Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Luận văn tiến sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lượng thi công tại Doanh nghiệp tư nhân xây dựng cơ bản Việt Ngân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 90 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRUONG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐINH HỒNG VIET

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LY CHAT LƯỢNG THI CÔNG TẠI DOANH NGHIỆP TƯ

NHÂN XÂY DỰNG CƠ BẢN VIỆT NGÂN

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NAM 2021

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

<small>TRUONG ĐẠI HỌC THUY LỢI</small>

ĐỊNH HOÀNG VIE

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP HỒN THIEN CƠNG TAC QUAN LÝ CHAT

LƯỢNG THI CÔNG TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG CƠ.

BAN VIỆT NGAN

Chuyên ngành: QUAN LÝ XÂY DUNG

<small>Mã số: 8580302</small>

NGƯỜI HƯỚNG DAN KHOA HỌC __ PGS.TS DƯƠNG DUC TI

<small>NĂM 2021</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

LỜI CAM ĐOAN

<small>“Tôi xin cam đoan luận văn này hồn tồn do tơi thực hiện với sự hướng dẫn của Thầy</small>

<small>PGS.TS. Dương Bite</small>

<small>trong luận văn có cơ sở õ rang, đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất tong</small>

<small>Các thơng tin, tài liệu, đoạn trích dịvà số liệu sử dung</small>

phạm vi hiều biết của tôi. Các nội dung nghiên cứu và kết quá đề ti là trung thực và

<small>không sao chép bắt kỹ một nguồn nào</small>

<small>"Tác giả luận vănchart</small>

<small>Dinh Hoang Vigt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI CÁM ƠN

“ác giả xin chân thành cảm ơn đến các quý Thy, Cô giáo trường Đại học Thủy Loi đã đã tn tình giảng day và hướng dẫn để tác giả hoàn thành được chương tinh học này

<small>trong suốt 2 năm. Đặc biệt ác giả gời lời cảm ơn stu sắc đến Thầy giáo PGS.TS Dương</small>

Đức Tiên đồ hướng dẫn, chỉ ảo tận

suốt quá tình tác giả thực hiện luận văn.

nh và cung cắp các kiến thức khoa học edn thiết

<small>"Đến nay, tác giả đã hoàn thành luận văn thạc sĩ với đề tài luận văn: “Nghiên cứu giải</small>

<small>pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lượng thi công tại Doanh nghiệp tư nhân xây dựng</small>

sơ bản Việt Ngân Mac dù đã rất cố gắng hoàn thiện luận văn với năng lực của mình. <small>nhưng do trình độ, kinh nghiệm cũng như thời gian nghiên cứu còn hạn chế nên Luận</small>

<small>văn khó tránh khỏi thiểuq Thấy Cơ</small>

1. Tác giả rit mong nhận dược những ý kiến đóng góp của

<small>Xin trân trọng cảm ơn!</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>MỤC LỤC</small>

DANH MỤC CÁC HÌNH ANH. Viti DANH MỤC BANG BIEU, ix DANH MỤC CÁC TU VIET TAT. x PHAN MG DAU 1 <small>CHUONG | TONG QUAN VE CÔNG TAC QUAN LÝ CHAT LƯỢNG THỊ</small> CONG XÂY DỰNG 4

1.1. Cơng tình xây đựng và chất lượng cơng trình xây dựng 4 1.2 u cầu, đặc điểm và nguyên tắc của việc quan lý chất lượng thi cơng xây

<small>cđựng cơng trình 8121 Yeuedu. 8122 Đặcđiểm 9</small>

1.23. Nguyên tắc của việc quản lý chất lượng thi công xây dựng cơng trinh....9 1.3 ˆ Tổng quan tinh hình quản Lý chit lượng thi công tại các doanh nghiệp xây

<small>dmg hiện my ụ</small>

1.3.1. Sử dụng cắn bộ giám sắt nội bộ phục vụ giám sát chi lượng thi công cơng

<small>trình 12</small>

1.3.2 _ Ban điều hành t6 chức thi cơng và quản lý chất lượng cơng trình. 15 1.3.3 Mơhình nhà thẫu xây dụng thành lập phòng Quản lý

<small>chất lượng thi cơng cơng trình</small>

KET LUẬN CHUONG 1 21 CHƯƠNG 2 cơ SỞ PHÁP LÝ vA KHOA HOC TRONG QUAN LY CHAT <small>LƯỢNG CONG TÁC THI CONG XÂY DỰNG. 2</small>

2.1 Cơ sở pháp ý và khoa học về quản lý chất lượng công tac thi công xây dựng

<small>22 Nội dung và yêu edu trong công tác quản lý chất lượng thi công xây dung ..25</small>

<small>2.2.1 Nội dung trong công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng. 25</small> 22.2 Yêu cầu trong công ác quan lý chit lượng thi công xây dựng 26 2:3 ˆ Cá phương phip kiểm soit và đính gid chấ lượng trong q trình thi cơng 27

<small>231. Kiểm sodt con ngubi 22.3.2 Kiểm soát cung ứng vat tư 28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.3.3 - Kiểm soát trang thiết bj ding trong sản xuất và thir nghiệm. 28

<small>2.3.5 Kiểm sốt mơi trường 292.3.6 Kiểm sốtthơng tin 29</small>

<small>2.3.7. Đánh gid co cau tổ chức quản lý xây dựng đến chat lượng thi cong ...29</small> 2.4... Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến công tác quản lý chất lượng tại Doanh.

<small>2.4.1 Công tác lựa chọn nhà thầu. 44442.4.2 - Cơng tác Tư vấn xây dựng cơng trình</small>

<small>24.3 Cơng ác thi nghiệm. 45</small> 24.4 Công tác quan lý chất lượng vật liệu thi công: 46 <small>2.4.5 ˆ Công tác an tồn, vệ sinh mơi trường tại các dự án. 47</small> KẾT LUẬN CHƯƠNG 2. 4g CHUONG 3 __ NGHIÊN CUU VÀ DE XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUAN LÝ

<small>THỊ CƠNG NHAM NANG CAO CHAT LƯỢNG CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG TAL</small> DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CƠ BẢN VIET NGÂN; số

<small>3.1 Giớithiệu chung và công tc thi công xây dựng tai Doanh nghiệp Xây DựngCo Bản Việt Ngân s0</small>

3.1.1 Giới thiệu ting quát về công ty :DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CƠ BẢN.

<small>VIỆT NGÂN 50</small>

<small>3.1.2 Nhiệm vy và chức năng của doanh nghiệp. 52</small> 3.13 Các điều kiện thuận lợi đối với Doanh nghiệp Việt Ngân 33

<small>3.2. Thực trang về công tác quản lý thi công xây dựng tại Doanh nghiệp Tư NhânXDCB Việt Ngân 54</small>

<small>32.1 Bộ may quản lý của doanh nghiệp 54</small>

3.2.2 Nguồn lao động phỏ thông. 55 3.2.3 Máy móc thiết bj và trình độ cơng nghệ. 56 324 VỀ tổ chức hoạt động giám sit và quản lý chất lượng thi cơng tình của

<small>Doanh nghiệp, 56</small>

<small>33. Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp quản lý thỉ cơng nhằm nâng cao chất</small>

<small>lượng cơng trình xây đựng tại Doanh nghiệp Tư Nhân XDCB Việt Ngân. 65</small>

33.1 ĐỀ xuất mơ hình hệ

tổng quan lý chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.3.2. Đề xuất qui trình quản lý chất lượng vật tư thiết bị. 3⁄33.- ĐỀ xuất qui trinh quản lý mấy thi công

334 DE xuất công tác quản ý nhân sự

3.35 ĐỀ xuất công tác quản ý chất lượng thi công hiện trường <small>3⁄36 ˆ Một số giải pháp mang tinh khả thi khá</small>

KET LUẬN CHUONG 3 KET LUẬN VA KIÊN NGHỊ TÀI LIỆU THAM KHAO

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MỤC CÁC HÌNH ANH

Hình 1.1 Sơ đồ hóa các yếu tổ cơ bản tạo nên chất lượng cơng tình 5

<small>Hình 1.2 Mơ hình khái niệm quản lý chit lượng 6</small>

Hình 1.3 Mơ hình hóa nguyên tắc của quản lý chit leone 9

<small>Hình 1.4 Sơ bộ sơ đồ mơ hình quản lý chất lượng thi cơng l3Hình 1.5 Cúc quy tình quản ý chit lượng thi cơng của cín bộ giám sát nội bộ...l4Hình 1.6 Sơ đồ tổ chức th công và quản lý chat lượng 16</small>

<small>Hình 1.7 Quy trình quan lý chat lượng của phịng quản lý chất lượng thi cơng. 20</small>

<small>Hình 2.1 Mơ hình ban quản ý dự ấn 302.2 Mơ hình tổ chức tư vẫn quản lý dự án 34Hình 2.3 Mơ hình đồn TVGS 36</small>

Hình 2.4 Mơ hình tổ chức kiểm định chất lượng 37 <small>Hình 2.5 Mơ hình tổ chức của tư van thiết kế 39</small>

<small>Hình 2.6 Mơ hình ban chỉ huy công trường 40</small> inh 3.1 Hệ thing tổ chức hoạt động giám sát chit lượng cơng tình, 37

<small>Hình 32 Biểu đồ tổng gi tr hợp đồng Doanh nghiệp thực hiện từ 2018-2020....62</small>

Hình 3.3 Biểu đồtỷ lệ cơng tình chậm tén độ giai đoạn 2018-2020 62

<small>Hình 3.4 Biểu đồ tỷ lệ cơng tình phát sinh khối lượng, chi phí giai đoạn 2018-2020.63Hình 3.5 Biểu đơ tỷ lệ cơng trình chậm nghiệm thu, thanh tốn giai đoạn 2018-2020 64Hình 3.6 Sơ đồ 16 chức bộ may hoại động của mô hình đề xuất 66Hình 3.7 Các quy tình và nhiệm vụ của từng bộ phận trong mơ hình QLCL...</small>

<small>Hình 3.8 Sơ đồ quản lý ‹ kiểm tra chất lượng vật tư 69</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

