Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Luận văn thạc sĩ kỹ thuật chuyên ngành Quản Lý xây dựng: Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng lập hồ sơ thiết kế công trình resort tại Công ty Kiến trúc HAIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.74 MB, 135 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRUONG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐẶNG VĂN KIỆT

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHÁT LƯỢNG LAP HO SƠ THIẾT KE CONG TRÌNH RESORT

TAI CƠNG TY KIÊN TRÚC HAIA

LUẬN VĂN THẠC SĨ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRUONG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐẶNG VĂN KIỆT

NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NANG CAO CHAT LUQNG LAP HO SƠ THIET KE CƠNG TRÌNH RESORT

1 CÔNG TY KIÊN TRÚC HAIA

<small>Chuyên ngành: Quan lý xây dựng</small>

Mã số: 8580302

LUẬN VĂN THẠC SĨ

NGƯỜI HƯỚNG DAN KHOA HỌC: __TS.BUI QUANG NHUNG

<small>‘TP. HCM - 2021</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

LỜI CAM ĐOAN

<small>Họ và tên: Dặng Văn KiệtMSHV: 182804024Lớp: 26QLXD21-CS2</small>

<small>“Chuyên ngành: Quản lý xây dựng</small>

"ĐỀ tải nghiên cứu: Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng lập hd sơ thiết kế cơng

<small>trình resort tại Cơng ty kiến trúc HATA,</small>

<small>“Tác giả cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của bản thân tác giả, thực hiện trên cơsở nghiên cứu lý thuyết, kiến thức trong quá trình học tập được Quý Thấy Cô trưởng,Đại học Thủy lợi truyền đạt vận dụng vào thực tế công việc đang phụ trách. Các kết</small> quả nghiền cứu, khảo sit tỉnh hình thự tế và kết luận ong luận văn là trung thực Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi rõ nguồn tải liệu.

<small>tham khảo đúng quy định</small>

<small>“Tác giả luận văn.</small>

<small>ci ay</small>

<small>Dang Văn Kiệt</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI CÁM ƠN

“ác giả xin bảy 16 lõi cảm ơn siu sắc và chân thành đến Quý Thiy Cô tại Phân Hiệu

<small>Trường Đại học Thủy Lợi đã dành thời gian quý báo truyền đạt kiến thức và kinhnghiệm thực tế cho tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứ tại trường,</small>

“Tác giả xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến TS Bùi Quang Nhung, người Thầy đã trực tiếp

<small>hướng dn, giúp đỡ trong suốt quả tinh học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn</small>

<small>một cách khoa học và có chất lượng,</small>

Tác giả xin cảm ơn sự nhiệt tinh giúp đỡ của các đồng nghiệp tại công ty Kim trúc

<small>HAIA đã hỗ trợ trong q trình cơng tác, cung cấp các số liệu, dữ kiện cin thiết để</small>

<small>việc học tap và nghiên cứu khoa học của tác giả được thuận lợi</small>

Cuối cing, xin gởi li tì ân đến Cha, Mẹ với tit cả sự quan tâm, chia sẽ và động viên <small>vuốt thời gian qua</small>

<small>Xin chân thành cảm on!</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>MỤC LỤC</small>

<small>LOI CAM ĐOAN. iLOL CAM ON iiMỤC LUC iii</small>

DANH MỤC CÁC HINH ANH. vi DANH MUC BANG BIEU ix DANH MỤC CÁC TỪ VIET TAT VÀ GIẢI THÍCH THUAT NGỮ x <small>MỞ ĐÀU 1</small>

CHUONG 1 TONG QUAN VE: CÔNG TÁC QUAN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KE <small>CONG TRINH XÂY DỰNG. 5</small> 1.1 Chất lượng và quản lý chất lượng các dự ân xây đựng 5

<small>1.1.1. Khii niệm và đặc điểm của chất lượng (1) 51.1.2 Đặc điểm chung của chấ lượng [1] 6</small>

1.13 Khái niệm và vai trỏ của quản lý chất lượng xây dựng [1]. 7 1.1.4 Khái niệm, quy cách hỗ so thiết kể cơng trình. I 1.1.5 Khai quit về chit lượng hỗ sơ thiết kể cơng trình n

<small>12. Thige ké và quản lý chất lượng thết kế xây dựng công nh la12:1. Các nội dung của công ác tư vn xây dựng la</small>

<small>1.2.2. Các loại tổ chức tư vấn thiết kế xây dựng dân dụng. 14</small>

1223. Đặc điểm cơ bản của tổ chức tư vin thiết kế xây dựng dân dụng |4]...15 1224. Chit lượng sản phẩm tư vấn thiết kế xây dựng dân dụng [1] ” 1.2.5. Tim quan trong của công tác đảm bảo chit lượng hồ sơ thiết kế cơng trình

<small>xây dựng 18</small>

<small>1.3. Tổng quan vé thể loại cơng trình Resort 19</small>

<small>143.1 Khái niệm, 19</small>

1.3.2. Giới thiệu một số cơng trình Resort 19

<small>1-4Thực trang vé cơng tác quản lý chit lượng lập hd sơ thết kế cơng trình xây dựng2</small>

<small>L5. Một số bài học kinh nghiệm trong các cơng trình thực té ra</small>

Kết luận chương 1 32

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

CHƯƠNG 2 CÁC CƠ SỞ KHOA HỌC VA PHÁP LY VE QUAN LÝ CHAT LƯỢNG LẬP HO SƠ THIẾT KE XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH 33 21. Các cơ sở pháp lý và khoa học về quản lý chất lượng lập hd sơ thiết kế cơng

<small>trình xây đựng dân dụ 33</small>

<small>2.1.1. Luậtxây dung và các văn bản hướng dẫn 33</small>

2.12 Các vin bản pháp quy về công tác lập hỗ sơ thiết kế 35 2.13 Quy định về quản lý chất lượng thiết kế cơng tình. 39 2.14 Thành phần nội dung và yêu cầu của hỗ so thiết kế xây đựng cơng trình

<small>(13) 41</small>

<small>22 Các mơh tổ chức quản lý chất lượng lập hồ sơ thiết kế công trình... 47</small>

2.2.1. Sản phẩm của quá trình tư vấn thiết kế cơng trình xây dựng dân dụng...47. 2.2.2 Mơ hình quản lý tư vấn thiết kế xây dựng [14] 41 22.3. Đặc điểm các loại hình tổ chức sản xuất sản phẩm tư vẫn thiết kể xây dựng

<small>ân dụng [4l 33</small>

<small>2.3. Các nhân tổ ảnh hưởng đến chất lượng hồ sơ thiết kế cơng trình dân dung...57</small>

2.3.1 Ảnh hưởng của công tác khảo sát địa chất đến chất lượng thiết kế ST

<small>232 Cong tie t ss</small>

2.3.3. Chit lượng lập quy hoạch và dự ân đầu tr 39 234 Nhân tổ ảnh hưởng đến chit lượng lap hồ sơ thiết kế công tinh Resort

<small>trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công 60</small>

23.5 Yêu cầu về quản lý chất lượng hd sơ thiết kế trong giai đoạn

2.4 Phương phip điều tra khảo sắt xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tổ đến chấtlượng lập hồ sơ thết kể công tri xây dựng dân dụng 64

<small>24.1. Phương pháp chuyên gia (4) 6424.2 Phương pháp phân tích SWOT [4] 1</small>

Kết luận chương 2 T5 'CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NANG CAO CHAT LƯỢNG LẬP HO SƠ THIET KE CƠNG TRÌNH RESORT TẠI CƠNG TY KIEN TRÚC HAIA, 16

<small>3.1 Tổng quan về Công ty Kiến trúc HALA, 16</small>

3.1.1 Giới thiệu chung Công ty Kiến trúc HATA. 16 3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển T6

<small>3.1.3. Lĩnh vực hoạt động. n</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

3.1.4 Cơ cấu tổ chức Công ty Kiến trúc HAIA. 7 3.15 Năng hue tr vẫn thiết kể và quản lý chất lượng sản phẩm thiết kể... 3.1.6 Quy tình thực hiện lập hồ sơ thiết kế tại Công ty Kiến trúc HAIA...&0

<small>3.2. Thực tạng chất lượng hỗ sơ thiết kế công trinh dân dụng tại Công ty Kiến trúc</small>

<small>HAIA sa</small>

<small>3.2.1 Một số cơng trình Cơng ty Kiến HALA đã thực hiện 82</small>

3.2.2 Chit lượng hồ so tư vấn thiết kế 84 3⁄23. Chất lượng nguồn nhân sự thiết kế 86 3.24 Khả năng kiểm soáttiễn độ thực hiện hồ so thiết kế 87

<small>3.2.5 Chất lượng công tác quản lý nhân sự. 87</small>

3.2.6 Công tác bồi dưỡng, đào tạo nhân sy. 88

<small>33. Phân tích xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tổ đến chất lượng hỗ sơthiết kế công trình xây dựng dân dụng, 88</small>

