Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.02 KB, 16 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 4 </b>

<b>1. THÔNG TIN CHUNG </b>

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 4 Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 4 (E04)

Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ Giảng viên phụ trách chính: ThS. Lê Anh Thư Các yêu cầu của học phần:

Điểm TOEIC đầu vào ≥ 425 Khơng

Sinh viên có tài liệu học tập

<b>2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Tiếng Việt </b>

Học phần tiếng Anh 4 là học phần tự chọn thuộc khối kiến thức nâng cao, giúp sinh viên phát triển khả năng tư duy theo các chủ đề, khả năng tự học, tự nghiên cứu của sinh viên, tạo nền tảng cho việc phát triển nghề nghiệp tương lai. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 3 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

Học phần tiếng Anh 4 giúp người học phát triển các khối kiến thức nâng cao về ngữ pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp phù hợp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

tư duy và giải quyết vấn đề một cách chủ động.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn mạnh phần Ngữ pháp tổng hợp của từng bài.

<b>Tiếng Anh </b>

English 4 (E04) is a selective module of pre-intermediate knowledge in the university system which helps students to develop their critical thinking on related topics and improve their self-study. The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of B1 level in the CEFR (equivalent to level 3 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence Framework)

The English 4 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions, pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model helps learners to develop their communication skills in the key business areas of presentations, meetings, negotiations, telephoning and social English.

The carefully designed Case study syllabus encourages students‘ creative and imaginative solutions to the problems at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and Grammar in Language Review.

Kiến thức ngữ pháp nâng cao cùng lượng từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất định.

1.2.1

G2 Khả năng nghe, nói, đọc viết nâng cao 1.2.1 G3

Phát huy tối đa tinh thần tự học, tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>trong tiếng Anh. </i>

<i>G1.2 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến </i>

<i>những chủ đề nhất định. </i> <sup>1.2.1 </sup> <i>G1.3 Nắm được những cách nói trong giao tiếp hàng </i>

<i>ngày và trong công việc. </i> <sup>1.2.1 </sup>

<i>G2.1 </i>

<i>Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe nâng cao như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thơng tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai. </i>

1.2.1

<i>G2.2 </i>

<i>Thực hiện những hoạt động nói trong đời sống hàng ngày và trong công việc, đồng thời phát triển kỹ năng tư duy phản biện, trình bày quan điểm, thuyết trình hay phản biện một vấn đề được đưa ra. </i>

1.2.1

<i>G2.3 </i>

<i>Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thơng tin chi tiết từ bài đọc. </i>

1.2.1

<i>G2.4 Thực hành những hoạt động viết liên quan tới công </i>

<i>việc như trao đổi e-mail, viết báo cáo... </i> <sup>1.2.1 </sup>

<b>G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp </b>

<i>G3.1 Có trách nhiệm đối với cơng việc, có tác phong làm </i>

<i>việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp </i> <sup>1.2.1 </sup> <i>G3.2 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các </i>

<i>hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. </i> <sup>1.2.1 </sup>

<b>5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Giảng viên giới thiệu đề cương, tài liệu học tập, và giao đề bài tập online.

của hp Tiếng Anh 1, cho thảo luận theo cặp, nhóm

- Luyện tập nghe audio luyện kỹ năng nghe và

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Reading và Language focus 21 - Unit 10 và thảo luận

theo yêu cầu của giáo viên và đọc trước tài liệu để chuẩn bị cho kỹ năng Nói

cho kỹ năng viết trên lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

theo yêu cầu của giáo viên và đọc trước tài liệu để chuẩn bị cho kỹ năng Nói trên lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

cho kỹ năng viết trên lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

và đọc trước tài liệu để chuẩn bị cho kỹ năng Nói

liệu về Case study chuẩn bị cho kỹ năng viết trên lớp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Resource bank: <b>- Học ở lớp: Nghe giảng, </b>

Writing (page 200) ghi chú, làm bài tập.

- Ơn tập tồn bộ nội dung đã học để chuẩn bị cho kỳ thi

hoàn thiện toàn bộ bài tập theo yêu cầu của giáo viên.

<b>6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>UNIT 11: Cultures (cont) + Mid-term test </b>

11 <b><sup>Revision & Mid-term </sup></b>

- Writing: action minutes for the meeting

- Resource bank: Writing

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>UNIT 12: Jobs (cont) </b>

- Listening: My ideal job

<b>UNIT 12: Jobs (cont) </b>

- Skills: Interview skills

<b>UNIT 12: Jobs (cont) </b>

- Case Study: Nelson & Harper Inc.

- Writing: write a letter - Resource bank: Writing

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>danh theo thời gian tham gia học trên lớp </i>

 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học..

 Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.

 Trong q trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

<b>9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1 Quy định về tham dự lớp học </b>

 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như

khơng hồn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  Tham dự các tiết học lý thuyết

 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ

 Tham dự thi kết thúc học phần

 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

<b>9.2 Quy định về hành vi lớp học </b>

 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.

 Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.

 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong q trình học.

 Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.

 Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính tốn phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

<b>9.3 Quy định về học vụ </b>

 Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành.

 …

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Workbook. A1 - A2 National Geographic Learning, 2017. </i>

<b>10.2. Tài liệu tham khảo: </b>

<i>2. Nick Kenny, Anne Kelly. Ready for pet: Coursebook with key. Macmillan Exams, </i>

 Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.

 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

<b>12. CẤP PHÊ DUYỆT: </b>

</div>

×