Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Tổ chức và quản lý hoạt động của tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.7 MB, 141 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CHUONG 1

'O Cac VA quan x woar pong cUaT0 CHU

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Mục tiêu của chương

<small>e Chương | giới thiệu cho sinh viên:</small>

<small>e Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tổ chức và quản lý tổ</small>

<small>e Giới thiệu các kiến thức cơ bản về các chức nănghoạt động của tổ chức.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

hoạt động của to chức

s Tổ chức là tập hợp của nhiêu người cùng làm

<small>Việc vi những mục dich chung trong hình thái cơ</small>

cau 6n định mang tính độc lập tương đối. s Các đặc trưng của tổ chức:

<small>e Mang tính mục đích rất rõ ràng.</small>

<small>s Gồm nhiều người làm việc vì mục tiêu chung trong cơ</small>

<small>câu to chức Ơn định.</small>

<small>e Đều chia sẻ mục tiêu lớn — cung cap sản phẩm và</small>

<small>dịch vụ có giá trị đơi với khách hàng.</small>

<small>e Déu là hệ thống mở.e Cần được quản lý.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

ạt động của to chức

<small>Các hoạt động cơ ban của tổ chức</small>

<small>Các .</small>

<small>hoat - Nhân lực: ; ¬động - Nghiên cứu và phát triên</small>

<small>hỗ - Kê toán, thông kê</small>

<small>trơ - Hoạt động đôi ngoại</small>

<small>. - Hanh chinh tong hop...</small>

<small>Thiét .</small>

<small>Cac Phân kế Huy LẺ” Dịch</small>

<small>hoạt tích san động xuất, vụ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Quản lý là quá trình as ké hoạch, tỗ chức, lãnh đạo, kiém sốt

<small>các nguôn lực và hoạt động của hệ thống xã hội nhằm đạt được mụcđích của hệ thống với hiệu lực và hiệu quả cao một cách bên vững trongđiêu kiện môi trường luôn bién động.</small>

<small>Tô chức</small>

<small>Xác dmh và sắp xếp nhiệm vu, con HEIểỜI Và</small>

<small>các nguồn khác dé thực hiện ké hoạch</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

e Khái niệm: Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tô

chức, lãnh đạo và kiểm sốt cơng việc của những

người khác để hệ thơng do họ quản lý đạt được

<small>mục đích của mình</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

~ 1.3. Nhà quản ly

s Các yêu câu thiết yếu đối với nha quản ly

<small>e Yêu cau về kỹ năng quan lý</small>

<small>e Yêu cầu về phẩm chất cá nhân</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>- Chương 1 giới thiệu tổng quát những chức năng hoạtđộng trong tổ chức.</small>

<small>- Các chức năng được quản ly theo quy trình quản ly</small>

<small>bao gồm lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm sốt</small>

<small>-_ Để có thể thực hiện tốt quản lý các chức năng hoạt</small>

<small>động trong tổ chức, các nha quản lý cần đáp ứng cácyêu cầu về cả kỹ năng và phẩm chất nhất định.</small>

<small>I3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

CHƯƠNG 2

Quan lý Marketins

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>ee ee 3</small>

~ Mục đích cua chương

<small>Chương 2 trang bị cho sinh viên các kiến thức và</small>

kỹ năng cần thiết liên quan đến marketing và quản lý marketing của tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

_ Nội dung của chương

<small>2.1. Marketing</small>

2.2. Tổng quan về quản lý marketing

<small>2.3. Bộ máy quản lý marketing</small>

2.4. Chiến lược marketing

2.5. Tổ chức thực hiện marketing

2.6. Kiểm tra marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>2.1. Khái niệm: là qua trình XÚC tiền với thị trường</small>

<small>nhằm thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của</small>

<small>con người (Trương Đình Chiến, 2002).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>2.1.2. Vai trò của marketing</small>