<small>33.1 Xie định các yếu tổ ảnh hưởng đến chất lượng hỗ so thiết kế tại cơng tyKiến trúc HAIA bằng phương pháp phân tích SWOT 88</small>

3.3.2. Phân tích, đánh giá thực trạng quy trình lập hồ sơ thiết kế Resort của Công.

<small>ty Kiến trúc HATA 90</small>

3.4 Đề xuất giải pháp nâng cao chit lượng lập hỗ sơ thất kế các công tinh Resort

<small>tại sông ty Kiến trúc HAIA 9</small>

3.4.1 Các căn cứ đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng hỗ sơ thiết kế cơng trình <small>Resort tại cơng ty Kiến trúc HAIA 94</small> 3.42. Giải pháp 1: hoàn thiện hệ thống tổ chức, quản lý năng cao chất lượng hồ

<small>so thiết kế sông trình Resort 934.3. Nâng cao chất lượng nhân sự 02</small>

<small>3.44Kiém sốt tiến độ thực hiện q trình lập hỗ sơ thiết kế cơng trình Resort</small>

3⁄45. Thực hiện đánh giá và dim bảo chất lượng hồ sơ thiết kế RevrL...106 Kết luận chương 3 107 KET LUẬN - KIÊN NGHỊ 108 <small>TÀI LIEU THAM KHAO 110PHY LUC Hà</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Hình 1.10. Hiện trường vụ sập tường nhà xưởng cơng ty BoHsing.</small>

Hình 1.11, Hiện trường tng ngằm làm ảnh hưởng cơng trình lân cận.

<small>Hình 1.12. Hiện trường tang ngằm toa nha Pacific làm ảnh hưởng cơng</small>

<small>Hình 1.13, Hình ảnh ghi nhận vụ sập trụ sở Viện khoa học và xã hội vùng nam bộ,</small>

Mơ hình hóa các yếu tổ chất lượng

Sơ đồ các loại hình 16 chức tr vẫn xây đựng

<small>Phối cảnh dự án EDNA Resort</small>

Phối cảnh dự án Moonrise Resort Phối cảnh dự án Sandy Beach Resort

Phối cánh dự án Tropicana Ho Tram Resort.

<small>Landmark 81 Towerai học FPT = Hòa LạcHay Hay Restaurant</small>

Tinh pháp lý của hệ thống Luật Xây dựng [9]

<small>$0 đồ cơ cu quản lý rực tuyếnSơ đồ cơ cấu quản ý theo chức ning</small>

$0 đồ cơ cấu quản ý theo chúc năng trực tuyển. <small>Sơ đỗ cơ cấu quản lý trực tuyến — tham mưu.Sơ đồ cơ cấu quản lý theo chương tình — mục tiêu.</small>

Sơ đồ cơ cầu quan lý theo ma trận

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>Hình 2.8. Mơ hình sản xuất theo chun mơn hóa. 5Hình 2.9. Mơ hình sản xuất theo hình thức tổng hợp các bộ mơn 34</small>

Hình 2.10. Mơ hình sản xuất theo sơ đồ đầu mối. 56 Hình 2.11. Mơ hình sản xuất theo sơ đổ một chuyên ngành 56 Hình 2.12, Quy trình nghiên cứu và thiết kế bảng câu hỏi khảo sát [4] 66 Hình 2.13. Kết quả khảo sit "Anh chị dang giữ chức vụ trí nào trong cơng ty?"...68

<small>Hình 2.14. Kết quả khảo sát “Hồ sơ thiết kế có vai trị như thé nào trong q trình thực</small>

<small>hiện dự án?” 68Hình 2.15, Kết quả khảo sát “Theo Anhichi quy trình lập hỗ sơ thiết ké tại công ty đã</small>

được thiết lập thành hệ thống phủ hợp hay chưa?"' 69 sơ thiết.

Hình 2.16. Kết quả khảo sit "Ai sẽ chịu trách nhiệm về chấ lượng 6 Mình 2.17, Kết quả khảo sát “Theo Anh/chị chất lượng làm việc lúc tăng ca dat bao

<small>nhiêu % so với thời gian làm việc chính thức?” 70</small>

<small>Mình 2.18, Kết quả khảo sắt “Khi được giao dự an mới, bạn edn lập bao nhiêu bang</small>

tiến độ và lập khi nào?” TL Hình 2.19, Kết quả khảo sắt “Khi quả tình tư vấn thiết kế sắp tử tiền độ, bạn sẽ lựa <small>chọn phương án?” n</small> Hình 2.20, Kết quả khảo sit "Cơng ty TVTK của ban có ấp dung bảng chim cơng

<small>khơng? Mục dich bảng chim cơng là gi?” n</small>

Hình 2.21, Kết quả khảo sit “Theo bạn khi nhận dun tư vẫn thi <small>mới, đội ngũ lập</small>

hồ sơ thiết kế được thế lập dựa trên?” 72

<small>Hình 2.22, Kết quả khảo sắt "Cơng ty bạn đã coạch phát triển đội ngũ thiết k</small>

<small>Hình 2.23, Mơ hình phân tích SWOT. B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức nhân sự Cơng ty Kid <small>trúc HAIA. nHình 3.2. Co edu quản lý của công ty Kiến trúc HAIA - Co cầu quản lý trực tuyển ..78Hình 3.3. Quy trình thiết kế tại Cơng ty. Kiến trúc HATA. sl</small>

Hình 3.4. Mơ bình sơ đồ tổ chúc nhân sự để <small>quất Công ty Kiến trúc HAIA. 97</small>

Hình 3.5. Đề xuất hồn thiện quy trình thiết kế phù hợp tại Cong ty Kiến trúc HAIA

<small>100</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

DANH MỤC BANG BIEU

<small>Bảng 2.1 Phân loại hệ thống Tiêu chuẩn Việt NamBảng 3.1 Năng lực nhân sự Cơng ty Kign trúc HATA.Bảng 3.2 Trình độ nhân sự công ty Kiến trúc HALA,</small>

Bang 3.3 Các dự án Công ty Kiến trúc HATA đã thiết kế

Bảng 3.4 Tỷ lệ hồ sơ chưa tt tai Công ty Kiến trúc HAIA (Sổ liệu theo hd sơ lưu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

DANH MỤC CÁC TỪ VIET TAT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

<small>Phịng chấy chữa chiy</small>

<small>Viết tắt của §: Strengths (Điểm mạnh), W: Weaknesses (Điểm.|. O: Opportunities (Cơ hội), T: Threats (Thách thức)</small>

<small>“Thương mai dịch vụ‘Trach nhiệm hữu hạn.</small> ‘Thanh phố Hỗ Chi Minh

Tư vấn tide kế

<small>Việt Nam</small>

<small>Viết tit của Virtual Reality: Tên loại ính thực tế ảo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

MỞ DAU

1. Tính cắp thiết của đề tài

Thời gian gin đây, qua các năm chịu ảnh hưởng của khủng hồng kính tế thé giới thi nước ta cũng dang dẫn đưa nén kinh tổ đi vào quỹ đạo phát triển. Linh vực Kiến trúc xây dựng cũng đang phát tiến mạnh nhằm đáp đứng nhu cầu rất lớn từ xã hội, tuy hiên trong 2 năm qua nén kinh tế nói chung và inh vực kiến tre nồi riêng chịu sự tác động tiêu cục từ đại dich Covid-19, nước ta cũng dang rit nỗ lực đ ra các phương hướng cụ thể, chính sich hỗ trợ nén kinh tế được phát in song song việc chống dich

<small>Kiến trúc xây dựng được xem là ngành quan trọng và có tm năng lớn trong sự pháttriển chung của dat nước đặc biệt là thể loại cơng trình nghỉ đường Resort để kích.thích sự phát triển kinh tẾ ngành du lich trở li. Những công ty. Kiến trúc cũng dang</small>

đổi mới và hỏa nhập với sự phát triển của xã hội, đáp ứng tốt về chất lượng va thắm.