DANH MỤC BANG BIEU

<small>Bang 3.1 Cơng trình Doanh Nghiệp đã thi cơng trong năm 2018.Bảng 32 Cơng trình Doanh Nghiệp đã thị cơng trong năm 2019</small>

<small>Bảng 3.3 Cơng trình Doanh Nghiệp đã thi cơng trong năm 2020.</small>

Bảng 3.4 Thống kê s liệu cơng trình do Doanh nghiệp thực hiệ <small>từ 2018-2020</small>

<small>6061</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

ĐANH MỤC CÁC TỪ VIET TAT

SCL: Chính sich chất lượng HTCL: Hệ thống chit lượng KSCL: Kiểm soát chất lượng

ĐBCLT : Đảm bảo chit lượng bên trong

<small>DBCLN : Bim bảo chất lượng bên ngoài</small>

QLCL: Quan lý chất lượng

<small>XDCB: Xây dựng cơ bản</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

PHAN MỞ DAU

1. Tính cấp thiết của đề tài:

Xây đựng cơ bản đóng một vai t then chốt trong n kính tế quốc dân Vai td và ý nghĩa của xây dựng cơ bản có thể được thấy rõ trong việc cung cấp cho xã hội những nu edu thiết yêu cơ sở he ting như : Nhà ở điện đường giao thông hệ thống cấp thốt

<small>ước các cơng hình phúc lợi như Bệnh viện trường học các trừng tim văn hóa khu vaichơi giải tí...Do đó việc tạo ra những sản phẩm xây dựng có chất lượng khơng những</small>

6 hiệu quả về mặt kin tẾ mà cịn có hiệu quả vé mặt xã hội Chính vì vậy việc quản Lý chit lượng một dự án xây dựng là hết sức quan trọng nhằm tránh gây lang phí vé nguồn <small>lựe,vốn và thời gian thực hiện cơng trình.</small>

<small>“Chất lượng cơng trình xây đựng khơng những có liên quan trực tiếp đến an tồn sinh</small>

mang, an toàn cộng đồng, hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng cơng trình mà cịn là yi tổ quan trong đảm bao sự phát triển bin vững của mỗi quốc gia. Do có vai trồ quan trọng <small>như vậy nên luật pháp về xây dựng của các nước đều coi đó là mục đích hướng tới</small> Những sự cố về chất lượng cơng trình do sai sót rong qn lý xây dựng được rà soát

<small>trong thời gian qua đã xay ra ở một số cơng trình lớn trên cả nước, ngày càng gây sự.chú ý và bức xúc của dư luận cả nước nói chung và ngành xây dựng nói riêng.</small>

Nang cao chất lượng cơng tinh cin có nhiều giải pháp kết hợp. Bên cạnh các yếu tổ về đổi mới công nghệ vật liệu và kỹ thuật thi cơng thì yếu tổ con người vẫn mang tính quyết định Bộ máy tổ chức quản lý và giám sit thi cơng có vai trồ then chốt trong suốt q

<small>trình thực hiện dự án.</small>

“Cạnh tranh là một đặc điểm của cơ chế thị trường. Các công ty, công ty xây dựng khơng

<small>chi cạnh tranh trong nước mà cịn với nước ngồi để đảm bảo chit lượng cơng trình xây</small>

<small>‘dung, nhất là rong điều kiện phát triển của chúng ta hiện nay.</small>

Xuất phát từ thực tiễn này là một cán bộ kỹ thuật đang công té tai Doanh Nghiệp Tw

<small>Nin XDCB Việt Ngân,nhận thức được tim quan trọng của bộ máy tổ chức quản lý</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

những kiến thức đã được học tập - nghiên cứu và thực tẾ làm

<small>giám sát thi công,</small>

<small>việcdôi đã chọn đề tài “Nghiên cứu giải pháp hồn thiện cơng tác quan lý chất lượng</small>

<small>thi công tại Doanh Nghiệp Tư Nhân XDCB Việt Ngân</small>

2. Mục đích nghiên cứu đề tài

Nghiên cứu giải pháp hồn thiện công tác quản lý chất lượng thi công tại Doanh nghiệp

<small>‘Tw Nhân XDCB Việt Ngân từ đó áp dụng để nâng cao chất lượng xây dựng cơng trìnhmà đơn vị tham gia</small>

3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu. 4.1 Cách tgp cận

Tiệp cận cơ sở ý thuyết phương pháp triển kha chức năng chất lượng

<small>Tiếp cận các thể chế, pháp quy trong xây đựng:</small>

Tiếp cận các thông tin dự án;

<small>3.2 Phương pháp nghiên cứu</small>

Phuong pháp thông kê số liệu;

<small>Phương pháp phân tích tổng hợp;Phương pháp chuyên gia;</small>

<small>4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu</small>

4.1 Đắi tượng nghiên cứu.

DB tài nghiên cứu giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý chất lượng thi công nhằm nâng cao chất lượng xây dựng cơng tình tại Doanh nghiệp Tu Nhân XDCB Việt Ngân

<small>4.2 Phạm vi nghiên cứu</small>

Quin lý chit lượng từng công ác thi công.

<small>Là cơ sở để Doanh Nghiệp Tu Nhân XDCB Việt Ngân vận dụng khi thực hiện.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

`Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề

<small>`Ý nghĩa khoa học : Các lý thuyết và qui tình/tình ự thí cơng từng cơng tác,</small>

Y nghi thực tiễn = Ap dung nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất lượng thi cơng

<small>sơng trình xây dựng tại Doanh nghip.</small>

6. Kết quả dự kiến đạt được

<small>Phân tích nguyên nhân của những tồn tai,han chế trong công tác quản lý chất lượng thicơng xây dựng cơng trình tại Doanh Nghiệp Tư Nhân XDCB Việt Ngân</small>

Đề xuất gid pháp trong công tác quản lý chất lượng nhằm ning cao chất lượng thi

<small>cơng xây dựng cơng trình tại Doanh nghiệp Tư Nhân XDCB Việt Ngân.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

CHUONG1 TÓNG QUAN VE CÔNG TÁC QUAN LÝ CHAT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DUNG

LL Cơng trình xây dựng và chất lượng cơng trình xây đựng.

<small>‘Theo quy đình tại Khoản 10 ĐiỀu 3 Luật Xây dựng 2014: Công tinh xây dựng là sản</small>

<small>phẩm do con người tạo ra vật liệu xây dựng thiết bị lấp đặt vào cơng trình được liên</small> m, phần trên mặt đắt, phần dưới

. dink vị với cơng trình, có thé bao gỗm cả phn ng

nước và phần trên mặt nước được xây dựng theo thiết kể. Cơng ình xây dựng bao gồm

<small>giáo thơng, nơng nghỉphát triển nơngcơng trình dân dung, cơng trình cơng nghỉ</small>

<small>thơn, cơng trình hạ ting kỹ thuật và cơng trình khác.</small>

CChất lượng cơng tình khơng chỉ gắn trực tgp với an toàn của con người, an toàn của sông đồng, hiệu quả của các dự án đầu tr xây dựng mà còn là yếu tổ quan trọng dim <small>bảo sự phát triển bên vững của các công trình xây dựng của mỗi quốc gia. Do có vai rd</small>

<small>‘quan trọng như vậy nên việc xây dựng pháp luật ở các nước trên thé giới coi đây là mụctiêu. Tại Việt Nam, Luật Xây đựng năm 2003 đã được Quốc hội khóa XI thơng qua năm</small>

2003, trong đó chất lượng cơng trình xây dựng cũng là nội dung trọng (âm và xuyên suốt. Hoàn thiện Luật Xây dụng và các văn bản hưởng dẫn Luật Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng theo hướng hội nhập quốc tế; Các mơ hình quản lý chất lượng xây cưng tiên tiễn và hệ thống tiêu chí kỹ thuật cũng được áp dung hiệu quả. Tuy nhiên, sau <small>gần 10 năm, Luật Xây dựng 2003 cũng cằn được rà soát, sửa đổi, bổ sung để thích ứng</small> với thị trường và tạo sự thống nhất của toàn bộ hệ thống pháp luật liga quan đến quá trình đầu tr xây đựng. Theo đề nghị của Ban tổ chức hội nghị, trong bài viết này tôi tập trung cho ý kiến về dự án luật xây dựng (sửa đổi) trong lĩnh vực quản lý chất lượng cơng

<small>trình xây dựng.</small>

Chit lượng cơng trinh xây dựng chính là an tồn, độ bên, các u cầu kỹ thuật, mỹ thuật

<small>“của cơng trình nhưng phải tn thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, các quy định</small>

<small>cia văn bản pháp luật và hợp đồng kính tế có ign quan. chất lượng cơng trình mình họa</small>

<small>trong hình 1.1, chất lượng cơng trình khơng chỉ đảm bảo an tồn kỹ thuật mà cịn đám</small>

bảo an tồn. phải ip ứng các yêu cằu về sử dụng an toàn, ao gằm các ếu tổ xã hội và

<small>kinh tế,dy, một công trình q an tồn, q kiên cố nhưng khơng phù hợp với quy.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

hoạch, kiế

<small>về mặt kinh tế cũt</small>

fy inh hưởng xắu đến cộng đồng (an toàn, bảo vệ nổi trường, vv.)

<small>không đáp ứng được yêu cầu chất lượng của cơng trình. dự định.</small>

C6 được chất lượng cơng tình như mong muốn có nhiễu yếu tổ ảnh hướng, trong đó cơ bn nhất la năng lực quản lý (của chính quyển, chủ đầu tu) và khả năng tham gia vào <small>‘qué trình hình thành sản phẩm xây dựng của các nhà thầu tham gia.</small>

‘Tren oo sở sơ đồ này, ve chia sé quyén quản If cũng được các quốc gi luật hóa với

<small>nguyên tắc nội dung "phù hợp” (nghia là vì lợi ích của xã hội và cộng đồng) do Nhà</small>

nước kiểm soát và nội dung “bio hiểm” do các chủ thể trực tiếp thực hiện. tham gia vào, «q tình đầu tr xây đựng (nhà đầu tr và doanh nhân) có nghĩ vụ kiểm sốt

<small>Đăm bảo Phù hợp</small>

ủn toàn Quy chuân

CLCTND= Kệ thuật + | -QuyphạmPL

-Mỹ thuật Hop động

Hình 1.1 Sơ đồ hóa các yến tổ cơ bản tạo nên chất lượng công tinh

<small>“Chất lượng không tự nhiên này sinh, nó là kết quả của sự tác động qua lại của hàng loạt</small>

<small>sắc yéu ổ liên quan chặt chẽ với nhau. Để đạt được chất lượng như mong muốn, edn</small>

<small>lượng là một khía cạnh của chức năng quản lýsách chất lượng. Hoạt động quản lý trong lĩnh vue</small>

chất lượng được gọi là quản lý chất lượng.

