câu hỏi trắc nghiệm

<b>1. Trong doanh nghiệp, chi phí là: </b>

A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.

B. Là số tiền mà DN chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán. C. Hai câu a và b đều đúng.

<b>D. Hai câu a và b đều sai. </b>

<b>2. Chi phí NVL trực tiếp là: </b>

A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ. B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.

C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm. D. Các câu trên đều đúng.

<b>3. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp. </b>

A. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.

B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ. C. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp. D. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.

<b>4. Chi phí chìm được giải thích là chi phí: </b>

A. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh. B. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh. C. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh. D. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.

<b>5. Cơng dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt được là: </b>

A. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.

B. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý. C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu trên sai.

<b>6. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm: </b>

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung. B. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp. C. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

D. Các câu trên sai.

<b>7. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp </b>

A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí. B. Khơng tập hợp riêng cho từng đối tượng được.

C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm. D. Các câu trên đúng.

<b>8. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp </b>

A. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí. B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.

C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

D. Các câu trên đều đúng.

C. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ. D. Các câu trên đều sai.

<b>10. Chi phí thời kỳ bao gồm: </b>

A. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp. B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.

C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.

<b>11. Chi phí sản phẩm bao gồm: </b>

A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

B. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.

<b>12. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh: </b>

A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. B. Để hoàn thành sản phẩm.

C. Để sản xuất sản phẩm. D. Các câu trên đều đúng

<b>13. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý: </b>

A. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất. B. Chi phí quảng cáo hàng năm.

C. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất. D. Tiền lương ban giám đốc công ty.

<b>14. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì: </b>

A. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.

B. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25). C. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%. D. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.

<b>15. Đâu là cơng thức tính khấu hao theo đường thẳng? </b>

A. (Nguyên giá)/(Thời gian sử dụng) B. (Thời gian sử dụng)/(Nguyên giá) C. Nguyên giá x Thời gian sử dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

C. Gắn với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp D. Là hao phí về lao động sống và lao động vật hố

<b>19. Đâu khơng phải là chi phí sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất trong các khoản chi phí sau: </b>

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân cơng trực tiếp D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

<b>20. Đâu là định phí trong doanh nghiệp sản xuất trong các khoản chi phí sau: </b>

A. Chi phí tiền điện

B. Chi phí khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

D. Chi phí tiền lương trả theo hiệu quả cơng việc

<b>21. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại: </b>

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp B. Chi phí nhân cơng trực tiếp C. Chi phí sản xuất chung D. Chi phí bán hàng

<b>22. Chi phí sản xuất chung bao gồm: </b>

A. Chi phí sản xuất gián tiếp B. Chi phí nguyên liệu trực tiếp C. Chi phí nhân cơng trực tiếp D. Tất cả các chi phí sản xuất

<b>23. Khoản chi phí nào trong các khoản dưới đây khơng thuộc loại chi phí sản xuất chung trong doanh nghiệp may mặc? </b>

A. Chi phí vải may

B. Chi phí dầu bơi trơn máy may

C. Lương trả cho nhân viên kế toán ở phân xưởng D. Chi phí điện thoại sử dụng ở phân xưởng

<b>24. Trong cơng ty, chi phí kiểm sốt được của người cửa hàng trưởng được quyết toán định việc mua bán là: </b>

A. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị. B. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói. C. Chi phí hội nghị khách hàng .

D. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.

<b>25. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp: </b>

A. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

B. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được và phương pháp phân bổ có. thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.

C. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.

D. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí, chi phí khơng tập hợp riêng cho từng đối tượng được và phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành

D. Khơng có câu nào đúng

<b>28. Theo phương pháp kế tốn chi phí dựa trên mức độ hoạt động thì giá thành sản phẩm sẽ bao gồm: </b>

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung

B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp

C. Chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng

D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

<b>29. Chi phí gián tiếp là gì? </b>

A. Là phạm vi, giới hạn để tập hợp chi phí theo phạm vi và giới hạn đó

B. Là các loại sản phẩm, công việc, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất hồn thành địi hỏi phải tính tổng giá thành và giá thành đơn vị

C. Là chi phí có thể tập hợp trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí D. Là chi phí liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí

<b>30. Các chi phí sau: Chi phí NVL trực tiếp, chi phí SXC, chi phí bán hàng, chi phí NC trực tiếp, chi phí khấu hao TSCD, chi phí sản xuất chung. Đâu là chi phí trực tiếp: </b>

A. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí SXC, chi phí bán hàng, chi phí NC trực tiếp, chi phí khấu hao TSCD

B. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí NC trực tiếp

C. Chi phí SXC, chi phí bán hàng, chi phí NC trực tiếp, chi phí khấu hao TSCD, chi phí SXC

D. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí NC trực tiếp, chi phí SXC

<b>31. Có những phương pháp nào để xác định sản phẩm tương đương: </b>

A. Phương pháp bình quân và nhập trước – xuất trước

B. Phương pháp nhập trước – xuất trước và nhập sau – xuất trước C. Phương pháp đích danh và nhập trước – xuất trước

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

D. Phương pháp bình quân và nhập sau – xuất trước

<b>33. Phân loại chi phí theo phương pháp quy nạp, chi phí gồm những loại nào? </b>

A. Chi phí NVL trực tiếp, Chi phí nhân cơng trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng, Chi phí QLDN và Chi phí khác

B. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

C. Chi phí nhân cơng, Chi phí nguyên vật liệu, Chi phí CCDC, Chi phí khấu hao TSCĐ,Chi phí dịch vụ th ngồi và Chi phí bằng tiền khác

D. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

<b>34. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động, chi phí gồm những loại nào? </b>

A. Chi phí NVL trực tiếp, Chi phí nhân cơng trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng, Chi phí QLDN và Chi phí khác

B. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

C. Chi phí nhân cơng, Chi phí ngun vật liệu, Chi phí CCDC, Chi phí khấu hao TSCĐ, Chi phí dịch vụ th ngồi và Chi phí bằng tiền khác

D. Chi phí biến đổi, Chi phí cố định và Chi phí hỗn hợp

<b>35. Biến phí là: </b>

A. Những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng, giảm theo sự tăng giảm về mức độ hoạt động.Tổng số biến phí sẽ tăng khi mức độ hoạt động giảm và ngược lại.

B. Những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng, giảm theo sự tăng giảm về mức độ hoạt động. Tổng số biến phí sẽ tăng khi mức độ hoạt động tăng và ngược lại.

C. Những chi phí mà tổng số của nó khơng đổi khi mức độ hoạt động thay đổi. D. Những chi phí mà tổng số của nó khơng đổi khi mức độ hoạt động khơng đổi.

<b>36. Định phí là: </b>

A. Những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng, giảm theo sự tăng giảm về mức độ hoạt động. Tổng số biến phí sẽ tăng khi mức độ hoạt động tăng và ngược lại.

B. Những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng, giảm theo sự tăng giảm về mức độ hoạt động. Tổng số biến phí sẽ tăng khi mức độ hoạt động giảm và ngược lại.

C. Những chi phí mà tổng số của nó khơng đổi khi mức độ hoạt động thay đổi. D. Những chi phí mà tổng số của nó khơng đổi khi mức độ hoạt động khơng đổi.

