Tải bản đầy đủ (.docx) (191 trang)

đầu tư quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 191 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG I:NG I:...12</b>

<b>KHÁI QUÁT V Đ U T QU C T VÀ LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...12</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT V Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ...12</b></i>

<b>1.1. KHÁI NI M “Đ U T ”, “Đ U T QU C T ”ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...12</b>

<b>1.1.1. Khái ni m “đ u t ” – investmentệm “đầu tư” – investmentầu tư” – investmentư” – investment</b> ...12

<b>1.1.2. Đ u t qu c tầu tư” – investmentư” – investmentốc tế ế...13</b>

<b>1.2. NGUYÊN NHÂN C A HO T Đ NG Đ U T QU C TỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...13</b>

<b>1.3. Đ C ĐI M C A Đ U T QU C T (SLIDE)ẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...13

<b>1.4. C S TI N HÀNH HO T Đ NG Đ U T QU C TƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...13</b>

<b>1.5. PHÂN LO I CÁC HÌNH TH C Đ U T QU C TẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...14</b>

<b>1.6. TÁC Đ NG C A Đ U T QU C T V I CÁC QU C GIAỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỚI CÁC QUỐC GIAỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...14

<i><b>II. PHÁP LU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ...14</b></i>

<b>2.1. KHÁI QUÁT V PHÁP LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...14</b>

<b>2.2. B N CH T C A PHÁP LU T Đ U T QU C TẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...15</b>

<b>2.3. Đ I TỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾNG ĐI U CH NH C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...15</b>

<b>2.4. CH TH C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE) ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...15</b>

<b>2.5. NGU N C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...15</b>

<b>2.5.1. Đi u ều ước quốc tế ư” – investmentớc quốc tếc qu c tốc tế ế...16</b>

<b>2.6. NGUYÊN T C C A PHÁP LU T Đ U T QU C TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...17</b>

<b>CHƯƠNG I:NG II:...20</b>

<b>S B O H C A QU C GIA Đ I V I HO T Đ NG Đ U T QU C TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...20</b>

<i><b>I. KHÁI NI M B O H Đ U TỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯẢO HỘ ĐẦU TƯỘ ĐẦU TƯ ẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾ...20</b></i>

<b>1.1. S C N THI T C A B O H Đ U TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ...20</b>

<b>1.2. M C ĐÍCH C A B O H Đ U TỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ...20</b>

<b>1.3. N I DUNG C CH B O H Đ U TỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ...20</b>

<b>1.3.1. Các đi u kho n v t do hoá đ u tều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tế ự do hoá đầu tưầu tư” – investmentư” – investment...21</b>

<b>1.3.2. Các đi u kho n v đ m b o quy n t ch cho nhà đ u tều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tế ản về tự do hoá đầu tưản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tếự do hoá đầu tưủ cho nhà đầu tưầu tư” – investmentư” – investment...21</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.4. TIÊU CHU N B O H Đ U TẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ...21</b>

<i><b>II. CÁC NGUYÊN T C B O H Đ U TẮC BẢO HỘ ĐẦU TƯẢO HỘ ĐẦU TƯỘ ĐẦU TƯ ẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾ...22</b></i>

<b>2.1. NGUYÊN T C Đ I X QU C GIA – NT (TIÊU CHU N TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯƯƠNG I:NG Đ I)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...22

<b>2.2. NGUYÊN T C Đ I X T I HU QU C – MFN (TIÊU CHU N TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI) ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯƯƠNG I:NGĐ I)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...23</b>

<b>2.3. NGUYÊN T C Đ I X CÔNG B NG VÀ THO ĐÁNG - FET (TIÊUẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI)ẰNG VÀ THOẢ ĐÁNG - FET (TIÊUẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾCHU N TUY T Đ I)ẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...23</b>

<b>2.4. NGUYÊN T C FPS (TIÊU CHU N TUY T Đ I)ẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...25</b>

<i><b>III. CÁC NGO I LẠI LỆ ỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ...25</b></i>

<i><b>IV. PHÁP LU T VI T NAM LIÊN QUAN Đ N B O H Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯẾẢO HỘ ĐẦU TƯỘ ĐẦU TƯ ẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ...26</b></i>

<b>CHƯƠNG I:NG III:...29</b>

<b>TRU T H U TÀI S N C A NHÀ Đ U T NẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC NGOÀI...29</b>

<i><b>I. KHÁI NI M C A TRU T H UỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỦA TRUẤT HỮUẤT HỮUỮU ...29</b></i>

<i><b>II. Đ C ĐI M C A TRU T H UẶC ĐIỂM CỦA TRUẤT HỮUỂM CỦA TRUẤT HỮUỦA TRUẤT HỮUẤT HỮUỮU ...29</b></i>

<i><b>III. H U QU PHÁP LÝ C A TRU T H UẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢO HỘ ĐẦU TƯỦA TRUẤT HỮUẤT HỮUỮU ...30</b></i>

<i><b>IV. C S PHÁP LÝ C A TRU T H UƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮU Ở PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUỦA TRUẤT HỮUẤT HỮUỮU ...30</b></i>

<i><b>V. PHÂN LO I TRU T H UẠI LỆẤT HỮUỮU ...30</b></i>

<i><b>VI. B O H NHÀ Đ U T NẢO HỘ ĐẦU TƯỘ ĐẦU TƯẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾ Ư QUỐC TẾỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUC NGOÀI Đ I V I HÀNH VI TRU T H UỐC TẾ ỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUẤT HỮUỮU ....31</b></i>

<b>6.1. CÁC ĐI U KI N TRU T H U H P PHÁPỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...31

<b>6.2. B O H KH I TRU T H UẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ...31</b>

<i><b>VII. TRU T H U VÀ V N Đ B I THẤT HỮUỮUẤT HỮUỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỒI THƯỜNGƯ QUỐC TẾỜNGNG</b>...32</i>

<b>7.1. TRÁCH NHI M B I THỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG KHI TRU T H UẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI ...32</b>

<b>7.2. CÁC NGUYÊN T C B I THẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG</b>...33

<i><b>VIII. TRU T H U TRONG M T S ĐI U ẤT HỮUỮUỘ ĐẦU TƯỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Ư QUỐC TẾỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUC QU C T VI T NAM LÀỐC TẾẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯTHÀNH VIÊN... 33</b></i>

<b>CHƯƠNG I:NG IV:...36</b>

<b>GI I QUY T TRANH CH P Đ U T QU C TẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...36</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT... 36</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. KHÁI NI MỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ...36</b>

<b>1.2. C S PHÁT SINH TRANH CH PƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...36</b>

<b>1.3. Đ C ĐI MẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE) ...36</b>

<b>1.3.1. Tranh ch pấp ...36</b>

<b>1.3.2. Vi c gi i quy t tranh ch pệm “đầu tư” – investmentản về tự do hoá đầu tưếấp ...37</b>

<b>1.4. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH...37</b>

<i><b>II. C CH GI I QUY T TRANH CH PƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUẾẢO HỘ ĐẦU TƯẾẤT HỮU ...37</b></i>

<b>2.1. VAI TRÒ...37</b>

<b>2.2. C CHƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...37</b>

<b>2.2.1. Thư” – investmentơng lượng, đàm phánng lư” – investmentợng, đàm phánng, đàm phán</b>...37

<b>2.2.2. Tài phán...37</b>

<b>BÀI TH O LU N S 1ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...41</b>

<b>H C THUY T VÉN B C MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾTRONG PHÁP LU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...41</b>

<i><b>I. T NG QUAN V H C THUY T VÉN B C MÀN CHE TRONG PHÁP LU TỔNG QUAN VỀ HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẾỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾĐ U T QU C TẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ... 41</b></i>

<b>1.1. KHÁI NI MỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ...41</b>

<b>1.1.1. Đ u tầu tư” – investmentư” – investment...41</b>

<b>1.1.2. Đ u t qu c tầu tư” – investmentư” – investmentốc tế ế...41</b>

<b>1.1.3. Pháp lu t v đ u t qu c tật về đầu tư quốc tế ều ước quốc tế ầu tư” – investmentư” – investmentốc tế ế...42</b>

<b>1.1.4. H c thuy t vén b c màn che (piercing the corporate veil – PCV)ọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ếức màn che (piercing the corporate veil – PCV)</b> ...42

<b>1.2. S PHÁT TRI N C A “PIERCING THE CORPORATE VEIL”Ự BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...43

<i><b>II. H C THUY T VÉN B C MÀN CHE TRONG PHÁP LU T VI T NAM (THEOỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẾỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯLU T DOANH NGHI P)ẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ ...44</b></i>

<b>2.1. Đ I V I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N M T THÀNH VIÊNỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...44

<b>2.2. Đ I V I CÔNG TY TRÁCH NHI M H U H N HAI THÀNH VIÊN VÀỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾCÔNG TY C PH NỔ PHẦNẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...44</b>

<b>2.3. Đ I V I NHĨM CƠNG TYỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIA</b> ...47

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>III. H C THUY T VÉN B C MÀN CHE TRONG PHÁP LU T NỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẾỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUC NGOÀI</b>...48</i>

<b>3.1. QUY Đ NH TRONG PHÁP LU T HOA KỲỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...48

<b>3.3.1. Lý thuy t c a h c thuy t vén b c màn che t i Hoa Kỳế ủ cho nhà đầu tưọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ếức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ại Hoa Kỳ</b> ...48

<b>3.3.2. Th c ti n áp d ng t i Hoa Kỳự do hoá đầu tưễn áp dụng tại Hoa Kỳụng tại Hoa Kỳại Hoa Kỳ</b> ...48

<b>3.2. QUY Đ NH TRONG HI P Đ NH THỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲƯƠNG I:NG M I GI A VI T NAM -ẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”HOA KỲ...51</b>

<i><b>IV. TH C TI N ÁP D NG H C THUY T VÉN B C MÀN CHE VÀO PHÁP LU TỰC TIỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẾỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾVI T NAMỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b>... 53</i>

<b>4.1. CÁC Y U T Đ TÒA ÁN ÁP D NG H C THUY T VÉN B C MÀNẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾCHE... 53</b>

<b>4.1.1. M c đ chi ph i, đi u hành c a ngức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với công tyốc tếều ước quốc tếủ cho nhà đầu tưư” – investmentời góp vốn đối với cơng tyi góp v n đ i v i công tyốc tếốc tế ớc quốc tế</b> ...53

<b>4.1.2. M c đ đ u t vào công ty c a ngức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng ty ầu tư” – investmentư” – investmentủ cho nhà đầu tưư” – investmentời góp vốn đối với cơng tyi góp v nốc tế ...54</b>

<b>4.1.3. M c đ tách b ch gi a công ty và ngức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyại Hoa Kỳữa cơng ty và người góp vốnư” – investmentời góp vốn đối với cơng tyi góp v nốc tế ...54</b>

<b>4.2. V VI C CÁC T P ĐỒN ĐA QU C GIA THÀNH L P CƠNG TY ĐỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)TR N THUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...56</b>

<b>BÀI TH O LU N S 2ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...60</b>

<b>NGO I L V AN NINH QU C GIA (NATIONAL SECURITY) TRONG PHÁPẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾLU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...60</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT CHUNG V NGO I L AN NINH QU C GIAỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠI LỆ ỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỐC TẾ</b>...60</i>

<b>1.1. KHÁI NI MỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ...60</b>

<b>1.2. Đ C ĐI MẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE) ...61</b>

<i><b>II. NGU N G C VÀ VAI TRÒỒI THƯỜNGỐC TẾ</b>...61</i>

<b>2.1. NGU N G CỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...61</b>

<b>2.2. VAI TRÒ...62</b>

<i><b>II. SO SÁNH NGO I L V AN NINH QU C GIA GI A PHÁP LU T Đ U T VÀẠI LỆ ỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾỮUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾPHÁP LU T THẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUNG M IẠI LỆ ...62</b></i>

<i><b>III. QUY Đ NH TRONG ĐI U ỊNH TRONG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Ư QUỐC TẾỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUC QU C TỐC TẾẾ...64</b></i>

<b>3.1. HI P Đ NH THỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲƯƠNG I:NG M I T DO GI A VI T NAM VÀ LIÊN MINHẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”CHÂU ÂU...64</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3.2. HI P Đ NH SONG PHỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲƯƠNG I:NG V Đ U T QU C T HOA KỲ VÀỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>3.3. SO SÁNH EVFTA VÀ BIT HOA KỲ - ARGENTINA...69</b>

<i><b>IV. LIÊN H PHÁP LU T VI T NAMỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b>...70</i>

<b>4.1. B T C P TRONG TH C TI NẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỄN ...71</b>

