Tải bản đầy đủ (.ppt) (137 trang)

Chương 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 137 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

CHƯƠNG 1

<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ MẠCH ĐIỆN</b>

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <b><small>Mạch điện là một hệ thống gồm các thiết bị điện, điện </small></b>

<small>tử ghép lại. Trong đó xẩy ra các quá trình truyền đạt, biến đổi năng lượng hay tín hiệu điện từ đo bởi các đại lượng dòng điện, điện áp.</small>

<small></small> <b><small>Mạch điện bao gồm các bộ phận chính sau:</small></b>

<small></small><i><b><small>Nguồn điện: là các thiết bị dùng để biến đổi các </small></b></i>

<small>dạng năng lượng khác sang điện năng.</small>

<small></small><i><b><small>Phụ tải: là các thiết bị biến điện năng thành các </small></b></i>

<small>dạng năng lượng khác.</small>

<small></small><i><b><small>Dây dẫn: là dây kim loại, thường làm bằng Cu, Al </small></b></i>

<small>dùng để truyền tải điện từ nguồn đến phụ tải.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>1.1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <b>Kết cấu hình học của mạch điện.</b>

<small></small>Nhánh là một đoạn gồm những phần tử ghép nối tiếp với nhau, trong đó có cùng một dòng điện chạy qua.

<small></small>Nút là giao điểm gặp nhau của ba nhánh trở lên.

<small></small>Vòng là một lối đi khép kín qua các nhánh.

<b> Ví dụ 1.1:</b>

<i><b>Hình 1.1: Mạch điện có ba nhánh, hai nút A, B và ba vịng.</b></i>

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.2 CƠNG SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>

<small></small> <i><b>Công suất tức thời</b></i>

p = u.i (W)

Trong đó p là cơng suất tức thời

Tại thời điểm t nào đó p > 0 tiêu thụ năng lượng p < 0 phát ra năng lượng

<small></small> <i><b>Công tác dụng</b></i>

<i><b> Cịn gọi là cơng suất trung bình hay công suất tiêu thụ</b></i>

Công suất tiêu thụ trên điện trở P = R.I<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.2 CƠNG SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>

<small></small> <i><b>Năng lượng tích lũy trong cuộn dây</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Điện trở (Resistor)</b></i>

<b> </b>

<b><small>7</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Điện trở (Resistor)</b></i>

năng thành nhiệt năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀI TẬP NHÓM</b>

<small></small> <i><b>Điện trở (Resistor)</b></i>

<b> </b>

<small></small> <b>Trị số điện trở và dung sai</b>

<small></small> <b>Hệ số nhiệt của điện trở</b>

<small></small> <b>Tạp âm của điện trở</b>

<small></small> <b>Cách đọc và ghi tham số trên thân điện trở </b>

<small></small> <b>Biến trở</b>

<small></small> <b>Điện trở đặc biệt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Điện cảm (Inductor)</b></i>

<i> </i>

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>hai đầu cuộn dây, di/dt chỉ là sự biến thiên của dòng điện theo thời gian.</small>

<small></small> <i><b><small>Lưu ý: trong mạch điện một chiều, điện áp giữa hai đầu cuộn </small></b></i>

<i><small>dây bằng 0. Khi đó, cuộn dây được xem như bị nối tắt. </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Điện dung (Capacitor)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Điện dung (Capacitor)</b></i>

<small></small>Đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng điện trường.

<small></small>Ký hiệu: C; Đơn vị: Farad (F)

<small></small>Trong đó: i là dịng điện đi qua cuộn dây, u<sub>C</sub> là điện áp đặt giữa hai đầu tụ điện.

<small></small><i><b>Lưu ý: trong mạch điện một chiều, dòng điện qua hai </b></i>

<i>đầu tụ điện bằng 0. Khi đó, tụ điện được xem như bị hở </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Nguồn áp độc lập</b></i>

<small></small>Ý nghĩa của từ “độc lập” là giá trị của nguồn không phụ thuộc bất kỳ vào phần tử nào trong mạch và được cho trước giá trị.