<small>mỹ cơng trình. Bên cạnh đó, Nhà nước và các Bộ, Ban Ngành đã ban hành nhiều văn</small>

<small>bản quy định, quy chế nhằm nâng cao quản lý lĩnh vực kiến trúc xây đựng. Các chính</small>

<small>sich quản lý đều thé hiện rõ hiệu quả tong việc kiểm soát, quản lý hoạt động Kiếntrúc xây dựng trên cả nước,</small>

“Chất lượng cơng tinh xây dựng có ảnh hưởng trực tiếp đến tính mang, sự an tồn của sơng đồng và sự phát triển của đất nước. Vì vậy, cơng tác quản lý chất lượng hỗ sơ

<small>thiết kế cơng trình xây dựng được cơ quan quán lý Nhà nước, các đơn vị có liên quan.</small>

quan tâm thực biện. Bên cạnh đó, vẫn cồn tồn ti nhiều cơng tình khơng dat chất

<small>lượng, khơng thích dụng, sai mục đích sử dụng, nhanh xuống cắp hư hỏng gây bức xúc</small>

<small><u luận, lăng phí vốn đầu tự</small>

<small>Với sự phát triển manh mê về số lượng, chất lượng hồ sơ thiết kể chưa được quan tâm</small>

ding mức ở tắt nhiều dự án xây dựng là các cơng trình thé loại nghí dưỡng (Resort) do

<small>năng lực đơn vị lập hỗ sơ thiết kế còn bạn chế din đến chất lượng hỗ sơ thiết kế kém,</small>

khó có thể cạnh tranh với các cơng ty kiến trúc có uy tín thương hiệu lớn trong và ngồi nước; quả trình thu thập di liệ thiết kế khảo sắt, phân tích tính tốn số liệu cịn

<small>hạn chế dẫn đến sai số trong q tình thit ké thi cơng kém chất lượng; chưa tuân thủ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>lêu chuẩn thiết kế hiện hành „</small>

<small>hoặc vận dụng chưa đúng các quy chuẩn, đến quá</small>

<small>"nh lập hỗ sơ thiết kế kém hiệu quả, khơng đạt chất lượng,</small>

<small>(Qua trình Khảo sát thu thập di liệu đầu vào công tác lập hỗ sơ thiết kế dong vai tò</small>

quan trọng ảnh hướng đến chất lượng hỒ sơ, chỉ phí xây dựng và an tồn lao động. Nhưng các công ty yếu kém về năng lực xuất hiện ngày cảng nhủ <small>vi trải rộng,</small>

chưa tuân thi hoặc áp dung chưa đúng tiêu chuẩn, quy chain trong thiết k,..đ lạ

<small>nhiễu hau quả khó khắc phục.</small>

Hồ sơ thiết kí diy dựng dat chất lượng sẽ thể hiện diy đủ thông tin của các hạng mục

<small>từ và nhà thầu</small>

trong dự án một cách chỉ tết, hồ to chủ 1h dung từ tổng quát đến chỉ tiết về dự án, đem lại những giá trị lâu dai trong thiết kế của dự án như:

<small>= Tinh khả dung về công năng: Đội ngũ hit kế qu trường lớp đảo tạo chuyên mônhiểu được sự quan trọng của công năng sử dụng. Đảm bảo có cơng trình vận hình trơn.tru,sử dụng thuận tiện, đúng mục đích nhu cầu sử dụng</small>

<small>= Tĩnh</small> in vững: tính tốn khoa học, hợp lý đâm bảo về an toàn vận hành bền ving

<small>xề kết cấu, hệ thống điện, cấp thoát nước</small>

<small>~ Tinh thẩm mỹ: thể hiện rõ thị hiễu của thị trường, cái riêng của chủ đầu tư, và khả</small>

năng cảm thụ thẩm mỹ của từng nhà thiết kế kiến trúc.

<small>= Che phí xây dụng tế kiện; hồ sơ thiết kế chất lượng thể hiện đầy đã thơng ti,</small> giấp chủ đầu tr tinh tốn được chính xác chỉ phí đầu tr xây dựng. Tránh được các chỉ

<small>phí do phát sinh sửa chữa, sai sót... trong q tình thi cơng</small>

<small>= em lại giá tị cho cơng đằng: Giá tị sơng trình kiến trú phản ảnh giá trị của văn</small>

<small>"hóa, xã hội từng giai đoạn phát triển của xã hội</small>

<small>Trước thực trạng và tính cấp thiết của các vẫn để trên, tác giả chọn đề tài: “Nghiên</small>

cửu giải pháp nâng cao chất lvpng lập hỗ sơ thiết kễ cơng trình Resort tại Cơng ty Kiến trúc HAIA”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>2. Myc tiêu nghiên cứu.</small>

<small>Luận văn tập trung tìm higu đánh giá thực trang của mơ hình quản lý chất lượng bồ sơ</small>

<small>thi</small> kế Resort của công ty Kiến trúc HAIA. Từ đó đề xuất giải pháp hữu hiệu va khả.

<small>‘thi nhằm nâng cao chất lượng kế Resort của Công ty Kiến trúc HALA,3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu</small>

a, ĐẤI tượng nghiên cứu

.Công tác quản lý chất lượng lập hồ sơ thiết kế tại Công ty Kiến trúc HALA.

<small>b. Phạm vi nghiên cứu</small>

<small>= Phạm vi nghỉcứu giới hạn tong lập hỗ sơ Thiết kế kỹ thuật và Bản vẽ thi công</small>

<small>lĩnh vực kiến trúc các công trình Resort tại Cơng ty Kiển trúc HALA.</small>

<small>= Thời đoạn nghiên cứu từ năm 2015 đến 2020</small>

<small>4. Cách tiếp cậ‘va phương pháp nghiên cứu.</small>

a. Cách tiếp cận

Luật, Nghị định, Thông tư, liên quan đến chất lượng hồ sơ thiết kể cơng trình.

<small>Resort tại cơng ty Kiến trúc HAIA.</small>

<small>~ _ Cơng tác quản lý chất lượng hd sơ thiết kế của công ty Kiến trúc HALA</small>

<small>5, Phương pháp nghiên cứu</small>

<small>= Sử dụng kết hợp một số phương pháp nghiên cứu, phân tích trong q trình cơng.</small>

tác thực tẾ và các

<small>= _ Tổng hợp, kế thừa các kết quả nghiên cửu trong quả tỉnh tư vẫn thiết kế cơng trình</small>

~ _ Phương pháp thống kê, phân tích số iệu thực tẾ từ hỒ sơ thiết kể cơng tình Resort

<small>~ Phuong pháp điều tra khảo sắt, đánh giá thực tế chất lượng hỗ sơ thiết kế cơng</small>

trình Resort — Xác định các nhân tổ ảnh hướng đến công tác tư vấn thiết kể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>~ ˆ Phương pháp chuyên gia và kết hợp một số phương pháp khác.</small>

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn củn đề tài

Mặc tiêu để tải nghiên cứu nhằm đánh gid tổng quan các hoạt động trong công tác quản lý lập hồ sơ thiết kế Resor, nâng cao năng lực, ch

<small>Công ty Kiến trúc HALA,</small>

lượng tư vẫn thiết kế tạ

Lm rõ các cơ sở lý luận và thực tiễn trong công tác quản lý chất lượng lập hỗ sơ thể

<small>kế cơng trình Resort tai Cơng ty Kiến trúc HAIA.</small>

một số giải phip nâng cao chất lượng lập hồ sơ thiết cơng trình Resort ti

<small>cơng ty kiến trúc HAIA. Qua đó nâng cao năng lực cạnh tranh với các đơn vị kháctrong nước và thể giới</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

CHUONG I TONG QUAN VỀ CÔNG TAC QUAN LÝ CHAT LUQNG THIET KE CƠNG TRÌNH XÂY DUNG

<small>11 Chấtlượng và quản ý chất lượng các dự án xây dựng.LLL Khái niệm và đặc diém của chất lượng [1]</small>

CChit lượng sản phẩm đã có khái niệm từ lâu và được sử dụng rộng rải rong tt cả các lĩnh vực đồi sống của con người. Mặc di đã iếp cận khái niệm chất lượng sin phẩm từ lâu nhưng hiểu như thể nào lại là vin để tương đối rộng và hết sức phúc tạp, nó bao.

<small>"hàm tổng hợp các nội dung kỹ thuật, kinh tế, xã hội. Tủy thuộc các góc độ khác nhau,</small>

mục tiêu, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh khác nhau có thể đưa ra những quan điểm về chất lượng xuất phát từ sản phim từ nhà sin xuất hay nhú cầu thị trường

= Quan niệm chất lượng theo sản phẩm : Chất lượng phản ánh bởi các thuộc tinh đặc trưng của sản phẩm. Các đặc tính đặc trưng này là thước đo cụ thể cho chất lượng sản

<small>phẩm. Số lượng thuộc tính cảng đa dạng thì chất lượng của sản phẩm cảng cao. Trênthực tế người tiêu dung không đánh giá cao mặc dù sản phẩm mang nhiều thuộc tink,</small> (Cae quan niệm này âm tích bit chất lượng khỏi nu cầu của khách hàng

= Theo Khuynh hưởng sản xuất: Chất lượng là sự thỏa mãn những tiêu chi, yêu cầu kính tẾ kỹ thuật đã đt ra và được thiết kế ừ trước. Đây là góc nhìn có tính chỉ it dB <small>đo lưỡng đánh gt mức độ chất mg của sin phẩm. Tuy nhiền quan điểm này nghiênsự quan trọng của tiêu chí kỹ thuật mà quên mắt tiêu chí yêu cầu thích dụng củangười sử dụng.</small>

<small>~_ Theo khuynh hưởng tạo ra lợi thể cạnh tranh: Chit lượng là những thuộc tính đãtrưng của sản phẩm và địch vụ mà nhà sản xuất nhờ vào sự khác biệt vượt trội của nó448 cạnh tranh với sản phẩm cùng loại ngồi thị trường. Quan niệm này địi hỏi nhà sản</small> xuất Mn tim tôi, ải in, sang tạo để sản xuất ra sản phẩm mang nhiễu thuộc tính

<small>‘vugt trội hơn nhằm cạnh tranh và thu hút khách hing</small>

© Quan điển chất lượng 150 : Chit lượng là tập hợp các die tỉnh của một đối tượng

<small>4p ứng những nhu cầu cu thé hoạc iễm An, Thỏa mãn nhu cầu là điều kiện quan trọng</small>

nhất trong việc đánh giá chất lượng của bắt kỳ sản phẩm nào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

"Từ những quan diém trên có thé út ra nhận định chung về chất lượng là sự thỏa min

<small>các tính chất sau:</small>

+ Thời gian sản xuất

<small>+ Tinh kinh tế,</small>

<small>+ Tinh an toàn và độ tỉnh cậy.</small>

<small>+ Đặc điểm kỹ thuật và địch vụ kèm theo.</small>

<small>“Các tinh chất trên mang tính rằng buộc, bù trừ cho nhau được thể hiện qua mơ hìnhhóa các yêu tố chất lượng [1]</small>

Chỉ phí Sản phẩm - dich vụ

<small>"Thời gian</small>

Hình 1.1. Mơ hình hóa các yếu tố chất lượng.

