Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 29 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
<b>KHOA QUẢN TRỊ NHÂN LỰC </b>
<b>BÁO CÁO TỔNG HỢP </b>
<b>LIÊN HỆ VIỆC VẬN DỤNG LÝ THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI TRONG XÂY DỰNG HÀNH VI CÁ NHÂN TRONG TỔ CHỨC </b>
<b>Học phần : Hành vi tổ chức Giảng viên : Hồng Vĩnh Giang Nhóm thực hiện : Nhóm 3 </b>
<b>Nhóm trưởng : Tống Thanh Phương </b>
Thành viên <b><sub>: Mai Phương Anh </sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">M C L C <b>ỤỤ</b>
<b>PHẦN MỞ ĐẦU ... 1 </b>
<b>Chương I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI ... 2 </b>
1.1. Khái niệm học tập xã hội ... 2
1.2. Bản chất của huyết học tập xã hội (Social Learning Theory)t ... 3
1.3. Nguồn gốc nvà gười tìm ra lý thuyết học tập xã hội ... 5
1.3.1. Nguồn gốc: ... 5
1.3.2. Người phát minh: ... 6
1.4. Nhng y u c u c b n trong vi c v n d ng thuy t h c t p v o qu ả ệ ậ ế ọ ậ á trình xây dựng hnh vi cá nhân trong tổ chức ... 6
1.5. Ưu điểm v nhược điểm của thuyết học tập xã hội... 9
1.5.1. Ưu điểm: ... 9
1.5.2. Nhược điểm ... 10
Tiểu kết chưng 1 ... 11
<b>Chương II. LIÊN HỆ VIỆC VẬN DỤNG THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI TRONG XÂY DỰNG HÀNH VI CÁ NHÂN TRONG TẬP ĐOÀN VIETTEL</b> ... 12
2.1. Tổng quan về tập đon viễn thông quân đội VIETTEL... 12
2.2. V n d ng l thuy t h c t p x hậ ế ọ ậ ã ội trong xây dựng hnh vi cá nhân trong tập
<b>Chương III. KHUYẾN NGHỊ NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN DỤNG THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI TRONG XÂY DỰNG HÀNH VI CÁ NHÂN </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>PHẦN MỞ ĐẦU </b>
Việc học có thể được biểu hiện theo nhiều cách khác nhau ở ni lm việc. Đo tạo chnh quy l một cách đn giản để nhân vin học hỏi v phát triển. Tuy nhin, quan sát thấy rằng nhân vin có xu hướng học hỏi được nhiều điều chỉ thông qua tưng tác hng ngy. Điều ny theo Albert Bandura được gọi l 'học tập xã hội'. Một nghin cứu gn đây cho thấy rằng 58% các chuyn gia đều đang kết hợp thuyết “học tập xã hội” vo các chưng trình học tập dạy học của họ.
Bn cạnh đó, các nh lãnh đạo nhận thấy rằng ứng dng thuyết “học tập xã hội” vo ni lm việc l cách dễ dng v nhanh chóng hn để thay đổi hnh vi cho nhân vin trong tổ chức, xây dựng đạo đức lm việc tch cực v hiệu quả cũng như nâng cao kỹ năng của nhân vin. Mặc dù vẫn cn có các phưng pháp v môi trường học tập truyền thống khác hỗ trợ, tuy nhin các tổ chức vẫn ngy cng nhận thấy giá trị v kết quả khả quan sau khi triển khai các nền tảng học tập xã hội, ni m nhân vin có thể kết nối v cộng tác để giải quyết các vấn đề của doanh nghiệp. Mặc dù không phải l một khái niệm mới nhưng lý thuyết học tập xã hội đang nhanh chóng thu hút được sự chú ý v hứa hẹn sẽ l con đường của tưng lai. Nhưng lý thuyết học tập xã hội l gì v các doanh nghiệp áp dng lý thuyết học tập xã hội tại ni lm việc như thế no?