<b>4.2. KI N NGHẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲ...72</b>

<b>BÀI TH O LU N S 3ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...76</b>

<b>HOÀN C NH TẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯƠNG I:NG T (LIKE CIRCUMSTANCE) TRONG Đ U T QU C TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...76</b>

<i><b>I. Đ NH NGHĨAỊNH TRONG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ</b>... 76</i>

<i><b>II. Ý NGHĨA C A ĐI U 1102 NAFTAỦA TRUẤT HỮUỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>...77</i>

<i><b>III. XÁC Đ NH CÁC TRỊNH TRONG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỜNGNG H P “HOÀN C NH TỢP “HOÀN CẢNH TƯƠNG TỰ”ẢO HỘ ĐẦU TƯƯ QUỐC TẾƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUNG T ”ỰC TIỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬT ...78</b></i>

<b>3.1. TIÊU CHÍ “CHUNG KHU V C/ SAME SECTOR”Ự BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...78

<b>3.2. TIÊU CHÍ “C NH TRANH TR C TI P/ DIRECT COMPETITION”ẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...79

<i><b>IV. LIÊN H PHÁP LU T VI T NAMỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b>...81</i>

<b>BÀI TH O LU N S 4ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...85</b>

<b>NGO I L V S C KHO C NG Đ NG (PUBLIC HEALTH) TRONG PHÁPẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾẺ CỘNG ĐỒNG (PUBLIC HEALTH) TRONG PHÁP ỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾLU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...85</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT CHUNG V NGO I L V S C KHO C NG Đ NG TRONGỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠI LỆỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTẺ CỘNG ĐỒNG TRONG Ộ ĐẦU TƯỒI THƯỜNGPHÁP LU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ...85</b></i>

<b>1.1. S LƠNG I: ƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾC V THU T NG “Đ U T QU C T ”, “S C KH E C NGỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾĐ NG” VÀ “NGO I L V S C KH E C NG Đ NG”ỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...85

<b>1.2. M I QUAN H GI A “NGO I L V S C KH E C NG Đ NG” VÀỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ“PHÁP LU T Đ U T QU C T ”ẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...85</b>

<b>1.3. PHÂN LO I V “NGO I L V S C KH E C NG Đ NG”ẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...86

<b>1.4. ÁP D NG ĐI U XX(B) C A GATT TRONG C CH GI I QUY TỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾTRANH CH P C A T CH C THẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỔ PHẦNỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯƠNG I:NG M I TH GI I (WTO)ẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIA</b> ...87

<i><b>II. ĐI U KI N ÁP D NG NGO I L V S C KH E C NG Đ NG - XÉT THEOỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTẠI LỆ ỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỎE CỘNG ĐỒNG - XÉT THEOỘ ĐẦU TƯỒI THƯỜNGĐI U XX(B) GATTỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>... 88</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2.1. ĐI U KI N V “B O V CU C S NG VÀ S C KHO C A CONỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾẺ CỘNG ĐỒNG (PUBLIC HEALTH) TRONG PHÁP ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>2.2. ĐI U KI N V “S C N THI T”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Ự BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...89</b>

<b>2.3. ĐI U KI N V ĐO N M Đ U C A ĐI U XX YÊU C U “KHÔNGỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỞ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾPHÂN BI T Đ I X ”ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI) ...90</b>

<i><b>III. TÁC Đ NG C A ĐI U KHO N NGO I L V S C KH E C NG Đ NGỘ ĐẦU TƯỦA TRUẤT HỮUỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢO HỘ ĐẦU TƯẠI LỆ ỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỎE CỘNG ĐỒNG - XÉT THEOỘ ĐẦU TƯỒI THƯỜNG</b>. 91</i> <b>3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A ĐI U KHO N NGO I L V S C KH EỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUC NG Đ NGỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...91

<b>3.2. XU HƯỚI CÁC QUỐC GIANG XÂY D NG ĐI U KHO N NGO I L V S C KH EỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUTRONG HI P Đ NH Đ U TỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ...92</b>

<i><b>IV. NGO I L V S C KH E C NG Đ NG T I VI T NAM VÀ M T S BÀIẠI LỆỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỎE CỘNG ĐỒNG - XÉT THEOỘ ĐẦU TƯỒI THƯỜNGẠI LỆỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỘ ĐẦU TƯỐC TẾH C KINH NGHI MỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ ... 95</b></i>

<b>4.1. V KI N ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b> <i><b>ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” CHEMTURA CORPORATION V. CANADA (GI A T P ĐOÀN</b></i><b>ỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾCHEMTURA, TRƯỚI CÁC QUỐC GIAC ĐÂY LÀ T P ĐỒN CROMPTON KI N CHÍNH PHẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾCANADA)...95</b>

<b>4.1.1. N i dung v ki nộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với công tyụng tại Hoa Kỳ ệm “đầu tư” – investment ...95</b>

<b>4.1.2. Nh n xét v ki nật về đầu tư quốc tếụng tại Hoa Kỳ ệm “đầu tư” – investment ...95</b>

<b>4.2. BÀI H C KINH NGHI MỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ...96</b>

<b>BÀI TH O LU N S 5ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...100</b>

<b>QUY TRÌNH CHU N (DUE PROCESS) TRONG PHÁP LU T Đ U T QU C TẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...100</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT V “QUY TRÌNH CHU N” (DUE PROCESS) TRONG PHÁP LU TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN” (DUE PROCESS) TRONG PHÁP LUẬTẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾĐ U T QU C TẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾ... 100</b></i>

<b>1.1. Đ NH NGHĨA V “QUY TRÌNH CHU N” (DUE PROCESS)ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b> ...100

<b>1.2. DUE PROCESS TRONG TH C TI N TR NG TÀI QU C TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỄNỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...101</b>

<b>1.3. SO SÁNH TIÊU CHU N FET VÀ “QUY TRÌNH CHU N” (DUE PROCESS)ẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b> ... 104

<b>1.4. PHÂN TÍCH CÁC L I C A DUE PROCESS T B N ÁN, ÁN LỖI CỦA DUE PROCESS TỪ BẢN ÁN, ÁN LỆ ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỪ BẢN ÁN, ÁN LỆ ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”...107</b>

<b>1.5. TRƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG H P NGO I L C A DUE PROCESSỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...109

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.6. DUE PROCESS DƯỚI CÁC QUỐC GIAI GÓC Đ ĐI U ỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC QU C T MÀ VI T NAMỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b>

<b>LÀ THÀNH VIÊN TH C THI TR C TI P HO C N I LU T HÓAỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...110

<b>1.6.1. Đi u ều ước quốc tế ư” – investmentớc quốc tếc qu c t mà Vi t Nam là thành viên - ốc tế ếệm “đầu tư” – investmentHi p đ nh Đ u tệm “đầu tư” – investmentịnh Đầu tưầu tư” – investmentư” – investmentToàn di n ASEAN (ACIA)ệm “đầu tư” – investment</b> ...110

<b>1.6.2. N i lu t hóa Hi p đ nh Đ u t Tồn di n ASEAN (ACIA)ộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyật về đầu tư quốc tếệm “đầu tư” – investmentịnh Đầu tưầu tư” – investmentư” – investmentệm “đầu tư” – investment</b> ...112

<i><b>II. PHÂN TÍCH B N ÁN LION MEXICO CONSOLIDATED L.P. V. UNITEDẢO HỘ ĐẦU TƯMEXICAN STATES... 114</b></i>

<b>BÀI TH O LU N S 6ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...121</b>

<b>TH M QUY N VÀ TH T C T T NG TR NG TÀI C A ICSID Đ I V IẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIATRANH CH P ISDSẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...121</b>

<i><b>I. V N Đ LÍ LU NẤT HỮUỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ... 121</b></i>

<b>1.1. TH M QUY NẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ T T NG TR NG TÀI C A ICSIDỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ:...121</b>

<b>1.2. QUY TRÌNH, TH T CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯ T T NG TR NG TÀI C A ICSIDỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ:...122</b>

<b>1.2.1. G i yêu c u tr ng tài t i T ng Th ký c a ICSIDửi yêu cầu trọng tài tới Tổng Thư ký của ICSIDầu tư” – investmentọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ớc quốc tếổng Thư ký của ICSIDư” – investmentủ cho nhà đầu tư</b> ...122

<b>1.2.2. T ng Th Ký xem xét th m quy n gi i quy t tranh ch p c aổng Thư ký của ICSIDư” – investmentẩm quyền giải quyết tranh chấp củaều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tưếấpủ cho nhà đầu tưICSID...122</b>

<b>1.2.3. Thành l p H i đ ng tr ng tài (bao g m vi c xật về đầu tư quốc tếộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyồng trọng tài (bao gồm việc xọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ồng trọng tài (bao gồm việc xệm “đầu tư” – investmentác đ nh s lịnh Đầu tưốc tế ư” – investmentợng, đàm phánngvà cách th c b nhi m tr ng ức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ổng Thư ký của ICSIDệm “đầu tư” – investmentọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)tài cũng nh bư” – investmentổng Thư ký của ICSID nhi m thành viên h iệm “đầu tư” – investmentộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với công tyđ ng tr ng tàiồng trọng tài (bao gồm việc xọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV))...122</b>

<b>1.2.4. Phiên h p đ u tiênọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ầu tư” – investment</b> ...123

<b>1.2.5. T t ng vi t: thốc tế ụng tại Hoa Kỳếư” – investmentời góp vốn đối với cơng tyng bao g m 2 vịng bi n h . Trong đó, vòngồng trọng tài (bao gồm việc xệm “đầu tư” – investmentộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyở vịngth nh t, Ngun đ n sẽ n p b n bi n h (Memorial) và sau đó, Bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ấpơng lượng, đàm phánộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyản về tự do hoá đầu tưệm “đầu tư” – investmentộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyịnh Đầu tưđ n sẽ n p b n ph n bi n l i (Counter Memorial). Sang vòng th hai,ơng lượng, đàm phánộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyản về tự do hố đầu tưản về tự do hoá đầu tưệm “đầu tư” – investment ại Hoa Kỳức màn che (piercing the corporate veil – PCV)Nguyên đ n sẽ n p m t b n H i Đáp (Reply) và B đ n, theo đó, sẽơng lượng, đàm phánộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyản về tự do hoá đầu tưồng trọng tài (bao gồm việc xịnh Đầu tư ơng lượng, đàm phánn p m t b n Phân bi n l n 2 (Rejoinder);ộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyản về tự do hố đầu tưệm “đầu tư” – investment ầu tư” – investment</b> ...123

<b>1.2.6. Phiên đi u tr n (Oral Hearing);ều ước quốc tếầu tư” – investment</b> ...123

<b>1.2.7. Các thành viên c a H i đ ng tr ng tài th o lu n và cân nh củ cho nhà đầu tưộ chi phối, điều hành của người góp vốn đối với cơng tyồng trọng tài (bao gồm việc xọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ản về tự do hoá đầu tưật về đầu tư quốc tếắccác v n đ sau m i bu i xét xấpều ước quốc tếỗi buổi xét xửổng Thư ký của ICSIDửi yêu cầu trọng tài tới Tổng Thư ký của ICSID...123</b>

<b>1.2.8. Ra phán quy t.ế ...123</b>

<b>1.2.9. Công nh n và th c thi phán quy t và các bi n pháp kh c ph cật về đầu tư quốc tếự do hoá đầu tưếệm “đầu tư” – investmentắcụng tại Hoa Kỳh u phán quy t;ật về đầu tư quốc tếế ...124</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>II. V N Đ TH C TI N.ẤT HỮUỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾỰC TIỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬT ...125</b></i>

<b>2.1. TÌNH HÌNH CHUNG...1252.2. CÁC TRƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG H P GI I QUY T TRANH CH P C A TRUNG TÂMỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾICSID...125</b>

<i><b>III. QUAN ĐI M VÀ KINH NGHI M RÚT RA CHO VI T NAMỂM CỦA TRUẤT HỮUỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b>...126</i>

<b>3.2. KINH NGHI M QU C T TRONG VI C GIA NH P CÔNG ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỚI CÁC QUỐC GIAC ICSID</b>

... 127

<b>ICSID...1273.2.3. Ch đ nh c quan có th m quy n tham gia v tranh ch pỉ định cơ quan có thẩm quyền tham gia vụ tranh chấp ịnh Đầu tương lượng, đàm phánẩm quyền giải quyết tranh chấp củaều ước quốc tếụng tại Hoa Kỳấp ...1283.2.4. Ch đ nh tòa án ho c c quan có th m quy n cơng nh n và thiỉ định cơ quan có thẩm quyền tham gia vụ tranh chấp ịnh Đầu tưặc cơ quan có thẩm quyền công nhận và thiơng lượng, đàm phánẩm quyền giải quyết tranh chấp củaều ước quốc tếật về đầu tư quốc tếhành phán quy t c a Tr ng tài ICSIDế ủ cho nhà đầu tưọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)</b> ...128