<small></small><b>Nguồn áp một chiều</b>

- Ký hiệu:

- E là giá trị của nguồn. Chiều của điện áp từ + sang – - Chiều của sức điện động ngược lại (ngược chiều với

điện áp của nguồn), từ - sang +

<b><small>14</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.3 CÁC PHẦN TỬ MẠCH ĐIỆN</b>

<small></small> <i><b>Nguồn dòng độc lập</b></i>

- Ký hiệu:

- J là giá trị của nguồn dòng, đơn vị (A) - ↑ : chỉ chiều của dịng điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Hình nào mơ tả nguồn áp độc lập ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Hình nào mô tả nguồn áp phụ thuộc?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>1.4 CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN</b>

<small></small> <i><b>Định luật Kirchhoff 1 (Định luật nút)</b></i>

<small></small>Tổng đại số các dòng điện tại một nút bằng 0. Với dòng điện đi vào nút mang dấu dương, dòng đi ra nút mang dấu âm.

<small></small>Phương trình định luật Kirchhoff 1:

<small></small> <i><b>Định luật Kirchhoff 2 (Định luật áp)</b></i>

<small></small>Đi theo vịng kín với chiều tùy ý chọn thì tổng đại số các điện áp trên các phần tử bằng 0. Với chiều của i, u, cùng chiều đi của vịng thì mang dấu dương, ngược lại mang dấu âm

<small></small>Phương trình định luật Kirchhoff 2:

±i 0

± u 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small></small> <b>Bằng khơng.</b>

<small></small> <b>Bằng khơng nếu có các </b>

<b>dòng điện chạy trong mạch.</b>

<small></small> <b>Biến thiên phụ thuộc vào điện áp nguồn.</b>

<small></small> <b>Ln ln khác khơng.</b>

<b>Trong một mạch vịng khép kín, tổng đại số các sụt áp trên các nhánh:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>1.4 CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3: Cho mạch điện như hình, Tìm các dòng </b>

điện I<sub>1</sub>, I<sub>2</sub>, I<sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-4.I<sub>2</sub> + 6.I<sub>3</sub> = 8.I<sub>1 </sub> (3)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b>Biến đổi tương đương điện trở R mắc nối tiếp</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b>Mạch chia dòng điện (định lý chia dòng)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b>Mạch chia áp (cầu phân thế)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b><small>Biến đổi tương đương điện trở mắc hình sao sang tam giác: Y </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b><small>Biến đổi tương đương điện trở mắc hình tam giác sang hình sao: </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b>Biến đổi tương đương nguồn sức điện động nối tiếp</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <i><b>Biến đổi tương đương nguồn sức điện động nối tiếp</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.4: Cho mạch điện như. Tìm I</b><sub>1</sub> và U

<b><small>43</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>1.5 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG MẠCH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>ĐỊNH LÝ THEVENIN</b></i>

+ Giả sử có một mạch điện được chia làm hai phần tại hai cực A và B như hình vẽ.

+Định lý Thevenin được phát biểu như sau:

Một mạch tuyến tính phức tạp có thể được thay thế bằng một mạch đơn giản chỉ gồm một nguồn áp U<sub>th</sub> và một điện trở R<sub>th</sub> mắc nối tiếp. Trong đó U<sub>th</sub> là điện áp hai đầu mạch khi để hở và R<sub>th</sub> là điện trở nhìn từ hai đầu mạch khi triệt tiêu các nguồn độc lập bên trong.

<b><small>45</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>ĐỊNH LÝ THEVENIN</b></i>

+ U<sub>th</sub>: nguồn áp tương đương Thevenin là điện áp đo giữa hai đầu AB sau khi tách bỏ nhánh R cần khảo sát (tính dịng hoặc áp) ra khỏi mạch.

