Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

hoàn thiện công tác vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại phượng hoàng hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.05 MB, 87 trang )

Giáo viên hướng

Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Lop

CLEASOD-6 S522 /. CS G/1YNS00

TRUONG DAI HOC LAM NGHIEP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH

KHOA LUAN TOT NGHIEP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC VĨN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN

THANH TỐN TẠI CƠNG TY CỎ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG:
PHƯỢNG HOÀNG, HẢI DƯƠN HỖ

NGÀNH :KÊ TOÁN

MÃ NGÀNH : 404

Giáo viên hướng dẫn : Ths. Tran Thi Mo Ce |

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Diệu Hương

Mã sinh viên : 1154041683 |

: 56C - KTO

: 2011 - 2015



Hà Nội, 2015

LOI CAM ON

Để đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên trong suốt khóa
học đồng thời giúp sinh viên vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn.

Được sự cho phép của Ban Giám hiệu nhà trường, Khoa Kinh tế và Quản trị

kinh doanh, em đã tiến hành thực hiện đề tài: “Hồn thiện ng tác kế tốn
vốn bằng tiền và các khoản thanh tốn tại cơng íy cỗ phần xây'dựng và

thương mại Phượng Hoàng - Hải Dương”.

Trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này; ngồi việc vận
dụng những kiến thức mà bản thân em đã học được, em nhận được sự giúp đỡ
tận tình của các thầy giáo, cô giáo, cán bộ nhân viên trong công ty cổ phần xây
dựng và thương mại Phượng Hoàng cùng bạn bè trong.Và ngoài nhà trường.

Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Thạc sỹ Trần Thị Mơ và các thầy giáo,

cô giáo trong khoa Kinh tế va Quan trị kinh doanh - Trường Đại học Lâm

nghiệp Việt Nam cùng toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty cổ phần

xây dựng và thương mại Phượng Hoàng đã tạo điều kiện giúp đỡ, chỉ bảo tận

tình cho em dé em hồn thành bài khóa luận này.


Cuối cùng, em xin gửi lời/cảm-ơn đến gia đình, bạn bè đã ln động

viên, giúp đỡ em trong suốt q trình học tập cũng như hồn thiện bài khóa

luận tốt nghiệp này.

Tuy nhiên với kiến thức trình độ của bản thân là còn hạn chế cũng như

thời gian có hạn nên bài khóa luận tốt nghiệp này khơng tránh khỏi những,

thiếu sót.

Vì vậy em rất mong sự góp ý chân thành của các thầy các cơ, cũng như

các cô chứ; chị trong công ty cô phần xây dựng và thương mại Phượng

Hoàng (để bài viễtnày của em được hoàn thiện hơn.

„ Fn Sa chinh anh cảm ơn! Hải Dương, ngày l1 tháng 05 năm 2015

Sinh viên thực hiện

DAT VAN DE MỤC LỤC

CHƯƠNG 1CO SO LY LUAN VE KE TOAN VON BANG TIEN VA CAC
KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP...........›.................. 1

1.1. Kế toán vốn bằng tiền trong doanh nghiệp.................‹‹--¿-5-o5-cccccssvffntsvcvrs 1

1.1.1. Những vấn đề chung của kế toán vốn bằng tiền............Y......Á-}........ 1


1.1.1.1. Khái niệm, đặc điểm kế toán vốn bằng tiềế//-.....À...... “ƠN... 1

1.1.1.2. Phân loại kế tốn vốn bằng tiền..........đ.ể..Ĩ..Đ.n .ni.r.e.er.ree 1
1.1.1.3. Ngun tắc hạch tốn kế tốn vốn bằng tiền............Zc:c>...........cccc 2
1.1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền......................SỀƯccvvcccccEErerrrrrreecrrer 2

1.1.2. Cơng tác kế tốn tiền mặt trong dơanh nghiệp z:......................-¿----crrrc 3

1.1.2.1. Chứng từ sử dụng ................... tNRB......4............................. 3

1,122,2, Tài khoản:SỮ HE teaseeassennrrndeeondeseaoiỂ bo8600401144010380/801803810040000008300186 3

1.1.2.3. Phương pháp hạch tốn “một số nghiệp vụ chủ yếu.............................. 4

1.1.3. Cơng tác kế toán tiền gửi ngân hàng ‹‹....:......................ccccccccccccrccreeeerree 5

1.1.3.1.Chứng từ sử dụng... Áềè,....... Ẻ.........À |... HHHHH HH0 001016414130 636 5