<b>37. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả (theo cách thức kết chuyển), chi phí gồm những loại nào? </b>

A. Chi phí NVL trực tiếp, Chi phí nhân cơng trực tiếp, Chi phí sản xuất chung, Chi phí bán hàng, Chi phí QLDN và Chi phí khác

B. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

C. Chi phí nhân cơng, Chi phí ngun vật liệu, Chi phí CCDC, Chi phí khấu hao TSCĐ, Chi phí dịch vụ th ngồi và Chi phí bằng tiền khác

D. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>38. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lí một bộ phận của doanh nghiệp </b>

A. Phải tính chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm soát được cho bộ phận đó B. Phải tính chi phí kiểm sốt được của người quản lí một bộ phận đó

C. Chỉ tính chi phí khơng kiểm sốt được D. Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu

<b>39. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là </b>

A. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ

B. Tổng biên phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ C. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ D. Tất cả đáp án trên đều sai

<b>40. Chi phí sản xuất bao gồm: </b>

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến B. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí chế biến C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến D. Cả 3 đáp án A B C đều sai

<b>41. Chi phí sản phẩm bao gồm </b>

A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp

B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp

D. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa

<b>42. Chi phí thời kỳ bao gồm: </b>

A. Chi phí mua hàng và quản lí doanh nghiệp B. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm

C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp D. Chi phí sản xuất và chi phí quản lí doanh nghiệp

<b>43. Giá thành sản xuất tồn bộ khơng bao gồm: </b>

A. Chi phí ngun vật liệu trực tiếp B. Chi phí nhân cơng trực tiếp C. Chi phí bán hàng

D. Chi phú sản xuất chung

<b>44. Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản lượng nào </b>

A. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ B. Sản lưởng tương đương dở dang cuối kỳ C. Sản lượng bắt đầu hồn thành trong kì

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A. Thống kê tin tức về sản lượng

B. Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị C. Theo dõi về sản xuất

D. Đánh giá dở dang

<b>47. Công ty K sản xuất 1 loại sản phẩm L. Chi phí sản xuất phát sinh trong kì như sau: NVLTT = 200.000, NCTT =50.000, SXC =100.000,khơng có sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. Trong kì sản xuất được 1.000 sản phẩm L. </b>

<b>48. Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm X và Y, trong tháng có tình hình như sau(ĐVT: 1.000): Chi phí sản xuất phât sinh trong tháng là 446.000. Chi phí SXDD đầu tháng là 60.000, chi phí SXDD cuối tháng 50.000. Kết quả thu được 2.000 sản phẩm X và 1.500 sản phẩm Y. Cho biết giá thành đơn vị kế hoạch sản phẩm X là 100, sản phẩm Y là 120. Giá thành thực tế của sản </b>

<b>49. Công ty H sản xuất theo quy trình cơng nghệ, từ một loại ngun liệu ban đầu trên cùng một quy trình cơng nghệ, kết quả cho ra 4 loại sản phẩm A,B,C,D. Giá thành kế hoạch của sản phẩm A: 5.780 đ/sp, B: 6.069 đ/sp, C: 6.358 đ/sp,D: 6.242 đ/sp. Nếu công ty áp dụng phương pháp hệ số để tính giá thành thì hệ số tính giá thành của từng sản phẩm lần lượt là </b>

A. 0,91-0,95-1,0-0,98 B. 1-1,05-1,1-1,08 C. 0,92-0,97-1,02-1 D. 1-1,2-1,4-1,6

<b>50. Chi phí ban đầu là khoản chi phí </b>

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp C. Chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung

D. Các câu trên sai

<b>51. Chi phí hỗn hợp là chi phí </b>

A. Mang tính cố định B. Mang tính biến đổi

C. Vừa mang tính biến đổi vừa mang tính cố định D. Không phải các trường hợp trên

<b>52. Theo phương pháp trung bình trọng, khối lượng chuyển đến bằng </b>

A. Khối lượng SPDD đầu kì - Khối lượng mới đua vào sản xuất trong kì B. Khối lượng SPDD đầu kì + Khối lượng mới đua vào sản xuất trong kì

