Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở sungwoo vina bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 178 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:...9

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...30

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:...41

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...58

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có)...58

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp nhận chất thải ...60

3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...65

3.2. Cơng trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải:...83

3.3. Cơng trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường...99

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...103

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...106

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường...108

3.7. Các nội dung thay đổi của cơ sở so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM...114

CHƯƠNG IV:...115

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...115

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...115

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...115

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...118

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...121

5.1. Quan trắc định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2021 đến 2023...121

5.2. Quan trắc định kỳ khí thải tại cơ sở năm 2021 đến 2023...146

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...161 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý khí thải của cơ sở...162 6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...163 6.2. Chương trình quan trắc mơi trường (tự động, liên tục, và định kỳ) theo quy định của pháp luật...166 6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm...167 CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...168 CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CỦA CƠ SỞ...169

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT</b>

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>DANH MỤC BẢNG</b>

Bảng 1. 1. Công suất, sản phẩm của cơ sở...10

Bảng 1. 2. Hình ảnh sản phẩm của cơ sở...27

Bảng 1. 3: Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở...31

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án...35

Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng nước tại địa điểm 1...40

Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước tại địa điểm 2...40

Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước tại địa điểm 3...40

Bảng 1. 8. Tọa độ vị trí thực hiện Dự án...41

Bảng 1. 9. Cơng trình lưu giữ chất thải đã được cấp phép...45

Bảng 1. 10. Các hạng mục cơng trình BVMT đề nghị cấp phép của cơ sở...47

Bảng 1. 11. Các hạng mục cơng trình của nhà máy tại địa điểm 1...49

Bảng 1. 12 Các hạng mục cơng trình của nhà máy tại địa điểm 2...51

Bảng 1. 13. Các hạng mục cơng trình tại địa điểm 3...54

Bảng 1. 14. Danh mục máy móc, thiết bị của Dự án...55

Bảng 2. 1. Bảng thống kê lưu lượng nước thải của các cơ sở hoạt động trong KCN60 Bảng 2. 2. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải đầu vào của KCN...62

Bảng 2. 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu vào và đầu ra của trạm XLNT KCN Thuận Thành 3 năm 2023...63

Bảng 3. 1. Thống kê khối lượng thoát nước mưa tại địa điểm 1 của cơ sở 67 Bảng 3. 2. Thống kê khối lượng thoát nước mưa tại địa điểm 2 của cơ sở...68

Bảng 3. 3. Thống kê khối lượng thoát nước mưa tại địa điểm 3 của cơ sở...70

Bảng 3. 4. Thông số của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 160 m<small>3</small>/ngày.đêm...80

Bảng 3. 5. Thông số hệ thống xử lý công suất 60 m<small>3</small>/ngày đêm tại địa điểm 2...81

Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải công suất 100m<small>3</small>/ngày...82

Bảng 3. 7. Hệ thống thu gom khí thải nhà máy 3 hiện hữu...83

Bảng 3. 8. Tổng hợp số lượng và vị trí các hệ thống xử lý khí thải của cơ sở...84

Bảng 3. 9. Các cơng trình lưu giữ chất thải tại cơ sở...100

Bảng 3. 10. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường...102

Bảng 3. 11: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh...103

Bảng 3. 12. Quy trình phối hợp ứng cứu sự cố hóa chất của dự án...113

Bảng 4. 1. Lưu lượng xả khí thải tối đa của cơ sở 116 Bảng 4. 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn xả thải...117

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bảng 4. 3. Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc...120

Bảng 4. 4. Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc...120

Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 1/2021 121 Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 1/2021...121

Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 1/2021...122

Bảng 5. 4. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 2/2021...123

Bảng 5. 5. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 2/2021...124

Bảng 5. 6. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 2/2021...124

Bảng 5. 7. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 3/2021...125

Bảng 5. 8. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 3/2021...126

Bảng 5. 9. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 3/2021...126

Bảng 5. 10. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 4/2021...127

Bảng 5. 11. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 4/2021...128

Bảng 5. 12. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 4/2021...129

Bảng 5. 13. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 1/2022...129

Bảng 5. 14. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 1/2022...130

Bảng 5. 15. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 1/2022...131

Bảng 5. 16. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 2/2022...132

Bảng 5. 17. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 2/2022...132

Bảng 5. 18. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 2/2022...133

Bảng 5. 19. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 3/2022...134

Bảng 5. 20. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 3/2022...134

Bảng 5. 21. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 3/2022...135

Bảng 5. 22. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 4/2022...136

Bảng 5. 23. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 4/2022...137

Bảng 5. 24. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 4/2022...137

Bảng 5. 25. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 1/2023...138

Bảng 5. 26. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 1/2023...139

Bảng 5. 27. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 1/2023...140

Bảng 5. 28. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 2/2023...140

Bảng 5. 29. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 2/2023...141

Bảng 5. 30. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 2/2023...142

Bảng 5. 31. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 3/2023...142

Bảng 5. 32. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 3/2023...143

Bảng 5. 33. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 3/2023...144

Bảng 5. 34. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 1/quý 4/2023...144

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bảng 5. 35. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 2/quý 4/2023...145

Bảng 5. 36. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải tại địa điểm 3/quý 4/2023...146

Bảng 5. 37: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 1/năm 2021...147

Bảng 5. 38: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 1/năm 2021...147

Bảng 5. 39: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 2/năm 2021...148

Bảng 5. 40: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 2/năm 2021...148

Bảng 5. 41: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 3/năm 2021...149

Bảng 5. 42: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 3/năm 2021...149

Bảng 5. 43: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 4/năm 2021...150

Bảng 5. 44: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 4/năm 2021...151

Bảng 5. 45: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 1/năm 2022...151

Bảng 5. 46: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 1/năm 2022...152

Bảng 5. 47: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 2/năm 2022...152

Bảng 5. 48: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 2/năm 2022...153

Bảng 5. 49: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 3/năm 2022...153

Bảng 5. 50: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 3/năm 2022...154

Bảng 5. 51: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 4/năm 2022...155

Bảng 5. 52: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 4/năm 2021...155

Bảng 5. 53: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 1/năm 2023...156

Bảng 5. 54. Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 1/năm 2023...156

Bảng 5. 55: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 2/năm 2023...157

Bảng 5. 56: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 2/năm 2023...157

Bảng 5. 57: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 3/năm 2023...158

Bảng 5. 58: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 3/năm 2023...159

Bảng 5. 59: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 1, quý 4/năm 2023...159

Bảng 5. 60: Kết quả quan trắc khí thải tại địa điểm 2, quý 4/năm 2023...160

Bảng 6. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình bảo vệ môi trường 163 Bảng 6. 2. Kế hoạch lấy mẫu vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý khí thải tại cơ sở ...165

Bảng 6. 3. Kinh phí dự kiến thực hiện quan trắc định kỳ của cơ sở...167

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở...18

Hình 1. 6. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở...19

Hình 1. 7. Sản xuất, gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE, PMMA, Mika, kính… cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, tivi, tủ lạnh và các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất và gia công chậu hoa, lọ hoa, khay, hộp khung ảnh, gương, bể cá, giá, tủ, ghế, bàn và các sản phẩm trang trí bằng nhựa khác.21 Hình 1. 8. Sản xuất và gia cơng tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại...22

Hình 1. 9. Quy trình sản xuất, gia cơng tấm phim dùng trong điện thoại di động...23

Hình 1. 10. Quy trình sản xuất và gia cơng khn...24

Hình 1. 11. Quy trình sản xuất, bảo dưỡng và sửa chữa khn...24

Hình 1. 12. Quy trình cơng nghệ sản xuất, gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng như máy tính, lap top, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng...25

Hình 1. 13: Hình ảnh các sản phẩm của cơ sở...30

Hình 1. 14. Vị trí thực hiên Dự án trong tổng thể quy hoạch KCN Thuận Thành 3...42

Hình 1. 15. Vị trí thực hiện Dự án từ bản đồ Google maps...43

Hình 2. 1. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại KCN Thuận Thành 3 62 Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của cơ sở 65 Hình 3. 2. Sơ đồ mặt bằng thu gom, thoát nước mưa của cơ sở tại địa điểm 1...66