<small>s Giúp doanh nghiệp xác đỉnh tư tưởng kinh doanh dé có</small>

<small>cách ứng xử phù hợp.</small>

<small>s _ Giúp doanh nghiệp đầu tư đúng hướng.</small>

<small>e Giúp các doanh nghiệp tìm kiếm, xác định cơ hội kinh</small>

<small>doanh và thời cơ hap dan trong kinh doanh, làm giảm rủiro cho các hoạt động của doanh nghiệp.</small>

<small>e . Nghiên cứu hành vi mua sắm của khách hàng.</small>

<small>e _. Nghiên cứu các hoạt động giúp cho doanh nghiệp vượt</small>

<small>qua thời cơ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

4.3. Các hoạt động marketing cơ bản

° - Quan điểm truyền thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>lì) oe</small>

4.3. Các hoạt động marketing cơ bản

<small>e Quan điểm hiện đại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Quản lý marketing:

...là sự tác động frực tiếp, liên tục, có tổ

<small>chức. có hướng đích của các nhà quản lý lên</small>

các hoạt động marketing nhằm làm cho hoạt

động kinh doanh của tổ chức phát triển bềnvững trong điều kiện bién động của thị trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

2.1. Tổng quan về quản lý marketing

2.2.1 Nội dung của quản lý marketing

<small>e Phân tích các cơ hội marketing</small>

<small>e Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu</small>

s Hoạch định chiến lược marketing

<small>e Xây dựng các chương trình marketing</small>

s Tổ chức, thực hiện và kiểm tra marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

s :::: : —

2.3. Bộ máy quan ly marketing

2.3.1. Khái niệm

<small>e Công việc marketing được thực hiện bởi Ai? ....</small>

...quản lý tiêu thụ, quản lý quảng cáo và khuyến mãi, quản lý dịch vụ khách hàng, quản lý sản phẩm và

<small>nhãn hiệu, quản lý thị trường và ngành, trưởng phịng</small>

(Phó giám đốc) phụ trách marketing,.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>NT SG. IS TOEDAVOEOOEWDbioiv</small>

ộ máy quản lý

2.3.3. Các nhà quản lý marketing

<small>e Nha quản lý marketing</small>

<small>...là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra cácnguồn lực và hoạt động của chức năng marketing nhằm đạtđược mục tiêu của tổ chức.</small>

<small>e Phan loại nhà quản ly marketing:</small>

<small>> Theo cấp: cao, trung, cơ sở</small>

<small>> Theo các hoạt động của marketing: bán hàng, quảng cáo,</small>

<small>tiêu thụ, sản phẩm và nhãn hiệu...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

2.4. Chiên lược marketing

2.4.1. Qua trình quản lý chiên lược marketing

<small>Hoạch định Kiểm tra chiến</small>

<small>chiến lược lược và hoạt</small>

<small>marketing động marketing</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>e Hoạch định chiến lược marketing: tiến hành trên cơ sở</small>

<small>chiến lược chung của tổ chức, nhằm vạch ra đường lối mục</small>

<small>tiêu chiến lược marketing của tổ chức.</small>

<small>e Triển khai chiến lược marketing: trién khai xây dựng cơ</small>

<small>cấu, lập chương trình, chính sách và kế hoạch marketing, tổchức thực hiện chương trình, chính sách và kế hoạch</small>

<small>e Kiém tra thực hiện chiến lược marketing: xác định nhữngsai lệch giữa kế hoạch và thực hiện, tìm ra nguyên nhân vàthiết kế các giải pháp nhằm khắc phục các sai lệch, tiếnhành những điều chỉnh cần thiết, giúp cho việc thực hiệnchiến lược marketing hiệu quả hơn.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>e Hoạch định chiến lược marketing: tiễn trình xác định mụctiêu tổng thể về thị trường, thị phần tổng thể dài hạn và các giải</small>

<small>pháp tổng thể về sản phẩm, giá, xúc tiến, phân phối, nguồn lực để đạt</small>

<small>được mục tiêu.</small>

<small>Mục đích: làm cho các sản phẩm và các đơn vị</small>

<small>kinh doanh đạt được lợi nhuận và sự tăng trưởng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

24.2. Hoạch định chiến lược marketing

<small>e Can cứ hoạch định chiến lược marketing:</small>

<small>- Chiến lược của tổ chức</small>

<small>- Phân tích mơi trường</small>

<small>(PEST, M.Porter) => SWOT</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>e Qua trình hoạch định chiến lược marketing:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

> Chiến lược của người dẫn đầu thị trường.