<b>3.2.5. Ban hành văn b n pháp lu t đ th c hi n Cơng ản về tự do hố đầu tưật về đầu tư quốc tếể thực hiện Cơng ướcự do hố đầu tưệm “đầu tư” – investmentư” – investmentớc quốc tế ...128c3.3.K T LU NẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...128BÀI TH O LU N S 7ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...132C CH GI I QUY T TRANH CH P Đ U T QU C T THEO HI P Đ NHƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲEVIPA...132</b>

<i><b>I. T NG QUÁT V C CH GI I QUY T TRANH CH P Đ U T QU C TỔNG QUAN VỀ HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE TRONG PHÁP LUẬTỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Ơ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUẾẢO HỘ ĐẦU TƯẾẤT HỮUẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾTHEO HI P Đ NH EVIPAỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỊNH TRONG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ</b>...132</i>

<b>1.1. KHÁI QUÁT V C CH GI I QUY T TRANH CH P Đ U T QU CỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾTẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...1351.1.1. Khái ni m “Tranh ch p đ u t qu c t ”ệm “đầu tư” – investmentấpầu tư” – investmentư” – investmentốc tế ế ...1351.1.2. Gi i quy t tranh ch p gi a nhà đ u t – qu c gia ti p nh nản về tự do hoá đầu tưếấpữa cơng ty và người góp vốnầu tư” – investmentư” – investmentốc tếếật về đầu tư quốc tếđ u t (ISDS)ầu tư” – investmentư” – investment</b> ...136

<b>1.2. CÁC PHƯƠNG I:NG TH C GI I QUY T TRANH CH P TRONG EVIPAỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ....138

<b>1.2.1. Phư” – investmentơng lượng, đàm phánng th c gi i quy t tranh ch p qua tham v n, hòa gi iức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ản về tự do hoá đầu tưếấpấpản về tự do hoá đầu tư . .1381.2.2. Phư” – investmentơng lượng, đàm phánng th c gi i quy t tranh ch p qua Tr ng tàiức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ản về tự do hoá đầu tưếấpọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)</b> ...142

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1.2.3. Phư” – investmentơng lượng, đàm phánng th c gi i quy t tranh ch p t i Tòa Đ u tức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ản về tự do hoá đầu tưếấpại Hoa Kỳầu tư” – investmentư” – investment...142</b>

<b>1.2.4. So sánh v i các phớc quốc tếư” – investmentơng lượng, đàm phánng th c c ch ISDS trong CPTPP và EVIPAức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ơng lượng, đàm phánế</b> ...146

<i><b>II. ĐÁNH GIÁ C CH GI I QUY T TRANH CH P Đ U T QU C T THEOƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUẾẢO HỘ ĐẦU TƯẾẤT HỮUẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾỐC TẾẾHI P Đ NH EVIPAỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯỊNH TRONG ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ</b>... 150</i>

<b>2.1. TH C TI N T I VI T NAMỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỄNẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b> ...150

<b>2.2. T NG QUAN V TRANH CH P Đ U T QU C T GI A NHÀ Đ UỔ PHẦNỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾT NƯ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC NGOÀI VÀ VI T NAMỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b> ...151

<b>2.3. M T S ĐI M M I, C H I VÀ THÁCH TH C C A C CH ISDSỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỚI CÁC QUỐC GIAƠNG I: ỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾTRONG EVIPA SO V I C CH ISDS TRUY N TH NGỚI CÁC QUỐC GIA ƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...154

<b>BÀI TH O LU N S 8ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...160</b>

<b>COOLING OFF PERIOD KHI GI I QUY T TRANH CH P ISDSẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...160</b>

<i><b>I. KHÁI QUÁT V PHỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ QUỐC TẾƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUNG PHÁP COOLING OFF PERIOD.</b>...160</i>

<b>1.1. KHÁI NI MỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ” ...160</b>

<b>1.2. KHO NG TH I GIANẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỜNG KHI TRUẤT HỮU</b> ...160

<b>1.3. M C ĐÍCHỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯ</b> ...161

<b>1.4. KHÁI NI M V ISDSỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...161

<b>1.5. KHÁI NI M V BITSỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...162

<b>1.6. VÍ D BITS GI A ÚC VÀ AI C P NĂM 2001ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...162

<i><b>II. PHƯ QUỐC TẾƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUNG PHÁP S D NGỬ DỤNG ỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬT TRONG GIAI ĐO N COOLING OFF PERIOD.ẠI LỆ</b>...163</i>

<b>2.1. HOÀ GI I LÀ GÌ ?ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...163

<b>2.2. HOÀ GI I THEO QUY Đ NH C A PHÁP LU T VI T NAM.ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỊNH TRONG PHÁP LUẬT HOA KỲỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b> ...164

<b>2.3. TH A THU N HÒA GI IỎI TRUẤT HỮUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...165</b>

<b>2.4. THƯƠNG I:NG LƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾNG</b>...166

<i><b>III. SO SÁNH GI A PHỮUƯ QUỐC TẾƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA TRUẤT HỮUNG PHÁP HOÀ GI I THEO PHÁP LU T VI T NAMẢO HỘ ĐẦU TƯẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯVÀ ĐI U Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Ư QUỐC TẾỚC NGOÀI ĐỐI VỚI HÀNH VI TRUẤT HỮUC QU C T .ỐC TẾẾ ...167</b></i>

<b>BÀI TH O LU N S 9ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ...171</b>

<b>QUY T C TR NG TÀI UNCITRAL Đ I V I GI I QUY T TRANH CH P ISDSẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ...171</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>I. KHÁI NI MỆM BẢO HỘ ĐẦU TƯ ... 171</b></i>

<b>1.1 KHÁI NI M V QUY T C TR NG TÀI UNCITRALỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ề ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)</b> ...171

<b>1.2. KHÁI NI M VÀ C S PHÁT SINH ISDSỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...172

<i><b>II. TRÌNH T , TH T C T T NG C A ISDS THEO UNCITRALỰC TIỄN ÁP DỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỦA TRUẤT HỮU ỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỐC TẾ ỤNG HỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE VÀO PHÁP LUẬTỦA TRUẤT HỮU</b>...173</i>

<b>2.1 Đ C ĐI M C A QUY T C UNCITRALẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b> ...173

<b>2.2 TH T C T T NG TR NG TÀI UNCITRALỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỌC THUYẾT VÉN BỨC MÀN CHE (PIERCING THE COORPORATE VEIL)</b> ...174

<b>2.3 QUY T C NÀY ĐẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾC S D NG NH TH NÀO TRÊN TH GI I VÀỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI) ỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯƯẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

70%: Đ M - 75PH – CĨ LN C PH N THUY T TRÌNH – KHƠNG C N INỀ MỞ - 75PH – CĨ LN CẢ PHẦN THUYẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN Ở - 75PH – CĨ LN CẢ PHẦN THUYẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN Ả PHẦN THUYẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN ẦN THUYẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN ẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN ẦN THUYẾT TRÌNH – KHƠNG CẦN IN LU T VÌ CƠ SẼ TRÍCH LU TẬT VÌ CƠ SẼ TRÍCH LUẬT ẬT VÌ CƠ SẼ TRÍCH LUẬT

<b>VĂN B N PHÁP LU T:ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

 <b>Hi p đ nh đ u t toàn di n ASEAN 2009ệm “đầu tư” – investmentịnh Đầu tưầu tư” – investmentư” – investmentệm “đầu tư” – investment</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>CHƯƠNG I:NG I:</b>

<b>KHÁI QUÁT V Đ U T QU C T VÀ LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ***</b>

<b>I. KHÁI QUÁT V Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>1.1. KHÁI NI M “Đ U T ”, “Đ U T QU C T ”ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ1.1.1. Khái ni m “đ u t ” – investmentệm “đầu tư” – investmentầu tư” – investmentư” – investment</b>

Góc đ kinh t : Là quá trình s d ng các ngu n l c v tài chính, ngu n l c v tử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ật ch t, ngu n l c lao đ ng và trí tu đ s n xu t kinh doanh trong m t th i gianồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ời gian tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng đ i dài nh m thu v l i nhu n và l i ích kinh t xã h i.ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Góc đ tài chính: Là 1 tài s n ti n t mua v i ý tản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ưởng rằng các tài sản sẽ cungng r ng các tài s n sẽ cungằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian c p thu nh p trong tật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng lai ho c sau này sẽ đặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c bán v i giá cao h n cho 1 l iới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Lu t Đ u t 2020:ật ầu tư 2020: ư

 Đ u t kinh doanh: Là vi c nhà đ u t b v m đ u t đ th c hi n ho tầu tư 2020: ư ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt đ ng kinh doanh  là 1 q trình  có s đ i m i so v i LĐT 2014: LĐTực về tài chính, nguồn lực vật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung 2014 ch li t kê m t s ho t đ ng đ u t kinh doanh; còn LĐT 2020 mỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ầu tư 2020: ư ởng rằng các tài sản sẽ cung r ng đa d ng phong phú ho t đ ng đ u t kinh doanh h n v i c m tạt ạt ầu tư 2020: ư ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ừ “ho t đ ng kinh doanh”, khơng cịn gói g n trong m t s ho t đ ng đạt ọn trong một số hoạt động được ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c li t kê LĐT 2014.ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ởng rằng các tài sản sẽ cung

 V n đ u t : Ti n và tài s n khác theo quy đ nh pháp lu t v dân s vàối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ật ề tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật Đ QT mà n$ ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc CHXHCNVN là thành viên đ th c hi n ho t đ ng đ u tể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ầu tư 2020: ư kinh doanh

 Đ u t không ch là ho t đ ng đ u t mà còn là m t kho n ti n đ u t , cóầu tư 2020: ư ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ạt ầu tư 2020: ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư m c đích chung là thu l i nhu n.ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật

[CH] Phân bi t “ho t đ ng đ u t ” và “ho t đ ng đ u c ”?ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ầu tư 2020: ư ạt ầu tư 2020: ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

H p phápợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Bên c nh thu v l i nhu n cá nhân,ạt ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật cịn đem v l i ích kinh t xã h i ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  VD: đ u t resort, đ u t doanhầu tư 2020: ư ầu tư 2020: ư nghi p xã h i...ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

Ph thu c quá nhi u vào quan hụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian cung c u (nhu c u quá nhi u ><ầu tư 2020: ầu tư 2020: ề tài chính, nguồn lực vật ngu n cung quá ít) ồn lực về tài chính, nguồn lực vật  do s tác đ ngực về tài chính, nguồn lực vật khách quan c a môi trủa môi trường ười gianng  VD: covid...

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

T o s khan hi m o và tích tr sạt ực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ực về tài chính, nguồn lực vật khan hi m o đó, khơng đem l i l iản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ích cho xã h i  khi n th trịnh pháp luật về dân sự và ười gianng c m th y c n món hàng đó và mónản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: hàng đó khan hi m.