Như Albert Bandura đã chứng minh trong “Thuyết học tập xã hội” của mình, hiện nay các công ty đang ngy cng áp dng “học tập xã hội” tại ni lm việc, điều ny chứng tỏ tnh ưu việt của việc học tập không chnh quy so với giáo dc hn lâm ni trường học. Có nhiều hình thức khác nhau về cách áp dng lý thuyết học tập xã hội vo ni lm việc như: thảo luận nhóm, học hỏi với các nh lãnh đạo hoặc ban cố vấn, chia sẻ kiến thức chuyn môn với đồng nghiệp. Ngược lại với các phưng pháp thông thường, học tập xã hội tập trung vo sự tưng tác với đồng nghiệp để có được kiến thức “đúng lúc”. Kết hợp học tập xã hội với học tập trực tuyến v cơng nghệ thực hnh đã trở thnh điều bình thường mới ở ni lm việc.
Xuất phát từ nhng điều trn, nhóm chúng tơi đã lựa chọn đề ti “Lin hệ việc vận dng lý thuyết học tập xã hội trong xây dựng hnh vi cá nhân trong tổ chức” lm chủ đề bn luận, bởi chúng tôi cho rằng bằng cách áp dng thuyết học tập xã hội vo chiến lược học tập v phát triển của mình, các cơng ty sẽ tăng thm giá trị cho các chưng trình đo tạo với mức đu tư tối thiểu nhất so với các phưng pháp học tập truyền thống như đo tạo có người hướng dẫn, “học tập xã hội” t tốn kém hn v hấp dẫn hn v có nhng kết quả khả quan nhanh chóng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUYẾT HỌC TẬP XÃ HỘI1.1. Khái niệm học tập xã hội</b>
<b>1.2. Bản chất của huyết học tập xã hội (Social Learning Theory)</b>t
Về vấn đề h c th ng qua quan sọ ô át, Albert Bandura ch ra rỉ ằng, quan s t, bá ắt chước v l m theo mẫu hnh vi đóng m t vai tr ộ chủ chốt trong qu á trình h c tọ ập của tr . Theo Bandura, vi c tr i nghi m tr c ti p vẻ ệ ả ệ ự ế ới môi tr ng kh ng th c tườ ơ ể ó ác dng đối với tất cả các dạng thức học tập, thậm ch cuộc sống của đứa tr cẻ ó thể trở nn c c k ự kh khó ăn v g ặp nhi u mề ối nguy hi m n u tr ể ế ẻ phải h c mọ ọi th tứ ừ nhng tr ải nghi m c a chệ ủ nh bản th n. Chnh v v y, hâ ì ậ ọc t p cậ ó thể diễn ra thơng qua quan s t, b t ch c theo m u h nh vi c a nh ng ng i xung quanh (gi o vi n, á ắ ướ ẫ ủ ườ á ph huynh, b n b ) ho c theo m t h nh m u mang t nh h nh t ng trong phim ạ ặ ộ ì ẫ ì ượ ảnh, s ch b o, chá á ưng tr nh truy n h nh ho c ph ng ti n truy n th ng tr c tuy n, ì ề ì ặ ư ệ ề ô ự ế hoặc c ng c ũ ó thể l thơng qua vi c nghe l i nh ng l i m t , gi i th ch v h nh vi. ệ ạ ờ ô ả ả ề Từ , Bandura xđó ác định 3 m h nh c b n c a h c t p qua quan s tơ ì ả ủ ọ ậ á :
- M t h nh m u tr c ti p, ngh a l m t th c th m tộ ì ẫ ự ế ĩ ộ ự ể ô ả hoặc th c hi n h nh ự ệ vi.