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

C. Khối lượng SPDD đầu kì - Khối lượng SPDD cuối kì D. Khối lượng SPDD đầu kì + Khối lượng SPDD cuối kì

<b>53. Theo phương pháp trung bình trọng, khối lượng chuyển đi bằng </b>

A. Khối lượng SP hồn thành trong kì + Khối lượng SP cuối kì B. Khối lượng SP hồn thành trong kì - Khối lượng SP cuối kì C. Khối lượng SP hồn thành trong kì + Khối lượng SP đầu kì D. Khối lượng SP hồn thành trong kì - Khối lượng SP đầu kì

<b>54. Theo phương pháp FIFO, khối lượng tương đương của SPDD đầu kì bằng </b>

A. Khối lượng SPDD đầu kì x Mức độ hồn thành đầu kì B. Khối lượng SPDD đầu kì + Mức độ hồn thành đầu kì C. Khối lượng SPDD đầu kì - Mức độ hồn thành đầu kì

D. Khối lượng SPDD đầu kì x ( 1+ Mức độ hoàn thành đầu kì )

<b>55. Theo phương pháp FIFO, Khối lượng tương đương của SPDD cuối kì bằng </b>

A. Khối lượng SPDD cuối kì x Mức độ hồn thành B. Khối lượng SPDD cuối kì x ( 1+ Mức độ hoàn thành ) C. Khối lượng SPDD cuối kì x ( 1- Mức độ hoàn thành )

D. Khối lượng sản phẩm hồn thành trong kì - Khối lượng SPDD cuối kì

<b>56. Chi phí sản phẩm là </b>

A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.

B. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán. C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu trên sai.

<b>57. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng: </b>

A. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng. B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.

C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng). D. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.

<b>58. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc </b>

A.

Chi phí NVL trực tiếp.

B.

Chi phí NC trực tiếp.

C.

Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.

D.

<b>Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng </b>

B, Một số câu hỏi đúng sai

1. Chi phí sản phẩm là chi phí gắn liền với quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ

<b>hoặc quá trình mua hàng hóa để bán – Đúng </b>

2. Chi phí thời kỳ là chi phí để phục vụ sản xuất kinh doanh trong kì, ảnh hưởng

<b>gián tiếp gián tiếp đến lợi nhuận của kỳ kinh doanh mà chúng phát sinh – Sai 3. Lương cơng nhân được tính vào chi phí trực tiếp – Đúng </b>

<b>4. Định phí thay đổi tùy thuộc vào mức độ hoạt động của doanh nghiệp – Sai </b>

5. Chi phí chênh lệch là chi phí có ở phương án này mà khơng có hoặc có một phần

<b>ở phương án khác – Đúng </b>

<b>6. Chi phí trực tiếp là chi phí liên quan đến nhiều đối tượng – Sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

7. Theo phương phương pháp bình quân, khối lượng SP hồn thành trong kì bằng

<b>tổng khối lượng SPDD đầu kì và khối lượng SP mới đưa vào SX – Sai </b>

8. Chi phí biến đổi là những chi phí thay đổi thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi

<b>về mức độ hoạt động – Đúng </b>

9. Doanh nghiệp SX chỉ cần quan tâm đến chi phí khả biến mà khơng cần quan đến

<b>chi phí bất biến – Sai </b>

10. Những chi phí tồn tại trong mọi phương án dù doanh nghiệp có hoạt động hay

<b>khơng gọi là chi phí chìm – Đúng </b>

11. Dùng phương pháp bình phương nhỏ nhất để xác định chi phí hỗn hợp có tính

<b>chính xác cao hơn phương pháp cực trị - Đúng </b>

12. Định phí ln khơng đổi dù mức độ hoạt động thay đổi thế nào đi chăng nữa –

<b>Sai </b>

13. Tiền lương của nhân viên bộ phận sản xuất trả theo thời gian là chi phí biến đổi

<b>– Sai </b>

14. Định phí khơng bắt buộc là định phí khơng thể thay đổi hoặc cắt giảm một cách

<b>nhanh chóng bởi các quyết định của nhà quản trị doanh nghiệp – Sai 15. Chi phí hỗn hợp ln bao gồm chi phí khả biến và chi phí bất biến – Đúng </b>