1,1/3-5. 131 KHOAN SỬ Ư qaenusVI o Su otn t ogg tahaning2oàngu ÀC a gianga ggi 5

1.1.3.3. Phương pháp hậch tốn một số đghiệp vụ chủ yếu.............................. 5
` 1,1,4. Cơng tác kế toán tiền đang chuyên trong doanh nghiệp......................... 6

1.1:4:1.Chứng từ sử dụng Z.... SA YY..............- c0 800810 B13061106488183501804X68188 6

1.Á24:2;Tã1 Kho dỤNE cáo danna nhang tang 0010 0n1100261601006001600100ả80 6

1.1.4.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.............................. 7
c khoản thanh toán trong doanh nghiệp ............................-.--‹--- 8

án phải thu trong doanh nghiỆp............................-..------ 8
AI u của khách hàng trong doanh nghiệp .......................- 8
1€ Sf pha thu nội bộ trong doanh nghiệp .....................- 9
Š Khoản phải thu khác trong doanh nghiệp....................--- 10

1.2.1.4. Kế toán cấ Khoản tạm ứng trong doanh nghiệp...................-.--:-------+ 12

1.2.2.1. Kế toán các khoản phải trả nhà cung cấp

1.2.2.2. Kế toán các khoản thanh toán với nhà nước của doanh nghiệp......... 14

CHUONG 2 ĐẶC ĐIÊM CƠ BẢN VÀ KÉT QUÁ KINH DOANH CUA CONG
TY CÔ PHÂN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHƯỢNG HỒNG............ 19

2.1. Tổng quan về cơng ty CP xây dựng và thương mại Phượng Hoảng.

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty

2.1.2. Nhiệm vụ của công ty

2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty............. 0đ CiÊ eo 20

2.1.4. Đặc điểm nguồn nhân lực của cơng ty

2.1.5. Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật tại công ty cổ phần xây dựng và

thuong mai Phuong Hoang.....sccsssescsseeces becssssesssseeeliiapaprecssesssecessseesssecsesees 23

2.1.6. Tình hình huy động và sử dụng Vốn tại công, ty cổ phần xây dựng và


thương mại Phượng Hoàng.................ỐC.v.2 .t.t..y.nv.ger.er.tr.ee.re.rr.ss.er.er.ss.sse 24

2.2. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần xây dựng và thương mại Phượng

2.3. Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của CT trong thời

gian tới

2.3.1. Thuận lợi _

2.3.2. Khó khăn....... ẨM .......... LÀN... ii 29

2.3.3. Phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới...................... 29

CHUONG 3 THUC TRANG CONG TAC KE TỐN VĨN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN THANH TỐN TẠI CƠNG TY CÔ PHÀN XÂY DỰNG

AI PHƯỢNG HOÀNG..................................---552ccccccecrerrree 30

tác kế tốn tại cơng ty cổ phần xây dựng và thương mại

3.2. Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và các khoản phải thanh tốn

tại cơng ty cổ phần xây dựng và thương mại Phượng Hoàng.......................... 32
3.2.1. Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty CP xây dựng và
thương mại Phượng Hoàng

“ ......ố.ốẻốốố. .32

3.2.1.2. Kế tốn tiền gửi ngân hàng tại cơng ty. .39


3.2.2. Kế tốn các khoản thanh tốn tại cơng ty....... .45

3.2.2.1. Thực trạng công tác kế tốn các khoản phải thu tại cơng ty .45

3.2.2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn phải trả tại Cơng ty ....49

CHƯƠNG 4 MỘT SO Y KIEN ĐỀ XUẤT GĨP PHẦN.HỒN THIỆN
CƠNG TÁC KÉ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH

TỐN CỦA CƠNG TY CƠ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI

PHƯỢNG HỒNG.........ào..S.T...H.H..đồe.r.ee.r.rr.a.e 55

4.1.Đánh giá chung về cơng tdcké tốn vốn bằng tiền và các khoản thanh

tốn của cƠng y.......vu......LỀN . ĐH..1. 101.111.110.1 1.1011.111é111s1tÖr 55

4.1.1. Ưu điểm................. BitifrD0990:G00 gagg M Rsnonbbaconcnseitcssnnneroncenenennsanecesensaes 55