> Chiến lược của người thách thức thị trường. > Chiến lược của người đi theo thị trường.

> Chiến lược lấp chỗ trống thị trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>> Đi đầu về giá</small>

<small>> Khác biệt hóa</small>

> Tiêu điểm

‹ - Chiến lược marketing hỗn hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>> Tổ chức bộ phận marketing thích hợp với quy mô hoạt động</small>

<small>marketing của doanh nghiệp.</small>

<small>> Lập kế hoạch marketing</small>

<small>> Triển khai hoạt động marketing</small>

<small>> Phát triển hệ thống khen thưởng và quyết định.</small>

<small>> Xây dựng bầu không khí tổ chức tích cực có khả năng động</small>

<small>viên tồn bộ nỗ lực của nhân viên trong việc thành đạt mục</small>

<small>> Phát triển nguồn nhân lực đủ khả năng thực hiện các</small>

<small>chương trình marketing đã thiết ké.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Z.... vs =

~ 2.5. Tổ chức thực hiện marketing

2.0.3. Phôi hợp các hoạt động marketing

<small>e Phối hợp các hoạt động marketing với nhau như. lỰC</small>

lượng bán hàng, quảng cáo, quản lý sản phẩm,

<small>nghiên cứu marketing... (các hoạt động này phải</small>

được phối hợp theo quan điểm của khách hàng).

<small>e Phối hợp marketing và các bộ phận khác trong tơ chức.</small>

Marketing địi hỏi tổ chức phải tiến hành marketing

đối nội và marketing đối ngoại. (marketing đối nội:

tuyên dụng, huấn luyện, động viên nhân viên).

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

6. Kiêm tra marketin

2.6.1. Mục tiêu của kiểm tra marketing

e Đánh giá kết quả đạt được so với kết quả dự kiến.

e Banh giá tổ chức lời hay lỗ.

e . Đánh giá và nâng cao hiệu suất chi phí và tac dung

<small>cua chi phí marketing.</small>

e Kiém tra xem cơng ty có bat kịp cơ hội tốt nhất về

<small>thị trường sản pham và các kênh hay không.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

.6. Kiêm tra marketing

2.6.2. Nội dung của kiểm tra marketing

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

e Trả lời câu hỏi: Do cái gì? Do như thế nào?

e Do lường và đánh giá kết quả hoạt động căn cứ

vào các chỉ tiêu đã đề ra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

e Rút ra những kết luận về kết quả thực hiện cũng

<small>như nguyên nhân của sai lệch.</small>

s_ Xây dựng mỗi quan hệ hợp lý giữa người tiến hành

<small>giám sát, đo lường với người đánh giá và ra quyêtđịnh.</small>

e Tiến hành điều chỉnh khi có sai lệch và cần thiết

<small>phải điêu chỉnh.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

2.6. Kiếm tra marketing

2.6.6. Hồn thiện, đơi mới marketing

e VỀ nguyên tắc, hoàn thiện đổi mới marketing phải

nhằm hướng đến một hệ thống kiểm tra bảo đảm

mình, thích nghi cao với điều kiện thay đổi của mơi

<small>trường.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>e Chương 2 giới thiệu khái niệm va vai trò cua</small>

marketing trong tổ chức

s Nội dung quản lý marketing gồm:

<small>- Phân tích các cơ hội marketing</small>

<small>- Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu</small>

- Hoạch định chiến lược marketing

<small>- Xây dựng các chương trình marketing</small>

- Tổ chức, thực hiện và kiểm tra marketing

<small>27</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

CHƯƠNG 3

QUẢN LÝ TÀI CHÍNF

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

s Chương 3 cung cap cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cơ bản về tài chính tổ chức và quản lý tài

chính tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

ung của chương

3.1. Tài chính tổ chức

3.2. Quản lý tài chính tổ chức

<small>3.3. Q trình quản lý tài chính</small>

<small>3.4. Quản lý các hoạt động tài chính</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>3.1.1. Khái niệm</small>

s Tài chính tổ chức là các quan hệ kinh tế phát sinh

gắn liền với quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng

các quỹ tiền tệ trong quá trình hoạt động kinh doanh

của doanh nghiệp nhằm đạt tới mục tiêu nhất định

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

3.1.2. Chức năng của tài chính tổ chức

s Là cơng cụ huy động day đủ và kịp thời các nguồn

<small>tài chính nhăm đảm bảo cho hoạt động kinh doanh</small>

s Có vai trị trong việc tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm

<small>và hiệu quả.</small>

s Là đòn bấy kích thích và điều tiết sản xuất kinh

e Là công cụ giám sát, kiểm tra chặt chẽ hoạt động

<small>kinh doanh của doanh nghiệp.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

3.2.1. Mục tiêu của quản lý tài chính tổ chức

<small>s Mục tiêu dai hạn: Xác định các định hướng giải pháp</small>

<small>và con đường chủ yếu dé tạo lập nguồn vốn, phù</small>

<small>hợp với chiến lược phát triển đặc biệt là chiến lược</small>

ngành hàng, chiến lược thị trường của tổ chức và

đặt ra các mục tiêu chính trong các bước phát triển

của tổ chức về mặt tài chính.

s Mục tiêu ngắn hạn: Đảm bảo nguồn vốn cho hoạt

<small>động, đảm bảo khả năng chỉ tiêu, thanh tốn, thực</small>

thi tốt quyền và nghĩa vụ tài chính của tổ chức, thực hiện an toàn, tiết kiệm và hiệu quả trong chỉ tiêu tài

<small>chính.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

3.2.2. Nguyên tắc quản lý tài chính tổ chức

<small>Tơn trọng luật pháp</small>

Tơn trọng ngun tắc hạch tốn kinh doanh

<small>Giữ chữ “tín” trong hoạt động tài chính</small>

Ngun tắc an tồn và hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

=“=c.... = —

3.2. Quản lý tài chính tổ chức

<small>3.2.3. Chức năng của nhà quản lý tài chính</small>

<small>Khái niệm</small>

<small>Là người thực hiện các chức năng quản lý tài chính và</small>

được thể hiện cụ thể ở việc đảm bảo đủ nguồn tài

chính cho tổ chức với sự hợp lý giữa nguồn tài chính

ngắn hạn và dài hạn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

> Kiểm tra tài chính

- Quyết định đầu tư

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>3.3.1. Phân tích tài chínhKhái niệm</small>

<small>Là một q trình mà nhà quản lý tài chính sử dụng các</small>

phương pháp và công cụ dé xử lý các thông tin kế

tốn và các thơng tin b6 sung khác nhằm đánh giá tình hình tài chính, khả năng và tiềm lực của một tổ chức,

đánh giá rủi ro, mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt

động của tổ chức.

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

3.3. Qúa trình quản lý tài chính tổ chức

<small>3.3.1. Phân tích tài chínhNội dung</small>

<small>+ Đọc báo cáo tài chính</small>

Phân tích các chỉ số tài chính

Chỉ số về khả năng thanh toán

Chỉ số về khả năng cân đối vốn

Các chỉ số về tình hình hoạt động Chỉ số về doanh lợi

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

3.3. Qua trình quản lý tài chính tổ chức

<small>3.3.2. Hoạch định tài chính</small>

<small>Mục đích:</small>

<small>- Đảm bảo việc xây dựng dự toán thu-chi khoa học</small>

- Đảm bảo cho các kế hoạch thu-chi được thực hiện

<small>đúng trình tự, thời gian quy định và hiệu quả</small>

- Giúp các nhà quản lý dự đốn và đối phó với những

<small>biên động của mơi trường.</small>

<small>Wye</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

3.3. Qúa trình quản lý tài chính tổ chức

<small>3.3.2. Hoạch định tài chính</small>

Nội dung kế hoạch tài chính:

<small>- Mục tiêu tài chính</small>

- Các giải pháp đầu tư tài chính

- Các dự tốn thu-chi trong kỳ kế hoạch

- Các công cụ hỗ trợ đầu tư và quản lý tài chính

<small>I3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>: “` —==.Ặ <6 se 2</small>

3.3. Qua trình quan ly tài chính tổ chức

3.3.2. Kiểm tra tài chính

Vài trị của kiêm tra tai chính

Nguyên tắc của kiểm tra tài chính Nội dung của kiểm tra tài chính

Phương pháp kiểm tra tài chính

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

3.4. Quản lý các hoạt động tài chính

s 3.4.1. Quản lý vốn hoạt động

s 3.4.2. Quan lý huy động vốn

s 3.4.3. Quản ly đầu tu tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

e Tài chính đóng một vai trò quan trọng trong tổ chức, khi thực hiện quản lý hoạt động tài chính cần chú ý

đến các quy tắc hoạt động.

> Nhà quản lý tài chính cần thực hiện các hoạt động

<small>quản lý theo quy trình sau: phân tích tài chính,</small>

hoạch định tài chính; kiểm tra tài chính; quyết định

đầu tư

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

CHƯƠNG 4

QUAN LÝ NGUÒN NHÂN LUG

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Mục tiêu của chương

e Chương IV cung cap cho sinh viên kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản lý nguồn nhân lực trong tổ

chức. Sinh viên sẽ nam được khái niệm và các yếu

tố cơ bản về nguồn nhân lực và các nội dung cơ bản về quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

_ Nội dung của chương

<small>4.1. Nguồn nhân lực</small>

4.2. Tổng quan về quản lý nguồn nhân lực

4.3. Nội dung quản lý nguồn nhân lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

4.1.1. Khái niệm

Nhân lực là tổng thê những yếu tố tạo thành

năng lực của mỗi con người bao gồm trí lực, thé

<small>lực, năng lực tư duy hành động của con người.</small>

Nguồn nhân lực là vốn con người bao gồm cả

<small>năng lực xã hội của con người va tinh năng độngxã hội của con người.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>xã hội của con người</small>

<small>(tiềm năng lao động)</small>

<small>* Cách khai thác (phân</small>

<small>bổ, sử dụng) biến năng</small>

<small>lực xã hội thành hiệnthực</small>

<small>Tiềm năng của con</small>

<small>người cho bởi:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<small>s Quản lý nguồn nhân lực là sự tác động liên tục,</small>

<small>có hướng đích và có tổ chức lên nguồn nhân lựccủa tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu đặt</small>

ra trong điều kiện môi trường luôn biến đổi.

s Quản lý nguồn nhân lực là hệ thống các triết lý,

chính sách và hoạt động chức năng về thu hút,

đào tạo - phát triển và duy trì con người của một

tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả tổ

chức lẫn nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

_4.2. Tổng quan về quản ý nguồn nhân lực ——_

<sub>4.2.1. Khái niệm</sub>

<small>Các hoạt động cơ bản của quản lý nguồn nhân lực</small>

<small>Duy trì nguồn nhân- Đào tạo mới</small>

<small>- Đào tạo lại</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

e Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực thuộc

e Các nhà quản lý và lãnh đạo ở các cấp, các

bộ phận trong tổ chức: trực tiếp giải quyết các

van đề về nguồn nhân lực

e Bộ phận chức năng về nguồn nhân lực : Đảm

bảo cho nguồn nhân lực của tổ chức đượcquản lý và sử dụng hiệu quả nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

