ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH KINH TẾ
Loại học phần: Tự chọn
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhật
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà – Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại liên hệ: 02113863679/0987891339
- Email:
- Các hướng nghiên cứu chính: Thực hành tiếng, tiếng Anh chuyên ngành.
Thông tin về giảng viên thứ 2
- Họ và tên: Đào Thị Lan Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên- Cử nhân tiếng Anh
- Thời gian, địa điểm làm việc: 8:00-16:00
- Địa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ, ĐHSP Hà Nội 2, Đường Nguyễn Văn Linh – Xuân Hoà –
Phúc Yên – Vĩnh Phúc
- Điện thoại,: 0974322916; Email:
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Tiếng Anh kinh tế
- Mã môn học: ASP307
- Số tín chỉ: 2
- Loại môn học:
+ Tự chọn
+ Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 15 tiết
+ Bài tập trên lớp: 15 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60 tiết
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn: Dịch
1
+ Khoa: Ngoại ngữ
3. Mục tiêu của môn học:
- Mục tiêu về kiến thức: Trên nền các chủ đề và ngữ cảnh được biện soạn trong giáo trình
chính, sinh viên có thêm những kiến thức nhất định về các hoạt động trong môi trường kinh
doanh thương mại như: kinh doanh trực tuyến (selling online), marketing, quản lý nhân sự
(managing people), đề ra và thực hiện một kế hoạch (planning), cách giải quyết các mâu thuẩn
trong một công ty (conflict) v.v… Sinh viên có khả năng hiểu, sử dụng và vận dụng được các
thuật ngữ, khái niệm, các cấu trúc tương đối phức tạp vào biên dịch, phiên dịch các tài liệu liên
quan đến kinh tế, thương mại.
- Mục tiêu về kỹ năng: Trau dồi kỹ năng giao tiếp cao cấp gồm nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh
và thông qua những tình huống (case study) được giới thiệu trong giáo trình, sinh viên có khả
năng xử lý những tình huống thông thường trong thực tiễn liên quan đến kinh tế, thương mại,
phát triển được nghiệp vụ thương mại như soạn thảo thư điện tử (an email); viết thư (a letter);
viết báo cáo (a report); viết kiến nghị a recommendation); viết tài liệu quảng cáo trong hoạt
động kinh doanh (a sales leaflet) và có thể thảo luận và trình bày các chủ đề có liên quan đến
kinh tế thương mại.
- Mục tiêu về người học: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình học tập, nghiên cứu.
Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề cương, tham gia thảo luận và làm bài
tập theo yêu cầu của môn học.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Tiếng Anh Kinh tế là môn học cung cấp những kiến thức kinh doanh cơ bản, trau dồi kỹ
năng giao tiếp và ngôn ngữ giao dịch kinh doanh cho sinh viên trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Các chủ đề về kinh doanh được lựa chọn đề cập rất phong phú như việc bán lẻ hàng hoá, phát
triển sản phẩm, phương pháp tiếp thị...với nội dung rất sát thực được cập nhật từ các báo, tạp chí
kinh doanh.
Môn học còn giúp sinh viên trau dồi kỹ năng giao tiếp cao cấp gồm nghe, nói, đọc, viết
tiếng Anh và thông qua những tình huống (case study) được giới thiệu trong giáo trình, sinh viên
có khả năng xử lý những tình huống thông thường trong thực tiễn liên quan đến kinh tế, thương
mại, phát triển được nghiệp vụ thương mại như soạn thảo thư điện tử (an email); viết thư (a
letter); viết báo cáo (a report); viết kiến nghị (a recommendation); viết tài liệu quảng cáo trong
2
hoạt động kinh doanh (a sales leaflet) và có thể thảo luận và trình bày các chủ đề có liên quan
đến kinh tế thương mại.