+ R<sub>th</sub>: điện trở tương đương Thevenin. Điện trở R<sub>th</sub>

được xác định theo một trong hai trường hợp dưới đây:

<small></small><i>Trường hợp 1: Mạch cần thay thế không chứa nguồn </i>

phụ thuộc. Lúc này R<sub>th</sub> là điện trở nhìn từ hai đầu AB sau khi nối tắt nguồn áp, hở mạch nguồn dòng

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<i><b>ĐỊNH LÝ THEVENIN</b></i>

<i>Trường hợp 2: Mạch cần thay thế chứa nguồn phụ thuộc. </i>

Lúc này R<sub>th</sub> được xác định theo biểu thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>ĐỊNH LÝ NORTON</b></i>

<small></small> Giả sử có một mạch điện được chia làm hai phần tại hai cực A và B như hình vẽ. Nội dung của định lý Norton được phát biểu như sau:

<small></small> Một mạch tuyến tính phức tạp có thể được thay thế bằng một mạch đơn giản chỉ gồm một nguồn dòng I<sub>N</sub> và một điện trở R<sub>N</sub> mắc song song. Trong đó I<sub>N</sub> là dòng điện ở hai đầu mạch khi nối tắt và R<sub>N</sub> là điện trở nhìn từ hai đầu mạch khi triệt tiêu các nguồn độc lập

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

- Tính R<sub>th</sub> sau khi đã nối tắt nguồn áp:

- Mạch tương đương Thevenin:

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>1.6.1 PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH</b>

<small>Các bước theo phương pháp dịng điện nhánh:</small>

<small>Ẩn số bài tốn là dịng điện nhánh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>1.6.1 PHƯƠNG PHÁP DỊNG ĐIỆN NHÁNH</b>

<small></small> <b><small>Bước 1: Tùy ý vẽ chiều dòng điện trong các nhánh, chọn chiều đi của </small></b>

<small></small> <b><small>Bước 2: Xác định số nút, số nhánh và số vòng độc lập (mắc lưới ), nếu </small></b>

<small>gọi n là số nút, m là số nhánh số phương trình cần phải viết là:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>1.6.1 PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH</b>

<small>Các bước theo phương pháp dòng điện nhánh:</small>

<small></small> <b><small>Bước 2: Viết các phương trình Kirhhoff 1, 2 độc lập:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>1.6.2 PHƯƠNG PHÁP DÒNG MẮT LƯỚI</b>

<small></small> <b><small>Bước 1: Chọn chiều các dòng điện vòng I</small></b><sub>a</sub><small>,I</small><sub>b</sub><small>. </small>

<small></small> <b><small>Bước 2: Viết hệ phương trình k2 cho(m-n+1)vịng.</small></b>

<small> (Tổng đại số điện áp rơi trên các nhánh của vòng do các dòng điện vòng gây ra bằng tổng đại số các sức điện động có trong vịng, trong đó các sđđ, các dịng điện vịng có chiều trùng với chiều đi của vòng sẽ mang dấu dương ngược lại mang dấu âm).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>1.6.2 PHƯƠNG PHÁP DÒNG MẮT LƯỚI</b>

<small></small> <b><small>Bước 3: Giải hệ phương trình tìm I</small></b><sub>a</sub><small>, I</small><sub>b</sub><small>.</small>

<small></small> <b><small>Bước 4: Tính dịng điện nhánh như sau:</small></b>

<small>Dịng điện trên một nhánh bằng tổng đại số các dòng điện vòng đi qua nhánh ấy, trong đó dịng điện vịng nào có chiều trùng với chiều dịng điện nhánh sẽ mang dấu dương ngược lại mang dấu âm.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>1.6.2 PHƯƠNG PHÁP DỊNG MẮT LƯỚI</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3.3: Cho mạch điện như hình, Tính U</b><sub>1</sub>

<b><small>61</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Cho mạch điện, tìm dịng điện trong các nhánh</small>

<small>Ẩn số bài toán là điện thế các nút U</small><sub>A</sub><small>, U</small><sub>B</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Theo định luật Kirchhoff 1 tại A ta có: I1 + I2 – I3 = 0</small>