Hình 3. 3. Hình ảnh thực tế hệ thống thốt nước mưa tại địa điểm 1...67

Hình 3. 4. Vị trí đấu nối nước mưa tại địa điểm 2...68

Hình 3. 5. Hình ảnh thực tế hệ thống thốt nước mưa tại địa điểm 2...69

Hình 3. 6. Vị trí đấu nối nước mưa tại địa điểm 3...70

Hình 3. 7. Hình ảnh thực tế hệ thống thốt nước mưa tại địa điểm 3...71

Hình 3. 8. Sơ đồ thu gom nước thải tại cơ sở...73

Hình 3. 9. Sơ đồ vị trí xả nước thải tại địa điểm 1...74

Hình 3. 10. Vị trí xả nước thải tại địa điểm 2...75

Hình 3. 11. Sơ đồ vị trí xả nước thải tại địa điểm 3...76

Hình 3. 12. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt tại cơ sở...78

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 3.13. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải...81

Hình 3. 14. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải cơng suất 60 m<small>3</small>/ngày đêm...82

Hình 3. 15. Trạm xử lý nước thải cơng suất 100 m<small>3</small>/ngày đêm tại địa điểm 3...83

Hình 3. 16. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ khu vực rửa linh kiện...86

Hình 3. 17. Hình ảnh khu vực xử lý khí thải phịng rửa linh kiện...87

Hình 3. 18. Quy trình xử lý khí thải khu vực mài tiện phịng Mold...88

Hình 3. 19. Hình ảnh khu vực xử lý bụi thải khu vực mài, tiện...89

Hình 3. 20. Quy trình xử lý khí thải cắt chi tiết phịng Mold...90

Hình 3. 21. Hình ảnh khu vực xử lý bụi thải cắt chi tiết (phịng Mold)...91

Hình 3. 22. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ khu vực rửa linh kiện xưởng 3...92

Hình 3. 23. Quy trình xử lý khí thải máy CNC sử dụng nước và ethanol...93

Hình 3. 24. Quy trình xử lý khí thải máy CNC sử dụng dầu...94

Hình 3. 25. Quy trình xử lý khí thải từ khu vực phịng rửa (làm sạch)...95

Hình 3. 26. Quy trình xử lý khí thải từ khu vực phịng từ khu vực mài, tiện...97

Hình 3. 27. Quy trình xử lý khí thải tại địa điểm 3...98

Hình 3. 28: Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý chất thải rắn tại nhà máy...100

Hình 3. 29. Hình ảnh phân loại rác tại nguồn phát sinh...100

Hình 3. 30. Hình ảnh thực tế khu lưu giữ chất thải sinh hoạt của cơ sở...102

Hình 3. 31. Hình ảnh phân loại rác cơng nghiệp ngay tại khu vực sản xuất...103

Hình 3. 32: Khu vực lưu trữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường hiện hữu...103

Hình 3. 33: Tổng thể kho chứa chất thải nguy hại tại cơ sở...106

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG I:</b>

<b>THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ1.1. Tên chủ cơ sở: </b>

- Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH Sungwoo Vina

- Địa chỉ liên lạc: KCN Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông PACK JOUNGGEUN - Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: (0274) 375 6414; Fax: (0274) 3756488

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9818665007 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 14/01/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 17 ngày 24/01/2024.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số 2300530192 do phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 14/01/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 13/7/2023.

<b>1.2. Tên cơ sở: </b>

<b>“Sungwoo Vina – Bắc Ninh</b>

- Địa điểm thực hiện cơ sở: tại lô II.1, II.2, II.3, III.6 Và VI.2, KCN Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: Quyết định số 816/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án

<i>“Sungwoo Vina – Bắc Ninh”;</i>

<i>- Giấy phép môi trường số 530/GPMT-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh</i>

Bắc Ninh.

- Quy mơ cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng mức đầu tư là 1.713.680.000.000 VNĐ (Một nghìn bảy trăm mười ba tỷ sáu trăm tám mươi triệu Việt Nam đồng). Theo tiêu chí phân loại của Luật Đầu tư cơng thì cơ sở thuộc nhóm A.