Quan lý chất lượng xây dựng là một tip hợp các hoạt động được thực hiện bởi một cơ quan có chức năng quản lý chung thông qua các biện pháp như lập kế hoạch chat lượng, tổ chức chất lượng, kiểm tra chất lượng và cả tiền chất lượng sin phẩm. La cơng việc khó và phúc tap nhất tong các khâu quản lý chất lượng cơng tình xây dựng tong các cư án đầu tư xây dụng

<small>Một số thuật ngữ trong quản lý chất lượng được hiểu như sau:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>yo MTCL</small>

<small>Hình L2 Mo hình khái niệm quản lý chất lượng</small>

Chính sách chất lượng” là tập hợp các định và chỉ đạo về chit lượng được ban lãnh

<small>đạo cơng ty chính thức cơng bổ. Nó là một tuyên bổ về việc nhà cung cắp dự định đáp</small>

ứng nhu cầu của khách hàng như thé nào, tổ chức phải như thé nào và các phương tiện để đạt được điều đó.

<small>“Hoạch định chất lượng" là các hoạt động nhằm thiết lập các mục</small> lượng và thực hiện các yéu tổ của hệ thống chit lượng.

“Kiểm soát chất lượng" có nghĩa là các kỹ thuật và hoạt động vận hành được sử dung để dip img các yêu cầu chit lượng

<small>"Đảm bảo chất lượng” có nghĩa là bắt kỳ hoạt động chat lượng có kế hoạch và có hệ</small> thống nào được cho là nhằm đảm bảo rằng các yé chất lượng sẽ được đáp ứng.

8 cập đến cơ cấu tổ chức, các thủ te, quá trình và các nguồn

<small>* Hệ thống chất lượn,</small>

lực cần thiết để quản lý chất lượng.

Quan lý chất lượng công tinh xây dựng bao gồm các hoại động quản lý chất lượng của <small>nhà thầu xây dựng; giám sát thi công xây dựng công trình và phụ trách cơng việc của</small> chủ đầu tu; Tổ chúc, cá nhân hoạt động xây dụng để giám sit ác gã của nhà thẫu thiết dy dựng công tình nhằm dim bảo chất lượng cơng tình, tổ chức, cá nhân hoạt động

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

xây dmg phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với timg lô thiu hoặc từng loi công

<small>việc cụ thể,</small>

<small>‘Quan lý chất lượng cơng trình xây dựng bao gồm các hoạt động quản lý chất lượng củanhà thầu xây dựng;</small>

chủ đầu tu; Tổ chức,

<small>jm sát thi cơng xây dựng cơng trình và phụ trách công việc của</small>

<small><4 nhân hoạt động xây dựng để giám sát tác giả của nhà thầu thiết</small> ưng cơng tình nhằm đảm bảo chất lượng cơng tinh, chức, cá nhân hoạt động <small>xây dựng phải có đủ điều kiện năng lực phù hợp với từng lô thiu hoặc từng loại cơng</small>

<small>việc cụ thể,</small>

<small>Nhìn chung, quản lý chất lượng là việc xây dựng hệ thống đảm bảo chất lượng, đồng</small> thời là việc tính tốn hiệu qua kinh tế để đạt được chi phí thấp nhất. Bằng cách thiết lập. ce chính sách phù hợp, quản lý chất lượng cho phép tiết kiệm tôi đa va giảm thigu các chi phí khơng cin thiết. Quản lý chất lượng là quản lý chat lượng, quản lý chất lượng là <small>nhiệm vụ của mỗi thành viên trong xã hội, trong doanh nghiệp, là trách nhiệm của cáccấp, nhưng phải do cơ quan có thẩm quyền cao nhất lãnh đạo.</small>

“Chất lượng cơng tình là tổng hịa của nhiễu u tổ nên để quản lý chit lượng cơng tình <small>cần kiểm sốt và quản lý tốt các yêu tổ ảnh hưởng đến chất lượng công tinh bao gdm:</small> son người, vậ tư, đầu t, trang thiết bị, kỹ thuật. các biên pháp và việc áp dụng các iêu

<small>chuẩn tiên tiến. Cụ ứ ` các yếu tổ như sau:</small>

<small>VỀ con người.</small>

"Để quản lý ốt chất lượng công việc thi yẾ tổ con người rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công việc. Cán bộ, Công chức phải là những kỹ sư chun ngành có nhiễu kinh nghiệm trong cơng việc, có phẩm chit, đạo đức tốt tỉnh thần trách nhiệm

<small>sao. Người lao động có tinh độ chun mơn cao, đúng chun mơn, sức khỏe tốt, nhchkiểm sốt t</small>

<small>than trách nhiệm cao, được đảo tạo cơ bản tại các trường lớp. N</small>

lượng cán bộ, cơng chức và người lao động tì sẽ kiểm sốt được chất lượng cơng việc,

góp phần quản lý tốt chất lượng công việc.

Vé phương pháp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

“Tinh độ quản lý nói chung và tình độ quản lý chấ lượng <small>nội trong những</small>

<small>yêu tổ co bản góp phần déy nhanh tốc độ cải tiền và hoàn thiện chất lượng cơng trình.</small>

<small>“rong đó cơng tác quản lý kỹ thuật thi công là Khâu quan trọng trong công tác quản lýchất lượng cơng tình. Phương pháp cơng nghệ phù hợp, hiện đại, trình độ tổ chức và</small>

quản lý tốt sẽ tạo điều kiện tốt cho việc nâng cao chat lượng sản phẩm.

<small>Ve thất bị</small>

Máy móc thiết bị có tác động rat lớn đến việc nâng cao chất lượng cơng việc, vì vậy edn phải quan lý hợp lý máy móc thiết bi, ln đảm bảo đủ số lượng và chất lượng máy móc. thiết bị phục vụ cơng tác xây dựng. Đặc biệt trong quá tinh thi công tổ chức cin ln số phương án dự phịng máy móc thit bị để đảm bảo q tinh thi cơng được liên tục

<small>trong trường hợp xảy ra sự cổ, có đội thợ vận hành máy và thợ sửa chữa máy móc xây</small>

<small>dựng chuyên nghiệp. Máy móc thường xuyên được kiểm tra, bảo đường, sửa chữa theo</small> chế độ hiện hành,

<small>ve vật m</small>

Quin lý nguồn nguyên vật liệu để đáp ứng yêu cầu chất lượng và quy cách thiết kế.

<small>Quan lý sao cho việc cung cẤp nguyên vật liệu phải dâm bảo đúng số lượng, thời gian</small>

<small>và số lượng nguyên vật liệu trên công trường theo yêu cầu.</small>

1.2 Yêu cầu, đặc điểm và nguyên tắc của việc quản lý chất lượng thi cơng xây <small>dựng cơng trình.</small>

<small>12 n</small>

‘Chat lượng là kết qua của sự phối hợp thống nhất giữa công việc và các yếu tổ kỹ thuật,

<small>kinh tế, văn hóa xã hội. Chat lượng phản ánh kha năng đáp img các yêu cầu chức năng.</small>

kỹ thuật, phan ánh giá trị sử dụng mà sản phẩm đạt được. Thuộc tính chất lượng phải là «qua tổng hop của nhiều yếu tổ, nhiễu bộ phận và được hình thành trong moi hoạt

<small>động và q trình. Ngồi ra, nó khơng chỉ phản ánh trình độ ky thuật của sản phẩm mànước,</small>

<small>cịn phản ánh trình độ và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của mi vùng‘wong từng thời ky. Vì vậy, phải cân nhắc chặt chẽ giữa quá trình tiền sản xuất và hậu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>kỳ. Chất lượng phải được xem xét chặt chẽ giữa các yếu tổ trực tiếp, gián tiếp, bên trongvà bên ngoài.</small>

<small>122 Đặc di</small>

<small>“Chất lượng là tương đổi và thay đổi theo thời gian, không gian vi loi thị trường cu thểNó có thé được đánh giá cao ở một thị trường nhưng lại không được đánh giá cao ở một</small>

thị trường khác, có thể phù hợp với một đối trong này nhưng lại không phù hợp với đối tượng khác. Chất lượng được do lường và đánh giá bing các iêu chuén, cụ thé à nó <small>được đánh giá cả từ phía khách quan và từ phía chủ quan. Tính chủ quan được thể hiện</small> 4qua chit lượng phù hợp, tức là chất lượng mẫu mã. Tính khách quan thể hiện ở chất <small>lượng phù hợp với thiết kế. Chất lượng chỉ đúng tong những điều kiện tiêu dùng nhất“Của mọi người</small>

<small>Nguyên tắc 1. Định hướng bởi khách hang</small>

<small>Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng của mình và do đó phải hiểu nhu cầu hiện tạivà tương lai của họ, không chỉ để đáp ứng mà còn phải phần đầu để vượt quá mong đợicủa họ,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>thị trường, khách hàng là người đặt ra các yêu cầu của sản phẩm như chất</small>

<small>n, các</small>

<small>đáng, gid cả và các dich vụ đi kèm. Như vậy, đ tồn tại và phát 0</small>

<small>sông ty phải bit chi trọng định hướng sẵn phẩm và địch vụ của mình hướng tối kháchhàng. Quản lý chất lượng cần hướng tới khách hàng và đáp ứng tốt nhất như cầu của</small>

khách bàng thông qua các hoạt động nghiên cứu và điều tra nhu cầu, đồng thời lấy địch. vụ dip ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng làm mục tiêu phát triển. Khách hùng ngày <small>nay có một vị trí vơ cùng quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi doanh.</small> nghiệp. Vì vậy, hoạt động kinh doanh ngày nay phải lấy khách hàng lầm trung tâm với

<small>sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu số một.</small>

Nguyén tắc 2. Sw lãnh đạo

Ban Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích và phương hướng hoạt động của công ty. Các nhà lãnh đạo cẳn tạo ra và duy trì mơi trường kinh doanh nội bộ dé mọi

<small>người tham gia hoàn toàn vào việc đạt được các mục tiêu kinh doanh.</small>

Lãnh đạo đoanh nghiệp phải xác định chính sách và chiến lược phát triển cho doanh nghiệp, đồng thời phải thit lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục tiêu, chính sách của

<small>doanh nghiệp, của người lao động và xã hội trong tương li, ưu tiên lợi ích của ngườiao động. Phải có sự thống nhất giữa lãnh đạo, quản lý cấp trung và nhân viên của công,</small>

ty để đạt được kết quả và hiệu quả mong muỗn. Người lao động phải được trao quyỀn để đáp ứng các yêu cầu chất lượng.