B c m (không h p pháp) ịnh pháp luật về dân sự và ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  nh ngữ sự cái nào không b c m thì v n khơngịnh pháp luật về dân sự và ẫn không đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c khuy n khích và có th b ph tể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ạt  VD: đ u c b t đ ng s nầu tư 2020: ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>1.1.2. Đ u t qu c tầu tư” – investmentư” – investmentốc tế ế</b>

Quá trình d ch chuy n v n t nịnh pháp luật về dân sự và ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừ ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc này sang nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khác nh m s d ng các tàiằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật s n này t o qu c gia ti p nh n đ u t đ kinh doanh ki m l i.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ời gian

 S v n đ ng v nực về tài chính, nguồn lực vật ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  Tính liên qu c giaối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Nh m thu l i nhu nằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật

<b>1.2. NGUYÊN NHÂN C A HO T Đ NG Đ U T QU C TỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

 Xu hưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng tồn c u hố và t do hố thầu tư 2020: ực về tài chính, nguồn lực vật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng m i ạt  hưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng đ n m t thịnh pháp luật về dân sự và trười gianng chung, d b rào c n thu quan và phi thu quan.ỡ bỏ rào cản thuế quan và phi thuế quan. ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Nhu c u v n đ u t đ th c hi n cơng nghi p hố – hi n đ i hố cácầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ởng rằng các tài sản sẽ cung nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đang phát tri n ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian  không nên ph thu c quá nhi u vào đ u t qu cụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. t

 S phát tri n nhanh chóng c a khoa h c – công ngh và chênh l ch vực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ọn trong một số hoạt động được ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật trình đ phát tri n ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian  VD: Mỹ xài iphone 15, thì nhười gianng iphone 13 cho VN.  Th c hi n đ u t qu c t đ tránh b o h , rào c n trong thực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng m iạt

qu c t ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  ho t đ ng mua bán hàng hố có rào c n thu quan, h n ng ch,ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ạt kỹ thu t... nên mu n né thu xu t nh p kh u không ph i qua biên gi i thìật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ẩu khơng phải qua biên giới thì ản xuất kinh doanh trong một thời gian ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ti n hành đ u t qu c t , tr thành hàng n i đ a có th ph i ch u các thuầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ịnh pháp luật về dân sự và ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và khác nh thu GTGT nh ng né đư ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c thu xu t – nh p và có th đật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hưởng rằng các tài sản sẽ cungng các chính sách u đãi đ u t khác c a qu c gia đó.ư ầu tư 2020: ư ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Khung pháp lý và các chính sách liên quan đ n đ u t qu c t ngày càngầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. hồn thi n.ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.3. Đ C ĐI M C A Đ U T QU C T (SLIDE)ẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>1.4. C S TI N HÀNH HO T Đ NG Đ U T QU C TƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

 Các hi p đ nh v thệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng m i / đ u tạt ầu tư 2020: ư o Hi p đ nh đa phệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng / song phương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng

o Hi p đ nh riêng rẽ / trong khuôn kh t ch c / liên k t kinh tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ức / liên kết kinh tế  Pháp lu t đ u t qu c giaật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 H p đ ng đ u tợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư

<b>1.5. PHÂN LO I CÁC HÌNH TH C Đ U T QU C TẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

D a vào ch th :ực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Đ u t phi t nhân: qu c gia, t ch c liên chính ph , t ch c phi chínhầu tư 2020: ư ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ức / liên kết kinh tế ủa môi trường ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ức / liên kết kinh tế ph , thông qua vi n tr ODA...ủa môi trường ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

D a vào s d ng ngu n v n:ực về tài chính, nguồn lực vật ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Đ u t tr c ti p (FDI): tr c ti p s d ng đ sinh l i nhu n (ầu tư 2020: ư ực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật <b>Đ21 LĐT)</b>

o Đ u t thành l p t ch c kinh t ầu tư 2020: ư ật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ức / liên kết kinh tế  VD: CTCP, TNHH...

o Đ u t góp v n, mua c ph n, mua ph n v n góp t 10% tr lênầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ầu tư 2020: ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừ ởng rằng các tài sản sẽ cung o Th c hi n d án đ u tực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư

o Đ u t theo hình th c h p đ ng BCCầu tư 2020: ư ức / liên kết kinh tế ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Đ u t gián ti p (FPI): đ a v n cho ch th khác ch thu l i nhu nầu tư 2020: ư ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa mơi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; cịn LĐT 2020 mở ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật o Mua c phi uổi mới so với LĐT 2014: LĐT

o Cho vay

o Đ u t góp v n, mua c ph n, mua ph n v n góp dầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ầu tư 2020: ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungi 10%.

<b>1.6. TÁC Đ NG C A Đ U T QU C T V I CÁC QU C GIAỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỚI CÁC QUỐC GIAỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾII. PHÁP LU T Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>2.1. KHÁI QUÁT V PHÁP LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Lu t đ u t qu c t là t ng th các quy ph m pháp lý qu c t đi u ch nhật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở MQH gi a nữ sự ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc nh n đ u t & nhà đ u t nật ầu tư 2020: ư ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài trong ho t đ ng khuy nạt khích và b o h đ u t nản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài.

Đi u ch nh 2 v n đ :ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ề tài chính, nguồn lực vật

 B o h các cam k t, b o h c a nản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc nh n đ u t v i nhà đ u t nật ầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 Ch đi u ch nh các v n đ chung, không đi u ch nh v n đ c th vì m iỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; cịn LĐT 2020 mở ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; cịn LĐT 2020 mở ề tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; cịn LĐT 2020 mở ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ỗi qu c gia quy đ nh th t c đ u t khác nhau, tuỳ ngành ngh l i có các đi u ki nối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ề tài chính, nguồn lực vật ạt ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian kinh doanh riêng. Pháp lu t đ u t qu c t quy đ nh v đi u ki n th t c nhật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ư th nào đ b o h và khuy n khích h đ u t .ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ầu tư 2020: ư

<b>2.2. B N CH T C A PHÁP LU T Đ U T QU C TẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Là lĩnh v c lu t công (lu t qu c t ) ực về tài chính, nguồn lực vật ật ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  nhà đ u t tham gia v i t cách hầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ư ưởng rằng các tài sản sẽ cungng th các quy đ nh đó ch khơng tham gia v i vai trò xây d ng hay s a đ i b sungụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ức / liên kết kinh tế ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ực về tài chính, nguồn lực vật ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ổi mới so với LĐT 2014: LĐT các đi u ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc qu c t quy đ nh v quy n và nghĩa v c a các qu c gia có liênối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. quan đ n đ u t ầu tư 2020: ư  n u khơng có đi u ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc qu c t thì nhà đ u t khơng có cối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. s yêu c u qu c gia s t i đ m b o các cam k t đ i v i mình.ởng rằng các tài sản sẽ cung ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung

<b>2.3. Đ I TỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾNG ĐI U CH NH C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

 Quan h gi a các qu c gia ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  đ c các hi p đ nh đ u t (BIT) ọn trong một số hoạt động được ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư  KHÔNG THI.

 Quan h gi a bên ký k t nh n đ u t v i nhà đ u t c a bên ký kia (quanệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ật ầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ầu tư 2020: ư ủa môi trường h ch y u) ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường  gi a nhà v n đ u t & nhà đ u t nữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngồi.

 L i ích c a bên ký k t mà nhà đ u t mang qu c t ch ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa môi trường ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và  b o v đản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c công nhân và pháp nhân c a h ủa môi trường ọn trong một số hoạt động được  khác v i c ch b o h ngo i giao h c trongới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ọn trong một số hoạt động được CPQT.

<b>2.4. CH TH C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE) ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

 Qu c gia: qu c gia ti p nh n v n đ u t & qu c gia xu t kh u v n ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ẩu khơng phải qua biên giới thì ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  t cức / liên kết kinh tế là: qu c gia s t i & qu c gia nhà đ u t mang qu c t ch.ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và

 Nhà đ u t nầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài

<b>2.5. NGU N C A PHÁP LU T Đ U T QU C TỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

G m:ồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Đi u ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc qu c t ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  chi m u th ư  vì do l ch s hình thành non tr : sauịnh pháp luật về dân sự và ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ẻ: sau khi phát tri n d th a m i n y sinh v n đ buôn bán, đ u t & pháp lu tể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ừ ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ật đ u t qu c t là MQH không rõ ràng, chung chung nên c n đầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c gi iản xuất kinh doanh trong một thời gian thích rõ ràng b i các Đ QT.ởng rằng các tài sản sẽ cung $

 T p quán qu c t ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  kém đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ưc a chu ng  vì là b t thành văn.

Ngồi ra:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 Pháp lu t qu c gia & H p đ ng đ u t ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư  không là ngu n ồn lực về tài chính, nguồn lực vật  nh ng là cư ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. s đ xác đ nh qu c gia có th c hi n và làm tròn nghĩa v c a h hayởng rằng các tài sản sẽ cung ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ọn trong một số hoạt động được không, xem h có vi ph m gì hay khơng.ọn trong một số hoạt động được ạt

 Softlaw (án l c a ICSID, ICJ, Hệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng d n c a OECD...) ẫn không ủa môi trường  không là ngu n ồn lực về tài chính, nguồn lực vật  nh ng g n gi ng v i phư ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng ti n b tr ngu n, mang tính tham kh o,ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian mang tính hưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng d n.ẫn không

<b>2.5.1. Đi u ều ước quốc tế ư” – investmentớc quốc tếc qu c tốc tế ế</b>

G m:ồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Hi p đ nh khơng có 1 Đ QT đa phệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và $ ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tồn c u v đ u t ầu tư 2020: ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư  các hi pệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian đ nh đ u t (IIAs) (các Đ QT có quy đ nh chung) = BITs ho c TIPs.ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư $ ịnh pháp luật về dân sự và ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi

M c đích Đ QT:ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật $  Thúc đ y đ u tẩu khơng phải qua biên giới thì ầu tư 2020: ư  T do hoá đ u tực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư  B o v đ u tản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư  Phát tri n b n v ngể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ữ sự  B o v môi trản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng

 Phát tri n kinh t s ng (năng lể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng s ch, năng lạt ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tái t o...)ạt  Quy n con ngề tài chính, nguồn lực vật ười giani

 L i m đ u ời gian ởng rằng các tài sản sẽ cung ầu tư 2020:  cho bi t m c đích t i sao kýụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ạt

 Các quy đ nh v ph m vi áp d ng ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật  khơng gian (ngồi lãnh th c a qu cổi mới so với LĐT 2014: LĐT ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. gia đó, cũng có th có vùng lãnh th c a 1 s qu c gia) & th i gian & chể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ời gian ủa môi trường th & đ i tể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng

 Các quy đ nh v nghĩa v th c ch t trong b o h và khuy n khích đ u tịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư  Các quy đ nh v gi i quy t tranh ch pịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Các đi u kho n v hi u l c, s a đ i, b sungề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ổi mới so với LĐT 2014: LĐT

[BT] Xác đ nh nhà đ u t , kho n đ u t trong các tình hu ng sau và cho bi tịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ho t đ ng đ u t có thu c ph m vi đi u ch nh c a Đ QT v đ u t (S d ngạt ầu tư 2020: ư ạt ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ủa mơi trường $ ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật Hi p đ nh thúc đ y b o h đ u t gi a Vi t Nam và Australia 1991)ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ẩu không phải qua biên giới thì ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ữ sự ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Năm 2002, Ông M là công dân qu c gia A. Ông b v n 500.000USD thànhối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. l p công ty M Seafood, chuyên nuôi tr ng thu s n, t i qu c gia Bật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ỷ sản, tại quốc gia B ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Bài gi i:ản xuất kinh doanh trong một thời gian

Nhà đ u t : Ơng M là cơng dân qu c gia A ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  v n có các hi p đ nh xem doanhẫn không ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và nghi p do ông này thành l p cũng là nhà đ u tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ầu tư 2020: ư

Kho n đ u t : 500.000 USD (ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư <b>Đ1.1.a.v HĐ VN/Úc)  nh ng đ i v i CPTPP thì</b>ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung kho n đ u t không ch là 500.000 USD mà cịn có doanh nghi p ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian  tuỳ m i lo iỗi ạt hi p đ nh mà kho n đ u t sẽ khác nhau (xem đ nh nghĩa đ u t )ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ởng rằng các tài sản sẽ cung ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư

Có thu c ph m vi đi u ch nh theo ạt ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở <b>Đ2.3 HĐ Vi t – Úcệm “đầu tư” – investment</b>

o Ông M là công dân qu c gia C và t năm 18 tu i (1995) ông đã đ nối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừ ổi mới so với LĐT 2014: LĐT sinh s ng t i qu c gia A (nh ng không nh p qu c t ch).ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ư ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và

Bài gi i: Gi s ông M là ngản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gian ưi c trú vô th i h n t i qu c gia A thì theo ời gian ạt ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. <b>Đi uều ước quốc tế1.1.c.ii Hi p đ nhệm “đầu tư” – investmentịnh Đầu tư</b> , ông M là người giani mang qu c t ch qu c gia A, do đó, tối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tực về tài chính, nguồn lực vật câu trên n u qu c gia C và qu c gia B khơng có hi p đ nh đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c vi n d n m tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ẫn không cách tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng t hi p đ nh c a qu c gia A và B (ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. <b>Đi u 2 kho n 5.aều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tư</b> )

 Năm 2019, Công ty M Seafood (thành l p t i qu c gia A) dùng 100.000USDật ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. đ mua l i c ph n t i công ty Fivestar (kinh doanh trong lĩnh v c nhàể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ầu tư 2020: ạt ực về tài chính, nguồn lực vật hàng, khách s n) đạt ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c thành l p và có tr s t i qu c gia B.ật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Bài gi i: Công ty M là nhà đ u t có qu c t ch c a qu c gia A theo ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. <b>Đi u 1.d.iều ước quốc tế</b> , 100k là kho n đ u t , có thu c ph m vi đi u ch nh c a hi p đ nh Vi t – Úc theoản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ạt ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ủa môi trường ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>kho n 1 Đi u 2ản về tự do hố đầu tưều ước quốc tế</b> .

