Tải bản đầy đủ (.pdf) (142 trang)

đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức nghiên cứu tại công ty cổ phần công nghệ sao bắc đẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.18 MB, 142 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI</b>

<b></b>

<b>---ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ</b>

Chuyên ngành: Quản trị nhân lực Mã ngành: 8340404

<b>CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, NGHIÊN CỨU TẠI CÔNG TYCỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SAO BẮC ĐẨU</b>

<b>Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐINH KIỆMHọc viên: NGUYỄN HỮU NGỌC</b>

<b>Mã số học viên: QT09073 TP.HCM -2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI</b>

<b></b>

<b>---ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ</b>

Chuyên ngành: Quản trị nhân lực Mã ngành: 8340404

<b>CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, NGHIÊN CỨU TẠI CÔNG TYCỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SAO BẮC ĐẨU</b>

<b>Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐINH KIỆMHọc viên: NGUYỄN HỮU NGỌC</b>

<b>Mã số học viên: QT09073 TP.HCM -2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

L I CAM ĐOANỜ

Tôi là Nguyễễn H u Ng cữ ọ – h c viễn cao h c l p Cao h c K9QT3ọ ọ ớ ọ thu c Trộ ường Đ i H c Lao đ ng – Xã h i c s II. Tôi xin cam đoan lu nạ ọ ộ ộ ơở ậ văn: “Đánh giá các yếếu tốế nh hả ưở ng đếến s gắến kếết c a nhân viếnự ủ đốếi v i t ch c, nghiến c u t i Cống ty c phâần cống ngh Sao Bắếcớ ổ ứ ứ ạ ổ ệ Đ uẩ ” là công trình nghiễn c u c a riễng tơi dứ ủ ướ ự ưới s h ng dẫễn khoa h c c a Thẫầy Ts. Đinh Ki m. Các sôố li u kh o sát và kễốt qu nghiễn c uọ ủ ệ ệ ả ả ứ đ c trình bày trong lu n văn này đ c th c hi n nghiễm túc và trung

th c. Kễốt qu nghiễn c u đự ả ứ ượ c trình bày trong lu n văn không sao chépậ c a bẫốt c lu n văn nào và cũng ch a đủ ứ ậ ư ượ c trình bày hay cơng bơố bẫốtở c cơng trình nghiễn c u nào khác tr c đẫy.

Tôi xin ch u trách nhi m đôối v i cam đoan c a mình.ị ệ ớ ủ Hà N i, ngày 01 tháng 10 năm 2022ộ

Tác gi lu n vănả ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

L I C M NỜ Ả Ơ

Trước hễốt tôi xin chẫn thành cám n trơ ườ ng ĐH Lao đ ng – Xã h iộ ộ (CSII), Khoa sau đ i h c và gi ng viễn hạ ọ ả ướng dẫễn là TS. Đinh Ki m đã hôễệ tr , t n tẫm hợ ậ ướ ng dẫễn, đ a ra nh ng nh n xét q báu giúp cho tơiư ữ ậ hồn thi n nh ng đi m cịn thiễốu xót trong sốt q trình th c hi nệ ữ ể ự ệ lu n văn c a mình.ậ ủ

Tơi cũng xin chẫn thành cám n Ban Nhẫn s - Công ty C phẫầnơ ự ổ Công ngh Sao Băốc Đ u đã t o điễầu ki n, cho phép tôi đệ ẩ ạ ệ ượ ử ục s d ng sôố li u, thông tin đ th c hi n lu n văn c a mình. ệ ể ự ệ ậ ủ

Trong quá trình th c hi n đễầ tài nghiễn c u c a mình, tơi nh nự ệ ứ ủ ậ thẫốy b n thẫn còn nhiễầu h n chễố vễầ m t c s lý lu n, kinh nghi m vàả ạ ặ ơ ở ậ ệ kễốt qu nghiễn c u c a lu n văn nễn khó tránh cịn nhiễầu sai sót. Rẫốtả ứ ủ ậ mong nh n đậ ược ý kiễốn đóng góp c a Q Thẫầy Cơ đ hồn thi n cơngủ ể ệ trình nghiễn c u c a mình.ứ ủ

Trẫn tr ng cám n!ọ ơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu...2</b>

<b>3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...2</b>

<b>1.2. Sự thỏa mãn trong công việc...9</b>

<small>1.2.1. Nhu cẫầu c a ngủười lao đ ngộ ... 9</small>

<small>1.2.2. H c thuyễốt nhu cẫầu c a Maslowọủ...</small>

<small>1.2.3. Khái ni m vễầ s th a mãn trong công vi cệự ỏệ...11</small>

<small>1.2.4. Các thành phẫần c a s th a mãn trong công vi củ ự ỏệ...12</small>

<small>1.2.5. Đo lường m c đ th a mãn trong công vi cứộ ỏệ...13</small>

<small>1.2.6. Môối quan h gi a s th a mãn cơng vi c, s hài lịng v i s găốn kễốt t ch cệ ữ ự ỏệựớ ựổứ...16</small>

<b>1.3. Lý thuyết về sự gắn kết...17</b>

<small>1.3.1. Khái ni m vễầ S găốn kễốtệự...</small>

<small>1.3.2. Các thành phẫần c a s găốn kễốt v i t ch củ ựớ ổứ...18</small>

<small>1.3.3. Tẫầm quan tr ng c a vi c duy trì s găốn kễốt v i nhẫn viễnọủ ệựớ...19</small>

<small>1.3.4. Đo lường m c đ gắến kếết c a nhân viếnứ ộủ...21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>1.3.5. Các mơ hình nghiễn c u vễầ s găốn kễốt c a ngứựủười lao đ ng đôối v i t ch cộớ ổứ...23</small>

<small>1.3.6. Nghiễn c u c a Lincoln &Kalleberg vễầ s th a mãn và s găốn kễốtứủự ỏự...26</small>

<b>1.5. Tổng quan về tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài...27</b>

<small>1.5.1. Nh ng nghiễn c u trong nữứướ... 27c1.5.2. Nh ng nghiễn c u trễn Thễố gi i có liễn quanữứớ...35</small>

<b>1.6. Mơ hình nghiên cứu và các giả thuyết...39</b>

TÓM TẮẾT CHƯƠNG 1...41

Chương 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIẾN C UỨ ...42

<b>2.1. Quy trình nghiên cứu...42</b>

<b>2.2. Thang đo và mã hóa thang đo...42</b>

<small>2.3. Mâễu nghiến c u và các phâần mếầm đứược s d ngử ụ ...48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>3.3.1. Ki m đ nh mô hình đo lể ịường: (Measurement Model)...67</small>

<small>3.3.2. Ki m đ nh mơ hình cẫốu trúc (Structure model)ể ị...73</small>

<small>3.3.3 Ki m đ nh s khác bi t vễầ s găốn kễốt làm vi c c a nhẫn viễn thông qua biễốnểịựệựệ ủtrung gian d a vào các đ c đi m nhẫn kh u h cựặểẩọ...82</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH M C CH VIẾẾT TẮẾTỤ Ữ

STT <sup>Ch cái viếết</sup><sup>ữ</sup>

tắết/ký hi uệ <sup>C m t đâầy đ</sup><sup>ụ</sup> <sup>ừ</sup> <sup>ủ</sup> 1 Cr.A Cronbach’s Alpha

2 EFA <sup>Phẫn tích yễốu tơố khám phá (Exploring Factor </sup> Analysing)

3 OC Găốn kễốt t ch c (ổ ứ Organization Commitment)

4 SPSS <sup>Ch</sup><sup>ươ</sup><sup>ng trình phẫn tích thơống kễ khoa h c </sup><sup>ọ</sup> (Statistical Package for the Social Sciences)

5 SEM <sup>Mơ hình cẫốu trúc tuyễốn tính (Structural </sup> Equation Modeling)

Mơ hình phương trình cẫốu trúc d a trễn bình ự phương tơối thi u riễng phẫần (Partial Least ể Square – Structural Equation Modeling) 7 SBD Công ty c phẫần Công ngh Sao Băốc Đ uổ ệ ẩ

Ch sôố tỉ ươ ng quan Heterotrait-Monotrait viễốt tăốt là HTMT (Heterotrait-Monotrait Ratio of Correlations)

9 SRMR <sup>Ch sôố đo l</sup><sup>ỉ</sup> <sup>ườ ự</sup><sup>ng s phù h p mơ hình SRMR </sup><sup>ợ</sup> (Standardized root mean square residual)