- Cơ sở có tiêu chí về mơi trường như Dự án đầu tư nhóm I theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

<b>1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:</b>

<i><b>1.3.1. Công suất cơ sở</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Bảng 1. 1. Công suất, sản phẩm của cơ sở</i>

<b>Ghi chú</b>

Sản xuất và gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khn có độ chính xác cao; sản xuất và gia công các loại phụ kiện camera; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất và gia công dụng cụ quang học; sản xuất và gia công phụ kiện mô đun bán dẫn và các loại linh kiện điện tử cao cấp khác

2 <sup>Sản xuất và gia công viền ngoài</sup> camera điện thoại

3 <sup>Sản xuất và gia công viền bao đèn</sup> Flash điện thoại

10 <sup>Sản xuất và gia công linh kiện, phụ</sup> kiện đồng hồ thông minh

11 <sup>Sản xuất và gia công vỏ đỡ, khung đỡ</sup> dùng cho điện thoại di động

Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và thanh chắn; phụ tùng, các bộ phận phụ trợ như khung, viền, vỏ mặt bảo vệ bằng kim loại, nhựa, mika, kính,… của thiết bị vận chuyển như ô tô, xe máy, xe nâng

13 Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ, khung viền, khuôn và thanh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

giằng của các thiết bị điện gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, bình nóng lạnh, bình lọc nước, ti vi, điện thoại di động, máy tính bảng, máy in và các thiết bị phụ kiện của xe máy, ô tô

Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và khung viền của các thiết bị, máy văn phịng như máy in, máy fax, máy tính và các thiết bị điện khác như máy phát điện, ổ điện, máy khoan,

Sản xuất và gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE, PMMA, Mika, kính cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, ti vi, tủ lạnh và các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất, gia công chậu hoa, lọ hoa, khay, hộp, khung ảnh, gương, bể

Sản xuất và gia công các linh kiện, phụ kiện bằng kim loại, tấm chắn nhiễu điện từ của các thiết bị phát sóng wifi, trạm máy chủ, thiết bị hệ thống camera giám sát, camera giám sát, máy tính, laptop, máy chủ server

27.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 15 tấn/năm)

Chưa sản xuất

Sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ, tấm ốp lưng và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại và tấm phim dùng trong điện thoại di động

90.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 1.660 tấn/năm)

Chưa sản xuất

18 <sup>Sản xuất và gia công khuôn các loại</sup>dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại các thiết bị điện tử, cơ khí khác

500 bộ/năm (tương đương 500 sản phẩm/năm hoặc 500

Chưa sản xuất

Bảo dưỡng và sửa chữa khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại và các thiết bị điện tử, cơ khí khác

500.000 USD/năm (tương đương 450 sản phẩm/năm hoặc 250

Chưa sản xuất

Sản xuất và gia công đồ gá jig trong sản xuất điện tử và các ngành công nghiệp

Sản xuất và gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng như máy tính, laptop, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị

<b>(tương đương 4.778 tấn/năm)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Nguồn: Công TNHH Sungwoo Vina</i>

<i><b>1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở</b></i>

Công ty TNHH Sungwoo Vina lựa chọn dây chuyền công nghệ cao và sử dụng nhiều cơng đoạn tự động trong q trình sản xuất. Các thiết bị dây chuyền sản xuất đảm bảo các thông số kỹ thuật, dây chuyền vận hành theo một chu trình khép kín và tự động, hạn chế tối đa sự rơi vãi nguyên vật liệu.

<i><b>(1) Quy trình sản xuất, gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khncó độ chính xác cao; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất và giacông dụng cụ quang học; sản xuất và gia công phụ kiện mô đun bán dẫn và cácloại linh kiện điện tử cao cấp khác; sản xuất và gia công các linh kiện, phụ kiệnbằng kim loại, tấm chắn nhiễu điện từ của các thiết bị phát sóng wifi, trạm máychủ, thiết bị hệ thống camera giám sát, camera giám sát, máy tính, laptop, máy chủserver (các sản phẩm chung 01 quy trình sản xuất, chỉ khác nhau về khn tạo rasản phẩm):</b></i>

<i>Hình 1. 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở</i>

 <i>Thuyết minh quy trình cơng nghệ:</i>

<i>Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu sẽ được nhập từ các khách hàng, sau đó sẽ</i>

được nhập kho và kiểm tra đầu vào theo tiêu chuẩn. Nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được lưu kho để phục vụ q trình sản xuất

<i>Khn: Mẫu khn sẽ được đưa vào máy đột dập. Khuôn này sẽ được nhận trực</i>

tiếp từ khách hang hoặc đơn vị cung ứng. Trong suốt quá trình sản xuất, nếu khn phát sinh vấn đề lỗi, hỏng sẽ được sửa chữa lại thông qua máy mài, tiện, cắt chi tiết khn để tạo ra khn hồn chỉnh.