"An... n6. ẽ..ẻ ..... 57

4.2. Một số đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và các

Khưản:phải thanh:jốn: tại dƠng ƠN ŸocccccoceooikiniikieiniidinendirasasokeasengoD 57

KÉT LUẬN

DANH MỤC SƠ ĐỊ


Sơ đồ 1.1: Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ tiền mặt chủ yếu........... 4

Sơ đồ 1.2: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ TGNH chủ yếu............. 6

So dé 1.3: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kế toán tiền đang chuyển

Sơ đồ 1.4:Phương pháp hạch toán một số nghiệp vự phải thu của khách......... 5

Sơ đồ 1.5: Phương pháp hạch toán một số NV phải thủ nội bộ chủ yếu cớ 10
Sơ đồ 1.6: Phương pháp hạch toán một số NV.fạm ứng chủ ÿếu................... 12

Sơ đồ 1.7. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kế toán phải trả nhà cung
cấp chủ yếu =ƠƠơơƠƠƠƠƠƠCca ốc... 14

Sơ đồ 1.8. Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ thanh toán với NN chủ
yếu về 3989 63558563 9041611351546 451064 1516 S4 0i 4š 351 đá HÀ NT... cung. say 18

So dd 2.1: So dd bO may quan lYoceccseccccccsssssllPinysesssssssssssssssssssssssssssesssseseeeeees 20

So d6 3.1: So dé t6 chitc bd may ké todn tancOng ty eescecsesssssssesesseeeeeeeeeeee 30

Sơ đồ 3.2: Sơ đồ trình tự kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ky chung.......32

Sơ đỗ 3.3 : Quy trình ln chuyển chứng từ chỉ tiền mặt................................ 33

Sơ đồ 3.4: Quy trình luân chuyên-chứng từ thu tiền mặt............................... 34

Sơ đồ 3.5: Quy trình luân ‘hong chứng từ tiền gửi ngân hàng ...................... 40

Sơ đồ 3.6: Quỹ trình giao dịch với khách hàng của CT cổ xây dựng và thương

MAL PhUG MgO ane sven Mygeressencesvensaverneeensortuecenesatensavonnnersvenavesvorapsnssatissvevtveot 46

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tình hình lao động của cơng ty.............................cc..ccccccccccrrrrrrrrrree 22
Bảng 2.2: Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty

DANH MỤC MẪU SỎ

Mẫu số 3.5. Số cái TK 111.........................ccttiiieereee
Mẫu số 3.6:Giấy nộp tiền.
Mẫu số 3.7. Số quỹ tiền gửi ngân hàng...
Mẫu số 3.8. Số chỉ tiết tài khoản 1121.2...

Bonne Atty eesessssssssssssssssssssessee 47

Mẫu số 3.12. Số cái tài khoản “ Phải thu của khách hàng”....................... 48
Mẫu số 3.13. Hóa đơn GTGT...................... CC... 50

Viết DANH MUC CAC TU VIET TAT
BĐS tắt Viết đầy đủ
BHXH
Bắt động sản
CLTG Bảo hiểm xã hội
cT
Chênh lệch tỷ giá
DNNN Công ty

DNTN Doanh nghiệp nhà nước

ĐT Doanh nghiệp tư nhân

DTXDCB
Đầu tư
Đầu tu xây dựng cơ bản

Đối ứng

Hoạt động

Khách hàng

Ngân hàng

Nhập khẩu

Nhập khẩu

Ngân sách nhà nước

Nghiệp vụ
Phó Giám đốc

Phương pháp kê khai định kỳ

Phương pháp kê khai thường xuyên

Quản lý doanh nghiệp

Sản phẩm
Sản xuất kinh doanh
Tốc độ phát triển


Tài khoản

Thành phố
Tài sản cố định

Tiêu thụ đặc biệt

êu thụ đặc biệt

¿| Giá tri gia tang

Viét Nam Déng

CƠ SỞ LÝ CHƯƠNG 1 KHOẢN

1.1. Kế toán LUẬN VỀ KÉ TỐN VĨN BẰNG TIỀN VÀ CÁC

THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP

vốn bằng tiền trong đoanh nghiệp

1.1.1. Những vấn đề chung của kế toán vẫn bằng tiền

1.1.1.1. Khái niệm, đặc điểm kế toán vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là tồn bộ các hình thức tiễn tế hiện thực:dỏ'đơn vị sở

hữu, tồn tại dưới hình thái giá trị và thực hiện chức năng phương tiện thanh

tốn trong q trình sản xuất kinh doanh của.đoanh nghiệp Vốn bằng tiền là


một loại tài sản mà doanh nghiệp nào cũng có và sử dụng.