14 KPI Key performance indicator, viễốt tăốt là KPI, là ch sôố đo lỉ ườ ng và đánh giá hi u qu ho t ệ ả ạ đ ng c a m t b ph n trong m t công ty ộ ủ ộ ộ ậ ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

ho c s v n hành c a c công tyặ ựậ ủ ả

Objective Key Results - m t phộ ươ ng pháp qu n lý theo m c tiễu giúp liễn kễốt n i b t ả ụ ộ ộổ ch c và các cá nhẫn trong công ty đ đ m ứ ể ả b o đả ượ c răầng tẫốt c thành viễn đang đi đúngả hướng m c tiễu đã đễầ ra. ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

DANH M CỤ CÁC B NGẢ BI UỂ

Trang B ng 2.1ả Thang đo và mã hóa thang đo chính th cứ 40

B ng 2.2ả <sup>B ng Tóm tăốt các tiễu chí ki m đ nh mơ hình v i </sup><sup>ả</sup> <sup>ể ị</sup> <sup>ớ</sup> B ng 3.6ả B ng mô t theo m c thu nh pả ả ứ ậ 57 B ng 3.7ả H sơố t i ngồi các biễốn quan sátệ ả 59

B ng 3.8ả <sup>Kễốt qu ki m đ nh đ nhẫốt quán bễn trong (Cr.A, CR, </sup><sup>ả ể</sup> <sup>ị</sup> <sup>ộ</sup>

B ng 3.9ả ộĐ giá tr phẫn bi t theo tiễu chu n Fornell-Larckerị ệ ẩ 62 B ng 3.10ả H sôố Heterotrait - Monotrait Ration (HTMT)ệ 63 B ng 3.11ả B ng ch sôố đo lả ỉ ườ ng s phù h p c a mơ hìnhự ợ ủ 64 B ng 3.12ả Ki m đ nh băầng ể ị , Q² 64 B ng 3.13ả B ng h sôố tác đ ng ả ệ ộ và m c đ nh hứ ộả ưở ng 65 B ng 3.14ả B ng kễốt qu Bootstrapping mơ hình cẫốu trúcả ả 67 B ng 3.15ả B ng các môối quan h gián tiễốp trong cẫốu trúcả ệ 68

B ng 3.ả 16 <sup>H sôố đ</sup><sup>ệ</sup> <sup>ườ</sup><sup>ng dẫễn đôối v i các tác đ ng c a các biễốn </sup><sup>ớ</sup> <sup>ộ</sup> <sup>ủ</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

B ng 4.ả 1 <sup>Giá tr trung bình các biễốn quan sát c a </sup><sup>ị</sup> <sup>ủ Văn hóa </sup>

B ng 4.2ả Giá tr trung bình các biễốn quan sát c a ị ủ Thu nh pậ 77

B ng 4.3ả <sup>Giá tr trung bình các biễốn quan sát c a C h i thăng</sup><sup>ị</sup> <sup>ủ</sup> <sup>ơ ộ</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

DANH M CỤ CÁC HÌNH NHẢ

Hình 1.1 <sup>Mơ hình nghiễn c u c a Hà Nam Khánh Giao và Bùi Nhẫốt </sup><sup>ứ ủ</sup>

Hình 1.2 Mơ hình Nh ng yễu cẫầu – nguôần l c trong công vi c (JD-R)ữ ự ệ 26 Hình 1.3 Mơ hình nghiễn c u đễầ xuẫốtứ 36 Hình 2.1 Quy trình th c hi n nghiễn c uự ệ ứ 39 Hình 3.1 Logo Công ty c phẫần công ngh Sao Băốc Đ uổ ệ ẩ 51 Hình 3.2 S đôầ t ch c Công ty c phẫần công ngh Sao Băốc Đ uơ ổ ứ ổ ệ ẩ 54 Hình 3.3 Mơ hình cẫốu trúc tuyễốn tính PLS_SEM 58 Hình 3.4 Mơ hình cẫốu trúc tuyễốn tính Pls_Sem đã thiễốt l p v i các biễốnậ ớ

trung gian đ ược điễầu tiễốt

71

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

M ĐẦẦUỞ

1. Lý do ch n đếầ tàiọ

Trong m i th i đ i, con ngọ ờ ạ ườ i luôn đượ c coi là nhẫn tôố quan tr ngọ nhẫốt, quyễốt đ nh s tôần t i và phát tri n c a xã h i. V i s phát tri nị ự ạ ể ủ ộ ớ ự ể không ng ng c a khoa h c công ngh , s c nh tranh ngày càng gay găốtừ ủ ọ ệ ự ạ gi a các doanh nghi p nh hi n nay; nhiễầu doanh nghi p đã nh n th cữ ệ ư ệ ệ ậ ứ được tẫầm quan tr ng c a con ngọ ủ ườ i và đễầ ra nhiễầu phươ ng pháp hi uệ qu đ nẫng cao chẫốt lả ể ượ ng nguôần nhẫn l c cho doanh nghi p mìnhự ệ cũng nh t o s găốn kễốt, phát tri n n i b . Trong tẫốt c các ho t đ ngưạ ự ể ộ ộ ả ạ ộ c a doanh nghi p dù là tr c tiễốp hay gián tiễốp đễầu có s tham gia c aủ ệ ự ự ủ con ng i, nễốu doanh nghi p biễốt t n d ng và s d ng tôốt nguôần l cườ ệ ậ ụ ử ụ ự này seễ là m t l i thễố vộ ợ ượ t b c nẫng tẫầm v thễố trễn th trậ ị ị ườ ng hi n nay.ệ Ngoài vi c ph i băốt k p xu thễố hi n đ i, nẫng cao hi u qu s n xuẫốt kinhệ ả ị ệ ạ ệ ảả doanh, m r ng th trở ộ ị ườ ng...đ thu hút nhà đẫầu t và khách hàng thìể ư vi c nẫng cao, thì vi c chú tr ng đễốn tính đồn kễốt, găốn kễốt n i b nguôầnệ ệ ọ ộ ộ nhẫn l c là m t chiễốn lự ộ ượ c quan tr ng. ọ

Công ty C phẫần Công ngh Sao Băốc Đ u Sao Băốc Đ u là m t Côngổ ệ ẩ ẩ ộ ty v i bễầ dày 25 năm ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh thông tin và làớ ạ ộ ự ệ đơối tác uy tín c a các hãng cơng ngh tồn cẫầu nh : Cisco, Microsoft,ủ ệ ư Vmware, Hitachi, HP, F5,… Cũng là đôối tác công ngh duy nhẫốt c a Ciscoệ ủ t i Vi t Nam. Hạ ệ ướng đễốn m c tiễu chung c a chụ ủ ươ ng trình chuy n đ iể ổ sôố quôốc gia, Sao Băốc Đ u đã kiễốn t o nễn h sinh thái công ngh đ cùngẩ ạ ệ ệ ể nghiễn c u, phát tri n các s n ph m cơng ngh đ i m i và tích c cứ ể ả ẩ ệ ổ ớ ự tham gia t vẫốn cho các doanh nghi p, t ch c t ng bư ệ ổ ứ ừ ướ c hi n th c hóaệ ự m c tiễu chuy n đ i sôố. Đôối v i Sao Băốc Đ u bài toán thu hút và giụ ể ổ ớ ẩ ữ chẫn nhẫn tài là m c tiễu chiễốn lụ ược và u tiễn hàng đẫầu c a Cơng ty.ư ủ Ngồi các chính sách lương thưở ng, chễố đ phúc l i rõ ràng, Cơng ty cịnộ ợ

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

xẫy d ng nh ng b n săốc văn hóa riễng, m t “sẫn ch i” đ tăng tínhự ữ ả ộ ơ ể đồn kễốt và găốn bó n i b . Th hi n m t b n săốc riễng trong ngành côngộ ộ ể ệ ộ ả ngh đẫầy c nh tranh trễn th trệ ạ ị ườ ng hi n nay đó là đ i ngũ nhẫn s găốnệ ộ ự bó và cam kễốt lẫu dài v i Công ty. Bễn c nh nh ng thành t u đã đ tớ ạ ữ ự ạ đ ược, cơng ty cũng có các b ph n phòng ban ch a th c s găốn kễốt độ ậ ư ự ự ượ c nhẫn s , ch a th hi n đự ư ể ệ ượ c s c m nh c a s đoàn kễốt. Nh n thẫốy sứ ạ ủ ự ậ ự quan tr ng c a vi c n đ nh và t o nễần t ng nhẫn s v ng chăốc t bễnọ ủ ệ ổ ị ạ ả ự ữ ừ trong và làm thễố nào đ nẫng cao giá tr đã để ị ượ ược đ c, khăốc ph cụ nh ng tơần t i. Đẫy chính là nh ng lý do tác giữ ạ ữ ả quyễốt đ nh l a ch n đễầị ự ọ tài: “Đánh giá các yếếu tốế nh hả ưở ng đếến s gắến kếết c a nhân viếnự ủ v i t ch c, nghiến c u t i Cống ty c phâần cống ngh Sao Bắếc