- M t h nh m u h ng d n b ng l i n i, ch nh lộ ì ẫ ướ ẫ ằ ờ ó nhng l i m t hay giờ ô ả ải thch v h nh vi. ề
- M t h nh m u mang t nh h nh t ng, ngh a l m t nh n v t cộ ì ẫ ì ượ ĩ ộ â ậ ó thật hoặc giả t ng th c hi n h nh vi trong phim ưở ự ệ ảnh, ch ng tr nh truy n h nh, s ch b o... ư ì ề ì á á
Theo Bandura, qu nh h c thá trì ọ ơng qua quan s t bao g m 4 bá ồ ước nh sau: ư * Ch <b> : Để h c m</b>ọ ột h nh vi n o đó, mỗi cá nhân cn t p trung ch ậ ú ý quan sát hnh vi đó. M u h nh vi c ng th v , h p d n ho c c ng g n gẫ ú ị ấ ẫ ặ ũi đố ới mỗi i v cá nhân th ì khả n ng t p trung ch ă ậ ú ý ủ c a cá nhân s c ng t t h n. ẽ ố
* Gi l i/duy tr<b> : </b>
* L p l i: <b> Mỗi cá nhân chuyển nh ng bi u t ng v m u h nh vi trong t</b> ể ượ ề ẫ âm tr hoặc nh ng l i m t , gi i th ch v h nh vi tr ờ ô ả ả ề ở thnh h nh vi th t s . Kh n ậ ự ả ăng bắt ch c m u h nh vi cướ ẫ ủa mỗi cá nhân sẽ tiến b nhanh ch ng n u ch ng th ng ộ ó ế ú ườ xuy n l p l i nh ặ ạ ng điều đã quan s t b ng há ằ nh động thực. B n c ạnh đó, việc luy n t p h nh vi cệ ậ ủa mỗi cá nhân cũng s t t h n nẽ ố ếu họ lin t c t ng t ng ưở ượ mình đang thực hi n c c thao t c c a h nh vi ệ á á ủ đó. V d , c c v á ận động vi n th ường tưởng t ng v ượ ề nhng thao tác thi đua trước khi h ọ thi đua chnh th c. ứ
<b>* Động cơ: Trong qu </b>á trình h c t p mọ ậ ột thao t c h nh vi má ới, động c đóng vai tr r t quan tr ng. N u c m u h nh vi h p d n v ấ ọ ế ó ẫ ấ ẫ mỗi cá nhân có khả ăng n lưu gi l i h ạ nh vi đó trong tr nhớ cũng như ắ b t ch c h nh vi, nhướ ưng mỗi cá nhân kh ng c ơ ó động c h c t p th ọ ậ ì quá trình h c t p kh ng th ọ ậ ô ể diễn ra c ó hiệu qu ả được. Bandura cho r ng, cằ hỉ quan s t, b t ch c há ắ ướ nh động c a ng i khủ ườ ác
Không ph i l c n o cả ú ũng đủ để c ó thể xác định đó l h nh vi h c t p. Tr ọ ậ ạng thái tinh th n v động l c hi n t i l ự ệ ạ nhân tố đóng m t vai tr quan tr ng gi p xộ ọ ú ác định liệu đó ó ph i l h c ả nh vi họ ậc t p hay kh ng. Tơ ừ đó, ơng khng định, hnh vi v quá trình h c t p c a trọ ậ ủ ẻ không chỉ chịu ảnh h ng b i cưở ở ác điều ki n bệ n ngo i t m i tr ng m c n b chi ph i b i c ừ ô ườ ị ố ở ác điều ki n b n trong xu t ph t t ệ ấ á ừ nội t mâ của mỗi cá nhân, nh lư ng t h o, s ự ự thỏa m n, v c m nh n v ã ả ậ ề thnh tựu
- S c ng c ự ủ ố được h ng tr c, gi ng nh m t ph n th ng m c ướ ướ ố ư ộ ưở á nhâ ựn t tưởng t ng ra. ượ
- S c ng cự ủ ố ngm, ch nh l hiện t ng cượ á nhân nh n vì nhớ ề v m hơ ình được củng c . Bandura cho rằng, “Nhng s c ng c n y kh ng k ch th ch ch ng ố ự ủ ố ô ú ta h c t p nh ng k ch thọ ậ ư ch ch ng ta th ú ể hiện nh ng g ì chúng ta đã được học”.
