Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 23 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>1. Chuyên ngành Chăm sóc giảm nhẹ: 05 học viên </b>
<b>2. Chuyên ngành Chẩn đốn hình ảnh: 60 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">38. 33. Nguyễn Thị Thái Nguyên Nữ 28/05/1995 Quảng Ngãi Kinh
<b>3. Chuyên ngành Chấn thương chỉnh hình: 55 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">83. 18. Nguyễn Thái Hưng Nam 10/12/1994 TP. Hồ Chí Minh Kinh
<b>4. Chuyên ngành Công nghệ dược phẩm và bào chế: 08 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">128. 8. Hà Xuân Tự Nam 20/11/1991 Bình Định Kinh
<b>5. Chuyên ngành Da liễu: 40 học viên </b>
<b>6. Chuyên ngành Dinh dưỡng: 11 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">172. 4. Võ Thị Út Huệ Nữ 22/12/1988 Bình Thuận Kinh
<b>7. Chuyên ngành Dược liệu – Dược học cổ truyền: 01 học viên </b>
<b>8. Chuyên ngành Dược lý và dược lâm sàng: 14 học viên </b>
<b>9. Chuyên ngành Gây mê hồi sức: 41 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">215. 21. Trương Yến Ngọc Nữ 12/08/1995 Cần Thơ Kinh
<b>10. Chuyên ngành Giải phẫu bệnh: 16 học viên </b>
<b>11. Chuyên ngành Hóa sinh: 02 học viên </b>
<b>12. Chuyên ngành Hồi sức cấp cứu: 40 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">258. 5. Võ Quốc Bảo Nam 30/10/1995 Tiền Giang Kinh
<b>13. Chuyên ngành Huyết học: 10 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">303. 10. Phan Xuân Việt Nam 07/06/1995 TP. Hồ Chí Minh Kinh
<b>14. Chuyên ngành Lao: 10 học viên </b>
<b>15. Chuyên ngành Lão khoa: 30 học viên </b>
<b>16. Chuyên ngành Ngoại – Lồng ngực và mạch máu: 09 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">346. 3. Nguyễn Hoàng Duy Minh Nam 22/06/1995 Trà Vinh Kinh
<b>17. Chuyên ngành Ngoại - nhi: 09 học viên </b>
<b>18. Chuyên ngành Ngoại – Thần kinh và sọ não: 25 học viên </b>
<b>19. Chuyên ngành Ngoại – Tiết niệu: 24 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">387. 1. Đỗ Phát Đại Nam 02/08/1995 Vĩnh Long Kinh
<b>20. Chuyên ngành Ngoại khoa: 35 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">430. 20. Dương Ngọc Quỳnh Như Nữ 01/01/1994 TP. Hồ Chí Minh Kinh
<b>21. Chuyên ngành Nhãn khoa: 20 học viên </b>
<b>22. Chuyên ngành Nhi khoa: 110 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">472. 7. Trần Hoàng Nguyên Bình Nam 25/07/1997 Đắk Lắk Kinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">516. 51. Nông Thị Kim Nữ 20/04/1989 Đắk Lắk Tày
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">560. 95. Trần Nguyễn Minh Thư Nữ 20/08/1995 Cần Thơ Kinh
<b>23. Chuyên ngành Nội khoa: 82 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">603. 28. Đoàn Ngọc Đoan Khanh Nữ 03/12/1992 Sóc Trăng Kinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">647. 72. Phạm Minh Trí Nam 03/02/1995 Long An Kinh
<b>24. Chuyên ngành Nội tiết: 20 học viên </b>
<b>25. Chuyên ngành Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ: 11 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>26. Chuyên ngành Phục hồi chức năng: 16 học viên </b>
<b>27. Chuyên ngành Răng Hàm Mặt: 44 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">732. 28. Hoàng Kim Phượng Nữ 17/07/1996 Đồng Nai Kinh
<b>28. Chuyên ngành Sản phụ khoa: 69 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">777. 29. Hoàng Văn Mạnh Nam 10/12/1992 Đắk Lắk Nùng
<b>29. Chuyên ngành Tai Mũi Họng: 30 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">822. 5. Nguyễn Ngọc Đức Nam 23/02/1995 An Giang Kinh
<b>30. Chuyên ngành Tâm thần: 06 học viên </b>
<b>31. Chuyên ngành Thần kinh: 20 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">866. 13. Ngô Thái Nhật Nguyên Nam 18/02/1993 TP. Hồ Chí Minh Kinh
<b>32. Chuyên ngành Tổ chức quản lý dược: 15 học viên </b>
<b>33. Chuyên ngành Truyền nhiễm: 15 học viên </b>
<b>34. Chuyên ngành Ung thư: 24 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">910. 7. Ngơ Văn Hồ Nam 13/05/1994 Thanh Hóa Kinh
<b>35. Chuyên ngành Vi sinh y học: 02 học viên </b>
<b>36. Chuyên ngành Y học cổ truyền: 35 học viên </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">954. 25. Nguyễn Văn Toản Nam 26/12/1982 Thái Bình Kinh
<b>37. Chuyên ngành Y học dự phòng: 01 học viên </b>
<b>38. Chuyên ngành Y học gia đình: 19 học viên </b>
<b>39. Chuyên ngành Y tế công cộng: 02 học viên </b>