<small>LL2 Đặc diém chung của chất lượng [1]</small>

<small>= Chat lượng sản phẩm phụ thuộc vào sự đáp ứng yêu cầu sử dung. Mot sn phimkhông đáp ứng được yêu cầu sử dung thì dủ cho được sản xuất từ một công nghệ hiện</small>

dai vẫn cần đánh giá lại chất lượng. Đây là một tiêu chí mang tính quyết định để nhà sản xuất dựa và nó mà đưa ra phương hưởng sin xuất kin doanh cho san phẩm của

<small>mình.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>- Đị</small> ánh gid chit lượng sản phẩm phải đánh giá một cách tổng quit các phương

<small>diện Các đặc tính của si phẩm đáp ứng ác bên liên quan như người tiêu dung, phápTuật liên quan</small>

<small>~ Chất lượng được hiểu là thuộc tính, đặc tính, đặc trưng hang hóa được áp dụng vào.</small>

“đây chuyển sản xuất và quá trình hoạt động.

-_ Các tiêu chỉ vỀ chất lượng có thể được xác định rõ rang bing quy định, tiêu chun <small>Nhưng cũng có thé có những tiêu chi khác mà trong qui trinh sử dụng, người tiêu<ngmsi cảm nhận hoặc nhận ra được.</small>

<small>= Chit lượng sản phẩm phụ thuộc vào sự đáp ứng yêu edu sử dụng. Nhu edu sử dụng</small>

thì ln thay đổi theo khơng gian tồi gian, giai đoạn phát tiễn kinh tẾ xã hội. Vì vậy chit long sản phẩm cũng luôn thay đổi theo,

1-3. Khái niệm và vai tro cũu quản lý chất lượng xây đựng [1] 1.1.3.1 Khái nim quân lý chất lượng xây dựng:

“rên thực ế có nhiều khái niệm khắc nhau về quản lý chất lượng. Đây là một bộ phận của quản lý nhằm đánh giá chất lượng, hoạt động quản lý trong lĩnh vực Chất lượng. ‘goi là Quản lý chất lượng

~ Theo GS.TS Kaoru Ishikawa, chuyên gia quân lý chất lượng Nhật Bản: Quản lý chất lượng xây dựng li nghiên cứu tiễn khai, thiết kế thi công và báo tr cơng trình có chit lượng, ảnh tẾ nhất, thỏa mãn nu cầu người tiêu dùng

= Theo tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc té ISO 9000: Quản lý chất lượng xây dựng là một hoạt động có chúc năng quản lý nhằm đề ra chính sách, mục ti, trích nhiệm và thực

<small>hiện bằng các phương pháp như hoạch định chat lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bio</small>

chit lượng, cãi tiền chất lượng

= Theo GOST 1467-70: Quân lý chit lượng xây dựng là đảm bao và duy tr mức chit lượng tắt yếu của sản phẩm xây dựng khi quy hoạch, thiết ké, thi công, vận hành khai

<small>thác thông qua việc kiểm tra chất lượng có hệ thống, cũng như tác động tới các nhân tổchất lượng, chi phi,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

~ Theo A.G.Robentson, chuyên gia quản lý chất lượng Anh: Quản lý chất lượng xây

<small>“dựng là hệ thống quản trị nhằm xây dựng chương trình và sự phối hợp của những đơn</small>

vi khác nhau để duy t và ting cường chit lượng xây dựng trong các tổ chức quản ý,

<small>‘quy hoạch, thiết kế, thi công,... đảm bảo hiệu quả nhất, thỏa mãn yêu cầu khách hàng,~ Theo các tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản: Quản lý chất lượng xây dựng là hệ</small> thống các phương pháp tạo nên sin phẩm xây dựng có chất lượng cao, thỏa mẫn yêu

<small>cầu người tiêu dùng</small>

~ Theo Philip Crosby, chuyên gia quản lý chất lượng Mỹ: Quin lý chất lượng xây amg là một phương tiện có nh chit hệ thơng đảm bảo việc tiển khai ắt cả các thành

phần của một kế hoạch chất lượng

<small>1.1.3.2 Vai tỏ, chức năng của công tác quân lý chất lượng [3]</small>

<small>Quan lý chất lượng gồm 05 chức năng cơ bản: Chức năng hoạch định, chức năng tổ“hức, chức năng kiếm tra, chức năng kích thích, chức năng điều hịa phí</small>

<small>a, Chúc năng hoạch định</small>

Hoạch định là yếu tổ được chú trong hing đầu trong quá trình thực hiện quản lý chất

<small>lượng, xác định mục tiêu cần phải thực hiện. Hoạch định chất lượng là một quá trình.</small>

<small>nhằm xác định mục tiêu, phương hướng phát triển, trang thiết bị, nguồn nhân vật lực.</small>

Phục vụ cho iệc thực hiện mặc iu chất lượng sản phẩm.

<small>Công tác hoạch định chat lượng nhằm mục dich:</small>

= Quy trình quản lý chất lượng của sin phẩm với mục tiêu thỏa mãn nhủ edu thị

<small>trường tiêu ding.</small>

~_ Chính sách chất lượng chung của sin phẩm

<small>-_ Hướng dẫn, chuyển giao kết quả hoạch định cho các đơn vị tiếp nhận.</small>

= Tìm hiểu thị trường nhằm hiểu được yêu cẩu của người tiêu dùng về sản phẩm, dịch vụ. Dựa theo những đảnh giá trên để xác định yêu cầu chit lượng, chỉ số kỹ thuật cia

<small>sản phẩm, dịch vụ.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

~ _Xác định đối tượng khách hàng sử dụng sin phẩm.

<small>= Hệ thống tiêu chun được sử đụng trong quá trình thực hiện quản lý chất lượng.</small>

= Xác định mục iêu của chất lượng mã sin phẩm cin phải dip ứng và chính sich chất

<small>lượng của cơ sở sin xuất cần đạt đượcb. Chức năng ổ chức</small>

Là hoại động tổ chúc, sắp xếp các nguồn lục một cách hợp lý nhất, phủ hợp với hệ

<small>thống chất lượng của từng doanh nghiệp sản xuất,</small>

“Tổ chức thực hiện sẽ tiền hình thực hiệ các giải pháp kinh Ế, tổ chức, kỹ thuật, chính trí, r tưởng, hinh chính nhằm tiễn khai kế hoạch đã được hoạch định trước, gồm

ph biển các thông tin của dự dn cho tit cả các hình viên nắm rõ mục

<small>tiêu và nhiệm vụ công việc từng người.</small>

= Dio tao, nâng cao kiến thức và cung cấp diy đủ nguồn tải nguyên để thực hiện kế

<small>hoạch cho những người thực hiện nhiệm vụ được giao.</small>

Tổ chức thực biện kế hoạch đã xác định là một tổ hợp các hoạt động kinh tế, tổ chức,

<small>kỹ thuchính tr, tư tưởng, hành chính.e. Chức năng kiểm tra, kiểm sốt</small>

Kiểm tra, kiểm soát chất lượng là hoạt động quản lý, điều phối các công việc bằng những phương pháp, thiết bị nhằm dim bảo cơng việc để ra được hồn thành theo đúng kế hoạch,

Việc kiểm tra, kiểm soát cần được thực hiện một cách độc lập nhằm đảnh gia chính xác kết quả dat được, gồm 02 vin đề chính sau

~_ Nội dung kế hoạch đã dy đủ thông sin và phủ hợp

<small>= KẾ hoạch có được thực hiện theo đúng định hướng đề ra,</small>

<small>“Trường hợp kết quả dé ra không đạt được thì sẽ được hiểu theo một trong hai hoặc cả</small>

hai vấn để không được thỏa mãn điều kiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>4. Chức năng kích thích</small>

<small>Thực hiện chế độ thưởng phạt rõ rang về chất lượng với người lao động, được thể hiện</small>

thông qua vật chất lẫn tinh thin và các giải thưởng mang tính Quốc gia về đảm bảo. năng cao chất lượng sản phẩm. Tắt cả nhằm myc dich kích thích và ning cao chất <small>lượng cơng việc, sản phẩm.</small>

s- Chức ning diễu chính, đề hơn, phối hợp

<small>Với mục đích tạo ra sự đồng bộ, phổi hợp nhịp nhàng, khắc phục các vin đề đang tổn</small>

tai và mang dén chất lượng sản phẩm sau cũng đạt mức cao nhất, thụ hẹp khoảng cách

<small>giữa yêu cầu của khách hàng và chất lượng của sản phẩm.</small>

“Trong quả trình quản ý chất lượng nhằm mang đến sự cải tiến và chất lượng sẵn phẩm,

<small>hồn thiện hơn, các cơng việc được thực hiện theo các hướng sau:</small>

~ Phat triển sin phẩm mới, hướng tới phong phú đa dang nguồn hàng hóa sản phẩm.

