Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 231 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Đỗ Thị Đan Vân – Giảng viên hướng dẫn môn Thiết kế môn học định mức kỹ thuật và định giá sản phẩm xây dựng. Cảm ơn thầy trong thời gian qua đã hướng dẫn chi tiết, tận tình, truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em trong q trình làm bài Thiết kế mơn học, giúp cho em hoàn thành bài báo cáo này này một cách trọn vẹn nhất. Để làm bài thu hoạch này, em đã vận dụng những kiến thức mà mình đã được trang bị, những phần mềm cần thiết cùng với sự hướng dẫn tận tình của thầy.
Hơn nữa em cũng xin cảm ơn tất cả các thầy cô trong ngày bảo vệ báo cáo thực tập mà em sẽ gặp sắp tới đặt câu hỏi để em có thể hệ thống và hồn chỉnh lại phần kiến thức cịn rất nhiều thiếu sót của mình.
Song song những cố gắng trong 1 tháng qua thì em cũng khơng tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những góp ý, bổ sung của các thầy cơ để em có thể rút kinh nghiệm ở các bài báo cáo sau này và có thêm kiến thức để áp dụng khi đi làm.
<b>Em xin chân thành cảm ơn! </b>
<i>Tp. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 01 năm 2024 </i>
<b>Sinh viên thực hiện Vinh </b>
<b>TRẦN THÀNH VINH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>TRƯỜNG ĐH GTVT TP.HCM</b>
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI BỘ MƠN KINH TẾ XÂY DỰNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 12 năm 2023
<b> Sinh viên: Trần Thành Vinh Ngày nhận: 08/12/2023Lớp: KX21 </b>
<b>Ngày nộp: 08/01/2024NHIỆM VỤ: </b>
Đo bóc khối lượng và lập dự tốn xây dựng cơng trình (dự tốn thiết kế) Thời gian lập dự tốn: Tính tại thời điểm nhận nhiệm vụ TKMH
Công cụ lập dự toán: Phần mềm Excel, Phần mềm dự toán, khác….
<b>THÀNH PHẦN HỒ SƠ YÊU CẦU: 1.</b> Thuyết minh dự toán thiết kế
<b>2.</b> Bảng tổng hợp dự toán xây dựng cơng trình (Gxd, Gtb, Gqlda, Gtv, Gk, Gdp)
<b>3.</b> Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình (Gxd)
<b>4.</b> Bảng tiên lượng (Bảng chi tiết khối lượng công tác xây dựng)
<b>5.</b> Bảng tổng hợp VL, NC, MTC
<b>6.</b> Bảng phân tích hao phí vât tư
<b>7.</b> Bảng tổng hợp chi phí vật liệu
<b>8.</b> Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng
<b>9.</b> Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng
<b>10. Bảng tính cước vận chuyển vật liệu (nếu có) 11. Bảng tính giá ca máy </b>
<b>12. Bảng tính lương nhân cơng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>14. Bảng tính chi phí dự phòng 15. Bảng đơn giá dự thầu 16. Bảng đơn giá chi tiết </b>
<b>17. Thông báo giá vật liệu xây dựng của sở XD của địa phương.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>PHẦN 1GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH...1</b>
<b>PHẦN 2LẬP DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH...2</b>
<b>1 Thuyết minh dự tốn cơng trình:...2</b>
1.1 Cơ sở lập dự tốn...2
1.2 Định mức và đơn giá áp dụng...2
1.3 Các văn bản...2
1.4 Tham khảo báo giá...2
<b>2 Bảng tổng hợp dự tốn xây dựng cơng trình...2</b>
2.1 Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình...2
2.2 Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình...5
2.3 Bảng tiên lượng ( bảng chi tiết khối lượng xây dựng)...6
2.4 Bảng tổng hợp vật liệu, nhân công, máy thi công...21
2.5 Bảng phân tích vật tư...26
2.6 Bảng tổng hợp chi phí vật liệu...62
2.7 Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng...65
2.8 Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng...66
2.9 Bảng tính lương nhân cơng...72
2.10 Bảng chi tiết khối lượng cơng tác...74
2.11 Bảng tính chi phí dự phịng phát sinh khối lượng...116
2.12 Bảng đơn giá dự thầu...117
2.13 Bảng đơn giá chi tiết...124
2.14 Bảng báo giá vật liệu xây dựng...200
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>- Địa điểm xây dựng: Thửa đất số 832, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM- Chủ đầu tư: Nguyễn Hồng Đức</b>
<b>- Đơn vị thiết kế: Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nguyễn Thành- Giám đốc : Nguyễn Văn Thành </b>