16. Mức độ lao động là mức độ hoạt động thể hiện tần suất hoạt động của từng loại

<b>máy móc, thiết bị hoặc của doanh nghiệp – Đúng </b>

17. Biến phí là chi phí mà mức độ hoạt động tỉ lệ với tổng biến phí xét ở trên 1 đơn

<b>vị mức độ hoạt động thì biến phí khơng đổi – Đúng </b>

18. Định phí là chi phí mà tổng số của nó khơng đổi khi mức độ hoạt động thay đổi. Xét ở trên 1 đơn vị mức độ hoạt động thì định phí đơn vị sẽ tăng khi mức độ hoạt

<b>động tăng – Sai </b>

<b>19. Doanh nghiệp thương mại có chi phí sản xuất – Sai </b>

20. Cách lập báo cáo theo phương pháp trung bình trọng bao gồm khối lượng dở

<b>dang cuối kỳ và khối lượng dở dang đầu kỳ - Sai </b>

21. Theo phương pháp FIFO giá thành đơn vị phân xưởng không chịu ảnh hưởng của

<b>chi phí dở dang kỳ trước chuyển sang – Đúng </b>

22. Khi sản phẩm hoàn thành thì doanh nghiệp mới xác định được giá thành sản xuất

<b>– Đúng </b>

23. Xác định đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành là việc xác định

<b>nơi các chi phí đã phát sinh và đối tượng gánh chịu chi phí – Đúng </b>

24. Phương pháp tính giá thành theo bình phương nhỏ nhất là phương pháp đơn giản, dễ dàng thực hiện, phù hợp với những đơn vị phát sinh nhiều loại chi phí hỗn hợp

<b>– Sai </b>

<b>25. Chi phí sản xuất chung được tập hợp theo từng địa điểm phát sinh chi phí – Đúng </b>

26. Các khoản trích theo lương như BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được tính cho từng đối tượng căn cứ theo tỷ lệ tỷ lệ trích hiện hành và số chi phí tiền lương đã

<b>tập hợp của từng đối tượng – Đúng </b>

27. Phương pháp phân bổ gián tiếp khơng áp dụng trong trường hợp chi phí sản xuất

<b>phát sinh – Sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

28. Tính tốn phức tạp, khơng phù hợp với những đơn vị phát sinh nhiều loại chi phí hỗn hợp, không loại bỏ được những yếu tố đột biến trong các quan sát là nhược

<b>điểm của phương pháp cực trị - Sai </b>

29. Phương pháp cực trị tính tốn giản đơn, phù hợp với tính tốn chi phí hỗn hợp

<b>phát sinh chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng chi phí của DN – Đúng 30. Chi phí sản xuất chỉ xuất hiện trong DN sản xuất – Đúng </b>

<b>31. Trong DN sản xuất phải có chi phí mới tính được giá thành – Đúng </b>

32. DN sản xuất nhiều sản phẩm đơn chiếc là phương pháp kế tốn chi phí sản xuất

<b>theo đơn đặt hàng – Sai </b>

<b>33. DN thương mại có giá thành, khơng có giá vốn – Sai </b>

<b>34. Chi phí chênh lệch thích hợp cho việc ra quyết định – Đúng 35. Chi phí là việc chi tiền mua NVL về nhập kho – Sai </b>