Thông qua các chủ đề thú vị và sát thực, môn học giới thiệu vốn từ vựng kinh doanh phong
phú, đa dạng, ôn lại các cấu trúc ngữ pháp giúp sinh viên hiểu và ứng dụng được vào công tác
biên phiên dịch các tài liệu kinh tế. Các chủ đề đó bao gồm:
- Thương hiệu
- Cơ cấu tổ chức
- Các vấn đề liên quan đến tiền
- Quảng cáo
- Văn hoá kinh doanh
- Việc làm
- Mậu dịch
- Chất lượng sản phẩm
- Đạo đức kinh doanh
- Lãnh đạo
- Sự đổi mới
- Cạnh tranh
5. Nội dung chi tiết môn học:
Hình thức
tổ chức
Nội dung chính
dạy học
Số
Yêu cầu đối với sinh
tiết
viên
Thời
gian, địa
điểm
Tuần 1
01
Unit 1: Brands
1.1.
Lý thuyết
Reading:
Lớp học
và các tài liệu tham
Listening: Why brands
khảo khác trong danh
matter
1.2.
Đọc quyển 1, tr. 7-10
mục có liên quan.
Outsourcing
production
1.3.
Discussion:
Two
promotions
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 1-7.
01
3
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
Ghi
chú
bài 1.
04
- Vocabulary: Brand
Đọc quyển 1, tr. 6-7;
Thư viện,
11-13
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 16-19
Lớp học
management
Tự học, tự
- Language review: Present
nghiên cứu
simple and present
continuous
- Skills: Taking part in meetings
- Case study: Caferoma
Tuần 2
01
Unit 2: Travel
2.1.
Lý thuyết
Reading:
Air
rage
và các tài liệu tham
-
khảo khác trong danh
Guardian
2.2.
mục có liên quan.
Listening: A business
travellers’ priorities.
2.3.
Skills:
arrangements
Making
on
the
telephone.
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 8-11.
01
04
American English travel
nghiên cứu
Lớp học
bài 2.
- Vocabulary: British and
Tự học, tự
Nắm vững lý thuyết
Đọc quyển 1, tr. 14-
Thư viện,
15; 21-21
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 24-27
Lớp học
words.
- Language review: Talk about
future.
- Case study: Work, rest, and
play.
Tuần 3
Unit 3: Organization
3.1.
01
và các tài liệu tham
Reading: A successful
4
Lý thuyết
khảo khác trong danh
organization
3.2.
Listening:
mục có liên quan.
Advising
companies
3.3.
Skills:
Socializing:
Introductions
and
networking
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 12-15.
01
04
structure
nghiên cứu
Lớp học
bài 3.
- Vocabulary: Company
Tự học, tự
Nắm vững lý thuyết
Đọc quyển 1, tr. 22-
Thư viện,
23; 28-29.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 31-
Lớp học
- Language review: Noun
combinations
- Case study: Auric Bank
Tuần 4
01
Unit 4: Change
4.1. Listening:
Lý thuyết
32 và các tài liệu tham
Managing
khảo khác trong danh
change
4.2. Reading:
Change
mục có liên quan.
in
retailing
4.3. Skills:
Taking
part
in
meetings
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 16-19.
01
nghiên cứu
Lớp học
bài 4.
04
Tự học, tự
Nắm vững lý thuyết
- Vocabulary: Financial
terms
- Language review:
Socializing: Introductions
5
Đọc quyển 1, tr.
Thư viện,
30,33-34; 36-37.
ở nhà
and networking
-
Case study: Auric Bank
Tuần 5
01
Unit 5: Money
tham khảo khác trong
capital
5.2. Reading:
danh mục có liên
Reporting
financial success
5.3. Skills:
Lớp học
41- 42 và các tài liệu
5.1. Listening: Rasing business
Lý thuyết
Đọc quyển 1, tr. 39,
quan.
Dealing
with
figures
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 20-23.
01
Lớp học
bài 5.
- Vocabulary: Financial
04
terms
Tự học, tự
Nắm vững lý thuyết
Đọc quyển 1, tr.
Thư viện,
38,39-40; 44-45.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 48-
Lớp học
- Language review:
nghiên cứu
Socializing: Introductions
and networking
-
Case study: Auric Bank
Tuần 6
Unit 6: Advertising
01
49, 51 và các tài liệu
Lý thuyết
6.1. Reading:
tham khảo khác trong
Successful
danh mục có liên
advertising
6.2. Listening:
Planning
quan.
advertising campaigns
6.3. Skills:
Staring
presentations
Bài tập
Tự học, tự
- Làm bài tập quyển 2 tr. 24-27.
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 6.
