Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.25 KB, 35 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small></small> <b><small>Mạch xác lập điều hòa:</small></b>
<small>theo thời gian theo quy luật sau:</small>
<small> f(t) = F</small><sub>m</sub><small> sin(ω.t+φ) hoặc f(t) = F</small><sub>m</sub><small> cos(ω.t+φ)</small>
<small>f(t): có thể là i(t), e(t), u(t) biểu diễn giá trị tức thời.</small>
<small>F</small><sub>m </sub><small>: có thể là I</small><sub>0</sub><small>, U</small><sub>0</sub><small>, E</small><sub>0</sub><small> là biên độ, giá trị cực đại của dòng điện, điện áp, suất điện động.</small>
<small>(ω.t+φ): góc pha. Khi t=0 ta có pha ban đầu φ</small>
<small>`</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Dạng tổng qt của dịng điện hình sin: i = I</small><sub>0</sub><small> sin(ω.t+φ</small><sub>i</sub><small>)</small>
<small>Dạng tổng quát của điện áp hình sin: u = U</small><sub>0</sub><small> sin(ω.t+φ</small><sub>u</sub><small>)</small>
<small>φ= φ</small><sub>u</sub><small> - φ</small><sub>i</sub><small> : góc lệch pha pha giữa áp và dòngKhi φ > 0: φ</small><sub>u</sub><small> > φ</small><sub>i</sub><small> áp nhanh pha hơn dòng</small>
<small>Khi φ < 0: φ</small><sub>u</sub><small> < φ</small><sub>i</sub><small> áp trễ pha hơn dòngKhi φ = 0: φ</small><sub>u</sub><small> = φ</small><sub>i</sub><small> áp và dòng đồng pha</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small> <b><small>Ví dụ 1.2.1: Đổi số phức sau từ dạng đại số sang dạng số mũ.</small></b>
<small> </small>
<small></small> <b><small>Giải:</small></b>
<small>Một đại lượng hình sin có thể biểu diễn dưới dạng phức và ngược lại. Khi biểu diễn mođun số phức tương ứng trị hiệu dụng và argumen tương ứng pha ban đầu của lượng hình sin.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><b><small>b) Biểu diễn đại lượng điều hịa bằng số phức</small></b></i>
<small>Theo cơng thức Euler ta có:</small>
<small>Nếu đại lượng điều hịa f(t) được định nghĩa dùng hàm cos thì:</small>
<small>Nếu f(t) được định nghĩa dùng hàm sin thì: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i><b><small>b) Biểu diễn đại lượng điều hòa bằng số phức</small></b></i>
<small>Theo cơng thức Euler ta có</small>
<small>Với mạch xác lập điều hịa, thì tất cả các đại lượng dịng điện, điện áp đều biến thiên điều hòa với cùng một tần số ω nên khi biểu diễn chúng trên mặt phẳng phức. Các vectơ biểu diễn đều quay ngược chiều kim đồng hồ với cùng một vận tốc góc là ω. Do đó ta chỉ cần xét tại thời điểm t = 0 là đủ.</small>
<small>j(wt+ )</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Số phức gọi là biên độ phức của đại lượng điều hịa hoặc</small>
<small>Tóm lại, khi phân tích mạch điện xác lập điều hịa, mà ở đó tất cả các biến điều hịa dịng áp đều có cùng một tần số, chỉ còn phân biệt nhau bởi biên độ và góc pha ban đầu, các biên điều hòa được biểu diễn bằng biên độ phức của chúng: </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i><b><small>a) Quan hệ dịng áp trên điện trở</small></b></i>
<small>•Trong mạch thuần trở thì áp và dịng cùng pha</small>
<i><b><small>b) Quan hệ dịng áp trên điện cảm</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small></small> <b><small>Giả thiết cho: mạch điện, các phần tử R, L, C, nguồn u(t). </small></b>
<small>Tính dịng điện các nhánh i(t), điện áp rơi trên các phần tử và công suất.</small>
<small></small> <b><small>Phương pháp:</small></b>
<small></small> <i><b><small>Bước 1: Đổi tất cả các giá trị sang sơ đồ phức.</small></b></i>
<small></small> <i><b><small>Bước 2: Áp dụng các phương pháp giải mạch đã học ở </small></b></i>
<small>chương 1 để giải mạch, nhưng tất cả tính trên sơ đồ phức.Ví dụ như áp dụng định luật Kirchhoff 1, 2 để giải mạch.</small>
<b><small>Định luật Kirchhoff 1, 2 biểu diễn bằng số phức:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Ví dụ như áp dụng định luật Kirchhoff 1, 2 để giải mạch.•Định luật Kirchhoff 1, 2 biểu diễn bằng số phức:</small>
<small>•Hoặc áp dụng các phép biến đổi tương đương đối với sơ đồ phức giống chương I nhưng thay U, I bằng điện trở </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small></small><b><small>Ví dụ 2.3: Cho mạch điện như hình. Tính u</small></b><sub>R</sub><small> và cơnh suất P, Q tồn mạch.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small></small> <b><small>Ví dụ 2.3: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small></small><b><small>Ví dụ 2.4: Cho mạch điện như hình. Tính công </small></b>
<small>suất tác dụng của nguồn, tổng công suất tiêu tán trên tải và u</small><sub>C</sub><small>.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small></small> <b><small>Ví dụ 2.4: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small></small><b><small>Bài tập 2.1: Cho mạch điện như hình. Tính giá trị </small></b>
<small>dịng điện </small>I ?<sup></sup><sub>1</sub>
<small></small><b><small>Bài tập 2.2: Cho mạch điện như hình. Tính giá trị </small></b>
<small>điện áp</small> <i>U<sub>AB</sub></i> ?
<small></small><b><small>Bài tập 1.11: Cho mạch điện như hình. Tính giá trị </small></b>
<small>dòng điện </small>I ?<sup></sup><sub>1</sub>
<small></small> <b><small>Bài tập 2.3: Cho mạch điện như hình. Biết: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small></small><b><small>Bài tập 1.13: Cho mạch điện như hình. Biết: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small></small> <b><small>Bài tập 2.4: Cho mạch điện như hình. Biết: </small></b>
<small>Tính giá trị hiệu dụng dòng điện I</small><sub>1</sub><small>?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small></small><b><small>Bài tập 2.5: Cho mạch điện như hình. Biết: </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small></small><b><small>Bài tập 2.6: Cho mạch điện như hình. </small></b>
<small>Tính giá trị dòng điện </small>I ?<sup></sup><sub>1</sub>