o Cơng ty M Seafood đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c thành l p t i C ng hoà Sip. Các c s nuôiật ạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung tr ng và ch bi n c a công ty đồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ t t i qu c gia A.ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Bài gi i:ản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>L u ýư” – investment</b> :

 Xác đ nh qu c t ch trong trịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ười gianng h p nhà đ u t là cá nhân.ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư

o Nhi u qu c t ch: Áp d ng nguyên t c qu c t ch h u hi u (mang tínhề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ữ sự ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian tham kh o, không mang tính b t bu c nh ng là căn c nguyên t cản xuất kinh doanh trong một thời gian ắc pháp luật chung ư ức / liên kết kinh tế ắc pháp luật chung chung đ d a vào đ y mà xác đ nh qu c t ch) ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và  n u 1 người giani mang nhi u qu c t ch thì xét qu c t ch nào có u th .ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ư

o Không qu c t ch: Không đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hưởng rằng các tài sản sẽ cungng b t kỳ hi p đ nh nào. Tuyệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và nhiên, n u có quy đ nh v thịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ười gianng trú nhân thì có kh năng đản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hưởng rằng các tài sản sẽ cungng hi p đ nh (VD: Hi p đ nh Vi t - Úc)ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Đ là doanh nghi p:ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

o Tr s chínhụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung o Ch s h uủa môi trường ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự

<b>2.6. NGUYÊN T C C A PHÁP LU T Đ U T QU C TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CHƯƠNG I:NG II:</b>

<b>S B O H C A QU C GIA Đ I V I HO T Đ NG Đ U T QU C TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ***</b>

<b>I. KHÁI NI M B O H Đ U TỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

<b>1.1. S C N THI T C A B O H Đ U TỰ BẢO HỘ CỦA QUỐC GIA ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

 Ràng bu c trách nhi m c a qu c gia ti p nh n đ u t đ i v i các l i íchệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. c a nhà đ u t nủa môi trường ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài

 Thu hút và đ m b o đ u t nản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài

 T o s an tâm cho các nhà đ u t nạt ực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài  Đ m b o môi trản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng đ u t qu c giaầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Xu th chung hi n này c a các hi p đ nh v đ u tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư

<b>1.2. M C ĐÍCH C A B O H Đ U TỤC ĐÍCH CỦA BẢO HỘ ĐẦU TƯỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

 B o v tài s n v t ch t c a nhà đ u tản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ủa môi trường ầu tư 2020: ư

 B o v các quy n đ i v i tài s n h u hình và vơ hìnhản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự

 Đ m b o cho nhà đ u t th hản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưởng rằng các tài sản sẽ cungng các quy n có tính ch t hành chính,ề tài chính, nguồn lực vật th t c c n thi t cho ho t đ ng đ u tủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ạt ầu tư 2020: ư

[CH] C ch b o h công dân (b o h ngo i giao) có b o h đ u t đơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c khơng?  Có, trong trười gianng h p nhà đ u t r i vào các trợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ười gianng h p khi công dânợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. g p khó khăn t i qu c gia khác thì đặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c quy n yêu c u b o h .ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian

[CH] N u đã có c ch b o h công dân (b o h ngo i giao), thì t i sao l i c nơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ạt ạt ầu tư 2020: c ch b o h đ u t qu c t riêng? ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  Vì ch s d ng b o h ngo i giao (b oỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian h công dân) c a công pháp qu c t vào đ u t qu c t thì khơng hi u qu choủa mơi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian đ u t qu c t vì trong trầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ười gianng h p nhà đ u t là cá nhân có nhi u qu c t ch thìợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ph i th c hi n c ch qu c t ch h u hi u nh ng vi c l a ch n này d n đ n vi c.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ữ sự ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ọn trong một số hoạt động được ẫn không ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>1.3. N I DUNG C CH B O H Đ U TỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

 Cam k t c a qu c giaủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Pháp lu t qu c gia (Hi n pháp, Lu t có liên quan)ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật  Đ QT v đ u t (BITs, TIPs)$ ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư

 Các nguyên t c đắc pháp luật chung ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c th a nh n r ng rãi trong pháp lu t qu c t và th cừ ật ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ti n đ u t qu c t .ễn đầu tư quốc tế. ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>1.3.1. Các đi u kho n v t do hoá đ u tều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tế ự do hoá đầu tưầu tư” – investmentư” – investment</b>

 Các quy t c v đ i xắc pháp luật chung ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Các quy t c v ho t đ ng c a nhà đ u tắc pháp luật chung ề tài chính, nguồn lực vật ạt ủa mơi trường ầu tư 2020: ư

<b>1.3.2. Các đi u kho n v đ m b o quy n t ch cho nhà đ u tều ước quốc tếản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tế ản về tự do hoá đầu tưản về tự do hoá đầu tưều ước quốc tếự do hoá đầu tưủ cho nhà đầu tưầu tư” – investmentư” – investment</b>

 Quy n chuy n tài s n ra nề tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài  Nhân s qu n lý cao c p / ban lãnh đ oực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt

 Đ m b o đ u t trong trản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ười gianng h p thay đ i chính sách, pháp lu tợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ật  B o v tài s n nhà đ u t trong trản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ười gianng h p tru t h u, qu c h u hốợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự  Gi i quy t tranh ch p v đ u tản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư

<b>1.4. TIÊU CHU N B O H Đ U TẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

Tiêu chu n chung:ẩu không phải qua biên giới thì

 Tiêu chu n tuy t đ i ẩu khơng phải qua biên giới thì ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  b i vì khi vi ph m thì có xét hành vi c th ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian  b oản xuất kinh doanh trong một thời gian h hi u qu cao h n ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  đ c tr ng c a ĐTQT.ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ư ủa môi trường

o Nguyên t c đ i x công b ng và tho đáng – FETắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian o FPS

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

 Tiêu chu n tẩu không phải qua biên giới thì ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng đ i ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  b i vì khi vi ph m thì khơng xét 1 hành vi c thởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian nào c mà d a trên tản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng quan so sánh nên b o h không đản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hi u qu .ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian

o Nguyên t c đ i x qu c gia - NTắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

o Nguyên t c đ i x t i hu qu c - MFNắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

<b>II. CÁC NGUYÊN T C B O H Đ U TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ</b>

<b>2.1. NGUYÊN T C Đ I X QU C GIA – NT (TIÊU CHU N TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯƯƠNG I:NG Đ I)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Đ i x ngang b ng v i công dân qu c gia s t iối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt

 Người giani nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài (nhà đ u t ) đầu tư 2020: ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ i x nh công dân c a qu c giaối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ư ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ti p nh n đ u tật ầu tư 2020: ư

 Nhà đ u t đ i x không kém thu n l i h n s đ i x c a nầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ch nhàủa môi trường dành cho nhà đ u t c a mìnhầu tư 2020: ư ủa môi trường

 “M i Bên ký k t trong ph m vi lãnh th c a mình ph i dành cho đ u t vàỗi ạt ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư l i t c cho nhà đ u t c a Bên ký k t kia đ i x không kém thu n l i h nợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ức / liên kết kinh tế ầu tư 2020: ư ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. đ i x dành cho đ u t và l i t c c a nhà đ u t c a mình” (ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ức / liên kết kinh tế ủa môi trường ầu tư 2020: ư ủa môi trường <b>Đ3.1 HĐ VN– Hàn 2004)</b>

 “Không kém thu n l i h n đ i x dành cho nhà đ u t và đ u t c aật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ầu tư 2020: ư ủa mơi trường mình, trong các tình hu ng tối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng t , v các phực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng di n nh thành l p,ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ật thu nh n, ho t đ ng và chuy n nhật ạt ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng đ u t ” (<b>ầu tư 2020: ư Đ1102 NAFTA)</b>

Cách nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc nh n đ u t đ i x v i nhà đ u t nật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngồi, trong đó đ m b oản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian s đ i x nh nhau v :ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ư ề tài chính, nguồn lực vật

 Đi u ki n ti p c n tồ án đ a phề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ịnh pháp luật về dân sự và ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng

 Đi u ki n ti p c n thông tin hay các bi u m u hành chínhề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ẫn không

 Vi c ti p c n và áp d ng các quy đ nh pháp lu t / quy đ nh v thuệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ật ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật

Tiêu chí so sánh – tuỳ t ng hi p đ nh:ừ ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và  Hoàn c nh tản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tực về tài chính, nguồn lực vật

 M c đ đ i x t t nh t dành cho b t kỳ nhà đ u t trong nức / liên kết kinh tế ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc  T p trung vào k t qu c a s đ i xật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa mơi trường ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Đ i x không kém thu n l i h n ph i đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ti n hành c th v i nguyênụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung đ nơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Qu c t ch c a nhà đ u t không nh t đ nh là nguyên nhân chính cho viối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ầu tư 2020: ư ịnh pháp luật về dân sự và

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>2.2. NGUYÊN T C Đ I X T I HU QU C – MFN (TIÊU CHU N TẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI) ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯƯƠNG I:NGĐ I)ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Kho n đ u t c a 1 bên tham gia hipeje đ nh đản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ủa môi trường ịnh pháp luật về dân sự và ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c bên kia <b>đ i x không kémốc tế ửi yêu cầu trọng tài tới Tổng Thư ký của ICSIDthu n l i h n so v i đ i x mà bên này dành cho kho n đ u t ho c nhàật về đầu tư quốc tếợng, đàm phánơng lượng, đàm phánớc quốc tếốc tế ửi yêu cầu trọng tài tới Tổng Thư ký của ICSIDản về tự do hoá đầu tưầu tư” – investmentư” – investmentặc cơ quan có thẩm quyền cơng nhận và thiđ u t c a kỳ nầu tư” – investmentư” – investment ủ cho nhà đầu tưư” – investmentớc quốc tếc th ba nào khácức màn che (piercing the corporate veil – PCV)</b> .

MFN đ m b o r ng các kho n đ u t nh n đản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ật ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c s đ i x t t nh t mà m iỗi bên tham gia đi u ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đã dành cho các kho n đ u t c a b t kỳ nản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc th ba nàoức / liên kết kinh tế khác.

MFN t o sân ch i bình đ ng gi a m i nhà đ u t nạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ẳng giữa mọi nhà đầu tư nước ngoài. ữ sự ọn trong một số hoạt động được ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài. [VD]

 “M i Bên sẽ dành cho các nhà đ u t c a Bên kia và kho n đ u t đỗi ầu tư 2020: ư ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c b o h , liên quan đ n ho t đ ng c a các kho n đ u t đản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c b o h , sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật đ i x khơng kém thu n l i h n s đ i x mà Bên đó dành cho nhà đ u tối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư c a m t nủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc th ba và các kho n đ u t c a nhà đ u t c a nức / liên kết kinh tế ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ủa môi trường ầu tư 2020: ư ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc th baức / liên kết kinh tế đó trong hồn c nh tản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng t ” (<b>ực về tài chính, nguồn lực vật kho n 1 Đ2.4 EVIPAản về tự do hoá đầu tư</b> )

<b>2.3. NGUYÊN T C Đ I X CÔNG B NG VÀ THO ĐÁNG - FET (TIÊU CHU NẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỬ QUỐC GIA – NT (TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐỐI)ẰNG VÀ THOẢ ĐÁNG - FET (TIÊUẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯTUY T Đ I)ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Là tiêu chu n hi p đ nh thẩu khơng phải qua biên giới thì ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ười gianng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c vi n d n nhi u nh t, xu t hi n g n nhệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ẫn khơng ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư trong t t c các khi u n i.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt

Xu hưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng hi n nay đệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vậtc s d ng ngày càng nhi uề tài chính, nguồn lực vật

 Đây là 1 cách th c d phòng và linh ho t h n đ b o h NĐT ức / liên kết kinh tế ực về tài chính, nguồn lực vật ạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian  Tiêu chí này khơng quan tâm đ n vi c áp d ng đ i v i nhi u NĐT mà ch c n ápệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ề tài chính, nguồn lực vật ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ầu tư 2020: d ng đ i v i 1 NĐT ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung  ch c n NĐT đó c m th y “không công b ng vàỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. tho đáng” thì có th áp d ng nguyên t c này.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ắc pháp luật chung