Aguyên tắc 3. Sự tham gia của mọi người

‘Con người là nguồn lực quan trọng nhất của doanh nghiệp và sự tham gia đầy đủ với

<small>các ý tưởng và kinh nghiệm của họ sẽ mang lại lợi ích to lớn cho doanh nghiệp,</small>

oi trọng quyền cho con người: Con người giữ vịt quan trọng nhất trong quá tinh đào tạo. dim bảo và ning cao chất lượng. Vi vậy, trong công tác quản lý chất lượng en phải

<small>4p dụng các biện pháp thích hợp để có thé huy động được mọi nang lực của mọi người</small>

<small>6 các cấp vào công việc. Tôn trong con người tạo ra sức mạnh tổng hợp.</small> “Nguyên tắc 4. Quan điễn quá trình

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Kết qua mong muốn dat được một cách hiệu quả khi các nguồn lực và các hoạt động

<small>liên quan được quản lý như một quá trình.</small>

Quản lý chất lượng phải tuân theo quy tình tiến hành các hoạt động quản lý ở tt cả các giai đoạn liên quan đến đào tạo chất lượng, nghĩa là từ nghiên cứu nhu clu của khách hàng đến địch vụ sau bán hàng. Quản lý chất lượng theo quy trình sẽ giúp các cơng ty

<small>sai sót do tit cả các khâu, các bước đều được kiểm sốt chặt chế.có khả năng hạn cl</small>

<small>“Quản lý chất lượng sẽ giúp các công ty ngăn chặn các sản phẩm kém chit lượng đến tay</small>

<small>Khách hàng. Nó là cơ si</small>

châm phịng ngừa là cơ bản để hạn ché và ngăn chặn, han ch các nguyên nhân gây ra ing cao năng lực cạnh tranh và giảm giá thành. Lấy phương chit lzgng kém đối với ch lượng sin phẩm, dich vụ. Quản ý chất lượng theo quy trình sẽ khắc phục được nhiều hạn chế của phương pháp quản ý chất lượng theo mục tiêu Nguyên ắc 5: Tính hệ thing

Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các q tình có liên quan lẫn nhau đối <small>với mục tiêu đề ra sẽ đem lạ hiệu qua của doanh nghiệp</small>

Quin lý chất lượng phải toần diện và đồng bộ: Chất lượng là tổng hợp của tắt cả các lĩnh vực của đồi sống kính tế xã hội và nó liên quan đến mọi tinh vực. Quản lý chất lượng phải đồi hỏi đảm bảo tính đồng bộ trong các mặt hoạt động vi nó là kết quả của <small>những nỗ lục chung của từng bộ phận, từng người. Việc quản lý chất lượng phải tồn</small>

<small>điện và đồng bộ nó giúp cho các hoạt động của doanh nghiệp ăn khớp với nhau, từ đỏ.</small> tạo ra sự thông nhất trong các hoạt động. Quản ý chất lượng toàn điện và đồng bộ mới <small>iấp cho việc phát hiện các vấn để chit lượng một cách nhanh chóng, kịp thời để từ đó</small>

<small>có những biện pháp điều chính.Nguyên tắc 6. Cải tiến liên tue</small>

<small>Vị</small> c xác định, hiểu và quản lý một hệ thống các q trình có liên quan với nhau hướng <small>tới một mục tiên nhất định sẽ dẫn đến hiệu quả của tổ chức.</small>

‘Quan lý chất lượng phải mang tính tồn cầu và đồng bộ: Chất lượng là tổng thé của tắt ca các lĩnh vực của đồi sống kinh t xã hội và liên quan dn tắt cả các lĩnh vực. Quản

<small>lý chất lượng phải đảm bảo tính thống nhất trong tắt cả các khía cạnh của hoạt động vì</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Xết quả của sự nỗ lực chung của từng bộ phận, của mỗi người. Quản lý chất lượng

<small>cẩn mang tính tồn diện và đồng bộ, nó giúp cho hoạt động kinh doanh của cơng ty được</small>

hài hịa, tạo nên sự thống nhất trong các hoạt động. Quân lý chit lượng hoàn chỉnh và đồng bộ mới cho phép các vin đề chất lượng được phát hiện một cách nhanh chóng và <small>nhanh chóng đề có thé thực hiện các hành động khắc phục.</small>

“Nguyên tắc 7. Quyết định dựa trê sự kiện

‘Cai tiến liên tục là mục tiêu và là phương pháp của bat kỳ công ty nào. Để đạt được kha năng cạnh tranh và mức chất lượng cao nhất, cá công ty phải lên ực cải én, Quân lý chit lượng phải đi đôi với dim bảo và cải tién, Báo hiểm và cải tiến là hai vấn 48 có <small>quan hệ mật thiết với nhau. Bảo hiểm liên quan đến việc duy trì mức chất lượng của sự</small>

<small>hài lòng của khách hàng, trong khi sự đổi mới giúp cung cấp các sản phẩm và dich vụ</small>

có chất lượng vượt quá mong đợi của khách hàng. Đảm bảo và cải tiến là sự phát triển liên tục trong quản lý chất lượng. nếu chỉ giải qu <small>sẽ không bao giờ</small>

<small>đạt được kết quả mong muốn.</small>

“Nguyên the 8. Quan hệ hợp tác cùng có lợi với người cung ứng

<small>Doanh nghiệp và người cung ứng phụ thuộc lẫn nhau, vàmỗi quan hệ tương hỗ cùng có</small>

<small>lợi sẽ nâng cao năng lực của cả hai bên để tạo ra giá trị</small>

1.3 Tổng quan tình hình quan lý chất lượng thi công tại các doanh nghiệp xây <small>dựng hiện nay.</small>

<small>Hiện nay, có rất nhiều mơ hình quan lý và quản lý chất lượng xây đụng có thể áp dụng</small> cho các công ty hoạt động trong ngành xây dung. Tác giả xin phân tích một số mơ hình <small>được áp dụng phổ biển qua nghiên cứu thực tế tại một số công ty trên địa bàn huyện</small>

<small>Diên Khánh và các huyện lân cận hiện nay, tim hiểu cơ cấu tỏ chức cũng như phương.pháp. ứng dụng để nhận xét và đánh giá hiệu quả hoạt động của mơ hình. Mật</small>

<small>tình quản lý chất lượng công tinh xây dựng được áp dung phổ bin hiện nay.</small>

<small>1.3.1 Sử đụng cán bộ giám sát nội bộ phục vụ giám sát chắt lượng thi công cơng</small>

<small>Đối với mơ hình kiểm sốt nội bộ, đơn vị áp dụng thường là các doanh nghiệp vừa và</small> nhỏ, các dự án rải ác khắp cả nước, các dự dn có gi va và nhỏ

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

“Các bộ phận điều hành có sự phối hợp chặt chẽ để cùng nhau giỏi quyết công vige. Bộ <small>phận kỹ thuật được giao trách nhiệm là đầu mỗi quản lý chất lượng cơng tình. Trong.</small>

<small>“quản ý chit lượng cơng tinh xây đựng, có cắp trực tiếp đảm bảo việc quản ý, giám sát</small>

chit lượng cơng tình. Ngồi ra cịn có hai cắp độ kiểm soát chất lượng. Sau đây là sơ đỗ sơ bộ về bộ máy quản lý chất lượng thé hiện các bộ phận trong cơ cấu tổ chức của mơ hình quản lý chất lượng

<small>BAN GIÁM ĐỐC</small>

PHỊNG KỸ THUAT PHÒNG TỔ CHỨC |

CAN BỘ GIÁMSÁTNộI [> — 7] PHỊNGTHÍNGHỆM

sộ HIỆN TRƯỜNG

<small>BẠN CHỈ HUY CƠNG TRƯỜNG.</small>

Hình 1.4 Sơ bộ sơ d mơ hình quản lý chit lượng thi công. Sơ đồ tổ chức quản lý chit lượng thi công với các bộ phận chức năng như sau:

Ban giám đốc chịu trích nhiệm chung, chỉ đạo trực tiếp cơng tác quản lý chất lượng

<small>cơng trình tại cơng trường.</small>

<small>Phịng Té chúc chỉ tham gia vào công tác quản lý nhân sự, vận động nhân viên tham gia</small>

sông tác quan lý đựa trên tinh thn làm việc, cũng như năng lục và kinh nghiệm của nhân viên. Trong quá tình thực hiện giám sét và quản lý chất lượng, nếu bộ phận tổ

<small>chức nhận thấy ngưởi quan lý không đủ năng lực hoặc nhận được phan hồi từ bộ phận</small>

<small>kỹ thuật, bộ phận tổ chức sẽ thay thể nhân viên để đảm bảo công việc đạt hiệu quả.</small>

<small>Phong Kỹ thuật phụ trách các câu hoi kỹ thuật và giám séit bạn chỉ đạo thông qua các</small>