* Đặc điểm vẫn bằng tiền ‘

Trong quá trình sản xuất kinh doanh vốn bằng tiền vừa được sử dụng

để đáp ứng nhu cầu về thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp hoặc mua

sắm vật tư, hàng hoá SXKD, vừi là kết quả của việc mua bán hoặc thu hồi các

khoản nợ. Chính vì vậy, quy mơ-vốn bằng tiền là loại vến đòi hỏi doanh

nghiệp phải quản lý hết sức chặt chẽ vì vốn bằng tiền có tính ln chuyển cao

nên nó là đối tượng của sự gian lận và ăn cắp. Vì thế tong q trình hạch tốn

vốn bằng tiền, các thủ tục nhằm bảo vệ vốn bằng tiền khỏi sự ăn cắp hoặc lạm

dụng là rất quan trọng, dó đồi hỏi Việc sử dụng vốn bằng tiền cần phải tuân

thủ các nguyên tắc chế độ quản'lý tiền tệ thống nhất của Nhà nước. Chẳng

hạn tiền mặt tại quỹ của DN dùng để chỉ tiêu hàng ngày không được vượt quá

mức tồn quỹ mà doanh nghiệp và Ngân hàng đã thoả thuận theo hợp dồng

ó tiền thu bán hàng phải nộp ngay cho Ngân hàng.

dịch chính thứu đối Với tồn bộ hoạt động SXKD của doanh nghiệp.


- Ngoại tệ: Là loại tiền phù hiệu. Đây là các loại giấy bạc không phải
do NHNN Việt Nam phát hành nhưng được phép lưu hành chính thức trên thị
trường Việt nam như các đồng: đô là Mỹ (USD), bảng Anh (GBP), phrăng
Pháp ( FFr), yên Nhật ( JPY), đô là Hồng Kông (HKD), mác Đức ( DM)...

- Vàng tiền tệ: là tiền thực chất, tuy nhiên được /Íưu trữ chủ yếu là vì
mục tiêu an tồn hoặc một mục đích bất thường khác chứ khơng phải vì mục

đích thanh tốn trong kinh doanh.

- Phân loại theo trạng thái tần tại, vẫn bằng tiềh của DA bao gầm:
- Tiền tại quỹ: gồm giấy bạc Việt Nam, ngoại tệ ,bạc Vằng, kim khí quý,

đá quý, ngân phiếu hiện đang được giữ tại két của doanh nghiệp để phục vụ
nhu cầu chỉ tiêu trực tiếp hàng ngày trong sản xuất kinh doanh.

- Tiền gửi ngân hàng: là tiền Việt Nam, ngoại tỆ , vàng, bạc, kim khí
quý đá quý mà doanh nghiệp đang gửi tại
tài khoản của DN tại ngân hàng.
- Tiền dang chuyển: là tiền đang
trong quá trình vận động để hồn
thành chức năng phương tiện thanh tốn
từ trạng thái này sang trạng thái khác. hoặc đang trong quá trình vận động

1.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán kế toán vốn bằng tiền

Nguyên lắc hạch toán vốn bằng tiền mặt bao gồm:

- Hạch luán kế toán phải sử dụng thống nhất một đơn vị giá trị là “đồng

Việt Nam” dé phan anh tổng hợp.các loại vốn bằng tiền,

- Nghiệ|! vụ kinh tế phat sinh bằng ngoại tệ phải quy đổi ra “đồng Việt

Nam” để ghi hổ kế toán. Đồng thời phải theo dõi cả nguyên tệ của các loại

ngoại tệ đó.

é loán vốn bằng tiền

những đặc điểm nêu trên, hạch toán vốn bằng tiền phải
thực hiện các nhiệm Vụ sau:

- Theo dõi tình hình thu, chi, tăng, giảm, thừa, thiếu và số hiện có của
từng loại vốn bằng tiền.

- Giám đốc thường xuyên tỉnh hình thực hiện chế độ quản lý tiền mặt,

kỷ luật thanh tốn, kỷ luật tín dụng.

- Hướng dẫn và kiểm tra việc ghi chép của thủ quỹ, thường xuyên kiểm
tra đối chiếu số liệu của thủ quỹ và kế toán tiền mặt.