Như ậ v y, học thuy t h c tập xã hội cế ọ ủa Bandura đã cho thấy, một trong nhng c ch th c há ứ ọc t p r t cậ ấ ó hiệu quả đố ới mỗi cá nhân đó i v l quan s t, bá ắt chước mẫu h nh vi v quá trình ny được di n ra theo 4 b c: Chễ ướ ú ý quan sát
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">m u h nh vi, ghi nh v l u gi ẫ ớ ư biểu t ng v m u hượ ề ẫ nh vi trong đu mỗi cá nhân,
2. Đánh gi cá ân nh c: Con ng i so sắ ườ ánh nh ng g h ì ọ nhìn th y v i m t h ấ ớ ộ ệ tiu chu n n o đó (ti u chu n c a x h ủ ã ội quy định ho c ti u chu n do b n th n t ặ ả â ự đặt ra).
3. C n ng t ă ự phản hồi: N u c ế á nhân c m th y th a mả ấ ỏ ãn khi so s nh v i há ớ ệ tiu chun, họ sẽ t ựthưởng cho b n th n th ng qua c n ng tả â ô ă ự phản h i. V dồ , cá nhân sẽ c m th y tho i m i, t tin h n. Ng c l i, nả ấ ả á ự ượ ạ ếu kh ng h i l ng, c ô á nhân sẽ trở nn k m t tin. é ự
Theo thuy t h c t p x h i, nhi u hế ọ ậ ã ộ ề nh vi được c c ti n tr nh ti p thu, t á ế ì ế ự củng cố quy định. S tự ự đánh giá l l m t ti n tr nh tiộ ế ì ếp diễn, trong đó á nhân c tự quan s t h nh vi c a ch nh m nh, á ủ ì ấn định c c ti u chu n ri ng bi t, v tham gia á ệ vo s tự ự trừng ph t hay tạ ự thưởng tùy thuộc v o n ó có phù h p v i y u cợ ớ u đặt ra hay kh ng. [3] ô
<b>1.3. Nguồn gốc</b> nvà <b>gười tm ra l thuyết học tập xã hội</b>
1.3.1. Nguồn gốc:
1.3.2. Người phát minh:
<b>1.4. Nhng y u cêầu c bơ ản trong vi c vệận d ng thuy t h c t p v o qu ếọ ậàátrnh xây dựng hành vi cá nhân trong tổ chức </b>
L thuy t h c t p x h i nh n m nh r ng, con ng i h c t p th ng qua quan ế ọ ậ ã ộ ấ ạ ằ ườ ọ ậ ô sát h nh vi c a nh ng ng i m h tin c y v c ủ ườ ọ ậ ó hiểu bi t t t hế ố n. H c thuy t nọ ế y cũng khng định, hnh vi no được khen thưởng thường có xu hướng được thực hiện l p l i b i ng i quan sặ ạ ở ườ át. Đồng th i, ni m tin v o b n th n c a m i c ờ ề ả â ủ ỗ á nhân cũng có ảnh hưởng đến vi c tệ ạo động c h c t ọ ập. N u ng i h c t tin, h sế ườ ọ ự ọ ẽ c ố gắng để học h i ngay c khi mỏ ả ôi tr ng h c t p khườ ọ ậ ông c l i cho vi c h c t p (v ó ợ ệ ọ ậ d như phng ồn o). Ng c l i, ng i h c thi u s t tin th ng s nghi ng v ượ ạ ườ ọ ế ự ự ườ ẽ ờ ề khả n ng că ủa b n th n trong vi c ti p thu n i dung h c t p v cả â ệ ế ộ ọ ậ ó nhi u kh n nề ả ă g trốn tr nh việc h c t p. Há ọ ậ ọ luôn tin r ng, d h n l c c gằ ù ọ ỗ ự ố ắng đến m c tứ ối đa cũng v n kh ng thẫ ô ể học được. V vì ậy, điều quan tr ng lọ nh giáo d c c n x ây dựng ởngười học ni m tin v o n ng l c c a b n thề ă ự ủ ả ân, b ng c ch s dằ á ử ng một s ố phưng ph p d y h c nh : thuy t phá ạ ọ ư ế c b ng l i nằ ờ ói, quan s t ng i kh c (m á ườ á ô hình hóa), s d ng nh ng th nh t u trong quử ự á khứ, k ch th ch sinh l v c m x ả úc của ng i h c. ườ ọ
- Thuy t ph c b ng l i n i c ngh a lế ằ ờ ó ó ĩ đưa ra lời động vi n, khuy n kh ch ế thuy t ph c ng i h c r ng h cế ườ ọ ằ ọ ó khả ă n ng tham gia v o vi c h c t ệ ọ ập.