<small>= Đổi mới cơng nghệ sản xuất.</small>

<small>- Cải</small> và hồn thiện quy trình nhằm hồn thiện tối đa khiếm khuyết sản phẩm. Để theo kip sự phát triển của thị trường ngày nay, nhằm mục tiêu hoàn thiện cơ cẩu.

<small>chất lượng sin phẩm, giá cả và thời gian sin phẩm đến tay người tiêu dùng là yếu tổ</small>

quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.

"Đặc biệt rong lĩnh vực tư vấn thiết kể xay dựng, cơng tắc quản ý chit lượng có vai trồ

‘quan trong đối với nhà thầu, chủ đầu tư va doanh nghiệp xây dựng, cụ thé

ối với Nhà thầu tư vin: Vige đảm bảo chất lượng công trinh đồng thời sử dụng

<small>hop lý nguồn nguyên vật liệu, thiết bị và nhân công. Nâng cao chất lượng công tinh</small>

6 ý nghĩa quan trong trong việc tăng năng suất lao động, ấp dụng các tiến bộ của công nghệ mới với Nhà thầu tư vấn

= Đối với Chủ. <small>tu; Dim bảo và nông cao chất lượng đáp ứng được nhủ cầu sinh</small>

sống, cảm thụ không gian. Mang đến sự tin tưởng của Chủ đầu tư với các đơn vị Nhà thầu tự vấn, tạo nên sự gắn kết chặc che lâu dài.

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Quin lý chất lượng cơng trình là hoạt động cỏ ý nghĩa quan trọng góp phần tăng khả

<small>năng cạnh tranh của các doanh nghiệp xây dựng.</small>

LIA Khái niệm, quy cách hi sơ thiết kể cơng tình

Hồ sơ thiết kế một cơng trình là một tà liệu kinh tế - ỹ thuật tổng hợp phân ánh ý đồ

<small>thiết kế thông qua các bản vẽ, các giải pháp kinh té - kỹ thudtvé cơng trình tương lai</small>

<small>với những luận chứng, tỉnh tốn có căn cứ khoa học.</small>

“Thiết kế cơ sở là cúc tà liệu thể hiện trên thuyết mình và bản vẽ nhằm cụ thể hóa các Eu tổ đã nêu trong nội dung của dự án đầu tư,

Hồ sơ thết kế kỹ thuật (TKKT) à các ải iệu thể hiện trên thuyết minh và các bản vẽ được phát triển trên cơ sở thiết kế trong hồ sơ dự án đầu tư được duyệt. Hồ sơ TKKT phải đảm bảo đủ điều kiện để lập tng dự oán, hỗ sơ mời thầu và triển khi lập bản về

<small>thi công</small>

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) là bước thiết kế chỉ tế . bạo gdm các ti

<small>liệu thể hiện trên bản vẽ được lập trên cơ sở TKKT đã được duyệt. Hỗ sơ TKBVTC</small>

phải thể hiện được các chỉ tiết kiến trúc, kết cẩu, hệ thống kỹ thuật cơng trình và cơng

nghệ để nhà thu sây lắp thực hiện thi công.

Mỗ sơ thiết kế được lập cho từng cơng trình bao gồm thuy <small>minh thiết kế, bản tính,các bản vẽ thiết kế, các tải liệu khảo sắt xây dựng liên quan, dự tốn xây dựng cơngtrình và quy trình bảo tri cơng trình xây đựng (nếu có).</small>

<small>Bản vẽ thiết kế phải có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên được thể hiện theo cácu chuẩn ấpdụng trong hoạt động xây dựng. Trong khung tên tồng bản vẽ phải có tên, chữ kỹ của</small>

người trực tiếp thiết kế, người kiểm tra thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, người đại diện theo pháp luật của nhả thầu thiết kế và dấu của nhà thẫu thiết kế xây

<small>tổ chức,</small>

<small>cdựng cơng trình tong trường hợp nhà thầu thiết</small>

Các bản thuyết mình, bản vẽ thết kế, dự tốn phải được đồng think tập hỒ sơ theo

<small>Khuôn khổ thống nhất, được lập danh mục, đánh sé, kỹ hiệu để tra cứu và bảo quản lầu</small>

<small>dị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

LS Khái qt v chất lượng hồ so thiết kế cơng tình

Quan lý chất lượng cơng trình xây dựng là hoạt động quản lý của các chủ thé tham gia

<small>sắc hoạt động xây đựng theo quy định của Nghị định 46/2015/NĐ-CP và pháp luậtkhác có liên quan trong quả tình chuẩn bị,thực hiện đầu tư xây dựng cơng trình và</small>

khai thác, sử dung công trnh nhằm dim bảo các yêu cầu về chất lượng và an tồn của

<small>cơng trình.</small>

“Các chủ thể phái bảo đám nội dung quản lý chất lượng của nhà thầu thiết kế xây dựng cơng tình bao gồm:

Thứ nhất: Bồ trí đủ người có kinh nghiệm và chun mơn phủ hợp để thực hiện thiết kế: cử người cổ đủ điều kiện năng lực để àm chủ nhiệm đổ án thiết kế, chủ thiết kế:

<small>Thứ hai: Chi sử dụng kết quả khảo sát đáp ứng được yêu cầu của bước thiết kế và phi</small>

<small>hợp với quy chuin kỹ thu, tiêu chun được áp dụng cho cơng trình;</small>

<small>“Thứ ba: Chỉ định cá nhân, bộ phận trực thuộc tổ chức của mình hoặc thuê tổ chức, cá</small>

nhân khác đủ điều kiện năng lực theo quy định để thực biện công việc kiểm tra nội bội chất lượng hồ sơ it kế,

Thứ tư: Trình chủ đầu tư hồ sơ thiết kế dé được thắm định, phê duyệt theo quy định của Luật Xây dựng tiếp thu ý kiếnthm định và giải trình hoặc chin sia hồ sơ thiết

<small>kế theo ý kiến thẩm định;</small>

“Cuối củng: Thực hiện điề chính hit kế theo quy định

“Chất lượng hồ sơ thết kế công trinh là chất lượng hồ sơ được thiết kế tuân thủ quy chun xây ựng hiện hành, áp dụng các tiêu chuẳn quy hoạch và kiến trúc.

<small>“Các bước thiết kế trước đã phê duyệt làm tiền đề, cơ sở cho các bước thiết kế tiếp theo.</small>

Mỗ sơ thiết kế đảm bảo tính thích dụng, cơng năng sử dụng thuận tiện hợp lý, tính thẩm mỹ kién trúc, tính bền vững cho cơng tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Dim bảo sự tính tốn phù hợp với khối lượng đã dự toản. Ap dụng các định mức kinh

<small>tế-kỹ thuật, đơn giá, chỉ phí đúng theo quy định.</small>

Hồ sơ thiết kể đảm bảo diy đủ về thành phổ <small>chi tiết, cấu tạo đặc biệt.... để trong quá</small>

trình thi cơng được đảm bảo một cách chính xác khơng phát sinh, đúng theo hd sơ 1.2 Thiết kế và quản lý chất lượng thiết kể xây dựng cơng trình

“Tư vẫn là một dich vụ sử đụng chất xm, được ưu ti <small>số một bởi tính quyết định củanó với q trinh thực hiện cơng trình. Hoạt động tư vẫn sẽ đề xuất, định hướng giảipháp và biện pháp thực hiện thơng qua việc lắng nghe, quan sắt, phân tích và đánh giácdữ liệu đầu vào.</small>

Tư vấn thiết kế xây dựng cơng trình được thực hiện bởi các Kiến trúc sư, Kỹ sư,

<small>chuyên gia te ấn Quin lý dự én cơng cấp ác dịch vụ tư vin hit kể, quân lý dự ân</small>

xây dụng với sự rằng buộc pháp lý thông qua hợp đồng kinh tế được kỹ kết giữa các

<small>"bên có liên quan,</small>

1.2.1. Các nội dung của cơng tác tư vẫn xây dung

<small>Từ vấn xây dựng là một hình thức tư vấn tương đối da dang trong ngành công nghiệpxây dựng, quy hoạch kiến trúc,...có quan heđi tự vấn đẫu tư xây đựng, thực</small>

hiện phần việc tư vấn tiếp ndi sau vệ của tư vẫn đầu tư.