 Áp d ng trong các trụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng h p khó ch ng minh đợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ức / liên kết kinh tế ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c vi c tru t h u giánệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ti p (gián ti p chi m đo t tài s n c a nhà đ u t ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa mơi trường ầu tư 2020: ư  có hành vi c a NN, cóủa mơi trường thi t h i cho NĐT, có MQH nhân qu ) (vì tiêu chí đ t ra khá cao)ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi

Yêu c u c a FET v th t c ầu tư 2020: ủa mơi trường ề tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật  pháp lu t ĐTQT khơng can thi p vào quy trình,ật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian th t c mà qu c gia s t i quy đ nh nh th nào thì ph i áp d ng y th đó đ iủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ịnh pháp luật về dân sự và ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. v i NĐT nới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài:

 Due process (quy trình thích đáng): cách th c NN áp d ng lu t cho v vi cức / liên kết kinh tế ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian c thụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Due process đòi h i bên ch u s tác đ ng c a quy n l c cỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ịnh pháp luật về dân sự và ực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ề tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ưỡ bỏ rào cản thuế quan và phi thuế quan.ng ch :

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

o Ph i đản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c thơng báo v ý đ nh áp d ngề tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

o Ph i có c h i ph n đ i vi c áp d ng này trản xuất kinh doanh trong một thời gian ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc TA 1 cách không thiên v .ịnh pháp luật về dân sự và

Yêu c u c a FET v n i dung:ầu tư 2020: ủa môi trường ề tài chính, nguồn lực vật

 “H p lý” ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  d a vào lu t ph i khơng có s thiên v , lu t đực về tài chính, nguồn lực vật ật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ật ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ban hành trong khuôn kh nhà nổi mới so với LĐT 2014: LĐT ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc pháp quy n (không vi ph m n i dung c b nề tài chính, nguồn lực vật ạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian v lu t c a qu c gia ban hành)ề tài chính, nguồn lực vật ật ủa mơi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 “Nh t quán”  đ i x c a NN đ i v i các NĐT ph i th ng nh t v i nhauối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung v áp d ng pháp lu t, gi i thích pháp lu t, đ a ra cùng 1 h qu pháp lýề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ư ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian trong cùng 1 tình hu ng.ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 “Không phân bi t đ i x ” ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật  s đ i x v i NĐT nực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngồi ph i khơng cóản xuất kinh doanh trong một thời gian s phân bi t, n u có s phân bi t đ i x thì s phân bi t đ i x đó ph iực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian xu t phát t lý do h p lý (VD: s phân bi t đ i x đó xu t phát t thoừ ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ừ ản xuất kinh doanh trong một thời gian thu n riêng gi a các nật ữ sự ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc)

 “Minh b ch” ạt  có th để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c bi t đ n ho c có th d dàng đặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ễn đầu tư quốc tế. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c bi t đ n (VD: NĐT có th t đ c quy trình đó đ bi t mình có để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ọn trong một số hoạt động được ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ i x “côngối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật b ng và tho đáng” hay không)ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian

M t s trối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ười gianng h p mà H i đ ng tr ng tài cho r ng qu c gia ph i làm đợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ọn trong một số hoạt động được ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian không vi ph m nguyên t c đ i x công b ng và tho đáng – FET:ạt ắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Không đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừc t ch i cho hối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ưởng rằng các tài sản sẽ cungng công lý trong t t ng phù h p v i th t cối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật pháp lu t ật  VD: tr l i đ n mà không gi i thích lý doản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Ph i tôn tr ng ản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được <b>kỳ v ng chính đáng c a NĐTọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ủ cho nhà đầu tư</b>

 Không đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ i x tuỳ ti n đ i v i NĐT ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung  khơng có s gi i thích h p lýực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. cho hành vi đó thì đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c xem là “tuỳ ti n”ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Khơng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ti n hành các bi n pháp có ý đ x u đ i v i NĐT ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung  NN cối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. tình ti n hành các ho t đ ng gây thi t h i đ i v i NĐT (VD: NN c tình ápạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. d ng pháp lu t sai)ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật

 Khơng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ép bu c, đe do NĐTạt

Nghĩa v b o v đ y đ và an toàn cho NĐT ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ủa môi trường  vi c b o v này g n gi ng vi cệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian b o h trong CPQT, đây là b o h khi thu c các trản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng h p có chi n tranh, xungợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. đ t vũ trang, b o lo n và vi c b o h này không nh t quy t ph i thành công:ạt ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 QG ti p nh n đ u t có nghĩa v b o v 1 cách h p lý an ninh v t ch t (tàiật ầu tư 2020: ư ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật s n) c a NĐT.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường

 Trười gianng h p: có chi n tranh, xung đ t vũ trang, b o lo n...ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

 Ph m vi b o v thông thạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng bao g m:ồn lực về tài chính, nguồn lực vật

<b>o Khơng bao g m an toàn pháp lý, th tr</b>ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ười gianng

<b>o Th</b>ười gianng g n v i b o v c a c nh sátắc pháp luật chung ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian  Yêu c u:ầu tư 2020:

<b>o H p lý – ch c n có hành đ ng và n l c nh m b o v NĐT</b>ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ầu tư 2020: ỗi ực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>o Không nh t thi t ph i b o h thành công</b>ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>o QG ph i th c hi n m i bi n pháp c n thi t, s n cóản về tự do hố đầu tưự do hoá đầu tưệm “đầu tư” – investmentọc thuyết vén bức màn che (piercing the corporate veil – PCV)ệm “đầu tư” – investmentầu tư” – investmentếẵn có</b>

 B i thồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng thi t h i:ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt

<b>o Đ t ra khi có chi n tranh, b o đ ng ho c các tr</b>ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ạt ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ười gianng h p nghiêmợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. tr ng; khi NĐT b thi t h iọn trong một số hoạt động được ịnh pháp luật về dân sự và ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt

<b>ph i d a trên c s không phân bi t đ i x .ản về tự do hoá đầu tư ự do hoá đầu tương lượng, đàm phán ở vòngệm “đầu tư” – investmentốc tế ửi yêu cầu trọng tài tới Tổng Thư ký của ICSID</b>

<b>o N u tr ng d ng ho c phá hu tài s n c a NĐT 1 cách khôngếư” – investmentụng tại Hoa Kỳặc cơ quan có thẩm quyền công nhận và thiỷ tài sản của NĐT 1 cách khơngản về tự do hố đầu tưủ cho nhà đầu tưc n thi t thì ph i BTTH.ầu tư” – investmentếản về tự do hoá đầu tư</b>

<b>2.4. NGUYÊN T C FPS (TIÊU CHU N TUY T Đ I)ẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẨN BẢO HỘ ĐẦU TƯỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾIII. CÁC NGO I LẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b>

M c đích:ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 T o ra công c cân b ng gi a yêu c u b o h đ u t nạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài và b o vản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian các giá tr ho c các m c tiêu khác c a qu c gia => C s đ các QG liênịnh pháp luật về dân sự và ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian quan ti n hành các hành đ ng đ i v i NĐT (vd: s c kho con ngối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ức / liên kết kinh tế ẻ: sau ười giani, môi trười gianng...)

 Cho phép QG ti p nh n linh đ ng đ i phó v i các tình hu ng đ c bi t vàật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian bi n minh cho vi c không th c hi n nghĩa v b o h l i ích c a NĐT nệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài theo quy đ nh c a IIAsịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường

Đ c đi m:ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Ch y u t p trung vào NT, MFN ủa môi trường ật  FET, FPS thì thu c các ngo i l chungạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ch không thu c các ngo i l c th nh NT, MFNức / liên kết kinh tế ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư

 Th hi n b ng các cam k t trong IIAs (BITs) và pháp lu t QGể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật

 Có th để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c th hi n trong các Ph l c kèm theo các hi p đ nh đ u tể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư Ngo i l c a NT: S d ng ngo i l cho phép qu c gia ch nhà lo i tr 1 sạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa mơi trường ạt ừ ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. lo i hình doanh nghi p, ho t đ ng hay ngành kh i nghĩa v đ i x NT:ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

 Ngo i tr chung: D a trên các lý do s c kho công c ng, tr t t , đ o đ cạt ừ ực về tài chính, nguồn lực vật ức / liên kết kinh tế ẻ: sau ật ực về tài chính, nguồn lực vật ạt ức / liên kết kinh tế và an ninh qu c giaối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Ch đ c th :ủa mơi trường ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

o Áp d ng đ i v i nh ng lĩnh v c c thụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

o Thười gianng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c áp d ng trong các Hi p đ nh v đ u t song phụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng ho c khu v cặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ực về tài chính, nguồn lực vật

 Đ i v i qu c gia c th : Các bên b o l u quy n đ i x khác bi t gi a nhàối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự đ u t trong nầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc và nhà đ u t nầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài theo lu t và quy đ nh c aật ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường mình.

Ngo i l c a MFN: Tạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng t các ngo i l c a nguyên t c NT:ực về tài chính, nguồn lực vật ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ắc pháp luật chung  Ngo i l theo lĩnh v c, ngành, hay ho t đ ng kinh tạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ạt

 Ngo i l v bi n pháp không phù h p gi a nghĩa v MFN đã và sẽ banạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật hành

 Ngo i l v liên minh thu quan hay khu v c thạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng m i t doạt ực về tài chính, nguồn lực vật  Ngo i l đ i v i các Hi p đ nh v thuạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật

 Lo i tr gi i quy t tranh ch p đ u tạt ừ ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư

Các ngo i l c th quan tr ng khác trong b o h ĐTQT ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ản xuất kinh doanh trong một thời gian  Mi n tr tráchễn đầu tư quốc tế. ừ nhi m pháp lý cho qu c gia ti n hành:ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 B t kh kháng khi “thiên tai” ngoài t m ki m soát c a Nhà nản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc và khi n Nhà nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khơng th hồn thành nghĩa v c a mìnhể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường

 Tình c nh hi m nghèo khi Nhà nản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc không còn cách nào đ c u ngể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ức / liên kết kinh tế ười giani h n là vi ph m quy đ nh pháp lýơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ịnh pháp luật về dân sự và

 Trười gianng h p c n thi t phát sinh khi Nhà nợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khơng cịn phương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng cách nào khác đ đ m b o l i ích c t lõi mà không nh hể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ưởng rằng các tài sản sẽ cungng đ n l i ích c t lõiợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. c a 1 Nhà nủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khác.

<b>IV. PHÁP LU T VI T NAM LIÊN QUAN Đ N B O H Đ U T QU C TẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>CHƯƠNG I:NG III:</b>

<b>TRU T H U TÀI S N C A NHÀ Đ U T NẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC NGOÀI***</b>

<b>I. KHÁI NI M C A TRU T H UỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

Tru t h u đữ sự ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c coi là 1 d ng tạt ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc quy n s h u tài s n c a NĐT, trái ý mu nề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ch không theo s tho thu n c a các bên ức / liên kết kinh tế ực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ủa môi trường  bu c NĐT giao n p ho c dùng bi nặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian pháp đ t ch thu tài s n c a NĐT và dùng các tài s n đó cho m c đích NN ho cể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi giao cho ch th khác.ủa môi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

[CH] S khác nhau gi a “tru t h u” & “tực về tài chính, nguồn lực vật ữ sự ữ sự ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n”? ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian  “tru t h u” làữ sự hành vi c a NN (ho c thông qua u quy n cho 1 cá nhân/t ch c) + có BTTH choủa mơi trường ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ỷ sản, tại quốc gia B ề tài chính, nguồn lực vật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ức / liên kết kinh tế NĐT # tưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n là hành vi không thu c NN: bu c t nhân ph i giao n pạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ho c b t ch thu tài s n c a mình mà không đặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ịnh pháp luật về dân sự và ịnh pháp luật về dân sự và ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c b i thồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng ho c đặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c b iồn lực về tài chính, nguồn lực vật thười gianng khơng đáng k .ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

Trong th c ti n ĐTQT, QG có th tực về tài chính, nguồn lực vật ễn đầu tư quốc tế. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc quy n s h u thơng qua:ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự

 Qu c h u hoáối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự

 Các hình th c khác tức / liên kết kinh tế ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tực về tài chính, nguồn lực vật