- S d ng nh ng t m g ng (m h nh) c a nh ng ng i h c khử ấ ư ơ ì ủ ườ ọ ác đã đạt được th nh c ng trong h c t ô ọ ập, đặc bi t, n u m hệ ế ơ ình đó c ng c ũ ó nhng đặc điểm,
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">khả n ng t ng t v i ng i hă ư ự ớ ườ ọc. Điều n y s ẽ thúc đy s t tin ự ự ở người học khi
B n c ạnh đó , l thuy t h c t p x h i c ng chế ọ ậ ã ộ ũ ỉ ra 4 giai đoạn c a quủ á trình học t p thậ ơng qua quan s t, bao gá ồm: chú ý, l p l i, gi l i/duy tr vặ ạ ạ ì động c. Chnh vì vậy, để gi p ng i học có được k t qu h c t p t t nh t, c n d a vú ườ ế ả ọ ậ ố ấ ự o quá trình ny để ứng dng vo vi c t ệ ổ chức c c hoá ạt động gi o d c, c á thể:
- <b>Ch : Việ</b>c h c qua quan s t chọ á ỉ đạt hi u qu khi ng i h c nh n thệ ả ườ ọ ậ ức được vai tr c a vi c th c hi n m h nh h ủ ệ ự ệ ô ì nh vi. Do đó, m h nh h nh vi c n phơ ì ải được xác định r r ng v ng tin c đá ậy. Đồng thời, ng i học c ng c n có n ng ườ ũ ă lực th ể chất v tr tuệ nhất định để quan s t m há ô ình. Nh v y, trong vi c thi t kư ậ ệ ế ế, tổ chức c c hoá ạt động gi o d c, c n ph i l m cho ng i h c nh n thá ả ườ ọ ậ ức đượ m c t quan tr ng c a vi c th c h nh m h nh h nh vi, v m h nh n y cọ ủ ự ơ ì ơ ì ũng phải được thi t k r rế ế ng, đáng tin cậy, v phù h p vợ ới đặc trưng c a ng i h c. ủ ườ ọ
<b>- Gi l i/Duy tr: Người h c ph i t nh to n c c h nh vi quan s</b>ọ ả á á át được trong bộ nhớ theo c ch th c c t á ứ ó ổ chức để ọ ó thể nhớ l i ch ng cho t nh hu ng th ch h c ạ ú ì ố hợp. H nh vi c ó thể được mã hố như hình ảnh th ị giác (bi u t ng) ho c l i nể ượ ặ ờ ói miệng. Nh v y, vi c thi t k ư ậ ệ ế ế hoạt động, ph ng ph p t ư á ổ chức hoạt động giáo dc cn đảm bảo phù hợp với người học để họ có thể duy trì (lưu gi ) h nh vi được học.
- L p l i: <b> Việc th c hi n theo m h nh h nh vi ph thu c v o m</b>ự ệ ơ ì ộ ức độ người học có thể nhớ l i c c thao t c h nh vi. Ng i h c c ng c n ph i c ạ á á ườ ọ ũ ả ó khả ă n ng th ể chất để thực hiện các thao tác đó. V d, một lnh cứu hỏa có thể học các hnh vi cn thiết để đưa một ng i ra kh i t nh hu ng nguy hi m, nh ng anh ta kh ng c ườ ỏ ì ố ể ư ô ó năng l c vự ề thể chất để thực hi n c c k n ng n y. Th ng th ng, c c thao tệ á ĩ ă ô ườ á ác hnh vi khó có thể đạt đến độhon h o trong l n th c hiả ự ện đu ti n. Ng i h ườ ọc phải có c h i th c h nh nhi u l n v ộ ự ề nhận được ph n hả ồi để ửa đổ s i h nh vi của m nh nh m th c hiì ằ ự ện đúng theo m h nh hơ ì nh vi đã quan s t. á
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>- Động cơ: Người h c c nhi u kh n ng th c hi</b>ọ ó ề ả ă ự ện l p l i m h nh h nh vi ặ ạ ơ ì nếu n mang l i k t qu t ch c c. V v y, c n ch ó ạ ế ả ự ì ậ ú ý động vi n, khuy n kh ch ng ế ười học về nhng k t qu m hế ả ọ đã đạt được trong học tập để ạo độ t ng l c vự niềm tin cho h v n ng l c b n th n, thọ ề ă ự ả â úc đy họ đạt được nh ng b c ti n cao h ướ ế n trong qu nh h c tá trì ọ ập.