- Vocabulary: Advertisement
04
6
Đọc quyển 1, tr. 46-
Thư viện,
nghiên cứu
media and methods
47; 50; 52-53.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr.
Lớp học
- Language review: Articles
- Case study: Focus Advertising
- Discussion: Good and bad
advertisements
Tuần 7
01
Unit 7: Cultures
7.1.
Lý thuyết
Bài tập
Listening:
nghiên cứu
liệu tham khảo khác
awareness
7.2. Reading: Cultural advice
trong danh mục có liên
7.3. Skills: Social English
quan.
- Làm bài tập quyển 2 tr. 28-31.
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 7.
- Vocabulary: Idioms .
Tự học, tự
55,57,59 và các tài
Cultural
04
- Language review: Advice,
Đọc quyển 1, tr. 54,
Thư viện,
56, 58, 60-61.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 70-71
Lớp học
obligation and necessity
- Case study: Visitors from
China
Tuần 8
Unit 8: Employment
8.1.
Lý thuyết
8.2.
Bài tập
Reading: Retaining good
và các tài liệu tham
staff
khảo khác trong danh
Listening: Headhunting
mục có liên quan.
- Làm bài tập quyển 2 tr. 32-35.
nghiên cứu
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 8.
- Vocabulary: The recruitment
Tự học, tự
01
04
process
- Language review: Indirecting
questions and statements
- Skills: Managing meetings
7
Đọc quyển 1, tr. 68-
Thư viện,
69, 72-75.
ở nhà
- Case study: Slim Gyms
Tuần 9
01
Unit 9: Trade
Lý thuyết
9.1.
Reading: Fair trade
81-82 và các tài liệu
9.2.
Listening:
tham khảo khác trong
9.3.
Bài tập
Tự học, tự
nghiên cứu
Đọc quyển 1, tr. 78,
Negotiating
techniques
danh mục có liên
Skills: Negotiating
quan.
- Làm bài tập quyển 2 tr. 36-40.
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
Lớp học
bài 9.
- Vocabulary: Free trade
04
- Language review: Conditions
Đọc quyển 1, tr. 76-
Thư viện,
77, 80, 83.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 86-
Lớp học
- Case study: Ashbury Guitars
Tuần 10
Unit 10: Quality
10.1.
Lý thuyết
10.2.
10.3.
01
Reading: Old-fashioned
87, 89 và các tài liệu
quality
tham khảo khác trong
Listening: Quality
danh mục có liên
management
quan.
Skills: Telephone
complaints
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 41-45.
01
04
and customer service
nghiên cứu
Lớp học
bài 10.
- Vocabulary: Quality control
Tự học, tự
Nắm vững lý thuyết
Đọc quyển 1, tr. 84-
Thư viện,
85, 90-91.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 94-
Lớp học
- Language review: Gerunds
and infinitives
- Case study: Brookfield
Airport
Tuần 11
Unit 11: Ethics
01
8
11.1.
Lý thuyết
11.2.
11.3.
Bài tập
Reading: Responsible
95, 97 và các tài liệu
business
tham khảo khác trong
Listening: The Co-
danh mục có liên
operative Bank
quan.
Skills: Problem-solving
- Làm bài tập quyển 2 tr. 45-50.
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 11.
- Vocabulary: Honesty and
04
dishonesty
Đọc quyển 1, tr. 92-
Thư viện,
93, 96-97, 98-99.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 101-
Lớp học
- Discussion: A question of
Tự học, tự
nghiên cứu
ethics
- Language review: Narrative
tenses
- Case study: Profit or
principle?
Tuần 12
Unit 12: Leadership
12.1.
Lý thuyết
12.2.
12.3.
Bài tập
Listening: Leadership
103, 104-105 và các
qualities
tài liệu tham khảo
Reading: The founder of
khác trong danh mục
Ikea
có liên quan.
Skills: Decision-making
- Làm bài tập quyển 2 tr. 50-55.
nghiên cứu
01
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 12.
- Vocabulary: Adjectives of
Tự học, tự
01
04
character
- Language review: Relative
clauses
- Case study: Orbit Records
Tuần 13
9
Đọc quyển 1, tr. 100-
Thư viện,
101, 103, 106-107.