Nhà được Thiết kế theo phong cách đơn giản, cổ điển nhưng vô cùng tinh tế và độc đáo bởi lối thiết kế hiện đại và sang trọng. Tầng trệt bao gồm các không gian sinh hoạt chính của gia đình với phịng khách cùng với phòng bếp rộng rãi, 1 gara xe, 1 phòng ngủ và hai nhà vệ sinh với lối thiết kế mở. Lầu 1 gồm có 3 phịng ngủ với thiết kế sang trọng và hiện đại cùng với 3 nhà vệ sinh . Lên đến lầu 2 , cũng như lầu 1 lầu 2 cũng có có 3 phòng ngủ và 3 nhà vệ sinh. Tiếp theo là lầu 3 , được thiết kế có 1 phịng ngủ cùng với 1 nhà vệ sinh, 1 phòng giặt và sân thượng sau tạo khơng gian rộng rãi thống mát. Đến với mặt bằng bản vẽ kiến trúc để thấy được hình ảnh mặt tiền của cơng trình này.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">1 <b>Thuyết minh dự tốn cơng trình: </b>
<b>THUYẾT MINH DỰ TỐN</b>
Thơng tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây Dựng về việc hướng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thơng tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
Cơng bố giá xây dựng cơng trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Một số tài liệu khác có liên quan.
<b>1.4 Tham khảo báo giá </b>
Giá VLXD theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thời điểm Qúy 4/2023 TP.Cao Bằng
Giá các loại vật tư khác theo báo giá của các nhà cung cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng..
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">2 <b>Bảng tổng hợp dự toán xây dựng cơng trình 2.1 Bảng tổng hợp dự tốn cơng trình</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>STTNỘI DUNG CHI PHÍTỷ lệ %<sup>Hệ</sup><sub>số</sub>CÁCH TÍNH</b>
<b>3Chi phí quản lý dự án3,446%(Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ63.212.4025.056.99268.269.394 Gqlda4Chi phí tư vấn đầu tư </b>
4.1 Chi phí khảo sát địa chất 4.2 Chi phí khảo sát địa
4.3 Chi phí lập nhiệm vụ
4.4 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
5.1 Chi phí bảo hiểm cơng
trình (Phụ lục III, Nghị <sup>Gxd trước thuế x tỷ lệ</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>2.2 Bảng tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình</b>
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
- Đơn giá vật liệu gốc Theo bảng tính tốn, đo bóc
khối lượng cơng trình <sup>808.016.857</sup> <sup>VLG</sup>
- Đơn giá nhân cơng gốc
Theo bảng tính tốn, đo bóc khối lượng cơng trình
431.006.737 NCG - Chênh lệch giá nhân
công <sup>Theo bảng tổng hợp nhân</sup>công và chênh lệch giá <sup>65.620.973</sup> <sup>CLNC</sup> - Hệ số điều chỉnh
nhân công
- Đơn giá máy thi công gốc
Theo bảng tính tốn, đo bóc khối lượng cơng trình
24.182.086 MG - Chênh lệch giá máy
thi công <sup>Theo bảng tổng hợp máy thi</sup>công và chênh lệch giá <sup>1.932.845</sup> <sup>CLM</sup> - Hệ số điều chỉnh
máy thi công
III THU NHẬP CHỊU
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>2.3 Bảng tiên lượng ( bảng chi tiết khối lượng xây dựng)</b>
14 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m,
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">24 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
25 AF.12223 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m,
29 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
30 AF.12323 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
32 AB.66142 Đắp cát cơng trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
100m3 0,1108 33 AF.12412 Bê tơng lót sàn SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2,
35 AF.12412 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
36 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
39 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
40 AF.81161 Ván khuôn gỗ cầu thang thường 100m2 0,2616 41 AF.61812 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK
≤10mm, chiều cao ≤28m
42 AF.12613 Bê tông cầu thang thường SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông <sup>m3</sup> <sup>2,8188</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">M250, đá 1x2, PCB40
43 AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 ( Gỉa định )
44 AE.52113 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
45 AE.52123 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
46 AE.52213 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
47 AE.52223 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
48 AF.61312 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