<small>giám sát viên nội bộ. Bộ phận kỹ thuật chịu trách nhiệm chung trong việc quản lý nội</small> chất lượng của cơng tình. Bên cạnh việc giám st chất lượng cơng hình, Phịng

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

kỹ thuật cịn trụ tiếp giám sát nội bộ cơng trình để dim bảo khơng xây ra tiêu cục,

<small>khơng tn thủ chất lượng cơng trình.</small>

<small>Giám sắt nội bộ giám sát mọi hoạt động trên công trường, giám sát chặt chế tình hìnhthi cơng, chỉ đạo ban quản lý thục biện đúng quy tình thi cơng, thực biện các biện pháp</small>

kiểm sốt chất lượng vật tư và chất lượng cơng trình. Đảm bảo chất lượng cơng trình,

<small>đảm biođộ cơng trình và giám sit an tồn cơng tình. Ngồi ra nhân viên giám sắt</small>

<small>nội bộ báo cáo chỉ tiết công việc hàng tuẫn cho trưởng phòng kỹ thuật dé lam cơ sỡ cho</small> bộ phân kỹ thuật theo doi chất lượng công vige và ip thời đưa ra các chỉ đạo khi cần

<small>XIỂM TRA GIẤY TỜ ĐẦU VÀO.KIỂM SOÁT.</small>

<small>NGUYÊN VAT</small>

<small>IỆU BẦU VÀO,</small>

<small>XẾT HỢP PHỊNG TH, LAY MẪU, THÍ NGHIỆMTỔ CHỨC NGHIỆM THU NỘI BỘ</small>

<small>idl TRA, GIÁM SAT TỔ CHỨC THỊ CONG DUNG BIEN</small>

<small>kre TRA SỰ HỒN THIEN HO SƠ CƠNG TRÌNH.</small>

<small>16 CHỨC NGHIỆM THU NỘI BỘ</small>

Hình 1.5 Các quy trình quản lý chất lượng thi công của cần bộ giám sát nội bộ <small>“Nhận xét về mơ hình, wu nhược điểm.</small>

<small>Ưu điểm:</small>

4+ Bộ máy, thiết bị giám sắt và kiểm tra nhỏ gọn. Cơng ty có thể thường xun đánh sií tình trạng chất lượng xây dựng của công trường nhờ các báo cáo của các giám <small>sát viên. Các giám sát viên hoạt động độc lập với chỉ huy công trưởng, không phải.</small>

tư mà đưới sự điề

<small>"ban quản lý hay chủ của công ty.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>+ Giấm sát nội bộ chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát mọi hoạt động ticơng trường,‘dam bảo tn thủ các quy trình và quy định. Theo dõi hoạt động của đội chi huy và</small>

<small>thường xun báo cáo tình hình cho cơng ty. Kiểm sốt viên chịu trách nhiệm về</small>

<small>chất lượng cơng việc nhằm đảm bảo tính minh bạch trong các khâu kiểm tra, giám.</small>

<small>"Nhược điểm:</small>

<small>++ Mọi thie mắc liên quan đến tình hình thi công và chất lượng công tinh trên công</small>

trường đều do ban quản lý và cán bộ giám sắt quyết định. Dễ phát sinh iêu cực giữa

<small>ban giám đốc và giám sit, cơng ty nhìn nhận chất lượng cơng trình chủ yếu qua báo</small>

sáo của giám sit Do đồ đễ ảnh hưởng đến chit lượng cơng tình,

4+ Việc giám sắt chất lượng chỉ được giao cho 1 đến 2 người, nễu năng lực của người <small>giám sát thấp sẽ ảnh hưởng đến chất lượng cơng trình. Giám sát nội bộ chỉ tham gia</small>

<small>Vào việc kiếtra và giám sát chất lượng cơng trình. Khơng tham gia vào việc quản.</small>

lý dia điểm, cũng như khơng giám sắt các khía cạnh nhân lực và tài chính cửa hồ sơ

<small>đảm bảo trách nt</small>

mời thầu. Vì vậy, ngồi vi giám sit chất lượng, người giám

<small>sat không được làm ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế của HSMT.</small>

<small>+ Điều quan trong là công tác quan lý chất lượng cơng trình chỉ phục vụ cơng tác kiểm</small>

<small>định và giám sát việc thực hiện, khơng có kiểm tra chất lượng ngay trước khi thicông để tránh trường hợp không đạt chất lượng.</small>

+ Cơ sở đảm bảo chất lượng của mơ hình giám sát nội bộ: đó là các biên bản nghiệm

<small>thu nội bộ và s dang ký giám sát cơng trình nội bộ. Các biên bản nghiệm thu nội bộ</small>

<small>này đựa trên vig kiểm tra trực quan thông qua kinh nghiệm và các tà liệu chất lượng</small> ậtlệu, kết quá thir nghiệm thành phần. Nhật ký giám sát cũng gi ại các giai đoạn

<small>xây đựng của từng công trường, cho thấy chính xá chit lượng củ từng cơng trườngvà hạng mục công tinh</small>

<small>13.2 Ban đi</small> éu hành tổ chức thi cơng và quản lý chất lượng cơng trình.

<small>Đối với mơ hình thành lập ban điều hành để phục vụ công tác tổ chức thi công và song</small> song kết hợp trực tiếp quản lý chất lượng cơng tình, tì ban điều hành có quy mơ lớn

<small>hơn một ban chỉ huy công trường.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

ộn thể hiện quyển điều hành ấp dưới, mũi tờn đứt th hiện

<small>“quyển giỏm sỏt việc thực hiện.</small>

<small>BỘ PHẬN BỘ PHAN QUẦN Lí THICONG HIẾN.QUẦN LY HỒ CHẤTLƯƠNG |——đè TRUONG</small>

—— —]

Hỡnh 1.6 Sơ đồ tổ chức thi cụng và quản lý chất lượng

<small>Ban quản lý, điều hành trực tiếp ổ chỳc thi cụng và chịu trỏch nhiệm quản lý chất lượng</small>

<small>cỏc cụng trỡnh xõy dựng chớnh dộ dang. Trong cơ cấu quản lý, điều hành cú sự phõncụng lao động và trỏch nhiệm rừ ràncho từng bộ phận. Kết hợp với việc thuờ phũng</small>

thớ nghiệm đó được chủ đầu tr phờ duyệt sử dụng cho cụng tỏc kiểm định chất lượng sụng tỡnh xõy dựng. Trưởng ban điều hành điều phối mọi cụng việc xõy dựng và chịu trỏch nhiệm trực tiếp quản lý chất lượng cụng trỡnh. Trưởng ban cựng cỏc phú ban sẽ thực hiện cỏc khõu kiểm tra hai bộ phận như sổ tay quản l chất lượng, phũng kế hoạch <small>và sổ theo dai chất lượng phũng thớ nghiệm để nhanh chúng đưa ra những tư vẫn và điều</small> chỉnh hợp lý nhất

<small>Bộ phận kỹ thuật trực tiếp tổ chỳc và chi đạo cỏn bộ kỹ thuật thi cụng trờn cụng trường,tổ chức thi cụng theo đỳng quy trỡnh, đỳng tà liệu, đỏm bỏo chất lượng cụng trỡnh yýcầu, Tất cả cỏc nhõn viờn kỹ thuật ngoài việc am hiểu kỹ thuật thi cụng cũn được đào</small>

<small>tạo diy đủ về tổ chức, điều phối, kiểm soỏt và kiểm tra chất lượng cụng trỡnh,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Phòng kế hoạch ngồi cơng việc và đề xuất kể hoạch xây dựng cịn có trích nhiệm chính

<small>với vai tị là nhà thầu xây dựng.</small>

Bộ phận quản lý chất lượng: Phòng ké hoạch có biên ch thường xun kiểm tr, giám

<small>sát, kiểm sốt chất lượng mọi công việc xây dựng trên công trường. Kiểm sốt việc thực.</small>

hiện tổ chức thi cơng theo đúng kế hoạch và các biện pháp đã đề ra, Trước khi tiến hành.

<small>phịngtoạch nghiệm thu cơng tác chuẩn bị thi công dé đảm bảo chất lượng tổ chức</small>

<small>thi công tốt nhất. Chuẩn bị bao gồm nguyên vật liệu, bổ trí máy móc và nhân lực. Thực:</small>

<small>hiện các phiểu theo đõi thường xun cho các cơng việc như hồn thổ, đổ bê tơng, v.v.</small>

<small>Bộ phận quản lý hd sơ: Ngồi việc quản lý thi cơng trên cơng trường, phịng kế hoạch</small> có bộ phận riêng để lập hỗ sơ chất lượng và hé sơ thanh toán. Bộ phận này sẽ dựa vào yết hợp giữa bộ phận quản Lý chit lượng và bộ phận th công hiện trường để lập biên bản. Dịch vụ này phải luôn bám sát tiến độ cơng trình. Phịng thí nghiệm là phịng kiểm. tra chất lượng và đánh giá trực quả các bộ phận, công việc của nhà thầu xây

Phịng thí nghiệm do ban quản lý thuê đã được chủ đầu tư chấp thuận sử dụng để kiểm <small>tra chất lượng cơng trình trên cơng trường, chịu trách nhiệm kiểm định chất lượng mọi</small>

<small>hoạt động rên cơng trường. Ngồi việc kiểm tra chất lượng cơng tình, sin phẩm xây</small>

‘dmg theo quy định của chủ đầu tư, phịng thí nghiệm thường xun phối hợp với phịng toạch thị xã thường xuyên kiểm tra chất lượng các yếu tổ. dịch vụ xây dựng, nhằm. loại b hoặc hạn chế sin phim li, tránh phá dỡ sau kh thi cơng đạt khối lượng cơng

<small>việc lớn</small>

<small>tí điểm:</small>

<small>Do các bên đều được gắn trách nhiệm, nên công tác thi công sẽ dat chất lượng theo yêu.</small>

cầu với mức chỉ phí và tiến độ hợp lý với điều kiện của công ty.