4.3.1. Phân tích cơng việc

a) Thiết kế cơng việc

<small>e Thiết kế cơng việc là q trình xác định các nhiệm vụ,các trách nhiệm cụ thể được thực hiện bởi từng người</small>

<small>trong tổ chức cũng như các điều kiện cụ thê để thực</small>

<small>hiện các nhiệm vụ, trách nhiệm đó.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<small>- Các hoạt động, 1 CHỢ Whe cee Weel TT yeu (6 thusnghĩa vụ, nhiệm nile co ten QUANH môi trường vat</small>

vụ, trách nhiệm VỚI 1Ô CHỨC Ne! chất của công

<small>thuộc công việc chung mà mỗi việc như nhiệt độ,</small>

cần thực hiện người lao động chiếu sáng, độ an

<small>- Máy móc, trang phải thực hiện tồn...</small>

<small>thiết bị, dụng cụ.</small>

<small>- Các quan hệ cân</small>

<small>_ phải thực hiện</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

ân tích cơng việc

<small>e Phân tích cơng việc là q trình thu thập các dữ liệu</small>

và đánh giá một cách có hệ thống các thơng tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ

chức nhằm làm rõ bản chất của từng công việc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<small>Bản mô tảcông việc</small>

<small>Liệt kê các chức năng,</small>

<small>nhiệm vụ, các mối</small>

<small>quan hệ trong công</small>

<small>việc, các điều kiện làm</small>

<small>việc, yêu cầu kiểm tra,</small>

<small>giám sát và các tiêu</small>

<small>chuẩn cần đạt được</small>

<small>khi thực hiện công việc</small>

<small>Bản tiêu chuẩn thực</small>

<small>hiện công việc</small>

<small>Liệt kê những yêu cầu</small>

<small>về năng lực cá nhân như</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

ee ee a =

~ 4.3.2. Chiến lược nguôn nhân lực

<small>e Khái niệm</small>

Quá trình xây dựng chiến lược nguồn nhân lực

<small>là q trình dự báo, xác định nhu câu vê ngn nhân</small>

<small>lực đê đáp ứng mục tiêu của tô chức và xây dựng các</small>

<small>kê hoạch nguồn nhân lực nham đáp ứng các nhu cau</small>

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<small>¢ Cân đối cung-cầu về nguồn nhân lực</small>

<small>,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<small>e Khái niệm</small>

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là hoạt động

nhằm trang bị kiến thức căn bản hay huấn luyện,

nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cho nhân viên dé

họ hoàn thành tốt nhiệm vụ hiện tại hoặc phủ hợp với nhiệm vụ trong tương lai của tổ chức

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

e Nội dung của đào tạo va phát triển nguồn nhân

= Đáp ứng yêu cau công việc của tổ chức

= Đáp ứng nhu cau học tập, phát triển của người lao

= Là những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế

<small>cạnh tranh của doanh nghiệp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

qua mối quan hệ

<small>thuê mướn giữa họ</small>

với tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<small>Cơng đồn</small>

Khái niệm: Là một tổ chức do người lao động tự

nguyện thành lập nên để bảo vệ quyền lợi cho người lao động trong khuôn khổ của luật pháp

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

ức năng của cơng đồn

<small>Bảo vệ quyền lợi cho</small>

<small>lao động</small>

Tham gia vào quá trình quản lý wo

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

e Các chiến lược thảo luận thỏa ước lao động tập thé:

> Chiến lược quyết liệt: Mỗi bên đều cần giành phan lợi ích nhiều hơn

> Chiến lược phối hợp: Mỗi bên cùng nỗ lực phối hợp tìm

<small>giải pháp chung có lợi</small>

> Chiến lược nhượng bộ: Do hoàn cảnh hoặc do những

điều kiện đặc biệt mà cần nhượng bộ dé chấp nhận sự

thiệt thịi ít nhất

</div>

×