49 AE.44123 Xây bậc cầu thang bằng gạch đất sét nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m,
59 AK.31150A Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">vữa XM M75, PCB40
67 AK.84112 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
m2 1.654,2930 68 TT CCLD cửa đi 4 cánh - Khung cửa
nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D1)
69 TT1 CCLD cửa đi 4 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D2)
70 TT2 CCLD Cửa đi 1 cánh - Khung sắt (D3) m2 2,1756 71 TT3 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa
nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D4)
72 TT4 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D5)
73 TT5 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D6)
74 TT6 CCLD cửa đi 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D7)
75 TT7 CCLD cửa sổ 2 cánh mở 1 ô chết - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( S1)
76 TT8 CCLD cửa sổ 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( S2)
2,9718 77 TT9 CCLD cửa sổ 1 cửa - Khung cửa
nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)
78 TT10 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện ( Trục 1 )
79 TT11 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao gồm phụ kiện ( Trục 5 )
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>2.4 Bảng tổng hợp vật liệu, nhân công, máy thi công.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>nhôm xinfa, kinh cửa - Khung cửa nhôm xinfa, kinh cửa nhôm xinfa, kinh trong dày </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>MTV TVĐTXD&TM Hồng Hà Cao Bằng</small>
<small>20V00819Đá granít tự nhiênm2đá granite tự nhiên ốp mặt tiền (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt Nam)</small>
<small>8,750621V00819Đá granít tự nhiênm2đá granite tự nhiên ốp mặt cầu </small>
<small>thang (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>37V07828Keo dán đá granítkgKeo dán gạch đá cao cấp Sel </small>
<small>Ánh Dương MT-AD06T (cty CP xây dựng và thương mại Newland Việt Nam)nội thất cao cấp Nipon ( CTY TNHH sơn Nipon Paint Việt </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">3 M112.2101 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 62,2355 4 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5
9 M104.0102_TT13 Máy trộn bê tơng - dung tích: 250 lít ca 10,2364 10 M104.0202 Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 6,8927 11 M102.0901_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T ca 5,9016
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">12 M102.0902_TT11 Máy vận thăng - sức nâng: 2 T ca 1,6767 13 M102.1001 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 0,7496
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">24 <b>AF.12213Bê tông cột </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">43 <b>AF.12513Bê tông lanh </b>
<b>tô, lanh tô <sup>m3</sup><sup>0,6862</sup></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70"><i><b>Máy thi công</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><i><small>(Theo giá thông báo quý .. năm 20..)</small></i>
<b>CƠNG TRÌNH: Nhà ở riêng lẻ của Anh Đức</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">4 V12696 Cát nền m3 13,5176 280.000 3.784.928
6 TT4 CCLD cửa đi 1 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)
14 TT8 CCLD cửa sổ 2 cánh - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">kiện ( S2)
15 TT7 CCLD cửa sổ 2 cánh mở 1 ô chết - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện) ( S1)
m2 14,1440 750.000 10.608.000
16 TT10 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong
17 TT11 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><b>2.7 Bảng tổng hợp chi phí nhân cơng</b>
<b>2.8 Bảng tổng hợp chi phí máy thi cơng.</b>
6 M112.1301_TT11 Máy đầm bê tông,
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83"><b><small>(Căn cứ theo TT 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng)Bảng giá nhiên liệu ngày 18/01/2024 ( 03/2024/PLX-TCBC) </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"><b>2.9 Bảng tính lương nhân cơng</b>
<b><small>(Căn cứ theo Thơng tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><b>2.10 Bảng chi tiết khối lượng công tác</b>
13 AF.11214 Bê tơng móng SX bằng máy