<small>Cie ổ chức về tự vấn xây dựng là các đơn vị chuyên ngành. Các đơn vị này hoi động</small>

độc lập về mặt pháp lý và tư vẫn cho khách hằng theo hợp đồng. Trên thé giới, các đơn <small>vị này phần nhiều thuộc Hiệp hội Tư van xây dựng. Theo Nghị định 68/2019/NĐ-CP.</small> và Nghị định 32/2015/NĐ-CP về quản lý chỉ phi đầu tư xây dựng, các loại hình tổ

<small>chức tự vấn xây dựng gồm các nhóm chính sau:</small>

~_ Tư vấn đầu tư dự án.

<small>= Tarvin quan lý dự án, gồm: Tư vẫn quan lý tién độ, chất lượng, Tư vin quản lý chỉ</small>

phi, Tu vấn quản lý an toàn lao động và môi trường, Từ vấn quản lý rủi ro.

<small>~ Tư vấn khảo sắt Địa chất, Địa hình.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

~ Tư vấn thiết &, gồm: Tự vấn thiết kế quy hoạch đồ thị, Tư vấn thiết kế kiến trúc

<small>Chuyên ngành cơng trì ib din dụng, chun ngành cơng trình cơng nghiệp, chun</small>

ngành cơng trình nghệ thuật, Tự vấn thiết kế kiến trúc nội thất, Tư vẫn thiết kế dân ‘dung và kết cầu: Chuyên ngành nén móng và nha cao ting, chuyên ngành kết cầu thép

<small>và bê tông, chuyên ngành cơ sở viễn thông, Tư vấn thiết kế cơ sở hạ ting: Chuyên</small>

<small>ngành cầu đường, chuyên ngành điện, chuyên ngành nước, Tư vẫn thếtơ điệnlạnh.</small>

= Tư vấn giảm sát

<small>-_Tw vấn kiêm định</small>

~ Tư vấn thẩm tra

<small>= Tư vấn dấu thầu,</small>

1.22. Các loại tổ chức tư vẫn thiết kễ xây đựng din dung.

<small>“Tổ chức tư vấn xây dựng là những đơn vị chuyên ng ảnh hoạt động độc lập về mặt</small>

pháp lý và phục vụ khách hàng theo hợp đồng, mic độ phát tiễn của cde tổ chức tr vấn phát triển rất nhanh và đa dạng với nhiều hình thức khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>Danh nghiệp Ni nước vực thuộc bộ</small>

<small>Doan nghiệp Nhỉ nước cổ phần ig ‘Doan ngiệp Nhì nuốc tực ce Tổng cơng tý</small>

<small>Doanh ghigp Nhà nướ tực cá Sé da phươngCơng tích hiện hữu hạn</small>

<small>ng ty tn</small>

<small>Daath ai niga dosh ing dat i gi</small>

<small>Cg lên donh</small>

<small>Văn phịng tư vn ude ngu gì Vit Nam,</small>

<small>Vig niên cứu và Tt vn tực thuc Viện nhiên in</small>

CÁC LOẠI HÌNH TƯ VĂN XÂY DỰNG

<small>Tổ đức vin sự nghiệ cổ thu</small>

<small>Trung imvin tục tuậc Tưởng đự học</small>

<small>Tình L2. Sơ đổ các loại hình tổ chức tự vấn xây đựng</small>

1.2.3. Đặc diém cơ bản của tổ chức tư vẫn thit kế xây dựng dân dụng [4

<small>a, Doanh nghiệp Nha nước cơ phan hóa.tít điểm</small>

~_ Doanh nghiệp Nhà nước cổ phần hóa là loại hình doanh nghiệp chiếm đa phần, là

<small>thành phần chủ chốt của tư vấn xây dựng tại Việt Nam (hơn 80% (theo Bộ Tải chính),</small>

<small>~ Tập tring phát tiễn nguồn nhân lực thông qua công tác bồi dưỡng tăng cường</small>

<small>chun mơn, ấp dụng các chính sich phát tin sin xuất ng.</small>

<small>= Nguễn nhân sự tr vấn có nhiễu kinh nghiệm, khả năng phân ích, chun mơn cao,có thể đảm nhận các dự án có quy mơ lớn,</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>“Nhược điểm</small>

~_ Sự chủ động của doanh nghiệp trên nhiều phương điện bị giới hạn do cơ chế quản

<small>lý của Nhà nước (tuy n dụng nhân sự, chế độ lương thưởng...)= Bộ máy quan lý thường không bắt nhịp kịp ví</small>

<small>sự thay đổi của tình hình chung, cịncập, số lượng nhân sự lớn đơi khi làm lãng phí.</small>

». Khối doanh nghiệp tư vẫn ngồi quốc doanh <small>tí diễn</small>

~_ Nhân viên thực hiện công việc theo kế hoạch, quy chuẩn, <small>lộ lương thưởng thỏa.«dang theo trình độ năng lực làm việc từng cá nhân.</small>

<small>= BO máy quản If linh hoạt, gọn nhẹ, bắt nhịp kịp thời với sự thay đổi của yêu cầu thịtrường, tinh tự chủ trong công việc cao.</small>

~_ Có nhiều chính sách hap dẫn nhằm thu hút các chuyên gia có tay nghề cao, nhanh. <small>nhạy</small>

<small>Nhược điểm</small>

~_ Thiễu sự phối hợp đồng bộ giữa các bộ mơn, phủ hợp thực hiện các dang cơng trình

<small>với quy mô vừa và nhỏ.</small>

~ Thường ở thé bị động do phải phụ thuộc vào việc công te v <small>ác chuyên gia bên,ngồi.</small>

e. Các tổ chức tư vin sự nghiệp có thu <small>tít điểm</small>

<small>~ Ngiễn nhân lực cố trình độ chun mơn cao, là các chun gia đầu ngành có</small>

<small>cchun mơn gidi, chuyên sâu (của Viện ~ Trưởng đại học).</small>

<small>= Ché độ lương thường được hưởng theo quy định từ Ngân sách Nhà nước, được</small>

hưởng các chế độ phúc lợi theo quy định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>“Nhược điểm</small>

<small>~_ Công việc tại Viện chủ yếu là nghiên cứu, đảo tạo,..vì thé phần nào hạn chế sự linh</small>

<small>hoạt, chuyên môn trong kha năng tư vẫn dự án.</small>

1.2.4 Chất lượng sản phẩm te vấn thiết ké xây dựng dân dụng [1]

<small>“Chất lượng sản phẩm được biểu hiện trong suốt quá trình tạo ra sản phẩm va chịu sự</small>

chỉ phối của nhiều yêu tổ khách quan và yếu tổ chủ quan.

<small>a. Các yêu tổ khách quan</small>

~_ Điểu kiện tự nhiên: Môi trường tự nhiên xung quanh có ảnh hưởng rit lớn và trực. tiếp đến chit lượng cơng trình. đặc biệt với những vùng có khí hậu khắc nghiệt, độ âm <small>‘cao, đặc trưng như vùng khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.</small>

<small>~ Trinh độ tiến bộ khoa học kỹ thuật: Với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật có tácđộng đến q trình sản xuất, tạo nên một cuộc cách mạng làm thay đổi chủ trình sản</small>

xuất rất ngắn thoi gian, tt kiệm nguồn nguyên vật liều, nhân lục, ding hồi nâng cao

<small>chất lượng sản phẩm.</small>

~ Các yếu tố văn hóa xã hội: Đặc trưng văn hóa là yếu tố tác động rất lớn sự hình thành của sản phẩm, mỗi khu vục, ving đất có nỀn văn hóa tiếng, sản phẩm được tạo <small>nên sẽ thể hiện đặc trưng văn hóa, bản sắc riêng vốn có.</small>

<small>= Cơ chế chính sách quản lý của Nhà nước: Cơ chế chính sách quản lý của Nhà nước</small>

<small>giúp các đơn vị, doanh nghiệp phát triển. Cơ chế phủ hợp sẽ giúp thu hút sự đầu tư,</small>

6p phẫn cải iến năng cao chit lượng sản phẩm.

~ Cơ chế tie động của thị trường: Đây là yếu tổ quan trọng, sản phẩm ra thị trường chỉ tồn tại được khi và chỉ khí đáp ứng, thỏa mãn yêu cẩu từ người tiêu dùng.