<small>Chọn một nút bất kỳ trong mạch và gọi đó là nút gốc, thường chọn nút có nhiều nhánh tới làm nút gốc và điện thế tại nút gốc bằng 0.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small></small> <b>Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa nguồn:</b>

<small></small> Dòng điện trong nhánh bằng tổng đại số điện áp của nhánh và các sức điện động trong nhánh. Với quy ước U, E cùng chiều I mang dấu dương, ngược lại mang dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Thay các giá trị I</small><sub>1</sub><small>; I</small><sub>2</sub><small>; I</small><sub>3 </sub><small>vào phương trình K1: I</small><sub>1</sub><small> + I</small><sub>2</sub><small> – I</small><sub>3</sub><small> = 0</small>

<small>Từ đây tìm được U</small><sub>A</sub><small>, thay U</small><sub>A</sub><small> vào ta tìm được các giá trị I</small><sub>1</sub><small>; I</small><sub>2</sub><small>; I</small><sub>3</sub><small>. </small>

<small></small> <i><small>Với pp này, ta chỉ cần giải 1 phương trình tìm U</small><sub>A</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Cho mạch điện, tìm dịng điện trong các nhánh</small>

<small>Ẩn số bài toán là điện thế các nút U</small><sub>A</sub><small>, U</small><sub>B</sub><small>, U</small><sub>0</sub>

<small>Chọn một nút bất kỳ trong mạch và gọi đó là nút gốc, thường chọn nút có nhiều nhánh tới làm nút gốc và điện thế tại nút gốc bằng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Giải hpt (3) và (4) tìm được U</small><sub>A</sub><small>, U</small><sub>B</sub><small>. Sau đó, ta thay vào các biểu thức sau để tìm các giá trị I1; I2; I3 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small>Cách viết các pt (3) và (4):</small>

<small> Để viết được trực tiếp hệ phương trình, ta làm theo các bước sau nhưng cần chú ý trong mạch điện chỉ có nguồn dịng, nếu có nguồn áp ta phải đổi sang nguồn dòng.</small>

<small></small> <i><b><small>Điện thế tại một nút nhân với tổng điện dẫn của các phần tử nối lại nút đó trừ đi điện thế của nút kia nhân với tổng dẫn nối giữa hai nút, bằng tổng các nguồn dòng nối tới nút đó (nguồn dịng mang dấu + nếu đi vào nút và mang dấu - nếu đi ra khỏi nút).</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small></small> <b><small>Bước 1: Chọn nút gốc và điện thế tại các nút.</small></b>

<small></small> <b><small>Bước 2: Viết phương trình điện thế tại các nút.</small></b>

<small>nối lại nút đó trừ đi điện thế của nút kia nhân với tổng dẫn nối giữa hai nút, bằng tổng các nguồn dịng nối tới nút đó (nguồn dòng mang dấu + nếu đi vào nút và mang dấu - nếu đi ra khỏi nút).</small>

<small></small> <b><small>Bước 3: Giải phương trình tìm điện thế nút.</small></b>

<small></small> <b><small>Bước 4: Tìm dịng các nhánh theo định luật Ohm.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3.5: Cho mạch điện như hình 3.11. Tìm i</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small></small> <b><small>Ví dụ 1.3.6: Cho mạch điện như hình. Tính U.</small></b>

<small></small> <i><b><small>Chú ý: Khi có nguồn lý tưởng: chọn gốc ở cực âm </small></b></i>

<i><small>nguồn lý tưởng</small></i>

<b><small>81</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>1.6.3 PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ NÚT</b>

<small></small> <b><small>Ví dụ 1.3.6: </small></b>

<small></small> <b><small>Giải:</small></b>

<small>Do nguồn 3V là nguồn lý tưởng nên ta chọn nút gốc ở cực âm của nguồn. Vì vậy U</small><sub>a</sub><small> = 3V. Vì thế không viết được </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>1.6.4 ĐỊNH LÝ THEVENIN – NORTON</b>

