Tải bản đầy đủ (.ppt) (127 trang)

KỸ THUẬT CLVT GAN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.88 MB, 127 trang )

KỸ THUẬT CHỤP
CẮT LỚP VI TÍNH GAN
T.S. Nguyễn Phước Bảo Quân
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
-
NẮM ĐƯỢC YÊU CẦU TRONG MỘT SỐ
CHỈ ĐỊNH CLVT GAN
-
NẮM BẮT CÁC TRÌNH TỰ CHỤP CLVT
-
HIỂU VÀ ỨNG DỤNG MỘT SỐ QUI TRÌNH
CHỤP CLVT CHO CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ
BỆNH LÝ GAN.

NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. GIỚI THIỆU
2. NHẮC LẠI GP GAN VÀ HUYẾT ĐỘNG GAN
3. TRÌNH TỰ CỦA MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
4. MỘT SỐ QUI TRÌNH ỨNG DỤNG L.S.
+ QUI TRÌNH CHO KHẢO SÁT GAN
+ QUI TRÌNH CHO CHẨN ĐOÁN U GAN
+ QUI TRÌNH CHO CHẨN ĐOÁN CHẤN
THƯƠNG GAN.
I.GIỚI THIỆU
- Kỹ thuật CLVT từ lâu được ứng dụng trong khảo
sát bệnh lý Gan-Mật
+ Phát hiện thương tổn,
+ Chẩn đoán bệnh lý,
+ Bản tổng kê mức độ bệnh lý.
II.GIẢI PHẪU


II.GIẢI PHẪU


2.1.HÌNH THỂ NGOÀI
2.1.HÌNH THỂ NGOÀI
Mặt hoành
Mặt hoành


-Dây chằng liềm
-Dây chằng liềm
-Dây chằng vành
-Dây chằng vành
-Dây chằng tam giác T
-Dây chằng tam giác T
-Dây chằng tam giác P
-Dây chằng tam giác P
Mặt tạng:
Mặt tạng:
-
Mốc chữ H
Mốc chữ H
-
Các ấn lõm
Các ấn lõm
GIẢI PHẪU
2.2.CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH

Hệ Tĩnh mạch gan


Hệ Tĩnh mạch cửa

Hệ Động mạch gan

Hệ thống mật .
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
2.2.1.Tĩnh mạch cửa
Nguyên ủy, đường đi và
liên quan
-
Bắt đầu từ ở sau-trên cổ
tuỵ
-
Tĩnh mạch cửa chạy
chếch lên trên, sang P và
hơi ra trước,.
-
Cửa gan : có động mạch
ở trước và bên trái, đường
mật ở trước nữa và bên
phải
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
Phân chia nhánh
-
Ngành phải :
+ Nhánh phải trước  HPT
V, VIII
+ Nhánh phải sau  HPT VI,
VII
-

Ngành trái tmc :
(1) đoạn I, tách ra 2-3 nhánh
cho thuỳ đuôi,
(2) đoạn II, tách ra 3 nhánh
cho HPT II, HPT III và HPT
IV.
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
2.2.2.Động mạch gan
Nguyên ủy, đường đi và liên quan
- Động mạch gan chung:
+ Là nhánh lớn nhất /Thân tạng .
+ Chạy sang P, bắt chéo bờ T tmc,
+ Rồi chia  đ.m vị tá tràng và đ.m gan
riêng.
- Động mạch gan riêng :
+ Đi trong cuống gan, ở trước và bên T
của tmc.
+ Sau khi tách ra 01 nhánh bên – đ.m vị P,
+ Chia đôi trước tmc  ngành P và ngành
T.
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
Ngành P động mạch gan
- Tách nhánh đ.m túi mật và nhánh cho
thùy đuôi
- Chia  nhánh đ.m PT trước và đ.mạch
PT sau.
+ Nhánh đ.m PT trước HPT V và HPT
VIII.
+ Nhánh đ.m PT sau HPT VI và HPT
VII.