<i>Đột dập: Nguyên vật liệu đầu vào được đưa vào máy đột dập. Máy đột dập</i>

dùng lực ép để ép xuống miếng kim loại theo khn có sẵn để tạo hình sản phẩm theo

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

yêu cầu khách hàng. Phần kim loại thừa dính dầu sẽ được thu gom và xử lý theo quy định.

<i>Rửa, sấy: Sau khi được tạo hình bán thành phẩm sẽ được làm sạch thơng qua</i>

quy trình tẩy sạch bằng dung mơi (Super cleaning) của máy rửa tự động. Thời gian sản phẩm nhúng, ngâm trong các khoang hóa chất khoảng 30-40 phút sẽ hồn thành q trình rửa Sản phẩm sau khi rửa xong sẽ được chuyển sang khoang sấy, sấy ở nhiệt đố 90-100 độ trong thời gian khoảng 15 phút. Thời gian rửa, sấy có thể được điều chỉnh tùy vào model sản phẩm sao cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Dung dịch tẩy rửa thải sẽ được hút ra theo theo chu kỳ 3-5 ngày/lần. Công ty sẽ thuê đơn vị đủ chức năng xử lý hóa chất thải như chất thải nguy hại

<i>Kiểm tra, đóng gói: Các sản phẩm tạo ra được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt</i>

theo quy trình chất lượng và đóng gói.

Quy trình gia cơng các linh kiện kim loại chủ yếu và tạo hình theo đúng thiết kế và lắp ráp thành sản phẩm. Các linh kiện kim loại này sau khi được kiểm tra đóng gói sẽ được xuất cho khách hàng để tiếp tục lắp ráp thành các sản phẩm.

<i><b>(2) Quy trình sản xuất và gia cơng các loại phụ kiện camera:</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>a. Lắp ráp Housing (lắp ráp khung chính và bản mạch):</i>

<i>Hình 1. 2. Quy trình lắp ráp Housing</i>

 <i>Thuyết minh quy trình: </i>

2 <sup>Kiểm Tra Đầu Vào</sup><sub>Nguyên Liệu</sub>

Kiểm tra nguyên vật liệu. Các lỗi phát sinh theo tiêu chuẩn. Nếu không đạt trả lại nhà cung cấp/ Nếu đạt đánh dấu OK và

chuyển vào kho chờ sản suất 3 Rửa, Sấy Nguyên Vật

Rửa vật liệu bằng máy rửa 8 ngăn

Tùy từng loại vật liệu sẽ rửa bằng nước tinh khiết RO kết hợp dung dịch M6314 pha với nước tinh khiết nồng độ ~1% hay

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>NoCông đoạnMô tả</b>

Gắn cuộn dây đồng ( Tùy model có 3 hoặc 5 cuộn dây đồng ) và 1 tấm Plate lên vị trí vừa bôi keo

Chỉnh 2 đầu cuộn dây vào các vị trí chính xác trên bản mạch. Sau đó hàn điện bằng máy tự động 2 đầu cuộn dây

vào bản mạch.

9 <sub>Mạch/ Ngoại Quan</sub><sup>Kiểm Tra Thông</sup>

Kiểm tra xem cuộn dây và bản mạch có thơng khơng ( mối hàn có OK không ) bằng máy đo chuyên dụng. Nếu OK chuyển sang cơng đoạn kiểm tra ngoại quan xem có phát

sinh các lỗi sứt mẻ, xước … không

10 Rửa , Sấy <sup>Sử dụng máy rửa 1 ngăn. Rửa bằng dung dịch chuyên dụng</sup><sub>M6314 - 1% và sau đó rửa sạch bằng nước tinh khiết RO</sub>

11 Bôi Keo Khung Nhựa <sup>Sử dụng mãy bôi keo tự động. Bôi keo lên các vị trí chỉ định</sup><sub>để nhằm liên kết bản mạch và khung nhựa</sub>

12 <sup>Gắn Nam Châm Vào</sup><sub>Khung Nhựa</sub> <sup>Lắp ráp bản mạch và khung nhựa theo đúng các vị trí chính</sup><sub>xác. Sử dụng Jig kẹp để cố định</sub>