Đ uẩ ” làm đễầ tài nghiễn c uứ . Mong răầng qua cơng trình nghiễn c u ứ này, b n thẫn ả tác giả có th giúp các nhà ể qu n trả ị hi u rõ để ượ ý nghĩa c ac ủ vi c thu hút và gi chẫn nhẫn tài trong t ch c.ệ ữ ổ ứ

2. M c tiếu và nhi m v nghiến c uụ ệ ụ ứ

Các yễốu tôố nh hả ưởng đễốn s găốn kễốt c a nhẫn viễn đôối v i Công tyự ủ ớ c phẫần công ngh Sao Băốc Đ u.ổ ệ ẩ

Đo l ng m c đ nh hườ ứ ộả ng c a các yễốu tôố đễốn s găốn kễốt c aưở ủ ự ủ nhẫn viễn v i Công ty c phẫần Công ngh Sao Băốc Đ u.ớ ổ ệ ẩ

Mô t và phẫn tích, đánh giá th c tr ng găốn kễốt nhẫn viễn t i Côngả ự ạ ạ ty c phẫần Công ngh Sao Băốc Đ u.ổ ệ ẩ

M t sôố hàm ý qu n tr giúp các nhà lãnh đ o nẫng cao s găốn kễốtộ ả ị ạ ự c a nhẫn viễn Công ty c phẫần công ngh Sao Băốc Đ u trong tủ ổ ệ ẩ ươ ng lai.

3. Đốếi tượ ng và ph m ạ vi nghiến c uứ

Đôối tượng nghiễn c uứ: Các yễốu tôố nh hả ưởng đễốn s găốn kễốt c aự ủ nhẫn viễn v i Công ty c phẫần công ngh Sao Băốc Đ uớ ổ ệ ẩ

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Đôối tượng kh o sátả : Nhẫn viễn hi n đang làm vi c t i Công ty cệ ệ ạ ổ phẫần công ngh Sao Băốc Đ uệ ẩ

Ph m vi không gianạ : Công ty Công ty c phẫần Công ngh Sao Băốcổ ệ Đ uẩ

Ph m vi th i gianạ ờ : Trong năm 2021 - 2022 4. Phươ ng pháp nghiến c uứ

Kễốt h p gi a phợ ữ ươ ng pháp nghiễn c u đ nh tính và nghiễn c uứ ị ứ đ nh lị ng, nguôần d li u th cẫốp vễầ các tài li u liễn quan đễốn găốn kễốtượ ữ ệ ứ ệ c a nhẫn viễn t i Công ty c phẫần công ngh Sao Băốc Đ u.ủ ạ ổ ệ ẩ

Đ nh tính: ị Nghiễn c u lý thuyễốt, c s lý lu n và tham kh o cácứ ơ ở ậ ả công trình nghiễn c u trong và ngồi nứ ước. Ph ng vẫốn tr c tiễốp nhẫnỏ ự viễn đang làm vi c t i công ty đ thông qua B ng kh o sát d a trễn cácệ ạ ể ả ả ự n i dung liễn quan đễốn s găốn kễốt c a ngộ ự ủ ườ i lao đ ng và điễầu ch nhộ ỉ nhăầm giúp cho phù h p v i tình hình th c tễố và đôối tợ ớ ự ượ ng lao đ ng t iộ ạ công ty.

Đ nh lị ượ D li u đng: ữ ệ ượ c thu th p thông qua kh o sát tr c tiễốpậ ả ự băầng cẫu h i. T ng h p d li u đ ch y trễn phẫần mễầm và t đó phẫnỏ ổ ợ ữ ệ ể ạ ừ tích các yễốu tơố nh hả ưởng đễốn s găốn kễốt c a nhẫn viễn t i Công ty cự ủ ạ ổ phẫần công ngh Sao Băốc Đ u. ệ ẩ

5. Ý nghĩa th c tiếễn c a lu n vắnự ủ ậ

Lu n văn mang l i m t sôố ý nghĩa vễầ lý thuyễốt và th c tiễễn ápậ ạ ộ ự d ng t i doanh nghi p nh sau:ụ ạ ệ ư

M t phẫần nào đó giúp cho nhà qu n lý có cái nhìn t ng quan vễầộ ả ổ chiễốn lượ c phát tri n và gi chẫn ngể ữ ườ i tài, phát tri n tính đồn kễốt n iể ộ bộ

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Là tài li u đ SBD nhìn l i nh ng sôố li u, thôống kễ th c tễố trongệ ể ạ ữ ệ ự năm qua, đ xẫy d ng chiễốn lể ự ượ ớc m i cho năm kễố tiễốp

T nh ng kiễốn ngh , tôần đ ng th c tễố mà đ a ra nh ng chiễốn lừ ữ ị ọ ự ư ữ ượ c phù h p v i t ng phịng ban.ợ ớ ừ

6. Nh ng đóng góp m i c a lu n vắnữ ớ ủ ậ

S d ng phử ụ ương pháp phẫn tích cẫốu trúc tuyễốn tính PLS_SEM khơng ph i là phả ươ ng pháp quá m i so v i các cơng trình nghiễn c uớ ớ ứ nh hi n nay. Có rẫốt nhiễầu cơng trình nghiễn c u trong nư ệ ứ ướ c mà đa sôố m i ngọ ườ ựi th c hi n phẫn tích băầng phẫần mễầm SPSS hay SmartPLS. Tuyệ nhiễn, đôối v i các cơng trình nghiễn c u t i Cơng ty c phẫần công nghớ ứ ạ ổ ệ Sao Băốc Đ u thì s d ng các phẩ ử ụ ươ ng pháp nghiễn c u đ nh lứ ị ượ ng nh ng phẫn tích cẫốu trúc tuyễốn tính SEM_PLS băầng SmartPLS là hồnư tồn m i và nói seễ là giúp cho Ban lãnh đ o Cơng ty có m t c s v ngớ ạ ộ ơở ữ chăốc và mang tính khoa h c đ hi u rõ h n vễầ các yễốu tôố nh họ ể ể ơ ả ưở ng và tác đ ng đễốn s găốn kễốt c a nhẫn viễn t i công ty. T đó, tác gi có thộ ự ủ ạ ừ ả ể đễầ xuẫốt nh ng hàm ý qu n tr mang tính thiễốt th c nhăầm gi i quyễốtữ ả ị ự ả đ c các vẫốn đễầ tôần đ ng c a công ty hi n nay cũng nh t o ra s găốnượ ọ ủ ệ ưạ ự kễốt tôốt h n đôối v i ngơ ớ ườ i lao đ ng trong cơng ty. Góp phẫần khơng khơngộ nh vào vi c c i thi n hi u qu làm vi c và thúc đ y vào s n đ nh c aỏ ệ ả ệ ệ ả ệ ẩ ựổ ị ủ đ i ngũ nhẫn s trong công ty.ộ ự

7. Kếết câếu c a đếầ tàiủ

Phẫần m đẫầu ở

Ch ương 1. C s lý thuyễốt và mơ hình nghiễn c uơở ứ Chươ ng 2. Phươ ng pháp nghiễn c uứ

Chương 3. Kễốt qu nghiễn c u và th o lu nả ứ ả ậ Chương 4. Kễốt lu n và hàm ý qu n trậ ả ị

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Kễốt lu nậ

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

CHƯƠNG 1 : C S LÝ THUYẾẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIẾN C UƠ Ở Ứ

1.1. Qu n tr nhân l cả ị ự

1.1.1. Khái ni m vếầ qu n tr nhân l cệ ả ị ự

Qu n tr nhẫn l c là h thôống các triễốt lý, chính sách và ho t đ ngả ị ự ệ ạ ộ ch c năng vễầ thu hút, đào t o – phát tri n và duy trì con ngứ ạ ể ườ ủi c a m tộ t ch c nhăầm đ t đổ ứ ạ ược kễốt qu tôối u cho c t ch c lẫễn nhẫn viễn.ả ư ả ổ ứ

Theo Mathis & Jackson (2007), qu n tr nguôần nhẫn l c là vi c thiễốtả ị ự ệ

ch c, qu n tr nguôần nhẫn l c bao gôầm vi c ho ch đ nh (kễố ho ch hoá),ứ ả ị ự ệ ạ ị ạ t ch c, ch huy và ki m soát các ho t đ ng nhăầm thu hút, s d ng vàổ ứ ỉ ể ạ ộ ử ụ phát tri n con ngể ườ ểi đ có th đ t để ạ ượ c các m c tiễu c a t ch c.ụ ủ ổ ứ

Xét vễầ n i dung, có th hi u qu n tr nguôần nhẫn l c là vi c tuy nộ ể ể ả ị ự ệ ể m , tuy n ch n, duy trì, phát tri n, s d ng, đ ng viễn và cung cẫốp ti nộ ể ọ ể ử ụ ộ ệ nghi cho nhẫn l c thông quan t ch c c a ự ổ ứ ủ nó nhăầm thu hút, xẫy d ngự và phát tri n, s d ng, đánh giá, b o tồn và gi gìn m t l c lể ử ụ ả ữ ộ ự ượ ng lao đ ng phù h p v i yễu cẫầu c a t ch c vễầ m t sôố lộ ợ ớ ủ ổ ứ ặ ượ ng và chẫốt lượ ng.