ở nhà
Unit 13: Innovation
01
Lớp học
111, 112-113 và các
13.1. Reading: Innovation at
Lý thuyết
Đọc quyển 1, tr. 110tài liệu tham khảo
Procter and Gamble
khác trong danh mục
13.2. Listening: Presentation
có liên quan.
techniques
13.3. Skills: Presenting
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 55-60.
nghiên cứu
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 13.
- Vocabulary: Describing
Tự học, tự
01
04
innovations
Đọc quyển 1, tr. 108-
Thư viện,
109, 111, 114-115.
ở nhà
Đọc quyển 1, tr. 118-
Lớp học
- Language review: Passives
- Case study: Style is
everything
Tuần 14
Unit 14: Innovation
01
119, 121 và các tài
14.1. Reading: Losing
Lý thuyết
liệu tham khảo khác
competitive edge
trong danh mục có liên
14.2. Listening: Staying
quan.
competitive
14.3. Skills: Negotiating
Bài tập
- Làm bài tập quyển 2 tr. 60-64.
nghiên cứu
Nắm vững lý thuyết
Lớp học
bài 14.
- Vocabulary:Competition
Tự học, tự
01
04
idioms
Đọc quyển 1, tr. 116-
Thư viện,
117, 120, 122-123.
ở nhà
- Language review: Modals of
probability
- Case study: Beverley Watches
Tuần 15
01
Lý thuyết
Lập bảng tổng kết các
phạm trù kiến thức đã
học từ tuần 1-14.
Hướng dẫn ôn tập học phần
10
Bài tập
Tự học, tự
nghiên cứu
- Làm bài tập quyển 1 tr. 62-67,
01
124-131.
Nắm vững lý thuyết từ
bài 1-14.
- Hệ thống hoá toàn bộ kiến
04
thức đã học.
6. Học liệu:
6.1. Giáo trình chính:
1/ Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2006). New market leader – Intermediate – Coursebook.
New York: Pearson ESL.
2/ Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2006). New market leader – Intermediate – Workbook.
New York: Pearson ESL.
6.2. Giáo trình tham khảo:
1/ Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2006). New market leader –PreIntermediate –
Coursebook. New York: Pearson ESL.
2/ Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2006). New market leader – Elementary – Coursebook.
New York: Pearson ESL.
3/ Naunton, J. (2004). Head for business. Vietnam: Hai Phong.
4/ Adrian, W. (1999). Business options. New York: Oxford.
5/ John, T. F. (2001). You’re in business. Vietnam: Ho Chi Minh.
6/ Hollett, V. (2004). Business Opportunities.Vietnam: Da Nang.
+ Website: />7. Kế hoạch giảng dạy cụ thể:
Sinh viên tự học, tự
Giảng viên lên lớp (tiết)
Tuần
Lý thuyết
cơ bản
nghiên cứu
Minh hoạ,
Thực
Xêmina,
Chuẩn
Bài tập ở
ôn tập,
hành,
thảo
bị tự đọc
nhà, bài tập
kiểm tra
bài tập
luận
Tổng
lớn
1
1
1
4
6
2
1
1
4
6
3
1
1
4
6
11
4
1
1
4
6
5
1
1
4
6
6
1
1
4
6
7
1
1
4
6
8
1
1
4
6
9
1
1
4
6
10
1
1
4
6
11
1
1
4
6
12
1
1
4
6
13
1
1
4
6
14
1
1
4
6
15
1
1
4
6
Cộng
15
15
60
90
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Về điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có máy chiếu, có hệ thống loa đài để học nghe,
không gian rộng để tổ chức hoạt động nhóm.
- Đối với sinh viên: Tham gia đầy đủ các giờ học lý thuyết trên lớp, hăng say và sáng tạo trong
tự học và nghiên cứu, làm đầy đủ và đúng hẹn các bài tập.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1. Kiểm tra thường xuyên: đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, tham gia diễn thuyết,
chuyên cần của sinh viên 10% hoặc 1 điểm
9.2. Kiểm tra giữa kỳ: 20% hoặc 2 điểm (Thi viết vào tuần thứ 7)
9.3. Thi hết môn học: 70% hoặc 7 điểm (Thi trắc nghiệm - do Trung tâm khảo thí và KĐCL đảm
nhiệm).
12