14 <sub>Mạch/ Ngoại Quan</sub><sup>Kiểm Tra Thơng</sup>

Kiểm tra xem cuộn dây và bản mạch có thơng khơng ( mối hàn có OK khơng ) bằng máy đo chuyên dụng. Nếu OK chuyển sang công đoạn kiểm tra ngoại quan xem có phát

sinh các lỗi sứt mẻ, xước … không

15 Rửa Thành Phẩm

Sử dụng máy rửa 1 ngăn. Rửa bằng dung dịch chuyên dụng M6314 và nước tinh khiết (nông độ dung dịch ~1% ) và sau đó rửa sạch bằng máy rửa Inline sử dụng nước tinh khiết Ro Sau khi rửa sẽ sấy bằng lị Oven nhiệt độ ~ 85°C để làm khơ

sản phẩm

Đóng gói bằng máy đóng gói và túi đóng gói chuyên dụng. Sau khi đóng gói, dán nhãn packing label và xếp vào khu

vực quy định. b. Lắp ráp AF (lắp ráp cụm chuyển động theo phương đứng):

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Hình 1. 3. Quy trình lắp ráp AF</i>

 <i>Thuyết minh quy trình:</i>

2 <sup>Kiểm tra đầu vào</sup><sub>nguyên liệu</sub>

Kiểm tra nguyên vật liệu. Các lỗi phát sinh theo tiêu chuẩn. Nếu không đạt trả lại nhà cung cấp/ Nếu đạt đánh dấu OK và

chuyển vào kho chờ sản suất

3 <sup>Rửa, sấy nguyên vật</sup><sub>liệu</sub>

Rửa vật liệu bằng máy rửa 8 ngăn

Tùy từng loại vật liệu sẽ rửa bằng nước tinh khiết RO kết hợp dung dịch M6314 pha với nước tinh khiết nồng độ ~1% hay

Sử dụng máy bôi keo tự động. Bơi keo lên các vị trí cần lắp ráp viên nam châm AF lên khung nhựa

5 <sup>Gắn nam châm vào</sup><sub>khung nhựa</sub> <sup>Gắn 1 viên nam châm AF lên vị trí chỉ định trên khung nhựa</sup><sub>(Vị trí vừa bơi keo )</sub>

Sấy Khơ ( Kết dính nam châm

và khung nhựa )

Sấy nhiệt sản phẩm để sấy khơ keo kết dính nam châm và khung nhựa. Nhiệt độ ~ 85°C

7 Kiểm tra ngoại quan <sup>Sau khi sấy khô. Để nguội sản phẩm sau đó kiểm tra ngoại</sup><sub>quan quan các lỗi sứt mẻ, đóng dấu…</sub> 8 Rửa , Sấy Sử dụng máy rửa 1 ngăn. Rửa bằng dung dịch chuyên dụng

M6314 và nước tinh khiết (nơng độ dung dịch ~1% ) và sau đó rửa sạch bằng máy rửa Inline sử dụng nước tinh khiết Ro

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>NoCông đoạnMô tả</b>

Sau khi rửa sẽ sấy bằng lò Oven nhiệt độ ~ 85°C để làm khơ sản phẩm

Đóng gói bằng máy đóng gói và túi đóng gói chuyên dụng. Sau khi đóng gói, dán nhãn packing label và xếp vào khu vực

quy định. c. Lắp ráp OIS (lắp ráp cụm chuyển động theo phương ngang):

<i>Hình 1. 4. Quy trình lắp ráp OIS</i>

 <i>Thuyết minh quy trình:</i>

2 <sup>Kiểm tra đầu vào</sup><sub>nguyên liệu</sub>

Kiểm tra nguyên vật liệu. Các lỗi phát sinh theo tiêu chuẩn. Nếu không đạt trả lại nhà cung cấp/ Nếu đạt

đánh dấu OK và chuyển vào kho chờ sản suất

3 Rửa, sấy nguyên vật liệu

Rửa vật liệu bằng máy rửa 8 ngăn

Tùy từng loại vật liệu sẽ rửa bằng nước tinh khiết RO kết hợp dung dịch M6314 pha với nước tinh khiết nồng

độ ~1% hay dung dịch IPA

Sau khi rửa sẽ sấy bằng lò Oven nhiệt độ ~ 85°C để làm khô sản phẩm

4 <sup>Bôi keo lên khung nhựa</sup> OIS

Sử dụng máy bôi keo tự động. Bôi keo lên các vị trí cần lắp ráp 2 viên nam châm OIS lên khung nhựa