Tuy nhiễn, th c chẫốt c aự ủ qu n tr nguôần nhẫn l cả ị ự là công tác qu nả lý con người trong ph m vi n i b m t t ch c, là s đôối x c a t ch cạ ộ ộ ộ ổ ứ ự ử ủ ổ ứ v i ngớ ườ i lao đ ng. Nói cách khác, qu n tr nguôần nhẫn l c ch u tráchộ ả ị ự ị nhi m đ a con ngệ ư ười vào t ch c, giúp con ngổ ứ ườ i th c hi n công vi c,ự ệ ệ thù lao cho s c lao đ ng c a h và gi i quyễốt các vẫốn đễầ phát sinh.ứ ộ ủ ọ ả 1.1.2. Các mố hình vếầ qu n tr nhân l cả ị ự

Mố hình qu n tr nhân s 5PS (Schuler)ả ị ự

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Mơ hình này t p trung vào các môối quan h n i t i gi a m c tiễuậ ệ ộ ạ ữ ụ chiễốn lượ c c a doanh nghi p và 5 ho t đ ng nhẫn s đủ ệ ạ ộ ự ượ c hình thành tri n hành vi c a cá nhẫn và nhóm, nhăầm đáp ng các nhu cẫầu chiễốnể ủ ứ lượ ủc c a doanh nghi p.ệ

Schuler cho răầng doanh nghi p cẫần băốt đẫầu t vi c xác đ nh nhu cẫầuệ ừ ệ ị kinh doanh chiễốn lược và phẫn tích m t cách có h thơống tác đ ng c aộ ệ ộ ủ nh ng nhu cẫầu đó đôối v i 5 ho t đ ng qu n tr nguôần nhẫn l c nễu trễn.ữ ớ ạ ộ ả ị ự

Môối liễn kễốt gi a chiễốn lữ ượ c và ho t đ ng qu n lý nhẫn s đạ ộ ả ự ượ c c ng cơố băầng cách khuyễốn khích s tham gia c a ngủ ự ủ ườ i lao đ ng vàoộ q trình xác đ nh vai trị c a h . Quy trình qu n tr ngần nhẫn l cị ủ ọ ả ị ự chiễốn lượ c cũng t o c h i cho phòng nhẫn s tham gia vào quá trìnhạ ơ ộ ự xẫy d ng chiễốn lự ượ c kinh doanh.

Mố hình qu n lý ki u Nh t (William Ouchi, thuyếết Z)ả ể ậ

H c thuyễốt này chú tr ng vào vi c tăng thễm s trung thành c aọ ọ ệ ự ủ người lao đ ng v i công ty băầng cách t o niễầm tin và mãn nguy n choộ ớ ạ ệ nhẫn viễn trong và ngoài th i gian làm vi c.ờ ệ

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Đ m b o cho cẫốp trễn năốm băốt tình hình cẫốp dả ả ướ i, cho nhẫn viễn tham gia quyễốt sách, k p th i ph n ánh tình hình cẫốp trễn, cho nhẫn viễnị ờ ả đ a ra đễầ ngh c a mình rơầi cẫốp trễn m i quyễốt đ nh.ư ịủ ớ ị

Nhà qu n lý cẫốp c s ph i có đ quyễần x lý các vẫốn đễầ cẫốp c s ;ả ơở ả ủ ử ơở có năng l c điễầu hành, phơối h p nh ng quan đi m c a nhẫn viễn; đôầngự ợ ữ ể ủ th i khuyễốn khích nhẫn viễn phát huy hễốt kh năng c a h .ờ ả ủ ọ

Nhà qu n lý cẫốp trung ph i thôống nhẫốt t tả ả ưưởng vễầ quan đi m, điễầuể ch nh và hoàn thi n nh ng ý kiễốn c a cẫốp c s , thông báo tình hình v iỉ ệ ữ ủ ơở ớ cẫốp trễn và đ a ra ý kiễốn c a mình.ư ủ

Công ty cẫần đ m b o chễố đ làm vi c lẫu dài đ nhẫn viễn yễn tẫmả ả ộ ệ ể trong công vi c và tăng thễm tinh thẫần trách nhi m.ệ ệ

Nhà qu n lý ph i thả ả ườ ng xuyễn quan tẫm đễốn phúc l i c a nhẫnợ ủ viễn, làm cho h thẫốy tho i mái, khơng có s phẫn bi t gi a cẫốp trễn vàọ ả ự ệ ữ dưới.

Đánh giá nhẫn viễn toàn di n, rõ ràng, c n tr ng và có bi n phápệ ẩ ọ ệ ki m soát tễố nh , gi th di n cho ngể ị ữ ể ệ ườ i lao đ ng.ộ

H c thuyễốt Z đọ ược nhiễầu ngườ ủi ng h , đôối v i ngộ ớ ườ i Nh t nóiậ riễng và ngườ ươi ph ng tẫy nói chung h luôn coi tr ng s trung thànhọ ọ ự và lịng t tr ng hay cái tơi c a h . Đó là phự ọ ủ ọ ươ ng th c mà ngứ ườ i Nh tậ s d ng, đem l i hi u qu và thành công l n cho doanh nghi p.

Mố hình qu n tr Harvard ả ị

Mơ hình Harvard đ ược đễầ xuẫốt năm 1984 b i Beer và các c ng s ,ở ộ ự theo đó ng ười lao đ ng seễ ch u tác đ ng b i 4 yễốu tơố chính nh sau:ộ ị ộ ở ư

Chễố đ làm vi c.ộ ệ

Các dòng luẫn chuy n nhẫn l c.ể ự

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Các h thôống thệ ưở ng/ph t.ạ Các h thơống cơng vi cệ ệ

Mơ hình Harvard lẫốy con người làm tr ng tẫm, coi tr ng môối quanọ ọ h giao tiễốp gi a các cá nhẫn trong m t t p th , đễầ cao vai trò ngệ ữ ộ ậ ể ườ i lãnh đ o trong công vi c t o đ ng l c găốn kễốt trong đ i nhóm. Nó cũngạ ệ ạ ộ ự ộ xác đ nh m t sôố yễốu tơố chính găốn v i vi c t o ra s tích h p bễn trong vàị ộ ớ ệ ạ ự ợ bễn ngồi, bao gơầm nhi m v , chiễốn lệ ụ ược, c cẫốu t ch c, văn hóa, đ cơ ổ ứ ặ

Options (or Obstacles) – L a ch n (ho c Tr ng i)ự ọ ặ ở ạ

Will – Hành đ ng c th đ hi n th c hóa m c tiễuộ ụ ể ể ệ ự ụ

Mơ hình này d a trễn nguyễn lý ngự ười lãnh đ o l p kễố ho ch choạ ậ ạ m t l trình (Goal). D a trễn l trình này, các thành viễn trong nhóm

quyễốt đ nh đ a đi m h đễốn và xác đ nh v trí hi n nay c a h (Reality).ị ị ể ọ ị ị ệ ủ ọ Sau đó, ngườ i lãnh đ o suy nghĩ, l a ch n gi i pháp đ th c hi nạ ự ọ ả ể ự ệ chuyễốn đi, chu n b săễn sàng cho m i tình hống và tr ng i h g p trễnẩ ị ọ ở ạ ọ ặ đ ng (Options/Obstacles). Sau cùng là hun đúc ý chí, ng i lãnh đ o

cẫần đ m b o cho tẫốt c thành viễn trong nhóm đễầu quyễốt tẫm th c hi nả ả ả ự ệ chuyễốn đi (Will).

Mô hình huẫốn luy n GROW giúp ngệ ườ i lãnh đ o đ a ra l trình vàạ ư ộ đ nh h ng chính xác cho nhẫn viễn phát tri n.

<small>9</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

1.2. S th a mãn trong cống vi cự ỏ ệ

1.2.1. Nhu câầu c a ngủ ườ i lao đ ng ộ

Nhu cẫầu là m t hi n tộ ệ ượ ng tẫm lý c a con ngủ ườ i; là đòi h i, mongỏ muôốn, nguy n v ng c a con ngệ ọ ủ ười vễầ v t chẫốt và tinh thẫn đ tôần t i vàậ ể ạ phát tri n (Wikipedia).ể

Nhu cẫầu là c m giác thiễốu h t m t cái gì đó mà con ngả ụ ộ ườ ải c m nh n đậ ượ c. Nh v y, c m giác thiễốu h t m t cái gì đó mà con ngư ậ ả ụ ộ ườ i c m nh n đả ậ ượ c đó là m t tr ng thái đ c bi t c a con ngộ ạ ặ ệ ủ ườ i, nó xuẫốt hi n khi con ngệ ười tôần t i, s thiễốu h t ẫốy đòi h i ph i đạ ự ụ ỏ ả ượ ỏc th a mãn, bù đăốp (Philip Kotler, 2000).