Tru t h u theo nghĩa h p: Là hình th c CQNN có th m quy n tữ sự ẹp: Là hình thức CQNN có thẩm quyền tước đoạt tài ức / liên kết kinh tế ẩu khơng phải qua biên giới thì ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tàiạt s n c a 1 ch th v i m c đích nh m chuy n giao quy n s h u đ i v i tài s nản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ủa môi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian đó cho 1 ch th khác.ủa môi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

Tru t h u theo nghĩa r ng: Không ch là vi c chi m d ng tài s n 1 cách tr cữ sự ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ti p mà còn là b t kỳ s can thi p không h p lý nào khi n ch s h u tài s nực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa môi trường ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ản xuất kinh doanh trong một thời gian không th s d ng, hể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưởng rằng các tài sản sẽ cungng d ng ho c đ nh đo t tài s n.ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ịnh pháp luật về dân sự và ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Tru t h u đữ sự ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hi u là ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian <b>hành vi c a NNủ cho nhà đầu tư</b> th c hi n nh m ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian <b>ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. m c đích “tụng tại Hoa Kỳư” – investmentớc quốc tếcđo t tài s n”, gây thi t h i cho NĐTại Hoa Kỳản về tự do hoá đầu tưệm “đầu tư” – investmentại Hoa Kỳ</b> , trong đó bao g m vi c ồn lực về tài chính, nguồn lực vật <b>ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian chuy n giaoể thực hiện Công ướcquy n s h uều ước quốc tếở vòng ữa cơng ty và người góp vốn đ i v i tài s n và là “b t kỳ s can thi p không h p lý nào khi n</b>ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ch s h u tài s n không th s d ng, hủa môi trường ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ữ sự ản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưởng rằng các tài sản sẽ cungng d ng ho c đ nh đo t tài s n” ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ịnh pháp luật về dân sự và ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian 

<b>đây là hành vi h p phápợng, đàm phán</b> (đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c th c hi n trên c s lu t đ nh) và ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ật ịnh pháp luật về dân sự và <b>không c mấp</b>

<b>II. Đ C ĐI M C A TRU T H UẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

 Hành vi c a NN ho c đủa môi trường ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c coi là c a NNủa môi trường

 G n v i vi c th c thi các tiêu chu n b o h đ u tắc pháp luật chung ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ẩu khơng phải qua biên giới thì ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

 Bu c chuy n giao quy n s h u ho c trao quy n s d ng đ i v i tài s nể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ề tài chính, nguồn lực vật ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian c a NĐT nủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài ho c ch làm ch m d t ho t đ ng c a d án đ u tặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ức / liên kết kinh tế ạt ủa môi trường ực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư  Tru t h u không vi ph m lu t qu c t nh ng làm phát sinh trách nhi mữ sự ạt ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ư ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

b i thồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng c a NN.ủa môi trường

 Trong lu t ĐTQT v n đ tru t h u thật ề tài chính, nguồn lực vật ữ sự ười gianng g n li n v i các IIAsắc pháp luật chung ề tài chính, nguồn lực vật ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung

<b>III. H U QU PHÁP LÝ C A TRU T H UẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

 NĐT b tịnh pháp luật về dân sự và ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t quy n s h u đ i v i tài s n (kho n đ u t ) c a mình ạt ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ủa môi trường ởng rằng các tài sản sẽ cung QG s t i, ho cởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi

 NĐT b tịnh pháp luật về dân sự và ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t nh ng l i ích kinh t có t ho t đ ng đ u t , ho cạt ữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừ ạt ầu tư 2020: ư ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi

 NĐT b m t đi/không định pháp luật về dân sự và ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c th hụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưởng rằng các tài sản sẽ cungng nh ng l i ích kinh t lẽ ra có đữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c t ho t đ ng đ u t , ho cừ ạt ầu tư 2020: ư ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi

 Đ u t th t b i: NĐT bu c ph i đóng c a d án. Chuy n giao d án đ uầu tư 2020: ư ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: t ...ư

<b>IV. C S PHÁP LÝ C A TRU T H UƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

 Nguyên t c ch quy n qu c gia và các ngh quy t c a LHQắc pháp luật chung ủa mơi trường ề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường  Hi p đ nh đ u t (IIAs)ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư

 Cam k t đ n phơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng c a QGủa môi trường

<b>V. PHÂN LO I TRU T H UẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

D a vào hành vi c a NN:ực về tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường

 Tru t h u tr c ti p: NN tr c ti p tữ sự ực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc quy n s h u tài s n và quy n tàiề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật s n c a NĐT nản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài  gi m vi c ki m soát, gi m giá trản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và

o Bi n pháp tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng đ i rõ ràngối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. o Tác đ ng tr c ti pực về tài chính, nguồn lực vật

o Tài s n b tản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo tạt

o Hình th c ph bi n: Qu c h u hoáức / liên kết kinh tế ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự o Hi n nay không ph bi n trong ĐTQTệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ổi mới so với LĐT 2014: LĐT

 Tru t h u gián ti p: NN b ng các bi n pháp hành chính gián ti p làm tri tữ sự ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian tiêu quy n s h u c a NĐT nề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài.

o NN can thi p vào vi c s d ng tài s n c a NĐTệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường

o Can thi p b ng các bi n pháp có tác đ ng gián ti p đ n quy n sệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung h u c a NĐTữ sự ủa môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

o Can thi p b ng nhi u cách (VD: Cùng th hệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ưởng rằng các tài sản sẽ cungng các l i ích t tàiợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ừ s n đó...)ản xuất kinh doanh trong một thời gian

o Có nh hản xuất kinh doanh trong một thời gian ưởng rằng các tài sản sẽ cungng tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng t nh tực về tài chính, nguồn lực vật ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n hay qu c h u hoáạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự o Vi c m t quy n s h u di n ra t tệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ễn đầu tư quốc tế. ừ ừ

o Các hình th c:ức / liên kết kinh tế

 Tru t h u b ng bi n pháp hành chínhữ sự ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Tru t h u b ng quy đ nh pháp lu t ữ sự ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ật  VD: ban hành chính sách thu m i khi n thu nh p c a NĐT gi m đáng kới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ật ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Tru t h u b ng các bi n pháp t pháp (thông qua các phánữ sự ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư quy t c a toà án qu c gia) c u thành hành vi tru t h u ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự  VD: khi có các quy t đ nh c a c quan có th m quy n mà tácịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ẩu khơng phải qua biên giới thì ề tài chính, nguồn lực vật đ ng nh hản xuất kinh doanh trong một thời gian ưởng rằng các tài sản sẽ cungng tài s n c a NĐT.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường

Các d ng tru t h u ph bi n:ạt ữ sự ổi mới so với LĐT 2014: LĐT

 Tưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t các quy n kinh doanh c a NĐTạt ề tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường  Bu c thay th quy n đi u hành c a công tyề tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ủa môi trường

 NN tr c ti p ho c gián ti p thâu tóm các c ph n chi ph i trong 1 công tyực về tài chính, nguồn lực vật ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ầu tư 2020: ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài

<b>VI. B O H NHÀ Đ U T NẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC NGOÀI Đ I V I HÀNH VI TRU T H UỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỚI CÁC QUỐC GIAẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI6.1. CÁC ĐI U KI N TRU T H U H P PHÁPỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

V nguyên t c, tề tài chính, nguồn lực vật ắc pháp luật chung ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n là b c m.ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và

Nh ng ngo i l khi hành đ ng tư ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n đáp ng các đi u ki n nh tạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ức / liên kết kinh tế ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian đ nhịnh pháp luật về dân sự và

Các IIAs quy đ nh v tịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n theo nghĩa: tạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc đo t tài s n là khôngạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian h p pháp nh ng tr nên h p pháp n u các đi u ki n nh t đ nh đợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ư ởng rằng các tài sản sẽ cung ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đáp ng.ức / liên kết kinh tế

Ph i tho mãn đ y đ c 4 đi u ki n ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian  n u không tho mãn đ thì là tru tản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường h u b t h p pháp:ữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Nh m m c đích ph c v l i ích cơng c ngằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  Không phân bi t đ i xệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 Th c hi n theo trình t th t c lu t đ nh, đ m b o tiêu chu n đãi ng t iực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ịnh pháp luật về dân sự và ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ẩu khơng phải qua biên giới thì ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. thi u ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian  NĐT đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ ngh c quan tài phán đ c l p xem xét l iề tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ạt

 B i thồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng tho đáng (tản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng x ng v i thi t h i, đ n bù b ng giá thức / liên kết kinh tế ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ề tài chính, nguồn lực vật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và trười gianng, tính đ n các l i ích h p pháp b m t đi...)ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>6.2. B O H KH I TRU T H UẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỎI TRUẤT HỮUẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI</b>

 B o h dản xuất kinh doanh trong một thời gian ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungi nhi u hình th c trong các hi p đ nh đ u t qu c t IIAề tài chính, nguồn lực vật ức / liên kết kinh tế ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 H u h t các hi p đ nh m u và d th o đ u có quy đ nh v tr ng thu giánầu tư 2020: ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ẫn khơng ực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ư ti p ho c các bi n pháp tặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng đương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng tr ng thuư

 Các BIT có quy đ nh chung và ng n g n v tr ng thu gián ti pịnh pháp luật về dân sự và ắc pháp luật chung ọn trong một số hoạt động được ề tài chính, nguồn lực vật ư  T p trung vào tác đ ng c a hành đ ng c a chính phật ủa mơi trường ủa môi trường ủa môi trường

 Không phân bi t gi a các hành đ ng qu n lý ph i b i thệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng và không ph i b i thản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng

<b>VII. TRU T H U VÀ V N Đ B I THẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG</b>

<b>7.1. TRÁCH NHI M B I THỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”ỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG KHI TRU T H UẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI</b>

Khơng quan tâm đ n vi c là h p pháp (đệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c quy đ nh trong BITs) hay b t h pịnh pháp luật về dân sự và ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. pháp (khơng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c quy đ nh trong BITs) thì đ u ph i b i thịnh pháp luật về dân sự và ề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng.

Dù nhà đ u t v n có thi t h i nh ng sẽ đầu tư 2020: ư ẫn không ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c hưởng rằng các tài sản sẽ cungng 1 kho n b i thản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng để sản xuất kinh doanh trong một thời gian đ n bù cho kho n thi t h i này, tuy nhiên n u vi c tru t h u là h p pháp thìề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. m c b i thức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng (do qu c gia đang th c hi n quy n c a mình và th c hi n đúngối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ủa mơi trường ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian theo quy đ nh c a BITs) th y h n m c b i thịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng khi tru t h u b t h p phápữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. (do ph i tính thêm 1 kho n “ph t”) – thản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ười gianng các qu c gia sẽ ch ng minh mìnhối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ức / liên kết kinh tế khơng có hành vi tru t h u ho c, n u có hành vi thì sẽ ch ng minh hành vi đó làữ sự ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ức / liên kết kinh tế h p pháp.ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Tru t h u b t h p pháp: bên c nh kho n ti n b i thữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng thì đơi khi cịn ph iản xuất kinh doanh trong một thời gian b đi quy đ nh v a ban hành (do là hành vi b t h p pháp c n ph i ch m d t).ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ịnh pháp luật về dân sự và ừ ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian ức / liên kết kinh tế Tru t h u h p pháp thì ch c n b i thữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ầu tư 2020: ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng.

Hình th c b i thức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng (khơng có gi i thích c th mà do các c quan gi i quy tản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian tranh ch p tính m c b i thức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng d a trên quy đ nh c a BITs, và dù là hình th cực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ức / liên kết kinh tế nào cũng đ u th ng nh t v vi c: (i) b i thề tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng 1 cách nhanh chóng; (ii) sử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật d ng đ ng ti n “m nh” (có kh năng t do chuy n đ i ex: USD, EUR))ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ực về tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ổi mới so với LĐT 2014: LĐT

 Đ y đầu tư 2020: ủa môi trường

 H p lí (ex: ngồi ti n đàn gà thì cịn b i thợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng thêm chi phí nhân công, ti n th c ăn gà… ho c tính giá đàn gà th i đi m xu t chu ng do khi đóề tài chính, nguồn lực vật ức / liên kết kinh tế ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ởng rằng các tài sản sẽ cung ời gian ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật có th đàn gà n ng h n lúc b tr ng d ng)ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ịnh pháp luật về dân sự và ư ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

 T i thi u: là vi c b i thối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng d a trên thi t h i c a nhà đ u t , thực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ủa môi trường ầu tư 2020: ư ười gianng là nh ng thi t h i v t ch t có th nhìn th y đữ sự ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c (ex: trang tr i gà b tr ngạt ịnh pháp luật về dân sự và ư d ng thì sẽ b i thụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng toàn b đàn gà)

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

“Tính theo giá th trịnh pháp luật về dân sự và ười gianng” là giá tính theo lúc vi ph m hay giá khi gi i quy t vạt ản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ki n, và có c n ph i kèm theo 1 kho n lãi không.ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian

Mi n trách:ễn đầu tư quốc tế.