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>NoCông đoạnMô tả</b>

5 <sup>Gắn nam châm vào</sup> khung nhựa

Gắn 2 viên nam châm OIS lên vị trí chỉ định trên khung nhựa ( Vị trí vừa bơi keo )

Sấy Khơ

( Kết dính nam châm và khung nhựa )

Sấy nhiệt sản phẩm để sấy khô keo kết dính nam châm và khung nhựa. Nhiệt độ ~ 85°C

7 Kiểm tra ngoại quan <sup>Sau khi sấy khô. Để nguội sản phẩm sau đó kiểm tra</sup><sub>ngoại quan quan các lỗi sứt mẻ, đóng dấu…</sub>

Sử dụng máy rửa 1 ngăn. Rửa bằng dung dịch chuyên dụng M6314 và nước tinh khiết (nông độ dung dịch ~1% ) và sau đó rửa sạch bằng máy rửa Inline sử dụng

nước tinh khiết Ro

Sau khi rửa sẽ sấy bằng lò Oven nhiệt độ ~ 85°C để làm khơ sản phẩm

Đóng gói bằng máy đóng gói và túi đóng gói chuyên dụng. Sau khi đóng gói, dán nhãn packing label và xếp

vào khu vực quy định.

<b>(3) Quy trình sản xuất và gia cơng viền ngồi camera điện thoại; sản xuất và giacơng viền bao đèn Flash điện thoại; sản xuất và gia công viền kim loại điện thoại;sản xuất và gia công tấm kim loại phủ ngoài loa điện thoại; sản xuất và gia cơngviền bao ngồi phím Home điện thoại; sản xuất và gia cơng tấm phủ ngồi phímHome; sản xuất và gia công nút kim loại điều chỉnh âm lượng của điện thoại; sảnxuất và gia công nút kim loại nguồn của điện thoại; sản xuất, gia công đồ gá Jigtrong sản xuất điện tử và các ngành công nghiệp khác (các sản phẩm chung 01 quy</b>

trình sản xuất, chỉ khác nhau về khuôn tạo ra sản phẩm):

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở</i>

 Thuyết minh quy trình:

- Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu sẽ được nhập từ các khách hàng, sau đó sẽ được nhập kho và kiểm tra đầu vào theo tiêu chuẩn. Nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được lưu kho để phục vụ quá trình sản xuất.

- Khuôn: Mẫu khuôn sẽ được đưa vào máy đột dập. Khuôn này sẽ được nhận trực tiếp từ khách hàng hoặc đơn vị cung ứng. Trong suốt quá trình sản xuất, nếu khuôn phát sinh vấn đề lỗi, hỏng sẽ được sửa chữa lại thông qua máy mài, tiện, cắt chi tiết khn để tạo ra khn hồn chỉnh.

- Đột dập: Nguyên liệu ban đầu là cuộn kim loại chất liệu là theo không gỉ hoặc nhôm sẽ được đột dập theo khuôn đã lắp. Phần kim loại thừa dính dầu sẽ được thu gom và xử lý theo quy định.

- CNC (tiện, mài): sau khi rửa, hàng được chuyển qua công đoạn CNC, mài tiện bán tự động, ethanol hoặc nước cất (tùy vào model sản phẩm) được dẫn vào máy và xịt lên sản phẩm nhằm làm sạch sản phẩm trong quá trình mài, mạt và phoi kim loại sau khi mài được gom vào thùng kết nối đằng sau máy, hàng ngày sẽ được thu gom và vệ sinh lại.

- Sơn, mạ: Tiếp theo hàng hóa sẽ được chuyển cho cơng ty khác sơn mạ theo u cầu (tùy model có thể khơng cần sơn mạ).

- Đột dập: Sản phẩm sẽ tiếp tục được đột dập lần 2 theo khuôn mẫu đã lắp

<i>- Rửa: Sau khi được tạo hình bán thành phẩm sẽ được làm sạch thơng qua quy trình</i>

tẩy sạch bằng dung mơi (Super cleaning) của máy rửa tự động. Thời gian sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

nhúng, ngâm trong các khoang hóa chất khoảng 30-40 phút sẽ hồn thành q trình rửa Sản phẩm sau khi rửa xong sẽ được chuyển sang khoang sấy, sấy ở nhiệt đố 90-100 độ trong thời gian khoảng 15 phút. Thời gian rửa, sấy có thể được điều chỉnh tùy vào model sản phẩm sao cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Hóa chất thải sẽ được hút ra theo theo chu kỳ 3-5 ngày. Công ty sẽ thuê đơn vị đủ chức năng xử lý hóa chất thải như chất thải nguy hại.