<small>b. Các yếu tổ chủ quan</small>

= Chất lượng nguồn nguyên vật liệu đầu vào: Nguồn nguyên liệu đầu vào có te động trực tip và quyết định chất lượng sin phẩm sau cũng cao hay thấp, vi vậy nguyên liệu

<small>đầu vào cần phải được kiểm soát chặc, phù hợp các thông số kỹ thuật đặt ra</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

ất bị máy móc: Trang thiết bị, công nghệ sản

<small>~ Trinh độ khoa học kỹ thuật, trang 1</small>

<small>xuất của doanh nghiệp và sự kết hợp giữa các trang thiết bị, phương tiện sản xuất có.</small>

túc động rất lớn đến chất lượng sản phẩm làm ra

<small>= Quan điểm lãnh đạo của doanh nghiệp: Quan điểm lãnh đạo của doanh nghiệp có.</small>

tác động trực tiếp tới sự thành bại của doanh nghiệp, việc nhận định đúng đắn được

<small>trách nhiệm của ban lãnh đạo sẽ tạo ra cơ hội đổi mới và nâng cao chất lượng sảnphầm</small>

<small>- Trinh độ của lực lượng lao động sin xuất của doanh nghiệp: Trinh độ người lao</small>

động quyết định rất lớn dén chất lượng sin phẩm thơng qua tay nghề, tình độ chun

<small>mơn của người lao động.</small>

<small>-_ Trinh độ tổ chức quản lý của doanh nghiệp: Trình độ quản lý của doanh nghiệp khi</small>

được hồn thiện sẽ giúp kiểm sốt chặc chẽ nguồn nhân vật lực, tiền độ thực hiện và

<small>chi phí tạo m sản phẩm, giấ tạo ra sân phim dip ứng yêu cầu thị trường tiên đồng</small>

1.2.5. Tầm quan trọng cia công tic dim bảo chất lượng hỗ sơ thiết cơng trình xây dung

<small>Khả năng thành công của một dự én, đạt hiệu qua cao trong qué trình thực hiện dự án,</small>

chit lượng công tác lập hỒ sơ thiết kế giữ vai rd cực kỉ quan trọng trong tt cả các gi đoạn của dự án, quyết định chit lượng trong hiệu quả đầu tr sử dụng của nguồn vốn đầu tư.

<small>~_ Trong giai đoạn Quy hoạch dự án: Giai đoạn lập quy hoạch dự án giúp đảm bảo phù</small> sửa chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội: đảm bảo quốc

<small>hợp mục.</small>

<small>‘Bip ứng nhu cầu sử dụng bệ thing cơng trình ha ting kỹ thuật bảo</small>

<small>phịng, an ninh,</small>

ốc gia đảm sự kết nỗi, thống nhất cơng trình ha tng ky thuật khu vực, ving.

<small>~_ Trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư của dự án: Ở giai đoạn đầu của dự án, cơng tác tư</small>

vấn có ảnh hưởng khơng nhỏ đến sự quyết định của Chủ đầu tư, giúp Chủ đầu tư hiểu rõ sự hình thành của dự án. Từ đó giúp cho việc sử dụng nguồn vốn đầu tư được hiệu qua, hợp lý, kinh tế, Trong giai đoạn này công tác tư vấn thiết kế không được thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

hiện tt sẽ gây ra sự lãng phí nguồn vỗn đầu tư và ảnh hưởng trực tiếp đến các giai

<small>cđoạn tiếp theo của dự án</small>

~ Trong giai đoạn thực hiện đầu tr dự ấn: Trong giai đoạn này công tắc lập hd sơ thiết kế tực iếp quyết định chit lượng cơng tinh, chi phí thực hiện dự n, điều kiện rong

‘qua tình thi công, tiến độ thực hiện dự án,

<small>~ Trong giai đoạn khai thác, sử dung dự án: Ở giai đoạn này chất lượng việc lập hồ so</small>

thiết kế được thể hiện rõ nhất, sự hợp lý trong công năng, thâm mỹ cơng trình, giá

<small>thành dự án, độ bén vũng của cơng trình..</small>

<small>Hỗ sơ thiết kế có vai trd cực ki quan trọng, là ưu tiên hing đầu trong quá trình thực.</small>

hiện đầu tư xây đựng. Công tá lập hồ sơ thiết kể góp phẫn mang lại hiệu quả về kinh tổ nd hội cho dự ăn xây dụng, Bên cạnh đó công việc lập hồ sơ tht kế gp phần kiến ống và cảm thụ thiết yếu của đời sống sinh

<small>tạo nên không gian mới, thỏa mãn nhủ cầu shoạt của con người.</small>

1.3 Tổng quan về thé ogi công trinh Resort

<small>13.1 Khái niệm</small>

<small>Resort là thể loại công trinh nghỉ dưỡng bao gồm tổ hợp các Bungaloy,Bit thự,</small>

Khách sạn, căn hộ , nhà hằng, Bar... Buge thết kế ở những khu vực cổ cảnh quan <small>dep, khơng gian rộng rai, n bình, xa khu đô thị ,din cư để phục vụ nhu cầu nghĩcdưỡng, tham quan du lịch của con người.</small>

Resort thường phân bổ ở các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp như ven biển, trên.

<small>đồi, trong rừng,</small>

<small>“Có nhiều loại hình Resort như khu nghỉ đưỡng phúc hợp, khu nghỉ dưỡng khép</small>

<small>Golf Resort, Boutique Resor, Spa Resort, Retreat Resort</small>

1.3.2, Giới thiệu một số cơng trình Resort

<small>1,3.2.[EDNA Resort</small>

<small>= Tén dự án: EDNA Resort</small>

<small>~ Địa điểm: Phường Phú Hai, Tp Phan Thiết, Binh Thuận.</small>

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>= Chủ đầu tu: Công </small><sub>ty cổ phần du lịch Nhất Phát</sub>

= Quy mô dự in:

+ Tổng diện tích đất khu nghỉ dưỡng 5 ha,

<small>+ Khu Bắt động sản: 24 villa, 160 căn hộ condotel</small>

<small>+ Khu nghỉ dưỡng: 17 bungalow, 90 phòng khách sạn, nhà hàng, hội nghị, spa, poolbar, hỗ bơi...</small>

<small>1.2.2 Moonrise Resort</small>

<small>~ Ten dự án: Moonrise Resort.</small>

~ Địa điểm: Cửa lắp, Dương To, Phú Quốc, Tinh Kiêng Giang.

<small>~_ Chủ đẫu tự: Công ty cỗ phn du lịch Linh Chi.</small>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>= Quy mơ dự át</small>

<small>+ Tổng điện tích đất khu nghỉ dưỡng 1.2 ba</small>

<small>+ Phân khu chức năng:111 phòng khách sạn, nhà hing, hội nghị, spa, hỗ bơi, bar, poolbạc</small>

<small>1.3.2.3 Sandy Beach Resort</small>

<small>~ Tén dự án: Sandy Beach Resort</small>

<small>Địa điểm: Mũi Né, Tp. Phan Thiết, Tinh Binh Thuận.~_ Chủ đầu tự: Công ty cổ phần du lịch Bảo Thạch.</small>

<small>2I</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>"Hình 1.5. Phối cảnh dự án Sandy Beach Resort</small>

<small>= Quy mơ dự án:</small>

<small>+ Tổng điện tích đất khu nghỉ dưỡng 2.Sba</small>

<small>+ Phân khu chức năng: 9 villa, 188 phòng khách sạn, nhà hàng, hội nghị, spa, hồ bơi,bác, pool bar</small>

<small>1.3.2.4 Tropicana Ho Tram Resort</small>

<small>= Tén dự án: Tropicana Ho Tram Resort</small>

<small>~_ Địa điểm: Dat đỏ, Tinh Ba RiViing Tau.= Chủ đầu tr: Công ty Bến Thành Long Hai JSC</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

"Hình L6. Phối cảnh dự én Tropicana Ho Tram Resort

<small>= Quy mơ dự án:</small>

<small>+ Téng điện tích đất khu nghỉ dưỡng 2.6ha,</small>

<small>+ Phân khu chức năng: 101phòng khách sạn, nhà hàng, hội nghị, spa, hd bơi, bar, poolbar.</small>

1.4. Thực trạng về công tác quản lý dựng

nit lượng lập hd sơ thiết kế cơng trình xây Véi tốc độ phảt triển đắt nước toàn diện thời hội nhập hiện nay công tác quản lý chit

<small>lượng hồ sơ thiết kế dự án cũng ngày cảng được phát triển tích cực „ nhiều dự án dạt</small>

những kết quả đáng khích lệ trong nước thể hiện qua các phương điện kiến trúc, kết sấu bền vững, thân thiện mơi tưởng, hình khối hiện đại, thấm mỹ cũng được ning cao. Nhiều dự án đạt giải quốc tế khẳng định vị thể trên th giới về ngành xây dụng Bén cạnh những thành tu đảng khích lệ thi cũng cịn tồn tại nhiều khuyết điểm làm trĩ

<small>trẻ, ngân cân sự phát rin của ngành de biệt à công tác quản lý chất lượng hỗ sơ hit</small>

<small>Giai đoạn sau khí ban hb Luật Xây dung 2014 đến nay: Ngày 18/06/2014, Quốc hội</small>

ban hành Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 có hiệu lực tir ngày 01/01/2015. Hệ thống văn bản pháp luật xây dụng dẫn hồn thiện và có những thay thé Luật Xây dựng 2003

<small>đảm bảo tính phù hợp và điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong hoạt động xây dựng.Bén cạnh đó là các văn bản hướng dẫn thực hiện như:</small>

<small>= Nghị định 32/2015/NĐ-CP về quản lý chỉ phí đầu tư xây dựng.</small>

<small>"Nghị định 37/2015/NĐ-CP hướng dẫn về hợp đồng xây dựng</small>

<small>= Nghị định 44/2015/NĐ-CP quy định chi it nội dung về quy hoạch xây dụng</small>

Nghị định 46/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xây dựng 2014 về quản lý chat lượng

<small>và bảo tri công trình xây dựng.</small>

~_ Nghị định 59/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xây dựng 2014 về quản lý dự án đầu tư

<small>xây dựng</small>

<small>2B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Luật Xây dựng 2014 eo bản giải quyết nhiều khổ khăn trong quá trình chu bị dự án,

<small>thực hig dây án đầu tư xây đựng, hướng đến cai cách th tục hình chính, tạ thuận lợicho các ổ chức, cá nhân đầu tư xây dụng, hoạt động xây dụng, tăng cường vai ròquản ý Nhà nước rong đầu tư xây dựng và hoại động xây dựng. Tuy nhiên, qué tỉnh</small>

ban hành văn bản quy phạm pháp luật nhằm cụ thể hóa các quy định của Luật vẫn tồn.