1.2.2. H c thuyếết nhu câầu c a Maslow ọ ủ

Hành vi c a con ngủ ười băốt nguôần t nhu cẫầu c a h . Nh ng nhuừ ủ ọ ữ cẫầu c a con ngủ ườ ượi đ c chia thành các thang b c khác nhau và đậ ượ c săốp xễốp theo th t u tiễn t thẫốp t i cao vễầ tẫầm quan tr ng. Các nhuứ ựư ừ ớ ọ cẫầu b c cao h n seễ đở ậ ơ ượ c th a mãn khi nhu cẫầu b c thẫốp h n đỏ ở ậ ơ ượ c th a mãn. Con ngỏ ười cá nhẫn hay con người trong t ch c ch yễốu hànhổ ứ ủ đ ng theo nhu cẫầu. Chính s th a mãn nhu cẫầu làm h hài lòng vàộ ự ỏ ọ khuyễốn khích cho nh ng hành đ ng vi c làm c a h (A. Maslow, 1943).ữ ộ ệ ủ ọ

Nhu cẫầu sinh lý: là nh ng nhu cẫầu cẫần thiễốt m c đ tôối thi uữ ở ứ ộ ể nhăầm đ m b o cho con ngả ả ười tôần t i nh ăn, ng , hít th , ăn uôống…ạ ư ủ ở Đẫy là nhu cẫầu c b n nhẫốt mà m t con ngơ ả ộ ườ i seễ có. Maslow cũng ch raỉ răầng nh ng nh cẫầu b c cao h n seễ không xuẫốt hi n khi nh ng nhuữ ư ở ậ ơ ệ ữ cẫầu b c thẫốp ch a đậ ư ượ c th a mãn. Trong t ch c, nhu cẫầu này th hi nỏ ổ ứ ể ệ ch yễốu thông qua tiễần lủ ương và các chễố đ phúc l i c a ngộ ợ ủ ườ i lao đ ng.ộ

Nhu cẫầu an toàn: sau khi đã đáp ng đứ ược các nhu cẫầu c b n vễầơ ả sinh lý, tiễốp đễốn là nhu cẫầu vễầ s an tồn, n đ nh, khơng b đe d a vễầ tàiự ổ ị ị ọ chính, cơng vi c, s c kh e, tính m ng hay các môối quan h v i gia đình.ệ ứ ỏ ạ ệ ớ Th hi n trong c th chẫốt và tình thẫần. Trong t ch c, nhu cẫầu nàyể ệ ả ể ổ ứ thông qua các điễầu ki n làm vi c thu n l i, môi trệ ệ ậ ợ ườ ng làm vi c anệ tồn, chính sách b o hi m, công vi c đả ể ệ ượ ảc đ m b o duy trì n đ nh cùngả ổ ị v i s đ i x công băầng gi a nh ng ngơ ự ổ ử ữ ữ ườ i lao đ ng v i nhau.ộ ớ

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Nhu cẫầu xã h i: ộ chính là s tựươ ng tác trong môối quan h gi a conệ ữ ngườ ới v i con ngườ i, môối quan h gi a con ngệ ữ ườ ớ ổi v i t ch c hay th mứ ậ chí là mơối quan h gi a con ngệ ữ ườ ớ ựi v i t nhiễn. Con ngườ i luôn có nhu cẫầu vễầ yễu th ương găốn bó, nhu cẫầu vễầ giao tiễốp phát tri n. Trong m t tể ộ ổ ch c nhu cẫầu này đứ ược th hi n thông qua môối quan h v i đôầngể ệ ệ ớ nghi p và môối quan h v i lãnh đ o.ệ ệớ ạ

Nhu cẫầu được tôn tr ng: ọ th hi n nhu cẫầu để ệ ượ c tôn tr ng trongọ cu c sôống và trong công vi c. C m thẫốy b n thẫn mình có ích và có nhộ ệ ả ả ả hưởng t i môi trớ ường, m i ngọ ười xung quanh. Nhu cẫầu này dẫễn t i sớ ự th a mãn vễầ uy tín, quyễần l c, lịng tin và đ a v . Mong muôốn c a conỏ ự ị ị ủ người là vi c có đ a v cao đ đệ ị ị ể ượ c m i ngọ ườ i tơn tr ng và kính n .ọ ể Trong t ch c nhu cẫầu này đổ ứ ượ c đáp ng thông qua nh ng chính sáchứ ữ khen thưởng, cơng nh n kễốt qu làm vi c và s thăng tiễốn trong côngậ ả ệ ự vi c. ệ

Nhu cẫầu t th hi nự ể ệ: là nhu cẫầu đượ c phát tri n cá nhẫn và t thể ự ể hi n năng l c c a chính mình. Trong t ch c, nhu cẫầu này đệ ự ủ ổ ứ ượ c th aỏ mãn khi người lao đ ng có điễầu ki n phát tri n,sáng t o, t tin và chộ ệ ể ạ ự ủ đ ng v i n ng thách th c mà công vi c mang l i. ộ ớ ữ ứ ệ ạ

Có th thẫốy Maslow ch ra răầng môễi ngể ỉ ười đễầu có nhu cẫầu ch đ oủ ạ nhăầm chi phơối quyễốt đ nh hành vi c a mình, trình t th a mãn nhu cẫầuị ủ ự ỏ đó đi t nhu cẫầu thẫốp đễốn nhu cẫầu cao, khi m t nhu cẫầu đừ ộ ượ ỏc th a mãn thì tính chẫốt đ ng viễn khơng còn n a và nhu cẫầu b c cao h n seễ xuẫốtộ ữ ậ ơ hi n. Và cũng theo h c thuyễốt Maslow đ t o đ ng l c cho ngệ ọ ể ạ ộ ự ườ i lao đ ng, nhà qu n lý ph i năốm băốt độ ả ả ượ c nhẫn viễn c a t ch c đang nhuủ ổ ứ ở cẫầu nào nhăầm có nh ng tác đ ng tích c c đ th a mãn nhu cẫầu và thúcữ ộ ự ể ỏ đ y h tiễốp t c nh ng b c cao h n. ẩ ọ ụở ữ ậ ơ

Ngoài ra, thuyễốt ERG c a Clayton Alderfer ch ra răầng hành đ ngủ ỉ ộ c a con ngủ ười cũng băầng nguôần t nhu cẫầu, nh ng con ngừ ư ườ i cùng lúc theo đu i s th a mãn 3 nhu cẫầu c b n:ổ ự ỏ ơ ả

Nhu cẫầu tôần t i: ạ bao gơầm nh ng địi h i v t chẫốt tôối thi u cẫầnữ ỏ ậ ể thiễốt cho s tôần t i c a con ngự ạ ủ ườ i, nhóm nhu cẫầu này có n i dung kháộ giôống v i nh cẫầu sinh lý và nhu cẫầu an toàn theo h c thuyễốt Maslow.ớ ư ọ

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Nhu cẫầu tăng trường: là nh ng đòi h i bễn trong c a môễi conữ ỏ ủ ng ười vễầ s phát tri n cá nhẫn, nó bao gơầm nhu cẫầu t th hi n và m tự ể ự ể ệ ộ phẫần nhu cẫầu được tôn tr ng, t c là phẫần nhu cẫầu t trong đọ ứ ự ượ ỏc th a mãn t n i t i t tr ng và tôn tr ng ngừ ộ ạ ự ọ ọ ườ i khác.

1.2.3. Khái ni m vếầ s th a mãn trong cống vi cệ ự ỏ ệ

S th a mãn trong công vi c đ n gi n là vi c nhẫn viễn c m thẫốyự ỏ ệ ơ ả ệ ả thích cơng vi c c a h (Spector, 1997). M t khái ni m khác cho răầng sệ ủ ọ ộ ệ ự th a mãn trong công vi c đỏ ệ ượ ị c đ nh nghĩa là m c đ mà nhẫn viễn yễuứ ộ thích cơng vi c c a h , đó là thái đ d a trễn s nh n th c c a nhẫnệ ủ ọ ộ ự ự ậ ứ ủ viễn (tích c c hay tiễu c c) vễầ công vi c hay môi trự ự ệ ườ ng làm vi c c a hệ ủ ọ (Ellickson và Logsdon, 2001).