 Thười gianng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c quy đ nh trong IIAs, vi c b i thịnh pháp luật về dân sự và ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c lo i tr (do qu cạt ừ ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. gia đã lười gianng trưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc nên đã th a thu n trong BITs)ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ật

 Trong 1 s trối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ười gianng h p ngo i l xu t phát t hành vi vi ph m c a nhà đ uợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ừ ạt ủa môi trường ầu tư 2020: t (ex: rút gi y phép c a nhà đ u t do vi ph m v môi trư ủa môi trường ầu tư 2020: ư ạt ề tài chính, nguồn lực vật ười gianng – tru t h u gián ti p), vi c b i thữ sự ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng có th để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c lo i tr .ạt ừ

 1 s trối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ười gianng h p khác: license cợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ưỡ bỏ rào cản thuế quan và phi thuế quan.ng b c; tru t h u liên quan đ n đ t đai/ức / liên kết kinh tế ữ sự quy n tài s n đ i v i đ t đai (1 s qu c gia sẽ b o l u quy n mi n trề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ề tài chính, nguồn lực vật ễn đầu tư quốc tế. ừ trách nhi m đ i v i các tài s n này)ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian

<b>L u ýư” – investment</b> : Trười gianng h p nhà đ u t gây ô nhi m môi trợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ễn đầu tư quốc tế. ười gianng v i m c b i thới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng kho ng 50tr$, qu c gia s t i quy t đ nh l y d án đ u t đ b i thản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ịnh pháp luật về dân sự và ực về tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng nh ngư d án này có giá tr đ n 100tr$ – qu c gia đã l m quy n đ xâm ph m đ i v i tàiực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ạt ề tài chính, nguồn lực vật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung s n c a nhà đ u t , do đó, ph i tính tốn l i m c b i thản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ầu tư 2020: ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ức / liên kết kinh tế ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng.

<b>7.2. CÁC NGUYÊN T C B I THẮC CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỒN CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾƯỜNG KHI TRUẤT HỮUNG</b>

<b>VIII. TRU T H U TRONG M T S ĐI U ẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỮU TÀI SẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀIỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ ƯỚI CÁC QUỐC GIAC QU C T VI T NAM LÀỐC TẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”THÀNH VIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 Gi a các qu c gia v i nhau (là tranh ch p gi a 2 ch th c a pháp lu tữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ữ sự ủa môi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ật qu c t nên sẽ s d ng quy t c công pháp qu c t đ gi i quy t);ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ắc pháp luật chung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Gi a nhà đ u t v i qu c gia; gi a nhà đ u t v i nhau (hi p đ nh đ u tữ sự ầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư qu c t không gi i quy t mà do các quy t c t pháp qu c t , lu t thối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ắc pháp luật chung ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng m i qu c t gi i quy t, do đây là tranh ch p v h p đ ng gi a 2 ch thạt ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ữ sự ủa môi trường ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian t ) ư

<b>1.1. KHÁI NI MỆM “ĐẦU TƯ”, “ĐẦU TƯ QUỐC TẾ”</b>

Là tranh ch p gi a nhà đ u t v i qu c gia (tranh ch p ISDS) (qu c gia khi kíữ sự ầu tư 2020: ư ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. BITs đã có ghi nh n v c ch tranh ch p – ng m đ ng ý v vi c t b quy nật ề tài chính, nguồn lực vật ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ừ ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ề tài chính, nguồn lực vật mi n tr – đi u này cho phép nhà đ u tr c ti p ki n qu c gia)ễn đầu tư quốc tế. ừ ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

Theo ICSID: là tranh ch p gi a 1 nhà đ u t nữ sự ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài và qu c gia s t i n iối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. nhà đ u t ti n hành đ u t , và c 2 qu c gia đ u ph i là thành viên c a ICSIDầu tư 2020: ư ầu tư 2020: ư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường (hi n nay Vi t Nam ch a là thành viên c a ICSID) – m c nhiên ICSID có th mệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ư ủa môi trường ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ẩu khơng phải qua biên giới thì quy n. Tuy nhiên, nh ng qu c gia không là thành viên c a ICSID thì v n có thề tài chính, nguồn lực vật ữ sự ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa môi trường ẫn không ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian áp d ng c ch gi i quy t tranh ch p c a ICSID b ng c ch ph tr n u cóụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ản xuất kinh doanh trong một thời gian ủa môi trường ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. th a thu n.ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ật

<b>1.2. C S PHÁT SINH TRANH CH PƠNG I: Ở TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

Ch y u phát sinh t các hi p đ nh đ u t ho c t các h p đ ng, th a thu nủa môi trường ừ ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ừ ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ật gi a chính ph và nhà đ u t nữ sự ủa môi trường ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài (tuy nhiên, n u ki n qu c gia vì việ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ph m h p đ ng sẽ ph i áp d ng các quy t c c a t pháp qu c t , khơng th ápạt ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ắc pháp luật chung ủa môi trường ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian d ng đụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c c ch c a ICSID, cho nên ph i ki n v vi c qu c gia không th a mãnủa môi trường ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c kỳ v ng chính đáng c a nhà đ u t )ọn trong một số hoạt động được ủa môi trường ầu tư 2020: ư

<b>1.3. Đ C ĐI MẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)ỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ (SLIDE)</b>

 Là tranh ch p có y u t qu c t .ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Ngu n lu t áp d ng: BITs và pháp lu t qu c gia.ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

 Giá tr tranh ch p l n, quá trình gi i quy t dài (thịnh pháp luật về dân sự và ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng các đi u kho n về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật gi i quy t sẽ yêu c u các bản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc nh thư ương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng lượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.ng, hịa gi i, gi i quy tản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian b ng tòa trong nằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc… trưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khi đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ki n ra tr ng tài qu c t )ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

<b>1.3.2. Vi c gi i quy t tranh ch pệm “đầu tư” – investmentản về tự do hố đầu tưếấp</b>

 Có tính ph bi n nh t.ổi mới so với LĐT 2014: LĐT

 Thười gianng gi i quy t t i tr ng tài v đ u t qu c t .ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ọn trong một số hoạt động được ề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.  Liên quan đ n b i thồn lực về tài chính, nguồn lực vật ười gianng.

 Không đ t n ng yêu c u v thay đ i chính sách, pháp lu t (thặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ặc sau này sẽ được bán với giá cao hơn cho 1 lợi ầu tư 2020: ề tài chính, nguồn lực vật ổi mới so với LĐT 2014: LĐT ật ười gianng ch đ iỉ liệt kê một số hoạt động đầu tư kinh doanh; còn LĐT 2020 mở ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. v i trới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ười gianng h p tru t h u b t h p pháp)ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 Phán quy t tr ng tài là chung th m.ọn trong một số hoạt động được ẩu không phải qua biên giới thì

<b>1.4. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH</b>

 Xung đ t v l i ích gi a các nhà đ u t .ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ữ sự ầu tư 2020: ư

 Quy đ nh, chính sách c a nịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ti p nh n gây b t l i.ật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

 S khác bi t trong cách gi i thích và áp d ng các quy đ nh c a đi u ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ịnh pháp luật về dân sự và ủa môi trường ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc qu c t và pháp lu t qu c gia ti p nh n đ u t .ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ầu tư 2020: ư

<b>II. C CH GI I QUY T TRANH CH PƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẾ VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾẤT CỦA PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ2.1. VAI TRÒ</b>

 Đ m b o quy n l i cho nhà đ u t nản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài.

 B o v quy n l i c a qu c gia ti p nh n.ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ề tài chính, nguồn lực vật ợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ủa môi trường ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật

 Đ m b o môi trản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ười gianng đ u t lành m nh, hi u qu – thu hút đ u t nầu tư 2020: ư ạt ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ầu tư 2020: ư ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc ngoài.

<b>2.2. C CHƠNG I:Ế VÀ LUẬT ĐẦU TƯ QUỐC TẾ</b>

<b>2.2.1. Thư” – investmentơng lượng, đàm phánng lư” – investmentợng, đàm phánng, đàm phán</b>

1 s hi p đ nh sẽ quy đ nh theo hối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ịnh pháp luật về dân sự và ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungng khuy n khích trưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khi kh i ki n raởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian tr ng tài/tòa án.ọn trong một số hoạt động được

1 s hi p đ nh sẽ quy đ nh đây là bối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ịnh pháp luật về dân sự và ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc b t bu c trắc pháp luật chung ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khi kh i ki n ra tr ngởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được tài/tòa án – n u ch a tr i qua giai đo n này, thì có th là 1 trong nh ng căn cư ản xuất kinh doanh trong một thời gian ạt ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ữ sự ức / liên kết kinh tế đ tr ng tài/tòa án t ch i th lí.ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ừ ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật

<b>2.2.2. Tài phán</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

o 1 s hi p đ nh yêu c u ph i gi i quy t tranh ch p b ng tòa ánối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. trong nưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc trưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc khi kh i ki n ra tr ng tài qu c t .ởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

o H n ch : tính đ c l p và cơng b ng; năng l c gi i quy t tranh ch pạt ật ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ực về tài chính, nguồn lực vật ản xuất kinh doanh trong một thời gian c a th m phán; kh năng thi hành.ủa môi trường ẩu khơng phải qua biên giới thì ản xuất kinh doanh trong một thời gian

 Tr ng tài (thọn trong một số hoạt động được ười gianng ph i có th a thu n nh ng đã đản xuất kinh doanh trong một thời gian ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ật ư ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c ghi nh n trong cácật hi p đ nh): thệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và ười gianng tr c/theo hi p đ nh.ực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ịnh pháp luật về dân sự và

o Th t c: n p đ n – g i thông báo – thành l p h i đ ng tr ng tàiủa môi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ử dụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ật ồn lực về tài chính, nguồn lực vật ọn trong một số hoạt động được (không đ ng nghĩa v i vi c đã th lí) – xem xét th m quy n (đơi khiồn lực về tài chính, nguồn lực vật ới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cung ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ẩu khơng phải qua biên giới thì ề tài chính, nguồn lực vật tranh ch p có th ng ng phiên này do 2 bên đã đ t để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ừ ởng rằng các tài sản sẽ cung ạt ượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c th aỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt thu n/tr ng tài không có th m quy n) – tranh t ng – ra phán quy tật ọn trong một số hoạt động được ẩu khơng phải qua biên giới thì ề tài chính, nguồn lực vật ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật – thi hành phán quy t.

Nhà đ u t có th ch n l a tr ng tàiầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ọn trong một số hoạt động được ực về tài chính, nguồn lực vật ọn trong một số hoạt động được viên, đ a đi m.ịnh pháp luật về dân sự và ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian

Th t c, trình t t t ng linh ho t,ủa mơi trường ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ực về tài chính, nguồn lực vật ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ạt m m d o.ề tài chính, nguồn lực vật ẻ: sau

S đ c l p, công minh c a tr ng tàiực về tài chính, nguồn lực vật ật ủa mơi trường ọn trong một số hoạt động được viên.

Phán quy t đượi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.c đ m b o thi hànhản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian b ng c ch trong đi u ằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ơng đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ề tài chính, nguồn lực vật ưới ý tưởng rằng các tài sản sẽ cungc; tính b oản xuất kinh doanh trong một thời gian

Thi u nh t quán và thi u tính hệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian th ng trong vi c gi i thích các hi pối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian đ nh đ u t qu c t (do án l khôngịnh pháp luật về dân sự và ầu tư 2020: ư ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian có tính b t bu c áp d ng, cũng nhắc pháp luật chung ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ư cách gi i thích lu t có th khác nhau)ản xuất kinh doanh trong một thời gian ật ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian Chi phí cao.

Qu c gia ti p nh n đ u t có th tối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội. ật ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ừ b tham gia v ki n.ỏ vốm đầu tư để thực hiện hoạt ụng các nguồn lực về tài chính, nguồn lực vật ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian

Nhi u nhà đ u t có th ki n qu cề tài chính, nguồn lực vật ầu tư 2020: ư ể sản xuất kinh doanh trong một thời gian ệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian ối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích kinh tế xã hội.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×