Cong tác quản lý và giám sắt về an toàn lao động, vệ sinh môi tad <small>1g được kiểm tra</small>

<small>thường xuyên, chặt che, các cán bộ quản lý sẽ sử phạt nếu không thực hiện các công tác</small>

<small>dam bảo an tồn và vệ sinh mơi trường theo đúng quy định, quy trình thi cơng của cơngtrình.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>Does</small> ng bộ phận quản lý chit lượng và thường xuyên kiểm sốt bộ phận thi cơng để

<small>nhắc nhở thực hiện đúng quy trình và kỹ thuật, vì vậy chất lượng thi công luôn được.thực hiện theo đúng mục iêu mà cơng ty đưa ra</small>

<small>‘C6 phịng thí nghiệm trực thuộc cơng ty và ban điều hành, ngoài việc thực hiện các công</small>

việc kiểm tra chất lượng theo yêu cầu của quy định, phịng thí nghiệm cịn tham gia góp. phần vào công tác kiểm tr chất lượng nội bộ, sim đưa ra những kết quả chất lượng của <small>các nguyên vật liệu, bộ phân đã thị công, để kip thời đưa ra hướng giải quyết</small>

<small>C6 các bộ phận thực hiện các cơng việc rõ rang, kiểm sốt chất lượng thi cơng, kiểm</small>

sốt chất lượng cơng việc hồ sơ.

Ban điều hành là một đơn vị tổng hợp, tự chịu trách nhiệm thi công và tự chịu trách nhiệm ổ chức quản lý chất lượng th cơng của chính đơn vị minh

<small>+ Nhược điềm</small>

Do bộ phận quản lý chit lượng và bộ phân thi công tại công trường là trách nhiệm cia <small>hà thiu xây dụng nên rất dễ xảy ra các vin đỀ iêu cục ảnh hưởng đến việc th công</small> đăng quy tình chit lượng theo yêu cầu từ hồ sơ thiết kế.

<small>Bộ máy quan lý chất lượng cơng trình lớn, do hội đồng chịu trách nhiệm duy nhất nên</small> soát. Đánh giá chất lượng.

<small>có thé tốn kém mà chất lượng không được nhiễu bên“hông khách quan.</small>

Cơ sở đảm bảo mô hình quản lý chất lượng xây dựng của ban: cịn có các biên bản

<small>nghiệm thu nội bộ, giám sát chặt ché q trình thi cơng. kiểm tra chất lượng thường</small>

<small>xun của phịng thí nghiệm với vật liệu đầu vào, kết qu thí nghiệm với vật liệu và cầu</small>

<small>kiện xây dựng</small>

1.3.3. Mơ hình nhà thâu xây dựng thành lập phịng Quản lý chất lượng để quản lý chất lượng thi công cơng nh

Khơng giống như các mơ hình quản lý chất lượng xây đựng khác, quản lý chất lượng

<small>cđược thực hiện song song với công việc xây đựng trên công trường và cơng việc xiy</small>

dựng bắt đầu, Với mơ hình này, việc quản lý chất lượng được thực hiện từ giải đoạn

<small>“chuẩn bị xây dung. Trước khi thi công, ban quan lý công trường lên phương án thi công</small>

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

va đo đạc chỉ tiết, từ khâu chun bị kho bãi, vat tư đến khâu thi công chỉ it từng phần <small>cơng trình cho đến khâu nghiệm thu, chiết khắu. Bộ phận quan lý chất lượng sẽ trực tiếp</small>

<small>kiểm tra để xuất về các biện pháp ổ chức thi công, các khâu nhập khẩu và bảo dưỡng</small>

thiết bị và tổ chức thi công. Bộ phận kiểm tra chất lượng sẽ lập danh sách các nhiệm vụ kiểm tra và kiểm soát chất lượng theo yêu cầu của bộ phận và yêu cầu các ban chỉ huy.

<small>công trường thực hiện theo các quy trình do bộ phận đưa ra. Việc thực hicác quy trìnhnày sẽ do nhân sự của bộ phận quản lý chất lượng thực hiện khi công</small>

ấn định

<small>xây dựng tạihiện trường đến giai đoạn do bộ pl</small>

<small>Việc quản lý và kiểm tra chất lượng các cơng trình của mơ hình này bắt đầu sau khi</small> nhận. Tiếp nhận hỗ sơ xây dựng công ty, hd sơ mời thầu, hồ sơ mời thầu và hồ sơ mời. thầu để nhập chỉ tiết các yêu cầu vềt chức thi công, in độ thì cơng và đặc biệt là chất lượng cơng trình về phía chủ đầu tư, xem xét các yêu cầu vẻ tiêu chuẩn xây dựng cần thất phục vụ dự án để áp dụng vào quán lý trong quá tình triển khai dự án

<small>Bước tiếp theo của quy trình là kiểm tra đề xuất xây dựng của đội quản lý địa điểm.</small>

<small>“Thông thường, ban quan lý công trường sẽ đề xuất các giai đoạn thi công. biện pháp thi</small>

sông phù hợp với khả năng của cán bộ kỹ thuật và thiết thực nhất. Điễu này dễ dẫn đến việc bỏ qua các quy định chỉ tiết về đảm bảo yêu cẩu chất lượng hoặc không đảm bảo. ce quy tình, bước thì cơng. Việc kiểm tra này u cầu nhân viên kiểm tra trực tiếp phải <small>hiểu rõ ràng các quy định, quy trình và tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng.</small>

ĐỀ suất các bign pháp kiểm soát chit lượng nội bộ, quá tàn thực hiện côn việc nếu <small>6 vin dé đảm bào chất lượng trong đề xuất biện pháp thi công của đội chỉ huy. Các</small> biện pháp và quy tình kiêm tra này là bắt buộc đối với đội chỉ huy và nhân viên kỹ thuật

<small>trong q trình thực hiện thi cơng.</small>

Kiếm sốt các khâu thu mua từ khâu nhập nguyên vật Higa, thầu phụ thi công da khâu

<small>bảo quản nguyên vật liệu đảm bảo chất lượng theo tiêu chí ban đầu, Sau đó là các nhiệm</small>

<small>vụ chun mơn dé kiểm sốt tồn bộ giai đoạn thi công và các nhiệm vụ bàn giao sau.</small> khi dự án hồn thành. Chất lượng cơng tinh bị ảnh hưởng nhiều nhất khi khởi công dự.

<small>ấn và triển khai xây dựng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

MTR KEM TRA SE ĐÈ xuất

<small>KIỂM SOÁT KIẾM SOÁT. KIỂM SOÁT.</small>

<small>ĐẦU RA HOẠT ĐỘNG |*— ĐẦU VÀO.THỊ CƠNG.</small>

Hình 1.7 Quy trình quản lý chất lượng của phịng quản lý chất lượng thi cơng Nhận xét về mơ hình

<small>Ban chỉ huy cơng trường làm việc theo kế hoạch và quy trình đảm bảo chất lượng do</small>

phòng quán lý chất lượng đề ra. Tránh say ra các lỗi kỹ thuật khi triển khai thi công.

<small>“Điểm đặc biệt là chất lượng cao di kèm với giá thầu cao hoặc trung bình. Nên đa số cơng</small>

trình đều từ những chủ đầu tư tư nhân ưu tiên chất lượng cơng tình là cao nhất <small>ia điểm:</small>

Hogt động quản lý chất lượng nội bộ xun suốt cơng trình, khơng có tiêu cực trong nội

<small>bộ ban chỉ huy cơng trường như bớt xén vật liệu, quy trình thi cơng.</small>

<small>Do luôn đi trước một bước khi thực hiện các công việc, nên chất lượng thực hiện các.</small>

<small>công việc luôn đảm bảo theo yêu cầu</small>

<small>hợp chat chẽ với các đơn vị liên quan, minh bạch trong toàn bộ các khâu kiểm sốt</small>

<small>“chất lượng là một điểm nâng cao uytin cho cơng ty</small>

<small>Nhược điểm:</small>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

ất lượng cần số lượng tương đối lớn và nhân viên

<small>Nhân viên của bộ phận kiểm tra cl</small>

<small>chất lượng cao nên chỉ phí giữ đội ở bộ phận cao.</small>

<small>Sự cứng nhắc trong quá tình thực hiện để đảm bảo chit lượng thường dẫn đến sự chậm</small> trễ trong công việ cần phải sử lý gấp.

Co sở đảm bảo chất lượng của mơ hình quản lý chất lượng dịch vụ để xác minh quy trình để xuất tức là ban quản lý công trường áp dụng nghiêm ngặt quy trình kiểm tra

<small>chất lượng mà dich vụ đã xác định. Việc thực hiện quy tình này, ở bắt kỳ giai đoạn nào</small>

«6 ảnh hưởng đến chit lượng công việc, đều được xác minh và gh li để theo dõi. Tùng

<small>bước các công đoạn thủ công dat yêu cầu tì tồn bộ cơng tác ti cơntừng bộ phận,</small>

hạng mục cũng đạt yêu cầu. Ở đây, việc thực hiện đúng quy trình kiểm sốt chất lượng.