- Tham gia vào công tác kiểm kê quỹ tién mat) phản ánh kết quả kiểm
kê kịp thời.

1.1.2. Cơng tắc kế tốn tiền mặt trong doanh nghiệp

1.1.2.1. Chứng từ sử dụng `


Việc thu chỉ tiền mặt tại quỹ phải có lệnh thú:chi. Lệnh thu, chỉ này
phải có chữ kỷ của giám đốc (hoặc người có uỷ quyền) và kế toán trưởng.

Trên cơ sở cáo lệnh thu chỉ kế toán tiến hành lập các phiếu thu - chỉ. Thủ quỹ

sau khi nhận điợc phiếu thu - chỉ sẽ tiến hành thu hoặc chỉ theo những chứng

tir dé. Sau kh] da thực hiện xongviệc thu -.chỉ thủ quỹ ký tên đóng dấu “Đã

thu tiền » hoặc "' Đã chỉ tiền” trên các phiếu đó, đồng thời sử dụng phiếu thu

và phiếu chỉ đỏ để ghi vào số quỹ tiền mặt kiêm báo cáo quỹ. Cuối ngày thủ

quỹ kiểm tra lụi tiền tại quỹ; đối chiếu với báo cáo quỹ rồi nộp báo cáo quỹ và

các chứng từ cho kế tốn:

Ngồi phiếu chỉ, phiếu thu là căn cứ chính để hạch tốn vào tài khoản

111 cịn cần các chứng từ gốc có liên quan khác kèm vào phiếu thu hoặc

phiếu chỉ như : Giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tiền tiền tạm ứng, hoá

ién lai thu tiền...

- Các khoản at, figoai té, vàng tiền tệ nhập quỹ;

- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối


với tiền mặt ngoại tệ).

Bên Có:

- Các khoản tiển mặt, ngoại tệ, vàng. tiền tệ xuất quỹ;

- Số tiền mặt, niyoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch glắm tỷ giá hối đoái giảm do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

Số dự bên Nợt Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt.

Tài kholln 111 - Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2\ Tài khoản 1111- Tiền

Việt Nam; Tài khoản 1112 - Ngoại tệ; Tài khoản 1113 — Vàng tiền tệ

1.1.2.3. Phươnh pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yeu

Hạch toán các Iighiệp vụ tăng giảm tiền mặt được thể hiện qua sơ đồ 1.1.

_— TR 112

‡ Hy gin ngàn hàng số Sify tin Tại a0 ngin bong
nhập qiợ tiên roi

TR 123. 128, TK O31, 128.231

2 Tan, lan 23a

- TT - biết cưng oán, vn đấu c.. “rag Dw login han, ti han


FAA TK bt TK ats %6 Dag Gen mặt
i

LÊNỈ Tu

WTahụny thỏi kaeylghod nthu,ecác khpeaäln TR (42, 827,631
653.41, 835.811
Ly quy, &y CC hang ben ne ORTON iOneiga t GoseSti HBitnBress t
TK 133
TRE 313, thị

Wily ge Ant hee HAI Bài tàng tiểu
i HAI LẺ nhàn pay Tư mm ° Thee ita TR 212.213, 227. 152

atin ye LS1, 156. L5T_G1L

i “hữu trợ ckp crợ glk tứ SN: Moo 14 1-. bin Ida, cong

UK IRS Răng ban aren WSC... bing nen niệc
4
TR 311,3153,3L
Nhu kẻ qué kee gt hang 32,314,
tiên mặt ThứnH oán oở phải tài báu
tiễn xo

{ hand resin age gti unt ban, TK sh 24L
TRIE
{ KIỀO HIỂU.


Tid trryt digit plat hig qua kom he

Sơ đồ 1.1: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ tiền mặt chủ yếu

1.1.3. Cơng tÌo kế tốn tiền gửi ngân hàng

1.1.3.1.Chứng lừ sử đụng

- Các giấy báo uó, báo nợ, lệnh thanh toán, bản sao kê của NH.

- Các chứng từ khác: Séc các loại, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu,..:
1.13.2.Tài khoản sử dụng

Để phản ánh nghiệp vụ tiền gửi phát sinh, ta sử dụng tài khoản“112 —
Tiền gửi ngân hàng. Kết cấu tài khoản 112 như saú:

Bên Nợ:

- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng;

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do ĐG lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ.

Bên Có:

- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiềtnệ rút?a từ Ngân hàng;

- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do ĐG lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối kỳ.
Số dư bên Nợ:

- Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng; bạc, kim khí q, đá q hiện cịn gửi tại

Ngân hàng.

Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng, có Š tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 1121 < Tiền Việt Nam

- Tài khoản 1122 > Ngoại tệ

- Tài khoản L123 — Vàng tiền tệ

1.1.3.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Hạch toán các nghiệp vụ tăng giảm tiền gửi ngân hàng được thể hiện qua
sơ đỗ 1.2

if4

111 tiền vào ngân hàng 112 151, 152, 153, 156

Gửi Thu tidn ban hang Mua vật tư, hàng hóa ——> 133
>
sH1 (theo PPKKTX)

J— |, r

333 Mua vat tư hang hóa|——>
(theo PPKKDK) 611

131, 136, 138 |MuaTSCĐ/BĐS, 211, 213, 217, 241
—— | — Thuđượceáckhoảnnợg ĐTXDCB —

133
144

Thu tiền ký cược, ký quỹ Chỉ §XKU — T

121,128 ———————” Ì aR TC [TC

— Thanh toán chứng khoán 627, 641, 642, 635

515 | chiHD khac ——— Lr

——T—— Ì] Lợi tức tiền gửi 121,128
Se
Mua chứng khoán TL
_4—_11,441 Nhận vốn góp liên doanh 221, 222, 228
——————————* | Đầu tr TC dài hạn is
331, 315, 311, 333, 338
113

—— | — Tiền đang chuyển Thanh toán các khoản g

đã vào TK của DN s nợ phải trả >

Sơ đồ 1.2: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ TGNH chủ yếu

1.1.4. Cơng tác kế tốn tiền đang chuyển trong doanh nghiệp

1.1.4.1 Chứng từ sử dụng

- Giấy báo nộp tiền, bảng kê nộp séc.


- Các chứng từ gốc kèm theo khác như: séc các loại, uỷ nhiệm chỉ, uỷ

nhiệm thuc “

1.1.4.2Ti khoản sï*dụng

ngân hàng hoặc đã gửi bưu điện để chuyển vào ngân hàng nhưng chưa nhận

giấy báo có;

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do danh giá lại số dư ngoại tệ tiền

đang chuyển cuối kỳ.

Bên Có: 112 - Tiền gửi ngân hàng, hoặc tài khoản
đoái do đánh giá lại số đư ngoại tệ tiền
- Số kết chuyển vào tài khoản

có liên quan;

- Chênh lệch giảm tỷ giá hối

đang chuyển cuối kỳ.

Số dự bên Nợ:

Các khoản tiền còn đang chuyền cuối kỳ.

Tài khoản 113 - Tiền đang chuyễn, có 2 tài khoản cấp 2:

- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam

- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ

1.1.4.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ(chủ yếu

Hạch toán kế toán tiền đang chuyển thể hiện qua sơ đề 1.3.

_111112 - Tk 113 112

Xuất TM gửi vào ——|

hoặc chuyển tiền gửi NH trả nợ Nhận được giấy báo có của NH

— nhưng chưa nhận được giấy báo ˆ. về số tiền đã gửi

131 331

TT. Thu nợ nộp thẳng yao NH Nhận được giấy báo nợ của NH |

nhưng chưa:nhận được giấy báo có ° về số tiên đã trả nợ

511,512,515,711 413
-413| _—— Thụ(điền nộp thẳng VàoNH
|

nhưng chư nhận được giấy báo Có Chênh lệch tỷ giá giảm do đánh

_ 333331), . giá lại số dư ngoại tệ cuối năm


xi tệ cuối năm

Sơ đồ 1.3: Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kế toán tiền đang

chuyền chủ yếu

1.2. Kế toán các khoản thanh toán trong doanh nghiệp

1.2.1.KẾ toán các khoản phải thu trong doanh nghiệp

1.2.1.1. Kế toán phải thu của khách hàng trong doanh nghiệp
* Chứng từ sử dụng

- Hoá đơn bán hàng (hoặc hoá đơn VAT ) do doanh nghiệp lập

- Giấy nhận nợ hoặc lệnh phiếu do khách hàng lập

- Chứng từ thu tiền : phiếu thu, giấy báo có...