36. Chi phí sản xuất (chi phí sản phẩm) bao gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân

<b>cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung – Đúng </b>

<b>37. Chi phí tiêu thụ (CP thời kỳ) được tính vào giá thành sản xuất – Sai </b>

38. Khi sản phẩm tiêu thụ, các khoản chi phí sản phẩm trở thành giá vốn hàng hóa,

<b>được ghi nhận vào Báo cáo kết quả kinh doanh – Đúng </b>

39. Trong 1 cơng ty may mặc, chi phí trả cho người quản đốc được tính vào chi phí

<b>nhân cơng trực tiếp – Sai </b>

40. Chi phí hỗn hợp thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi nhưng không thay đổi

<b>theo tỉ lệ thuận – Đúng </b>

<b>41. Chi phí chìm là thơng tin thích hợp dùng để ra quyết định – Sai </b>

42. Phương pháp cực trị sử dụng những chi phí ở mức độ hoạt động cao nhất và

45. Chi phí sản xuất là các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa phát sinh trong

<b>quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp – Đúng </b>

<b>46. Chi phí bất biến thường thay đổi theo một tỷ lệ so với mức độ hoạt động – Sai </b>

47. Chi phí khả biến là những chi phí thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi về mức

<b>độ hoạt động – Đúng </b>

48. Phương pháp bình phương nhỏ nhất là phương pháp có độ chính xác cao nhất so

<b>với các phương pháp khác - Đúng </b>

<b>49. Chi phí trực tiếp liên quan đến một đối tượng chịu chi phí – Đúng </b>

50. Chi phí hỗn hợp là chi phí vừa mang tính chất của chi phí cố định và chi phí biến

<b>đổi - Đúng </b>

<b>51. Phương pháp đồ thị phân tán có độ chính xác thấp hơn phương pháp cực trị - Sai 52. Chi phí SXKD có thể phát sinh ở nhiều địa điểm – Đúng </b>

53. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là kết quả của việc phân loại chi phí theo nội

<b>dung và tính chất kinh tế của chi phí – Sai </b>

54. Khi phân tích chi phí cố định người ta phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí cố định –

<b>Đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

55. Khi phân tích chi phí biến đổi người ta phân tích chỉ tiêu tỷ suất chi phí biến đổi

<b>– Sai </b>

56. Dựa vào mối quan hệ của chi phí sản xuất với khối lượng hoạt động (khối lượng sản phẩm sản xuất). Chi phí sản xuất được phân thành: chi phí trực tiếp, chi phí

<b>gián tiếp – Sai </b>

57. Phân loại chi phí sản xuất dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm sản xuất, chi phí sản xuất được phân thành: chi phí kiểm sốt được và chi phí

<b>khơng kiểm sốt được – Sai </b>

58. Chi phí biến đổi có đặc trưng cơ bản là: khi khối lượng sản phẩm tăng (giảm) thì

<b>tổng số chi phí biến đổi và tỉ suất chi phí biến đổi cũng tăng và giảm theo – Sai </b>

59. Đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi là tổng số của nó biến động cùng chiều với

<b>sự biến động của khối lượng sản phẩm sản xuất – Đúng </b>

60. Phương pháp FIFO giá thành đơn vị phân xưởng không chịu ảnh hưởng của chi

<b>phí dở dang kỳ trước chuyển sang – Đúng </b>

<b>61. Khi sử dụng hàm hồi qui dạng y = a + bx thì a và b là ẩn số cần xác định – Đúng </b>

62. Chi phí chìm là chi phí đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh

<b>– Đúng </b>

<b>63. Có 5 nguyên tắc hướng dẫn xây dựng định mức chi phí – Đúng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN DOANH THU, ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM </b>

A, Một số câu hỏi trắc nghiệm

<b>1. Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định về giá bán? </b>

A. Nhu cầu của khách hàng

B. Hành động của đối thủ cạnh tranh

C. Chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hoặc dịch vụ

<b>3. Phương pháp định giá bán sản phẩm theo biến phí trong giá thành tồn bộ của sản phẩm tiêu thụ còn được gọi là phương pháp? </b>

A. Phải thống nhất giữa đơn vị bán và đơn vị mua về giá cả cũng như các điều kiện khác trong cơ chế thị trường

B. Cần phải phân tích những thuận lợi và khó khăn của các đơn vị thành viên, năng lực sản xuất, nhu cầu cạnh tranh, mức độ hạch toán nội bộ