Các yễốu tôố tác đ ng đễốn s th a mãn (hài lòng) c a nhẫn viễnộ ự ỏ ủ (Dickson, 1973) kễốt lu n tiễần b c không ph i là đ ng c duy nhẫốt c aậ ạ ả ộ ơ ủ nhẫn viễn và hành vi c a nhẫn viễn đủ ược liễn kễốt đễốn thái đ c a h .ộ ủ ọ Cùng v i đó Brislin, etal (2005) l i đ a ra quan đi m răầng đôối v i ngớ ạ ư ể ớ ườ i lao đ ng, c m giác đ t thành t u v i s công nh n nghễầ nghi p, lộ ả ạ ự ớ ự ậ ệ ươ ng và giá tr công băầng rẫốt quan tr ng.ị ọ

Đôầng th i, không ph i tôối đa hóa m i yễốu tơố đ ng viễn c a t ch cờ ả ọ ộ ủ ổ ứ đơối v i ngớ ười lao dodognj đễầu có tác đ ng tích c c đễốn s th a mãn,ộ ự ự ỏ theo lý thuyễốt hai yễốu tôố c a Herzberg (1959) chia các yễốu tôố đ ng viễnủ ộ thành hai nhóm:

Nhóm yễốu tơố đ ng l c, ộ ự có th đem đễốn s th a mãn tích c c, nhể ự ỏ ự ư s thành đ t trong công vi c, s th a nh n thành tích, b n thẫn công

vi c, s thăng tiễốn, các quy đ nh vễầ trách nhi m và ch c năng trong côngệ ự ị ệ ứ vi c. Đẫy là nh ng yễốu tôố n i t i và nễốu không đệ ữ ộ ạ ượ c th a mãn thì ngỏ ườ i lao đ ng seễ mẫốt đi đ ng l c.ộ ộ ự

Nhóm yễốu tơố duy trì nh tiễần, an toàn lao đ ng, s giám sát hư ộ ự ướ ng dẫễn trong công vi c, điễầu ki n v t chẫốt mang đễốn s th a mãn khơngệ ệ ậ ự ỏ tích c c, m c dù thiễốu chúng thì nhẫn viễn khơng th hài lịng. Đẫy cịnự ặ ể g i là nhóm yễốu tơố phịng ng a, là yễốu tôố cẫần đ ngăn s bẫốt mãn trongọ ứ ể ự cơng vi c.ệ

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Nhìn chung, có th thẫốy răầng ngể ười lao đ ng tìm thẫốy s hài lịngộ ự khi các nhu cẫầu c a h đủ ọ ượ c th a mãn trong s công băầng, minh b chỏ ự ạ v i các nhẫn viễn khác. S th a mãn trong công vi c seễ nh hớ ự ỏ ệ ả ưở ng đễốn thái đ , đ ng l c làm vi c c a nhẫn viễn, trong đó nhẫn viễn hài lịngộ ộ ự ệ ủ

không ch các yễốu tôố vễầ v t chẫốt mà cịn bao gơầm rẫốt nhiễầu yễốu tơố. Trongỉ ậ đó, m t sơố yễốu tơố đ ng viễn tinh thẫần tích c c, có yễốu tơố ch có tác d ngộ ộ ự ỉ ụ duy trì. Vì v y, nhà qu n tr ph i thẫốu hi u nh ng nhu cẫầu cẫần đậ ả ị ả ể ữ ượ c th a mãn c a nhẫn viễn. ỏ ủ

1.2.4. Các thành phâần c a s th a mãn trong cống vi củ ự ỏ ệ

Có rẫốt nhiễầu thành phẫần liễn quan đễốn s th a mãn trong côngự ỏ vi c c a nhẫn viễn. Các thành phẫần này băốt nguôần b i các nhu cẫầu cẫầnệ ủ ở đ c th a mãn trong quá trình làm vi c.

B n chẫốt công vi c: ả ệ là nh ng vẫốn đễầ thu c vễầ ph m trù công vi c,ữ ộ ạ ệ nh ng thách th c trong công vi c, c h i phát huy và nẫng cao năng l c,ữ ứ ệ ơ ộ ự kyễ năng chuyễn môn khiễốn cho các nhẫn người lao đ ng c m thẫốy hàoộ ả h ng v i nh ng thách th c và khó khăn trong cơng vi c.

Lãnh đ o: ạ lãnh đ o là ngạ ườ ải qu n lý, phẫn b công vi c và đánhổ ệ giá hi u qu công vi c c a ngệ ả ệ ủ ườ i lao đ ng. S hôễ tr , phong cách lãnhộ ự ợ đ o và kh năng lãnh đ o các th c hi n các ch c năng vễầ qu n tr .ạ ả ạ ự ệ ứ ả ị

Đôầng nghi p: ệ là nh ng hành vi, thái đ khi phôối h p th c hi nữ ộ ợ ự ệ công vi c, quan h v i đôầng nghi p trong môi trệ ệ ớ ệ ườ ng làm vi c, s phôốiệ ự h p giúp đ lẫễn nhau hồn thành cơng vi c đợ ỡ ệ ượ c giao.

Môi trường làm vi c: ệ môi tr ng vễầ v t chẫốt và điễầu ki n làm vi cườ ậ ệ ệ nh h ng đễốn tẫm lý, tinh thẫần c a nhẫn viễn.

Thu nh p, khen thậ ưởng và chễố đ phúc l i: ộ ợ là s công băầng đôối v iự ớ t ng v trí, trình đ chuyễn mơn t ng ng v i m c thu nh p phù h p.

Nhẫn viễn càng dày d n kyễ nghi m, có kyễ năng chuyễn mơn cao thì m cặ ệ ứ đ nhu cẫầu vễầ thu nh p càng cao. Nh ng đẫy không ph i là yễốu duy nhẫốtộ ậ ư ả cẫần được th a mãn c a nhẫn viễn. Đễốn m t m c đ nào đó, ngỏ ủ ộ ứ ộ ườ i nhẫn viễn seễ càng quan tẫm đễốn các yễốu tôố khác nhiễầu h n là thu nh p, chễố đơ ậ ộ khi mà thu nh p c a b n thẫn đã đ cho nhu cẫầu c a cu c sôống. ậ ủ ả ủ ủ ộ

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Văn hóa: là n i th hi n quan đi m, tinh thẫần và thái đ c a côngơ ể ệ ể ộ ủ ty. Các x lý tình hống, x lý vẫốn đễầ c a m t t ch c đễầu đử ử ủ ộ ổ ứ ượ c hình thành t văn hóa. Và do đó, văn hóa nh hừ ả ưở ng đễốn ngườ i lao đ ng vàộ b n thẫn mơễi nhẫn viễn cũng ln có nhu cẫầu tìm kiễốm mơi trả ườ ng văn hóa th a mãn và phù h p v i quan đi m, văn hóa c a b n thẫn.ỏ ợ ớ ể ủ ả

C h i thăng tiễốn: ơ ộ cùng v i s kh i đẫầu c a nhẫn viễn bẫốt kỳớ ự ở ủ ở th i đi m nào. Ngờ ể ườ i nhẫn viễn đễầu có nhu cẫầu cho s phát tri n và thự ể ử thách m t v trí cao h n. ở ộ ị ơ

1.2.5. Đo lườ ng m c đ th a mãn trong cống vi cứ ộ ỏ ệ

Theo Ajmi (2001) thì các thành phẫần th a mãn cơng vi c bao gôầm:ỏ ệ B n chẫốt công vi c: ả ệ liễn quan đễốn nh ng thách th c trong công ữ ứ vi c, c h i s d ng nh ng năng l c cá nhẫn và c m nh n thú v khi ệ ơ ộ ử ụ ữ ự ả ậ ị th c hi n công vi c. Các yễốu tôố c a b n chẫốt cơng vi c gơầm có:ự ệ ệ ủ ả ệ

Công vi c cho phép s d ng tôốt các năng l c cá nhẫn;ệ ử ụ ự Nhẫn viễn hi u rõ các yễu c u cơng vi c c a mình;ể ẩ ệ ủ Công vi c rẫốt thú v ;ệ ị

Công vi c t o đệ ạ ượ c thách th c cho nhẫn viễn vứ ượ t lễn chính b n ả thẫn mình;

C h i đào t o và thăng tiễốnơ ộ ạ : liễn quan đễốn nh n th c nhẫn viễnậ ứ vễầ các c h i đơ ộ ượ c đào t o, phát tri n năng l c cá nhẫn và c h i đạ ể ự ơ ộ ượ c thăng tiễốn trong t ch c. Các yễốu tôố vễầ c h i đào t o và thăng tiễốn gôầm:ổ ứ ơ ộ ạ