Đố ớ i v i l thuy t học t p tr i nghiệm, d a v o b n ch t, mô h nh học t p ế ậ ả ự ả ấ ì ậ trải nghiệm, có ể xth ác định nh ng y u c u trong qu á trình v n d ng thuy t hậ ế ọc tập v o qu á trình xây dựng hnh vi cá nhân trong tổ chức.
- Xác định n i dung c c chộ á ủ đề, h nh th c vì ứ phưng ph p c a hố ủ ạt động trải nghiệm cn d a v o các l nh v c, y u cự ĩ ự u đối với từng đối tượng ng i học ườ v nh h ng mđị ướ c tiu hoạt động trải nghi m cệ ủa tổ chức.
- Lãnh đạo, người quản lý cn nh n th c r mậ ứ ối quan h v vai tr c a lãnh ệ ủ đạo, người quản lý v cá nhân người lao động trong hoạt động xây dựng hnh vi: Lãnh đạo, người quản lý l người cố vấn, chỉ dẫn, thúc đy tạo ra các hoạt động để cá nhân người lao động tham gia một c ch ch á ủ động, tch c c v o tr i nghi m, ự ả ệ từ đó, nắm vng được kiến th c, kứ ĩ n ng v ă trải nghiệm các c m x c... ả ú
- C c nhi m v cá ệ n được lãnh đạo, người quản lý lựa ch n c n th n ph ọ ậ ù hợp v i nớ ội dung, mc ti u c ủa hoạt động. Người lao động thực hiện đố ượng i t dưới c c h nh th c kh c nhau: tham gia, quan s t c c t nh huá ì ứ á á á ì ống, ... để ú r t ra các kinh nghi m. ệ
- Đảm b o s t ng t c gi a ngả ự ư á ười lãnh đạo, người quản lý v người lao động với nhau. Nếu chỉ hoạt động trải nghiệm một mình sẽ khó l m cho cá nhân người lao động đó nhìn th y s ấ ự đa dạng c a vủ ấn đề t c c tr i nghi m c a c c ch ừ á ả ệ ủ á ủ thể khác nhau. Nh s t ng t c gi a c c th nh vi n trong nh m m m i quan h ờ ự ư á á ó ố ệ của cá nhân người lao động được thiết lập, phát triển v nuô ưi d ng.
- Thúc đy chia s v suy ng m vẻ ẫ ề “Điều đã ảy ra?” Phâ x n t ch, chi m nghiệm “Điều g l quan trì ọng?”. Trong quá trình lm việc, họ ậc t p tr i nghi m, ả ệ sự s n sinh, ki n t o kinh nghi m m i cả ế ạ ệ ớ ó thể d a tr n c s c u tr c l i kinh ự ở ấ ú ạ nghiệm đã ó trước đó hoặc tạo ra nhng kinh nghi m m i. c ệ ớ
L luận về tổ chức/ doanh nghiệp qua trải nghi m s l c sệ ẽ ở để á c c nh lãnh đạo, người quản lý vận dng vo quá trình quản lý. Đặc biệt, với tổ chức/
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">lãnh đạo thì nhng hoạt động trải nghiệm sẽ mở ra cho cá nhân người lao động nhi u c h i t ch cề ộ ực để khám ph b n th n vá ả â thế giới xung quanh, ph t triá ển ton di n nh n cệ â ách cho họ [3].
<b>1.5. Ưu điểm và nhược điểm của thuyết học tập xã hội</b>
1.5.1. Ưu điểm:
1.5.2. Nhược điểm