C. Cả A & B đúng D. A & B sai

<b>5. Theo phương pháp trực tiếp (biến phí), chi gốc được tính theo cơng thức nào? </b>

A. Tồn bộ biến phí sản xuất + Biến phí bán hàng

B. Tồn bộ biến phí sản xuất + Biến phí bán hàng + Biến phí quản lý DN C. Biến phí bán hàng + Biến phí quản lý DN

D. Tồn bộ biến phí sản xuất + Biến phí NVLTT + Biến phí bán hàng

<b>6. Theo phương pháp tồn bộ, giá bán được xác định theo công thức nào? </b>

A. Giá thành sx + Mức hoàn vốn mong muốn + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>9. Yếu tố nào dưới đây là biến phí bắt buộc? </b>

A. Chi phí quảng cáo B. Bao bì sản phẩm C. Khấu hao máy móc

D. Khơng có đáp án nào đúng

<b>10. Việc định giá bán sản phẩm mới sẽ căn cứ vào? </b>

A. Thơng tin chi phí sx B. Chi phí ngoài sx

C. Khả năng sản xuất và khả năng tiêu thụ trên thị trường D. Tất cả đều đúng

<b>11. Vai trị của chi phí trong định giá bán sản phẩm? </b>

A. Phản ánh một số yếu tố khởi đầu cụ thể khi định giá B. Giúp nhận biết mức giá tối thiểu, mức giá cá biệt C. Giúp xác lập được mức giá trực tiếp nhanh chóng D. Tất cả đều đúng

<b>12. Cơ cấu kinh tế định giá bán sản phẩm? </b>

A. Định giá bán luôn phải đặt trong mối quan hệ cung cầu và sự thay đổi cung cầu làm thay đổi giá cân bằng, thay đổi giá bán

B. Định giá bán phải hướng đến mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, đường doanh thu sẽ đạt được khoảng cách với đường chi phí lớn nhất

C. Cả A&B đều đúng D. Cả A&B đều sai

<b>13. Định giá bán sản phẩm theo chu kỳ sống thông thường phải trải quan bao nhiêu giai đoạn? </b>

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

<b>14. Phương pháp định giá bán thông thường là: </b>

A. Là phương pháp dựa vào chi phí gốc (chi phí nền) B. Là phương pháp dựa vào chi phí gián tiếp

C. Là dựa vào chi toàn bộ D. Đáp án khác

<b>15. Báo cáo kết quả kinh doanh dạng số dư đảm phí có ở doanh nghiệp nào? </b>

A. Doanh nghiệp sản xuất B. Doanh nghiệp thương mai C. Khơng có đáp án đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

D. Cả A và B

<b>16. Trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động trong điều kiện cạnh tranh đấu thầu: sử dụng “giá linh hoạt” …. </b>

A. Không trúng thầu và không có khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng lợi nhuận

B. Trúng thầu và có khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, không tăng lợi nhuận C. Trúng thầu và có khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng lợi nhuận

D. Khơng trúng thầu và khơng có khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, giữ lợi

<b>18. Công thức đúng nhất về Doanh thu thuần: </b>

A. DT thuần= ∑DT+ Các khoản giảm trừ doanh thu B. DT thuần= ∑DT- Các khoản giảm trừ doanh thu C. DT thuần= Các khoản giảm trừ doanh thu -∑DT D. DT thuần= Các doanh thu bán sản phẩm+ Lợi nhuận

<b>19. Theo phương pháp tồn bộ chi phí gốc bao gồm: </b>

A. Chi phí NVLTT; Chi phí NCTT; Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí NVLTT; Chi phí bán hàng; Chi phí sản xuất chung C. Chi phí NVLTT; Chi phí NCTT; Chi phí sản xuất chung D. Chi phí QLDN; Chi phí bán hàng; Chi phí hoa hồng