Các chương trình đào t o đạ ượ c đánh giá có hi u qu tơốt;ệ ả

Nhẫn viễn đ ược cung cẫốp đẫầy đ tài li u và chủ ệ ươ ng trình huẫốn luy n đ phát tri n kyễ năng làm vi c; ệ ể ể ệ

Công ty đẫầu t cho nhẫn viễn thơng qua các chư ươ ng trình huẫốn luy n;ệ

Chính sách thăng tiễốn c a Cơng ty là cơng băầng;ủ Nhẫn viễn có c h i phát tri n năng l c cá nhẫn.ơ ộ ể ự

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Lãnh đ oạ : liễn quan đễốn môối quan h gi a nhẫn viễn và lãnh đ oệ ữ ạ cẫốp trễn tr c tiễốp, s hôễ tr c a cẫốp trễn, phong cách lãnh đ o và khự ự ợ ủ ạ ả năng c a lãnh đ o th c hi n các ch c năng qu n tr trong t ch c. Cácủ ạ ự ệ ứ ả ị ổ ứ yễốu tôố vễầ lãnh đ o bao gôầm:ạ

Cán b lãnh đ o gộ ạ ươ ng mẫễu; Nhẫn viễn tin tưởng vào lãnh đ o;ạ

Cẫốp trễn lăống nghe ý kiễốn và tôn tr ng nhẫn viễn;ọ

Nhẫn viễn nh n đậ c s hôễ tr c a cẫốp trễn khi cẫần thiễốt….ượ ự ợủ Đôầng nghi pệ : Là nh ng c m nh n liễn quan đễốn các hành vi, quanữ ả ậ h v i đôầng nghi p trong công vi c t i n i làm vi c, s phôối h p và giúpệ ớ ệ ệ ạ ơ ệ ự ợ đ nhau trong công vi c v i các đôầng nghi p. Các yễốu tôố vễầ đôầng nghi pỡ ệ ớ ệ ệ đ ược xem xét bao gôầm:

Đôầng nghi p tho i mái dễễ ch u và thích làm vi c chung;ệ ả ị ệ Đôầng nghi p săễn sàng giúp đ nhau;ệ ỡ

Đôầng nghi p hi u nhau;ệ ể Có kh năng làm vi c nhóm.ả ệ

Điễầu ki n làm vi c: ệ ệ Liễn quan đễốn c m nh n c a nhẫn viễn vễầ điễầuả ậ ủ ki n làm vi c. S th a mãn vễầ điễầu ki n làm vi c đệ ệ ự ỏ ệ ệ ượ c đo lườ ng các tiễu chí sau:

C s v t chẫốt n i làm vi c tôốt;ơở ậ ơ ệ Hài lòng vễầ phương ti n làm vi c;ệ ệ

An tồn và tho i mái trong mơi trả ường làm vi c;ệ

Nhẫn viễn đ ược cung cẫốp đẫầy đ các phủ ươ ng ti n b o h laoệ ả ộ đ ng và thiễốt b an toàn cẫần thiễốt khi th c hi n các công vi c nguy hi mộ ị ự ệ ệ ể hay mang tính r i ro cao….ủ

Đánh giá th c hi n công vi c: ự ệ ệ Liễn quan đễốn c m nh n c a nhẫnả ậ ủ viễn vễầ tính cơng băầng, khách quan trong vi c đánh giá kễốt qu côngệ ả

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

vi c. S th a mãn vễầ đánh giá th c hi n cơng vi c có th đệ ự ỏ ự ệ ệ ể ượ c đo lườ ng b i các tiễu chí sau:ở

Vi c đánh giá kễốt qu công vi c đệ ả ệ ượ c th c hi n đ nh kỳ, khoa h cự ệ ị ọ và chính xác hi u qu công vi c c a nhẫn viễn;ệ ả ệ ủ

Vi c đánh giá giúp xác đ nh nhẫn viễn làm tôốt đ thệ ị ể ưở ng vễầ v tậ chẫốt ho c là điễầu ki n đ thăng tiễốn;ặ ệ ể

Tiễần thưởng cũng ph n nh hi u qu làm vi c c a nhẫn viễn…ả ả ệ ả ệ ủ Lươ : liễn quan đễốn c m nh n c a nhẫn viễn vễầ tính cơng băầngng ả ậ ủ (bễn trong và bễn ngoài) trong vi c tr lệ ả ương. S th a mãn vễầ tiễầnự ỏ l ng đ c đo l ng d a trễn các tiễu chí sau:

ươ ượ ườ ự

Ngườ i lao đ ng có th sơống hồn tồn d a vào thu nh p t côngộ ể ự ậ ừ ty;

Tiễần lương, thu nh p đậ ượ c tr công băầng;ả

Tiễần lươ ương t ng x ng v i trách nhi m và chẫốt lứ ớ ệ ượ ng công vi c;ệ Ng i lao đ ng hài lòng vễầ cách quy đ nh chễố đ chễố đ lườ ộ ị ộ ộươ ng…. Sau đó Crossman và Bassem (2003) đã b sung thễm hai thànhổ phẫần n a đó là phúc l i và môi trữ ợ ường làm vi c. Hai yễốu tôố này cũng đãệ được tác gi Trẫần Kim Dung (2005) áp d ng khi nghiễn c u s th aả ụ ứ ự ỏ mãn c a ngủ ười lao đ ng Vi t Nam.ộ ở ệ

Áp l c công vi cự ệ: liễn quan đễốn căng th ng khi làm vi c. Nhẫn viễnẳ ệ

luôn c m thẫốy công vi c lúc nào cũng ng p đẫầu và không th làm hễốtả ệ ậ ể vi c trong ngày khiễốn đẫầu óc ln căng th ng, stress và c th luôn lẫmệ ẳ ơ ể vào tình tr ng m t m i khó có th t p trung vào công vi c. Các yễốu tôố vễầạ ệ ỏ ểậ ệ áp l c công vi c đự ệ ượ c xem xét bao gôầm:

Khôối lượng công vi c quá t i;ệ ả Th i gian làm vi c quá căng th ng;ờ ệ ẳ S c nh tranh n i làm vi c;ựạ ở ơ ệ

Nhẫn viễn ln trong tình tr ng làm vi c q gi ….ạ ệ ờ

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

S n đ nhựổ ị : liễn quan đễốn tính an tồn và s n đ nh trong cơngựổ ị vi c. Các yễốu tôố vễầ s n đ nh đệ ựổ ị ược xem xét bao gôầm:

Nhẫn viễn không lo lăống kh năng b mẫốt vi c;ả ị ệ Nhẫn viễn có ý đ nh làm vi c lẫu dài v i công ty;ị ệ ớ

Nhẫn viễn khơng có ý đ nh chuy n sang cơng ty khác khi có điễầuị ể ki n vễầ thu nh p tôốt h n…ệ ậ ơ

1.2.6. Mốếi quan h gi a s th a mãn cống vi c, s hài lòng v i s ệ ữ ự ỏ ệ ự ớ ự gắến kếết t ch cổ ứ

S găốn kễốt đôối v i t ch c là s kễốt nôối và t nguy n c a ngự ớ ổ ứ ự ự ệ ủ ườ i lao đ ng vễầ vi c găốn bó nhăầm hộ ệ ướ ng t i vi c đ t m c tiễu trong tớ ệ ạ ụ ổ ch c. Đ t o ra s găốn kễốt trứ ểạ ự ước hễốt ph i đễốn t nhu cẫầu c a ngả ừ ủ ườ i lao đ ng, mong muôốn th a mãn nhu cẫầu seễ thúc đ y con ngộ ỏ ẩ ườ i làm vi c cóệ m c đích. Khi ngụ ười lao đ ng độ ượ ỏc th a mãn nh ng nhu cẫầu đôối v iữ ớ công vi c, môi trệ ường làm vi c có đệ ượ ực s cơng nh n, c ng côố, đ ngậ ủ ộ viễn dẫần đ t tiễu chu n đáp ng dẫễn đễốn s hài lòng c a ngạ ẩ ứ ự ủ ườ i lao đ ng. Và t s hài lòng khi các nhu cẫầu độ ừự ược đáp ng t o ra s găốn kễốtứ ạ ự và trung thành c a ngủ ười lao đ ng đôối v i t ch c. ộ ớ ổ ứ

S th a mãn trong công vi c là m t lo i tr ng thái c m xúc tích

c c có ngần gơốc t vi c đánh giá c a nhẫn viễn trong quá trình làmự ừ ệ ủ vi c. Tr i nghi m làm vi c c a ngệ ả ệ ệ ủ ườ i lao đ ng bao gôầm b n chẫốt, đ cộ ả ặ đi m công vi c và bôối c nh làm vi c, lể ệ ả ệ ươ ng, khen thưở ng k lu t, sỷ ậ ự cơng nh n thành tích và năng l c, quan h v i ngậ ư ệ ớ ườ ải qu n lý tr c tiễốp,ự c ng s và kh năng thăng tiễốn. S bẫốt mãn diễễn ra khi không đ t độ ự ả ự ạ ượ c nh ng kỳ v ng nh trễn. ữ ọ ư