<small>là rất quan trọng từ khâu ki cùngsốt biện pháp thi cơng đến khâu nhập vật tư và clà bàn giao và vận hành.</small>

<small>“Các công ty xây dựng ngày nay đều lựa chọn một phương thức quản lý khác nhau, thơng</small>

<small>tình phổ biển để có thể tùy chỉnh theo quy mơ vàthường là dựa trên cốt lỗi là các mơ</small>

hoạt động kính doanh của mình. mục iu cuỗi cùng là đạt được hai yế tổ quan trọng là

<small>chất lượng cơng trình và hiệu quả kinh t</small>

KET LUẬN CHƯƠNG 1

“Trong chương | ác gd đã đề cập đến những nội dung sau đây:

<small>ố khái niệm về cơng trình xây dựng và định nghĩa“Tác giả mong muốn trao đổi về một</small>

<small>juan lý chất lượng nói chung và quản lý chất lượng cơng trình xây dựng nói riêng,thực trạng quản lý chất lượng cơng trình xây dựng ở Việt Nam của một số công ty xây</small>

‘dung hiện nay. Qua việc phân tích một số mơ hình quản lý chất lượng mà các nhà thầu xây dựng dang áp dụng hiện nay. phần nào thấy rằng có sự đổi mới trong cách hình dung

<small>2I</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

và quản If, mang li hiệu quả về chất lượng của cơng tình. Ngồi ra, ác gi cũng tình <small>bày một số yêu cầu, đặc điểm và nguyên tắc quản lý chất lượng cơng ình xây đựng,</small> Tiếp theo ong chương 2, học viên sẽ nêu một sỗ cơ sở phíp lý và khoa học rong quản

<small>lý chất lượng công tác thi công xây dựng.</small>

CHƯƠNG 2 _ CƠSỞ PHÁP LÝ VÀ KHOA HỌC TRONG QUAN LÝ CHAT LƯỢNG CONG TÁC THỊ CÔNG XÂY DỰNG

2.41 Cơ sở pháp lý và khoa học v quản lý chất lượng công tác thi công xây dựng

<small>Quan lý chất lượng cơng trình xây dựng là hoạt động của nhà nước, chủ đầu tư, đơn vịtư vấn và các bên liên quan trong lĩnh vực xây dựng để cơng trình xây dựng sau khi hồn</small>

ding kỹ thuật và chất lượng tố

<small>thành đảm bảo đúng mục Tay theo từng giai đoạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

và từng giai đoạn thi công, các bên liên quan sẽ xây dựng các biện pháp quản lý tối ưu

<small>nhằm kiểm soát và nâng cao chất lượng cơng trình phù hợp với các quy định hiện hành.</small>

1g thống văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chit lượng cơng tình xây dựng cđược ban hành trong thời gian qua đã thể hiện rõ tim quan trọng của chất lượng cơng trình xây dựng, bao gồm:

Luật xây đựng số 50/2014/QH13: Luật này quy định v8 quyền. nghĩa vụ. trách nhiệm “của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng. “Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây đựng về quản lý chit lượng

<small>và bảo ĩ cơng tình xây dụng Nghiệm thu vật liệu, cơng việc, danh mục hỗ sơ hồn</small>

thành cơng tinh (hi sơ hồn cơng). trách nhiệm tưv

<small>giám sát phải ký nghiệm thu sau</small>

‘Thong tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 sửa đổi, b sung một số nội dung của “Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngùy 26/10/2016

“Thông tr 08/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 Phân cấp công tinh xây dựng.

<small>‘Thong tư 10/2014/TT-BXD ngày 11/07/2014 của Bộ Xây dựng.xây dựng nhà ở riêng lẻ.</small>

<small>juan lý chất lượng</small>

<small>Thông tơ 11/2005/TT-BXD và thông tr 12/2005/TT-BXD (hướng dẫn kiểm tra và</small>

<small>chứng nhận sự phù hợp vé chất lượng cơng trình xây dựng)</small>

‘Thong tư 12/2005/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về quan lý chất lượng cơng trình xây dựng và điều kiện năng lực của ổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng

<small>‘Thong tư số 27/2009/TT-BXD (Ban hành ngày 31/07/2009 theo số 27/2009/TT-BXD</small>

của Bộ Xây dug về việc hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng cơng tình xây dựng: Nồi về trách nhiệm của các tổ chức nhà nước v8 quản lý chit lượng cơng trình: nhiệm vụ, quyễn hạn của chủ đầu tr trong quản lý chất lượng cơng tình: và các

<small>hướng dẫn về cơng tác quản lý chất lượng khảo sắt, thiết kế, thì cơng xây dựng và giải</small>

sự cố, tranh chip chất lượng xây dựng.

<small>2B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

“Thông tư số 09/2014/TT-BXD ngày 10/7/2014 Thông tư sửa đổi, bổ xung một số điều <small>tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý</small> chất lượng cơng tình xây đựng

<small>‘Thong tự 10/2013 / TTBXD ngày 25/7/2013 của Bộây dựng quy định chỉ tiết một số</small>

nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng: Quy định chi tiết về quản lý chất lượng khảo sát xây đựng và thiết kế xây dựng cơng tình: quin lý chất lượng cơng tình.

<small>phân cấp xử lý sự cổ trong qnh xây dựng, vận hành và sử dụng kết cầu; Quản lý</small>

<small>nhà nước về chất lượng cơng tình xây dựng.</small>

<small>“Thơng tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 hướng dẫn một số nội dung về chứng</small> chi hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chí hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu

<small>nước ngồi hoạt động xây dựng tại Việt Nam.</small>

“Thơng tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 hướng dẫn xác định và quản lý chi phi

<small>đầu tr xây đựng.</small>

“hông từ số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đo bóc khi lượng xây dựng cơng trình (thay thể Quyết định số 451/QĐ-BXD ngày 25/05/2017 <small>sơng bỗ hướng dẫn do bóc khối lượng xây dựng cơng trình</small>

<small>Thong tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng cơng bổ định mức</small>

chỉ phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng (thay cho Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017) Chi phí tư van giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặt thiết bị.

<small>Nghị định 06/2021/NĐ-CP quy định chỉ tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thicông xây dựng và bảo tì cơng trình xây dựng,</small>

Nghị định 15/2013 về quả lý chất lượng công tinh xây dựng. Nghỉ định này quy định về quản ý chất lượng công tình xây dụng trong nghiên cứu, thết kế thi cơng và neh

<small>thu cơng tìxây đựng; quy định về quan lý an toàn, giải qu</small>

<small>xây dựng, vận hành và sử dụng cơng trình xây dựng; Quy chế bảo lãnh cơng trình xây</small>

dựng bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) được thực hiện theo quy định

<small>của pháp luật vé xây dựng và pháp luật về quản lý, sử dụng vốn ODA</small>

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Nghị định số 16/2005 / NĐCP thi hành luật xây dựng về lập và thực hiện dự án đầu tr <small>tây dưng; điều kiện năng lục của tổ</small>

<small>xây dựng cơng tình: hợp đồng trong hoạt độ</small>

chức, cá nhân lập dự án đầu tư xây đựng cơng tình, Khost, hit kế th cơng và giám

<small>sát thi cơng xây dựng cơng trình.</small>

Nghị định số 114/2010 / NDCP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính phú về bảo trì <small>cơng trình xiy dựng. Nghị định này hướng dẫn thi hành các quy định của pháp luật vềxây đựng liên quan đến bảo tì cơng tinh xây dụng: áp dụng đổi với các tổ chức, cá</small>

<small>nhân tham gia quảnhành và sit dụng cơng trình xây dựng trên lãnh thd Việt Nam.</small>

<small>Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tr xây dựng,</small>

Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi 1 số nội dung Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án

Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 của Chính phủ sửa đối, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kign đầu tư kinh doanh thuộc cúc lĩnh vực quân lý nhà nước

<small>của Bộ Xây dựng.</small>

<small>n 2015 hướng dẫn Luật Xây dựng về</small>

<small>"Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 nã</small>

<small>‘quan lý chất lượng cơng trình xây dựng trong cơng tác khảo sát, th éng xây</small>

dựng; về bảo trì cơng trình xây dựng và giải quyết sự cố cơng trình xây dựng.

2.2. Nội dung và yêu cầu trong công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng 2.2.1 Nội dung trong công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng.

ih chất và quy mô ci

“Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với <small>cơng tìnhxây dựng, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, của từng bộ phận xây dựng.trong việc quản lý chất lượng công trình.</small>

Thực hiện thí nghiệm kiểm định vật liệu, vật tr cầu kiện, thiết bị xây đụng và thiết bị

<small>sông nghệ trước khi xây dựng, lấp đặt vào cơng trình xây dựng theo đúng tiêu chuẩn,</small>

yêu cầu của thiết kế,

<small>Lập và kiểm tra việc thực hiện các biện pháp thi công va tiền độ thực hiện công việc.</small>

<small>Ghi và ghi nhật ký công việc xây dựng theo đúng quy định.25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Kiểm (ra an toàn lao động và vệ sinh mơi trường trong và ngồi cơng trường</small>

<small>"Nghiệm thu nội bộ và bản vẽ hồn cơng các bộ phận cơng trình, bộ phận cơng tinh vàcơng trình hồn thành cơng trình Pháo đài</small>

Báo cáo chủ đầu tư về tiến độ, chất lượng, khối lượng. an tồn cơng tình và vệ sinh <small>môi trường xây dựng theo yêu edu của chủ đầu tư;</small>

<small>Chuẩn bị các tài lệ 1 làm cơ sở cho việc nghiệm thu đối với từ ig loại công việc,</small>

2.2.2. Yêu cầu trong công tác quân lý chất lượng tỉ cơng xây dựng:

Cơng trình xây dựng phải được quan lý chất lượng theo quy định của Luật Xây dựng, "Nghị định về quản lý chất lượng và các quy định của pháp luật có lên quan tờ khi chun <small>bị và thực hiện đầu tư xây dụng cho dén khi ” quản lý, sử dụng cơng tình đảm bảo an</small>

thiết bị và tòa nhà. và các toa nhà liên kẻ.