* Tài khoản sử dụng

Sử dụng tai khoản 131 — “Phải thu của khách hàng”“để phản ánh tình

hình phát sinh các nghiệp vụ phải thu của khách hàng. Kết cấu của tài khoản

131 như sau:

Bên nợ:

- Số tiền phải thu khách hàng về vật tư, hàng hoá, địch vụ đã cung cấp

- Trị giá vật tư, hàng hoá, dịch vụ trừ vào tiền ứng trước

- Số tiền thừa lrä lại khách hàng:

- Điều chỉnh kl\oản chênh lệch: do tỷ giá ngoại tệ tăng với các khoản phải thu
người mua có lốc ngoại tệ.

Bên có:

- Số tiền đã thị của khách hàng về vật tư, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp
- Số tiền của khách hàng ứng trước ‘
- CKTM, GGI1B va hang ban trả lại trừ vào nợ phải thu của khách hàng.
- Điều chỉnh chênh lệch tỷ“giá hối đối giảm đối với khoản phải thu khách

hàng có sốc ngoại tệ

ảnh: số tiền doanh nghiệp còn phải thuở kháchidea

SỐ dự bên có: phán ẩn số tiền người mua đặt trước hoặc trả thừa.

* Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chú yếu

Hạch toán các khoản nợ phải thu được thể hiện qua sơ đề 1.4.

TK 511 TK 131 TK 635
—TT——— Doanh thu bán HH, SP —
Chiết khẩu thanh foán 27

>


TK 333 TK 521
== CKTM¿£GQHB.HBBTL.. ——+——

Thuế GTŒT tel Vy
—,
TK 333
TK711
L_ — g
eo
Thu nhập khác Khách hàng ứng trước TK 111, 112

TK 111, 112 tiền hằng
` Mm ,
Các khoản chỉ hộ khách hàng
Khtoáácn hbăhnằgnghiệhnanvhật 15 153,155, 156, 611
———————>- /. y
= wir TK 133
Đù trừ nợ : FT]
TK 331

Nợ khó địi khơng TK 642
đòi được
oo

Sơ đồ 1.4:Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phải thu của khách

1.2.1.2. Kế toán cáe khoản phải:thu nội bộ trong doanh nghiệp

* Chứng từ sử dụng


Tùy c mà có các chứng từ nội bộ khác nhau.

Để phả á 7 hiệp vụ phải thu nội bộ, ta sử dụng tài khoản 136.
Kết cấutà Sau:

Bên nợ: Phải n kinh doanh đã cấp cho đơn vị cấp dưới, các khoản

chi hộ, trả hộ dơn vỆ Khác, các khoản đơn vị phải thu (cấp dưới phải nộp lên,

cấp trên phải cấp xuống).

Bên có: Phản nh số tiền đã thu của các khoản phải thu nội bộ, thanh toán bù
trừ phải thu với phải trả trong nội bộ cùng một đối +ượng, quyết toán với các
đơn vị thành viện về kinh phí sự nghiệp đã cấp, đã sử dụng.

Số dự bên no’ Phan anh sé tiền còn phải thu ở các đơn vị trong nội bộ doanh

nghiệp.

Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ, có 4 tài khoản cấp a

- Tài khoản 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực tiệc)

- Tài khoản 1362 - Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

- Tài khoản 1363- phải thu nội bộ về chỉ phí đi vay đủ ĐK được vốn hóa

- Tài khoản 1368- Phải thu nội bộ khác

* Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu


Hạch toán các khoản nợ phải thu được thể hiện qua sơ đồ 1.5.

TE CHỦ TK 136 TK 111,112

Các đơn vị trực thuộc nhận vốn ———TT——. —T—

kinh doanh trực tiếp từ NSNN theo Khi nhận được tiền do đơn vị trực
sự ủy quyền của đơn vị cấp trên .
Số vốn kinh doanh được bỗ sung thuộc nộp về số vốn kinh doanh
phải hoàn lại cho đơn vị cap trấn
từ lợi nhuận hoạt động KD

TK 111,112,152,... '9ng kỳ của đơn vị trực thuộc TK 411

Đơn vị cấp trên giao vốn kinh 4 Số vốn kinh doanh đơnvịtrục | _
doanh cho đơn vị trực thuộc huộc đã nộp NSNN theo sự ủy

211 bằng tiền, vật tư, hàng hóa quyền của đơn vị cấp trên
~~ T
Don vi cắp trên giao vốn kính doanh
cho đơn 9ị trực thuộc băng TSCĐ

214

g p áp hạch toán một số NV phái thu nội bộ chủ yếu

hôản phải thu khác trong doanh nghiệp

Biên bản kiểm kê,...


10


×