<small></small> <i><b><small>Định lý Thevenin </small></b></i>

<small>U</small><sub>th</sub><small>: nguồn áp tương đương Thevenin là điện áp đo giữa hai đầu ab sau khi tách bỏ nhánh Z cần tính dịng áp ra </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>1.3.4 ĐỊNH LÝ THEVENIN – NORTON</b>

<small></small> <i><b>Định lý Norton</b></i>

<small></small> I<sub>N</sub>: nguồn dòng tương đương Norton

<small></small> Z<sub>N</sub>: điện trở tương đương Norton

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<b>1.6.4 ĐỊNH LÝ THEVENIN – NORTON</b>

<small></small> <i><b>Định lý Norton</b></i>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3.8: Cho mạch điện như hình. Tính I</b><sub>R</sub> dùng định lý Norton.

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>1.6.5 PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG</b>

động, các nguồn khác xem như bằng không (nguồn áp bằng không ngắn mạch, nguồn dịng bằng khơng hở mạch).

qua nhánh do tác động riêng rẽ của từng nguồn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>1.6.5 PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3.9: Cho mạch điện như hình. Biết R=2(Ω), </b>

L=2/π (H). Tìm dịng điện trong các nhánh với

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>1.6.5 PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG</b>

<small></small> <b>Ví dụ 1.3.9: </b>

<small></small> <b>Giải:</b>

<small></small> Áp dụng phương pháp xếp chồng, Trong mỗi mạch chỉ có một sức điện động tác dụng riêng rẽ và sau đó xếp chồng (cộng đại số) các kết quả của mỗi sơ đồ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<small></small> Mạch hoàn toàn giống với TH Khi cho e<sub>1</sub>(t) tác động, nên ta có:

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.17: Cho mạch điện như hình. Tìm i</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.18: Cho mạch điện như hình. Tìm U</b><sub>1</sub>, U<sub>2</sub>, U<sub>3</sub>

<b><small>105</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.19: Cho mạch điện như hình. Tìm I</b><sub>1</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.20: Cho mạch điện như hình. Tìm I </b>

<b><small>107</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.21: Cho mạch điện như hình. Tìm dịng </b>

điện trong các nhánh, biết:

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài tập 1.24: Cho mạch điện như hình. E</b><sub>ng </sub>= 20V; I<sub>ng</sub>= 2A; R<small>1</small>= 20Ω; R<small>t</small>= 10Ω. Dòng điện trên tải R<small>t</small> được xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.1: Cho mạch điện như. Tìm I, I</b><sub>1</sub> và U

<b><small>113</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.1: Cho mạch điện như. Tìm I, I</b><sub>1</sub> và U

<small></small> <b>Giải:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.2: Cho mạch điện. Tìm I và R</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 121</span><div class="page_container" data-page="121">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.3: Cho mạch điện. Tính cơng suất tiêu thụ trên </b>

điện R = 12 Ω

<b><small>121</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 124</span><div class="page_container" data-page="124">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.4: Cho mạch điện. Tìm các dịng điện I</b><sub>1</sub>, I<sub>2</sub>, I<sub>3</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 126</span><div class="page_container" data-page="126">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.4: </b>

<small></small> <b>Giải:</b>

<small></small> Biến đổi nguồn dòng 5A mắc song song với điện trở 2Ω thành nguồn sức điện động 10V mắc nối tiếp với điện trở 2Ω.

<small></small> Ta có mạch tương đương như hình vẽ sau đây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 128</span><div class="page_container" data-page="128">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.5: Cho mạch điện. Tìm dịng điện I ?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 129</span><div class="page_container" data-page="129">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.5: </b>

<small></small> <b>Giải:</b>

<small></small> Dùng phép biến đổi tương đương thay 12V điện trở mắc tam giác abc, thành mạch nối hình sao với điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 131</span><div class="page_container" data-page="131">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.6: Cho mạch điện, tìm i và U</b><sub>ab</sub>?

<b><small>131</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 134</span><div class="page_container" data-page="134">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 1</b>

<small></small> <b>Bài 1.7: Cho mạch điện, tính U</b><sub>0 </sub>

</div>

×