<b>20. Nguyên tắc cơ bản trong mọi quyết định định giá là: </b>

A. Giá bán sản phẩm phải bù đắp được tất cả các khoản chi phí từ khâu sản xuất,

A. Biến phí sản xuất chung

B. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, biến phí sản xuất chung C. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, biến phí bán hàng, biến phí

QLDN

D. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp

<b>22. Trong định giá bán chuyển giao nội bộ, định giá bán các sản phẩm có thể </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>23. Điền từ vào chỗ trống: “ Việc đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của các đơn vị thành viên thông qua các chỉ tiêu ROI, ROA, ROE không thực hiện được vì khơng có sản phẩm bán ra ngồi, do vậy ……….. chỉ tiêu lợi </b>

A. Quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu B. Quy luật cạnh tranh, quy luật giấ trị C. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu

D. Quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh, quy luật cung cầu

<b>25. Khi sản phẩm chuyển sang giai đoạn bão hịa thì chi phí có xu hướng: </b>

A. Tăng B. Giảm

C. Không tăng cũng khơng giảm D. Lúc đầu giảm sau đó tăng

<b>26. Định giá bán trên thị trường cân tuân theo? </b>

A. Quy luật nền kinh tế thị trường B. Quy luật giá trị

C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật cung cầu

<b>27. Khối lượng sản phẩm dịch vụ tiêu thụ tăng khi nào? </b>

A. Khi doanh nghiệp giảm giá toàn bộ mặt hàng sản phẩm dich vụ B. Khi doanh nghiệp thực hiện chính sách tăng giá bán dịch vụ

C. Khi doanh nghiệp kích cầu tiêu thụ sản phẩm bằng cách tăng chi phí quảng cáo

<b>29. Giá chuyển giao tối thiểu là? </b>

A. Giá thấp nhất bán ra ngoài thị trường của doanh nghiệp B. Giá thấp nhất mà các bên chuyển giao có thể chấp nhận được

C. Giá không bị thiệt hại cho các bên chuyển giao so với bán ra thị trường bên ngoài D. B và C

<b>30. Chu kỳ sống của sản phẩm thông thường trải qua những giai đoạn sau </b>

A. Mới thâm nhập, tăng trưởng, bão hịa, suy thối B. Được sản xuất, thâm nhập, tăng trưởng, bão hòa C. Thành lập, phát triển, bão hòa, suy thoái

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

D. Tiếp xúc, nâng cao, phát triển, cạnh tranh

<b>31. Cơ sở để định giá bán sản phẩm thông thường các nhà quản trị doanh nghiệp thường KHÔNG lựa chọn là </b>

A. Giá thành sản xuất B. Biến phí sản xuất

C. Biến phí tồn bộ của sản phẩm tiêu thụ D. Chi phí NVL và chi phí nhân cơng

<b>32. Theo phương pháp trực tiếp giá bán được xác định theo công thức nào ? </b>

A. = Chi phí gốc + Mức hồn vốn mong muốn + Chi phí sản xuất chung + Chi phí

A. Doanh thu – Chi Phí B. Doanh thu – Biến Phí C. Doanh thu – Định Phí D. Khơng có đáp án đúng

<b>34. Định giá bán sản phẩm, dịch vụ được áp dụng trong </b>

A. Nền kinh tế thị trường

B. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung C. Theo quyết định của nhà quản trị

<b>36. Phần tiền cộng thêm vào chi phí gốc tính theo phương pháp tồn bộ được tính theo cơng thức nào? </b>

A. Mức hồn vốn mong muốn + Chi phí nhân cơng trực tiếp + Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Mức hoàn vốn mong muốn + Chi phí SXC + Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Mức hồn vốn mong muốn + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp D. Khơng có đáp án đúng

<b>37. Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm, đặc điểm của định giá sản phẩm là: </b>

A. Chi phí tăng, sản lượng tiêu thụ tăng.

B. Chi phí tăng cao, sản lượng tiêu thụ giảm nhanh. C. Chi phí giảm, sản lượng tiêu thụ giảm.

</div>

×