<small>tại một số vướng mắc, chưa phủ kín hết hành lang pháp lý, điền hình như:</small>

<small>~ Cách phân loại cơng tình giữa Luật Xây ding với Thơng tư 03/2016/TT-BXD và</small> thông ệ quốc ế không thống nhất

<small>~ Khoản 2, Điều 52 của Luật Xây dựng không đề cập đến việc lập báo cáo đề xuấtchủ trương đầu tư đối với các dự án thực hiện theo Luật Dau tư công cũng như các loạicdự án bằng nguồn vốn khác.</small>

Năm 2018, ban hành Luật 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xây dựng. 2014, Các quy định Luật Xây đụng cũ và mới nhất năm 2018 được tổng hop bằng văn

<small>bản hợp nhất 48/VBIIN-VPOH năm 2018 hợp nhất Luật Xây dựng</small>

ing với Luật Xây đựng, Luật Nhà ở và Luật Kinh doanh Bất động sản, Luật Kiến

<small>trúc, Luật Quy hoạch 46 thị cũng đã được ban hành và có hiệu lực, tạo cơ sở pháp lýcho việc quan lý quy hoạch, phát triển quy hoạch, phát triển đô thị, nhà ở.</small>

“Chất lượng cơng tình xây dựng là yếu tổ edt lõi của ngành Xây dựng. BE có những <small>cơng trình ngang tầm với thé giới, ngành Xây dựng luôn coi trong công tác quản ly</small> chất lượng hỗ sơ thiết kế cơng trình. Đảm bảo an tồn trong thi công, vận hành và phát

<small>huy tốt hiệu quả đầu tư.</small>

‘inh dẫu sự phát triển trong ngành kiễn trúc xây dựng nước ta với nhiều công tỉnh xứng tim th giới và đạt các giải thường quốc t:

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>` ` Thiet ke: Cong ty Kien trie Atkins</small>

<small>Vite: Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.Chiều cao: 461.2m</small>

*Đó khơng chỉ là độ cao, lã niềm.

<small>thảo và kiêu hãnh của người Việt‘Nam. Bước chuyển mình cho nêncơng nghiệp xây dựng Việt Nam,với Chủ đầu tư và Nhà thầu chính.là Người Việt Nam.</small>

<small>Hinh 1.7. Landmark 81 Tower</small>

<small>Thiế kế: KTS Vo Trọng NghĩaVir: Ha Nội VN</small>

<small>Trường Dai học FPT - Hoa Lạc là</small>

một thiết kế giải quyết tốt các yeu

<small>tổ: thiểu năng lượng, khơng gian,</small>

<small>khắc nghigt. Cơng tình thiết kếtheo hướng Kiến trúc xanh bên,giảm thải ô nhiễm và nhị</small>

vững, Top 10 công tinh tiêu bid

năm 2017 |

<small>Hinh 1.8. Đại học FPT ~ Hỏa Lạc</small>

<small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Thiết ke: KTS Võ Trọng Nghĩa`Vihí: Đã Ning, VN</small>

<small>Cơng trình hồn thành 03/2015.</small> Nhà hang được thiết kế sử dụng <small>kết cau tre nứa va cỏ tranh,..đitiên phong trong việc sử dụng vậtliên truyền thẳng đa phươngCéng trình đạt giải Green Good.Hình 1.9. Hay Hay Restaurant</small>

<small>“Nhận xét</small>

ĐỂ thực hiện mục tiêu đổi với Ngành kiến trúc nói chung, địi hỏi phải nắm bắt và

<small>anh giá đúng thực trạng của các công ty kiến trúc tham gia hoạt động trong lĩnh vựckiến trúc xây dựng</small>

<small>“Các nước lĩnh vực Kiến trúc xây dựng phat triển. hoạt động thiết kế có thị trường rộng</small>

lớn và là sản phẩm của chất xám. TVTK có trình độ chun mơn cao, có năng lực và kinh nghiệm trong nghiên cứu, triển khai va giữ vai trò quyết định đến chất lượng hỏi

<small>sơ thiết kế sau cũng, hiệu quả trong công việc, tinh độc lập cao.</small>

<small>inh vục Kiến trúc xây dựng trong nước cũng dẫn được phát tiển và hoàn thiện, đồng</small>

vai rb quan trọng trong sự phát tiển của Ngành Xây dựng. Bên cạnh đó, cịn nhiễu dự

<small>ấn dé dang, chậm tiến độ, kéo dài, ... Nguyên nhân chủ yếu nằm ở năng lực đội ngũ</small>

thiết kế chưa đồng đều, nhiều cơng ty Kiến trúc mới thành lập, chưa có kinh nghiệm trong hoạt động Kiến trúc xây dụng, nhất là năng lực quản lý, diều hành dự án lớn, có cơng nghệ tiên tiễn, vai trị các cơng ty Kiến trúc chưa thể hiện được do một phan về năng lực, một phần vé cơ chế nhà nước.

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

1.5 Một số bài học kinh nghiệm trong các cơng trình thực tế

15.1.1 Sự cổ sập trồng nhà xưng công ty TNHH Botsing(KCN Hoa phú, Long HÀ,

<small>Vinh long 15)</small>

<small>Sp tường nhà xưởng của công ty TNHH Bolsing kim thiệt mạng 7 người, Cục giám.</small>

<small>tra và</small>

định nhà nước về chất lượng cơng trình xây dựng ( thuộc Bộ Xây Dựng) đã đi công bố nguyên nhân:

<small>a, Nguyên nhân</small>

Kết cấu tường được tinh toán thiết kế với sơ đồ kết edu chiều cao diện tích lớn và đứng <small>độc lập với hệ khung thép của cơng trình khơng hợp lý,khơng đảm bảo khả năng chịulực, gây, định đưới tác động của các tải trong trong q trình thi cơng.</small>

<small>Hình 1.10. Hiện trường vụ sập tường nhà xưởng công ty Bollsingb. Hậu quả</small>

<small>= Sy cổ làm 07 người tir vong và 02 người bị thương.</small>

<small>= Các hạng mục khác cũng bị định chỉ thi cơng trong quả trình điều tra ngun nhân</small> sự cỗ, ảnh hưởng đến chất lượng và tiễn độ cơng trình để ra.

<small>. Bai học kinh nghiệm</small>

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

~ Sự số này một lẫn nữa cho thấy tim quan trọng cia tr vẫn thiết

<small>trong năng lực của các đơn vị tư vấn thiết kế khi không nắm rõ các tiêu chuẩn, định</small>

mức trong thiết kế sẽ gây ra hậu quả rất lớn, khơng thể kiém sốt được

<small>~_ Chủ đầu tự cin phải xem xét và đánh giá, lựa chọn các nhà thầu thơng qua hình thức</small> đấu thầu cạnh tranh thay vì chi định thầu khơng đủ năng lực.

<small>= Công tác quản lý chit lượng th công, nguồn nguyên vật liệu đầu vào là hết sức cần</small> thiếc, đảm bảo chất lượng cơng trình trong quả trình th công và khi đưa vào khá thắc

<small>sử dụng</small>

<small>= Cn thực thiện nghiêm túc quá trình cắp phép xây dựng cho các cơng trình.</small>

1.5.1.2 Sự cổ xây dụng các ting hẳn Khách san President (Đà Lạt) ảnh hướng hin,

<small>nứt 12 cơng trình lên cân {61</small>

‘Thi cơng các ting him Khách sạn President làm ảnh hưởng đến 12 căn nhà lân cận gây <small>lún , nứt, sat lở, trong đó có 2 căn thiệt hại hoàn toàn.</small>

Sở Xây Dựng Lâm Đằng đã điều tra nguyễn nhân: Chủ đầu tư chưa lập, phê duyệt

phương pháp thi cơng,q trình khảo sát, đánh giá, thu thập dữ liệu thiết kế chưa đánh.

giá đầy đủ tác động, ảnh hưởng trong quả trnh thi cơng.

<small>Hình 1.11, Hiện trường rằng ngẫm làm ảnh hướng cơng trink lan cân</small>

<small>28</small>

</div>

×