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">14 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn,
</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">31 AF.81151 Ván khn gỗ sàn mái 100m
</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">CƠNG TÁC CẦU THANG 40 AF.81161 Ván khuôn gỗ cầu thang Lầu 1 lên lầu 2
Mặt đáy bản thang và chiếu nghĩ: 6,12*0,9/100 = 0,0551 Thành bênh bên ngoài : 6,12*0,1/100 = 0,0061
</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">Thành bênh bên trong : 4,16*0,1/100 = 0,0042 Lầu 1 lên lầu 2
Mặt đáy bản thang và chiếu Lầu 2 lên lầu 3
Mặt đáy bản thang và chiếu
</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">43 AF.12513 Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,
</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">3 <sup>Xây tường thẳng bằng gạch </sup>đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">3 <sup>Xây tường thẳng bằng gạch </sup>đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">3 <sup>Xây tường thẳng bằng gạch </sup>đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao
</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">3 <sup>Xây bậc cầu thang bằng gạch </sup>đất sét nung 4,5x9x19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM
</div><span class="text_page_counter">Trang 129</span><div class="page_container" data-page="129">lầu 1 lên lầu 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 136</span><div class="page_container" data-page="136">0A <sup>Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ </sup>0,36m2, vữa XM M75, PCB40 <sup>m2</sup> <sup>31,960</sup>0 <sup>142.606</sup> <sup>36.778</sup> <sup>1.131</sup> <sup>4.557.688</sup> <sup>1.175.425</sup> <sup>36.147</sup> Nên sân trước: 6,5*4,8 = 31,2
Cửa đi qua :
</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">Sơn tường trong :
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D1)
2*2,82*2,8 = 15,792
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D4)
</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">8*2,22*0,89 = 15,8064
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D5)
9*2,22*0,77 = 15,3846
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D6)
3*2,5*0,89 = 6,675
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 8mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng) ( D7)
1*2,2*1,17 = 2,574
chết - Khung cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( khóa tính riêng)
cửa nhơm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139">( khóa tính riêng) ( S2) 2*1,27*1,17 = 2,9718
cửa nhôm xinfa, kinh trong dày 5mm, bao gồm phụ kiện ( S3)
2*0,6*0,6 = 0,72
78 TT10 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao
79 TT11 CCLD lan can - tay vịn inox, kinh trong dày 10mm, bao
</div><span class="text_page_counter">Trang 140</span><div class="page_container" data-page="140"><b>2.11 Bảng tính chi phí dự phịng phát sinh khối lượng</b>
<b>STT<sup>NỘI DUNG CHI</sup><sub>PHÍ</sub><sup>Tỷ lệ</sup><sub>%</sub><sup>Hệ</sup><sub>số</sub>CÁCH TÍNH<sup>GIÁ TRỊ</sup>TRƯỚC</b>
<b>4Chi phí tư vấn đầu </b> 4.4 Chi phí lập báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi (Bảng 2.1 Thông
0,668% (Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 12.253.594 980.288 13.233.882
</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142"><b><small>HẠNG MỤC: nhà dân dụng</small></b>
1 AB.25102 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng
</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">14 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá
20 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá
24 AF.12213 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
25 AF.12223 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ m3 4,5090 2.263.270 10.205.084
</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">29 AF.12313 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
30 AF.12323 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
33 AF.12412 Bê tơng lót sàn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
34 AF.61711 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
35 AF.12412 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
36 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
</div>