Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 53 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
1
<b>KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY </b>
<b>BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY </b>
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN QUANG SANG GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN:
Tp. HCM, Ngày 05 tháng 05 năm 2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">2
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền ... 01 2.3. Bảng thông s k thu t h th ng truyố ỹ ậ ệ ố ền động ... 03
<b>III. Tính tốn, thiết k b truy</b>ế ộ ền xích ... 03 3.5. Xác định các thơng số đĩa xích và lực tác dụng lên trục ... 05 3.6. Bảng thông s k thu t b truy n xich ... 05 ố ỹ ậ ộ ề
<b>IV. Tính tốn, thiết k b truy</b>ế ộ ền bánh răng ... 06
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Định kho ng cách giả ữa các gối đỡ và điểm đặ ảt t i - Xác định ngoại lực từ bộ truyền tác dụng lên trục - Xác định đường kính & chiều dài các đoạn trục - Chọn kích thước tiết diện then theo đường kính trục
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">c) Công su t trên tr c công tác ấ ụ Công su t trên tr c công tác, ấ ụ 𝑝<small>𝑙𝑣</small> (𝑘𝑊)
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">2.2. Chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền
- Công su t trên trấ ục động cơ
Chọn sơ bộ 𝑢<sub>𝑥</sub>= 3,65 - t s truy n b truy n xích ỉ ố ề ộ ề
𝑢<small>𝑏𝑟𝑐</small>= 4 - t s truy n b truyỉ ố ề ộ ền bánh răng côn (tra b ng ả Bảng 2.1. Thông s ố động cơ điện
- Tính sai l ch t s truyệ ỉ ố ền sơ bộ ∆u =|n<small>motor</small>− n<small>sb</small>|
n<sub>sb</sub> <sup>× 100% =</sup>
|950 950− ,518|
950 <sup>× 100%</sup><sup>= 0,</sup><sup>054%</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">9
<b>III. Tính tốn, thiết k b truy</b>ế ộ ền Xích
<b>3.1. Thơng số đầu vào </b>
- Công suất cần thiết trên trục gắn đĩa xích dẫn, P = P<small>2 </small>= 5,834 kW
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">- Then l p lặ ại bánh răng và khớp n i ố
- Then l p trên tr c t i v ắ ụ ạ ị trí bánh răng d<sub>1d</sub>= 30 mm
- Kiểm nghiệm then theo độ ền đậ b p và c t ắ Kiểm nghiệm độ ề b n then t i v ạ ị trí bánh răng
T<sub>1</sub>= 61713 (N) d<sub>1D</sub>= 25 mm σ<small>d</small>=<sub>[dl</sub><sup>2T</sup>
<small>t(h−t1)]</small>= 54 856, ≤ [σ<sub>d</sub>] = 152
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">- Then l p lặ ại bánh răng và đĩa xích
- Then l p trên tr c t i v ắ ụ ạ ị trí bánh răng D<small>2B</small>= 45 mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">+ Chọn kích thướ ổ lăn theo 2 chỉc tiêu: Ch n theo kh ọ ổ ả năng tải động
: Bm ậc đường cong m i ( ỏ Ổ đũa m =10/3 )
Q: T i trả ọng động quy ước kN. Xác định t i tr ng ả ộ động quy ước theo công
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">48
k<sub>t</sub>= 1: H s k n ệ ố ể đế ảnh hưởng c a nhiủ ệt độ k<sub>đ</sub>= 1,2: H s k ệ ố ể đến đặc tính t i tr ng, ả ọ X, Y: H s t i trệ ố ạ ọng hướng tâm
F<sub>a</sub>: Là t ng l c d c tr c ngoài do các chi ti t quay tuyổ ự ọ ụ ế ền đế ổn . Ch n theo kh ọ ổ ả năng tải tĩnh:
Q<sub>t</sub>< C<sub>0</sub> Trong đó:
C<small>0</small>: Kh ả năng tải tĩnh
: T i tr i v i bi ch n, và Q<sub>t</sub> ả ọng tĩnh quy ước, đố ớ ổ bi đỡ ổ ặ ổ đũa đỡ ổ đũa côn là tr s lQ<small>t</small> ị ố ớn hơn tròn hai giá trị theo công th c ứ
Bảng 7.3. Thông s ố ổ lăn trục 2 (ph l c b ng 2.12, trang 260, [1]) ụ ụ ả - Kiểm nghiệm kh ả năng tải động:
ⅇ = 1,5. α = 0,tg 383 chọn ⅇ = 0. 41
Lực d c tr c do lọ ụ ực hướng tâm sinh ra trên các : ổ F<sub>sA</sub>= 0,83. ⅇ. F<sub>rA</sub>= 764,718 N
F<sub>sC</sub>= 0,83. ⅇ. F<sub>rC</sub>= 1490,983 N
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">+ Chọn kích thướ ổ lăn theo 2 chỉc tiêu: Chọn ổ theo khả năng tải động
: Bm ậc đường cong m i ( ỏ Ổ đũa m =10/3 )
Q: T i trả ọng động quy ước kN. Xác định t i trả ộng động quy ước theo công thức:
Q<small>A</small>= (XVF<small>r</small>+ YF<small>a</small>)k k<small>t d</small>= 5257,657
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">F<small>a</small>: Là t ng l c d c tr c ngoài do các chi ti t quay tuyổ ự ọ ụ ế ền đế ổn . Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh:
Q<small>t</small>< C<small>0</small>
Trong đó:
C<sub>0</sub>: Kh ả năng tải tĩnh
: T i tr i v i bi ch n, và Q<small>t</small> ả ọng tĩnh quy ước, đố ớ ổ bi đỡ ổ ặ ổ đũa đỡ ổ đũa côn là tr s lQ<sub>t</sub> ị ố ớn hơn trịn hai giá trị theo cơng th c ứ
Q<small>t</small>= X<small>0</small>F<small>r</small>+ Y<small>0</small>F<small>a</small>=2740,296 < C = 32700 N <small>O</small>
X<sub>0</sub>, Y<sub>0</sub>: H s t i trệ ố ả ọng hướng tâm và h s t i tr ng d c tr c ệ ố ả ọ ọ ụ X<sub>0</sub>= 0,5; Y<sub>0</sub>= 0,8
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">51
<b>VIII. </b> Tính tốn thân h p , v h p ộ ỏ ộ Thông sô đầu vào:
a = 151,962 mm, chi u dài cơn ngồi ề
Tên g i ọ Công th c ứ Giá tr ị Chiều dày: Thân h p, ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">Giữa bánh răng với thành trong h p: ộ Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp: 1
</div>