S th a mãn trong công vi c bao gôầm các đ c đi m sau: khơngự ỏ ệ ặ ể th nhìn thẫốy, mà ch có th suy diễễn; s th a mãn và thái đ thể ỉ ể ự ỏ ộ ườ ng song hành; th ường được quyễốt đ nh b i kễốt qu công vi c so v i kỳị ở ả ệ ớ v ng, nghĩa là đáp ng đọ ứ ượ c hay vượ t quá s mong đ i. T nh ng đ cự ợ ừ ữ ặ đi m này nễn s th a mãn khơng hễầ có m t cơng th c đ n gi n nào để ự ỏ ộ ứ ơ ả ể d báo. Nhẫn viễn th a mãn trong công vi c seễ dung phẫần l n th i gianự ỏ ệ ớ ờ đ làm vi c, côống hiễốn và t o ra kễốt qu làm vi c tôốt nhẫốt. Khi công vi cể ệ ạ ả ệ ệ đ ược th c hi n m t cách hăng say seễ t o ra năng suẫốt và chẫốt lự ệ ộ ạ ượ ng tôốt, hi u qu , đ c bi t là khi thành qu đó găốn liễần v i khen thệ ả ặ ệ ả ớ ưở ng. Và khi

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

s th a mãn đự ỏ ược đáp ng, nhẫn viễn hài lịng v i cơng vi c h seễ găốnứ ớ ệ ọ bó h n, có tinh thẫần trách nhi m cao h n, trung thành h n v i t ch c,ơ ệ ơ ơ ớ ổ ứ ít có kh năng r i b công vi c, văống m t hay ch m trễễ trong công vi c. ả ờ ỏ ệ ặ ậ ệ

Th c tễố hi n nay, đ i đa sôố các doanh nghi p đễầu quan tẫm đễốn sự ệ ạ ệ ự th a mãn trong cơng vi c c a nhẫn viễn, vì nó nh hỏ ệ ủ ả ướ ng đễốn s hàiự lịng và găốn kễốt đơối v i ngớ ườ i lao đ ng. Nẫng cao m c đ th a mãn côngộ ứ ộ ỏ vi c c a nhẫn viễn seễ duy trì s n đ nh đôối v i đ i ngũ nhẫn s trong tệ ủ ựổ ị ớ ộ ự ổ ch c, gi m thi u chi phí ho t đ ng và tăng hi u qu làm vi c. ứ ả ể ạ ộ ệ ả ệ

Đ t o ra s găốn kễốt thì cẫần ph i băốt nguôần t nhu cẫầu c a ngểạ ự ả ừ ủ ườ i lao đ ng. Nhu cẫầu độ ượ ỏc th a mãn seễ thúc đ y ngẩ ườ i lao đ ng làm vi cộ ệ có m c đích. Nói các khác, nhu cẫầu là nh ng mong muôốn cẫần đụ ữ ượ ỏc th a mãn và kỳ v ng đ t đọ ạ ược là c s thúc đ y con ngơở ẩ ườ i hành đ ng. Và khiộ nhu cẫầu đ ược th a mãn, ngỏ ười lao đ ng seễ c m thẫốy hài lòng, t s hàiộ ả ừự

S găốn kễốt v i t ch c đự ớ ổ ứ ượ ị c đ nh nghĩa nh là m t s kiễn đ như ộ ự ị m nh meễ (nhẫốt quan hay bẫốt di bẫốt d ch) c a m t cá nhẫn v i t ch cạ ị ủ ộ ớ ổ ứ và s tham gia tích c c trong m t t ch c c th (Mowday and Steers,ự ự ộ ổ ứ ụ ể 1979).

Theo O’Reilly và Chatman (1986) thì s găốn kễốt v i t ch c đự ớ ổ ứ ượ c đ nh nghĩa nh là tr ng thái tẫm lý c a nhẫn viễn trong t ch c, ph n

ánh m c đ cá nhẫn hẫốp thu hay chẫốp nh n nh ng đ c đi m c a tứ ộ ậ ữ ặ ể ủ ổ ch c. ứ

M t sôố tác gi cho răầng s găốn kễốt c a ngộ ả ự ủ ườ i lao đ ng giúp hộ ọ th c hi n công vi c tôốt h n, v i nôễ l c rẫốt nhiễầu seễ giúp h hoàn thànhự ệ ệ ơ ớ ự ọ đ c công vi c. Nó seễ cho thẫốy m c đ găốn kễốt m nh meễ v i t ch c, cóượ ệ ứ ộ ạ ớ ổ ứ

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Theo Aon Consulting, phương th c tiễốp c n này đứ ậ ượ c th c hi nự ệ hàng năm t i Myễ t năm 1997, t i Canada t năm 1999, t i Anh t nămạ ừ ạ ừ ạ ừ 2000 và t i Úc năm 2002. Kễốt qu cho thẫốy có mơối quan h ch t cheễ gi aạ ả ệ ặ ữ s th a mãn c a nhẫn viễn và s găốn kễốt đôối v i t ch c. ự ỏ ủ ự ớ ổ ứ

Các t ch c seễ có đổ ứ ượ ực s găốn kễốt c a nhẫn viễn băầng cách làmủ cho h th a mãn các khía c nh khác nhau vễầ nh ng nhu cẫầu liễn quanọ ỏ ở ạ ữ đễốn công vi c nh sau: (1) Công vi c, (2) Thăng tiễốn, (3) Lãnh đ o, (4)ệ ư ệ ạ Đôầng nghi p, (5) Tiễần lệ ươ ng, (6) Phúc l i và khen thợ ưở ng, (7) Điễầu ki nệ làm vi c (Trẫần Kim Dung, 2005). Nghiễn c u này seễ th c hi n đánh giáệ ứ ự ệ

nh h ng c a các thành phẫần t o nễn s th a mãn công vi c đễốn các

yễốu tôố thành phẫần t o nễn s găốn kễốt v i t ch c d a trễn các khía c nhạ ự ớ ổ ứ ự ạ thành phẫần trễn tuy nhiễn có s điễầu ch nh thay đ i b sung thành 3ự ỉ ổ ổ thành phẫần: Găốn kễốt vì tình c m, Găốn kễốt đ duy trì, Găốn kễốt vì đ o đ c. ả ể ạ ứ

S th a mãn cơng vi c m c cao có tác đ ng tích c c và có mơốiự ỏ ệ ở ứ ộ ự quan h nhẫn qu v i s găốn kễốt vì tình c m. Nghiễn c u c a Allen andệ ả ớ ự ả ứ ủ Meyer (1996) đã cho răầng s th a mãn công vi c là tiễần đễầ quan tr ngự ỏ ệ ọ

nh hả ướng đễốn s găốn kễốt c a t ch c vì tình c m. Ngoài ra các đ cự ủ ổ ứ ả ặ đi m cá nhẫn và kinh nghi m làm vi c tác đ ng đễốn s găốn kễốt vì tìnhể ệ ệ ộ ự c m c a nhẫn viễn v i t ch c.ả ủ ớ ổ ứ

Tuy nhiễn đôối v i găốn kễốt đ duy trì thì yễốu tơố vễầ chi phí đẫầu t cáớ ể ư nhẫn b ra, các chi phí thay thễố r i b t ch c tác đ ng m i là các yễốu tôốỏ ờ ỏổ ứ ộ ớ

nh h ng đễốn thành phẫần này. ả ưở

Đôối v i thành phẫần găốn kễốt vì đ o đ c liễn quan đễốn vẫốn đễầ nh nớ ạ ứ ậ th c “nghĩa v ” ph i l i t ch c. Do đó các yễốu tơố vễầ khía c nh xã h iứ ụ ảởạ ổ ứ ạ ộ nh văn hóa, gia đình… và yễốu tơố chi phí cá nhẫn đã đẫầu t vào t ch cư ư ổ ứ tác đ ng đễốn m c đ găốn kễốt đ duy trì.ộ ứ ộ ể

Đơối v i bẫốt kì t ch c, doanh nghi p nào thì cơng tác qu n trớ ổ ứ ệ ả ị nhẫn l c đễầu hự ướng đễốn m c tiễu t o đ ng viễn, kích thích nhẫn viễnụ ạ ộ làm vi c lẫu dài v i t ch c, phát huy năng l c, trình đ và kyễ năngệ ớ ổ ứ ư ộ chuyễn mơn đễốn cơống hiễn, góp phẫần xẫy d ng và thúc đ y s phát tri nự ẩ ự ể c a t ch c. ủ ổ ứ

<small>28</small>

</div>

×