<small>tồn cho con người,</small>

<small>Các hang mục cơng trình, CTXD hồn thành chỉ được đưa vào sử dụng sau khi đã được.u của thịêu chuẩn, quy chuẩn kỹnhnghiệm thu đảm bảo đáp ứng. xây dựng,</small>

<small>thuật hiện hành áp dụng cho công trình, yêu cầu của hợp đồng xây dựng và quy.“của pháp luật có liên quan.</small>

Nhà thẫu khí tham gia các hoạt động xây dựng phải có đủ đi kiện năng lự theo quy định, phải có biện pháp tự quản lý chất lượng cơng trình do đơn vị mình thực hiện. Tổng thầu hoặc thầu chính chịu trách nhiệm quản ý, kiểm ra chất lượng công việc do các nhà

<small>thầu phụ thực hiện</small>

<small>Chủ đầu tư chịu trích nhiệm QLCL cơng tình phù hợp với hình thức đầu tự, hình thứccquản lý dự án, hình thức giao thầu, quy mơ và nguồn vốn đầu tr xây dựng cơng trình</small>

Chủ đầu tư có quyền tự mình thực hiện hoạt động xây dựng néu có đủ điều kiện năng

<small>le theo quy định của pháp luật</small>

'Các cơ quan quan lý xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý chất

<small>lượng của các tổ chức, cá nhân tham gia xây dựng công trình; giám định thiết kể, thẳm.tra nghiệm thu cơng trình xây dựng, tổ chức giám định chất lượng cơng trình xây dựng;</small>

kiến nghị và xử lý các vi phạm về chất lượng cơng trình theo quy định của pháp luật

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Các chủ thé tham gia hoạt động đầu tư xây dựng (Doanh nghiệp, Chủ đầu tư, Cơ quan <small>“quản lý xây dựng nêu rên) chịu trách nhiệm về chất lượng cơng việc do mình thực hiện</small> ‘Diy mạnh ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông tin như; Phin mm Quân lý chất lượng

<small>sông tinh GXD (QLCL GXD), hệ thống thơng tin cơng trình BIM, các giải pháp lưu</small>

<small>trữ dữ liệu đám mây (cloud), thời gian thực (Realtime) đẻ thực hiện quản lý chất lượng.</small>

<small>cơng trình.</small>

<small>Con người tham gia vào cơng việc Quan lý chất lượng cơng tình xây dựng phải được</small> đảo tạo tham gia các khóa hun luyện như: Khóa học quản ý chất lượng cơng tinh, ip hồ sơ chất lượng <small>tồn cơng cơng trình, ứng dụng phần mềm QLCL GXD.</small>

23° Các phương pháp kiểm sốt và đánh giá chất lượng trong q trình thi

<small>2.3.1. Kiểm sốt con người</small>

Để quản lý tốt chất lượng cơng việc thì yếu tổ con người ắt quan trong, anh hưởng trực nhất lượng công việc. Cần bộ phải là kỳ sự chun ngành, có kinh nghiệm cơng tác, có phẩm chất đạo diet, <small>ó tin thần trách nhiệm cao. Và người lao động phải có</small>

tay nghề cao, chun mơn co, có sức khỏe tt, có tình thần trích nhiệm cao và đều là những người lao động được đào tạo cơ bản trong trường lớp. Nếu kiểm soát tốt chất <small>lượng đội ngũ cán bộ, cơng nhân thì sẽ kiểm sốt được chất lượng cơng việc, góp phần</small> “quản lý ốt chất lượng quản lý dự án. Nội dung kiểm soát nhân lực bao gồm:

<small>Hồ sơ nhân lực của nhà thầu xây đựng đảm bảo đội ngũ lao động đủ số lượng, được</small>

<small>đảo tạo, có kinh nghiệm và trình độ thi cơng trên cơng trường</small>

<small>Quy trình làm việc của cán bộ kỹ thuật và công nhân trên công trường đang thực hiện</small>

tốt các quy tình, quy phạm xây dựng hiện hành.

<small>“Tổ chức và vận hành bộ máy quản lý nhân lực trên công trường.</small>

<small>“Tài liệu, phương tiện và các điều kiện khác đáp ứng tốt cho công việc để có thé dat</small>

<small>được chất lượng mong muốn.</small>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>2.3.2. Kiém soát cung ứng vật tw</small>

<small>Vat tư bao gồm vật liệu xdựng, cấu kiện, bán thành phẩm, cầu kiện ... được tích hợp</small>

<small>vào q trình xây dựng và lắp đặt để tạo ra cơng trình hồn thiện. Vật liệu đóng vai trị.</small> «qa trong, là yếu én quyết dim bảo cl <small>lượng cơng trình. Quản lý và sử dụng đúng</small>

<small>chủng loại vt tự, đảm bảo chất lượng và số lượng vật tư sẽ giúp nâng cao chất lượng</small> công trình. Để làm được điều nà <small>phải kiểm sốt được tồn bộ q trình, từ khâu.</small>

tìm kiếm, khai thác nguồn cung cấp đến khi đưa vào sản xuất, xây dựng vật liệu, bao <small>gdm:</small>

<small>Nha cung cấp uy tin, có địa chi rõ ràng, được ghi nhận chất lượng sản phẩm. Chương.</small>

tiêu chuẩn châu báu. Phịng thí nghiệm đủ điều kiện được cơ quan có thẳm quyền phê

<small>Iệ thong số sách, chứng từ xuất nhập khẩu đúng quy định, được cập nhật thường xuyên,phản ánh đúng số lượng, chủng loại, chất lượng, xuất xứ của nguyên vật liệu. Hệ thống</small>

<small>lưu trữ các mẫu vật tư nhập kho, cũng như các biên ban nghiệm thu vật tự</small>

<small>Vật liệu nhập khẩu cho dự án phải đúng thiết kế và chủng loại như quy định trong hỗ</small>

<small>sơ mới thầu,</small>

<small>Trước khi tiến hành thi công tại cơng trình phải kiểm tra chất lượng vật tư nhập tại</small>

<small>phịng LAS tiêu chuẩn, có lưu mẫu ta cơng tinh và cần được nghiệm thu trước kh th</small>

<small>Các biện pháp bảo quản, và sử dụng hiệu quả vật tư trên cơng trường.</small>

3.3.3. Kiểm sốt trang thiết bị dùng trong sản xuất và thứ nghiệm

<small>May móc thiết bị, dây chuyển sản xuất là yếu tổ quan trọng trong quá tình xây dựng</small> “quyết định đến tiến độ và chất lượng cơng tình. Nội dung điều khiển thiết bị, diy chuyển

<small>sản xuất</small>

Ung dụng máy móc, thiết bị, phương tiện, dây chuyển sản xuất tiên <small>phù hợp với</small>

<small>tình độ cơng nhân và u cầu kỹ thuật của cơng việc,</small>

Hỗ sơ máy móc thiết bị tham gi thi công tên công trưởng

<small>28</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>“Tiêu chuẩn, đơn giá máy xây dựng, quy trình, quy phạm sử dung máy.</small>

<small>Vige sử dụng máy móc, thiết bj trên cơng trường đảm bảo an tồn lao động, vệ sinh môitrường và phù hợp với mọi công việc xây dựng.</small>

2.3.4. Kiếm sốt phương pháp và q trình:

<small>“Trình độ quản lý nói chung và trình độ quản lý chất lượng nói riêng là một trong những</small>

cơ bản góp phin diy nhanh tốc độ cải tiến và hoàn thiện chit lượng cơng tình,

<small>“Trong đó, quản lý xây dựng là một khâu quan trọng trong quản lý chất lượng của dự ánPhương pháp công nghệ phù hợp, hiện đại cùng với trình độ tổ chức và quản lý tốt sẽ</small>

tạo điều n tt cho việc ning cao chất lượng sản phẩm xây dụng

<small>Quản lý xây dựng là tong hợp các hoạt động xây dựng, từ khi hình thành tổ chức xây.</small>

<small>«dmg, thể hiện tính khoa học kinh tế, đn quản ý các quy định. quy tinh kỹ thuật, tiêu</small>

chuẩn khối lượng. .. quản ý hệ thống phân loại theo quy định.

<small>3.3.5 Kiém sốt mơi trường.</small>

Mơi trường là u ổ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng thi công xây dựng công tinh <small>“Trong quá tinh thi công thường diễn ra trong điều kiện thời tit bất lợi: mưa, gió, bão</small>

<small>hoặc do chính con người tạo ra như: bụi, tiếng ơn...Do vậy, việc kiễm soát mỗi trường</small>

là hết sức quan trong nhằm tiết kiệm chỉ phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cơng tinh trình

<small>xây dung</small>

<small>2.3.6. Kiểm sối thơng tin</small>

<small>“Trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình, thơng tin liên quan đến cơng tình cũng</small>

<small>như các chính sách, quy định mới của pháp luật phải được thường xuyên cập nhập và</small> chuyển đến những đơn vi, chỗ cin thiết. Mọi thơng tin phải được người có thắm quyền <small>kiểm tra và duyệt ban hành.</small>

2.3.7 Đánh giá cơ cấu tổ chức quản lý xây dựng dén chất lượng thi công

Quin lý chất lượng cơng trình xây dựng bao gồm các hoạt động quan lý chất lượng của nhà thầu xây dựng: giám sát thi cơng và nghiệm thu cơng trình xây dựng của chủ đầu. tu; TVG; Giám st tác gia của nhà thầu thiết kế

<small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Để dim bảo chất lượng cơng tình, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng phải

<small>s6 đủ điều kiện năng lực phù hợp với từng lơ, loại cơng tình cụ th. Điều kiện năng lựccủa tổ chức, cá nhân được quy định cụ th tại Nghị định 12/2009 / NDCP</small>

<small>cquản lý dy án đầu ue xây đựng cơng tình: Thơng tr: Nghị định 83/2009 / NĐCP sửa</small>

đổi Nghị định 12/2009 / NDCP về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Thông tư 22/2009 / TTBXD quy định về điều kiện năng lực trong hoạt động xây dựng do Bộ Xây dựng ban <small>PHONG KE PHONG PHONG PHONG</small>

<small>TOAN HCTH KỸ THUẬT. “THIẾT BỊ</small>

<small>CƠNG NGHỆ</small>

<small>Hình 2.1 Mơ hình ban quản lý dự án,</small>

Trách nhiệm của Chủ đầu tư xây dựng công trình (thực hiện Điều 24 Nghị định số

<small>Cơng tác quản lý chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình:</small>

<small>Lựa chon t chức, cá nhân có đủ điễu kiện năng lực theo quy định để thực hiện hi côngxây đựng công tình, giám st thi cơng xây dựng cơng tình (nếu c6), nghiệm thụ, kểm</small>

định chất lượng cơng trình (nêu có) và tư vẫn xây dựng;

<small>“Thông báo nhiệm vụ, quyền hạn của người thuộc hệ thông quản lý chất lượng của chủ</small>

đầu tư, nhà thầu giám sát thi công xây dựng cơng trình cho các nhà thầu li <small>quan để</small>

<small>hổi hợp thục hiện. Trong q tình thi cơng, chủ đầu tr và nhà thầu thi công xây đụng</small>

<small>30</small>

</div>

×