Ngành trái động mạch gan,
- Các nhánh nhỏ cho thuỳ đuôi
- Nhánh bên lớn đ.m PT giữa
- Nhánh tận là đ.m các PT bên T, 1/
nhánh cho HPT II, 2/ nhánh cho HPT III),
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
2.2.3.Tĩnh mạch gan
Nguyên ủy, đường đi và liên quan
-Tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ
tĩnh mạch gian tiểu thuỳ hợp lưu
dần thành các tĩnh mạch lớn
dần  các nhánh tĩnh mạch gan
hợp lưu lại theo khu vực  3 tĩnh
mạch gan: tm gan P, tm gan giữa và
tm gan T  tmcd
-
Tĩnh mạch dẫn lưu cho thuỳ đuôi.
-
Tĩnh mạch gan phụ nằm giữa và
dưới .
Biến thể giải phẫu
- Cách hợp lưu của tmg : thông
thường 90 - 95%, biến thể GP
trong 5-10%.
-
Thân chung tmg giữa - trái :
dài, ngắn, hoặc không có,
-
Biến thể của tmg P,
-

Biến thể của tmg G,
-
Biến thể của tmg T.
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC ỐNG-MẠCH
2.2.4.Hệ thống mật
-Hợp dòng thông thường :
+ Nhánh mật nhỏ > ô.g
HPT > ô.gan P và ô.gan T
.
+ ô.gan P + ô.gan T >ô.gan
chung +ô.túi mật > ô.mật
chủ .

GIẢI PHẪU- CẤU TRÚC GAN
2.3.Cấu trúc gan và đơn vị
tiểu thùy gan
GIẢI PHẪU-CÁCH PHÂN CHIA GAN
2.4.Phân chia theo phân
thùy chức năng
-Mỗi phân nhánh của tmc
P và T đi vào trung tâm
của HPT.
-Các tmTG làm ranh giới
giữa các HPT .
→3 mặt phẳng dọc và 1
mp ngang chia gan
III.TRÌNH TỰ MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
Yêu cầu LS

Cài đặt thông
số thu hình,
dựng hình
Thu hình
Xem , dựng và
thể hiện hình /
yêu cầu LS
KV, mAs, tg xoay bóng, bề dày trực
chuẩn, bề dày lát cắt, pitch, thuật toán
tái tạo, khoảng dựng hình, thứ tự
dựng hình, đối quang uống, đối
quang tiêm (lượng, tốc độ),
Xem  Điều chỉnh W,L.
Hình cắt ngang  đa diện,
MPR, minIPs, maxIPs, VR
Vùng khảo sát
Các thì chụp, giữ trễ, nhịn thở
III.TRÌNH TỰ MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
Yêu cầu LS Vùng khảo sát
Một số yêu cầu LS:
-
Chấn thương bụng chậu : từ vòm hoành x.mu
-
Đặc trưng loại u: từ vòm hoành  hết gan
-
Đánh gia K gan : từ vòm hoành  x.mu

Đa chấn thương
III.TRÌNH TỰ MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
Cài đặt thông
số thu hình,
dựng hình
KV, mAs, tg xoay bóng, bề dày trực
chuẩn, bề dày lát cắt, pitch, thuật toán
tái tạo, khoảng dựng hình, thứ tự
dựng hình, đối quang uống, đối
quang tiêm (lượng, tốc độ),
- KV, mAs: Є thể trạng, tuân thủ qui tắc ALARA
-
Thời gian bóng xoay: Є loại máy, càng nhanh càng
có thể được.
-
Bề dày trực chuẩn, bề dày lát cắt: Є loại máy, càng
mỏng càng có thể được để ↑ độ phân giải hình.
-
Thuật toán tái tạo: yêu cầu LS, thuật toán cho Bụng
-
Khoảng dựng hình, thứ tự dựng hình:
III.TRÌNH TỰ MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
Cài đặt thông
số thu hình,
dựng hình
KV, mAs, tg xoay bóng, bề dày trực
chuẩn, bề dày lát cắt, pitch, thuật toán

tái tạo, khoảng dựng hình, thứ tự
dựng hình, đối quang uống, đối
quang tiêm (lượng, tốc độ),
-
Khoảng dựng hình, thứ tự dựng hình: mục đích cho
xem hình hay cho tái tạo MPR, VR
-
Đối quang uống: nước (+++), CQ
-
Đối quang tiêm:
+ Lượng: 2 ml/ kg
+ V: Є loại khám xét, 2ml  5 ml/s
III.TRÌNH TỰ MỘT QUI TRÌNH CHỤP
CLVT GAN
Thu hình
Các thì chụp, giữ trễ, nhịn thở
-
Các thì chụp: Є yêu cầu LS 1 pha, 2 pha,3
pha, 4 pha .
-
Thời gian giữ trễ của các pha: Є tình trạng sinh
lý 
+ Thì động mạch sớm: 20 -25 s
+ Thì động mạch muộn : 40-50s
+ Thì tĩnh mạch: 60 – 70a
+ Thì muộn: 28 phút

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×