- Kiểm tra, đóng gói: Sản phẩm sau khi trải qua tất cả các công đoạn sẽ được kiểm tra. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được dán nhãn, đóng gói thành phẩm để tiêu thụ.

<b>(4) Quy trình sản xuất và gia công linh kiện, phụ kiện đồng hồ thông minh; sảnxuất và gia công vỏ đỡ, khung đỡ dùng cho điện thoại di động; sản xuất và giacông các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và thanh chắn;phụ tùng, các bộ phận phụ trợ như khung, viền, vỏ mặt bảo vệ bằng kim loại,nhựa, mika, kính,… của thiết bị vận chuyển như ơ tơ, xe máy, xe nâng; sản xuấtvà gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ, khung viền,khuôn và thanh giằng của các thiết bị điện gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, bìnhnóng lạnh, bình lọc nước, ti vi, điện thoại di động, máy tính bảng, máy in và cácthiết bị phụ kiện của xe máy, ô tô; sản xuất và gia công các linh kiện bằng kimloại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và khung viền của các thiết bị, máy văn phịngnhư máy in, máy fax, máy tính và các thiết bị điện khác như máy phát điện, ổđiện, máy khoan, motor (các sản phẩm chung 01 quy trình sản xuất, chỉ khác nhau về</b>

khn tạo ra sản phẩm):

<i>Hình 1. 6. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở</i>

 Thuyết minh quy trình:

<i>Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu sẽ được nhập từ các khách hàng, sau đó sẽ được</i>

nhập kho và kiểm tra đầu vào theo tiêu chuẩn. Nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được lưu kho để phục vụ q trình sản xuất

- Khn: Mẫu khn sẽ được đưa vào máy đột dập. Khuôn này sẽ được nhận trực

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

tiếp từ khách hàng hoặc đơn vị cung ứng. Trong suốt quá trình sản xuất, nếu khuôn phát sinh vấn đề lỗi, hỏng sẽ được sửa chữa lại thông qua máy mài, tiện, cắt chi tiết khn để tạo ra khn hồn chỉnh.

<i>Đột dập: Ngun vật liệu vào được đưa vào máy đột dập. Máy đột dập dùng lực</i>

ép để ép xuống miếng kim loại theo khn có sẵn để tạo hình sản phẩm theo u cầu khách hàng. Phần kim loại thừa dính dầu sẽ được thu gom và xử lý theo quy định.

<i>Tiện (tapping): Một số Model cần tiện để tạo lỗ theo yêu cầu vì thế hàng sau khi đột</i>

dập sẽ được đưa vào khuôn tiện, đầu tiện sẽ được bơm dầu để lỗ tiện bóng và trịn hơn.

<i>Rửa: Sau khi được tạo hình, bán thành phẩm sẽ được làm sạch thơng qua quy</i>

trình tẩy sạch bằng dung mơi (Super cleaning) của máy rửa tự động. Thời gian sản phẩm nhúng, ngâm trong các khoang hóa chất khoảng 30-40 phút sẽ hồn thành quá trình rửa Sản phẩm sau khi rửa xong sẽ được chuyển sang khoang sấy, sấy ở nhiệt đố 90-100 độ trong thời gian khoảng 15 phút. Thời gian rửa, sấy có thể được điều chỉnh tùy vào model sản phẩm sao cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Hóa chất thải sẽ được hút ra theo theo chu kỳ 3-5 ngày. Công ty sẽ thuê đơn vị đủ chức năng xử lý hóa chất thải như chất thải nguy hại

<i> Kiểm tra, đóng gói: Các sản phẩm tạo ra được kiểm tra chất lượng nghiêm</i>

ngặt theo quy trình chất lượng và đóng gói.

Quy trình gia cơng các linh kiện kim loại chủ yếu và tạo hình theo đúng thiết kế và lắp ráp thành sản phẩm. Các linh kiện kim loại này sau khi được kiểm tra đóng gói sẽ được xuất cho khách hàng để tiếp tục lắp ráp thành các sản phẩm.

<b>(5) Quy trình sản xuất và gia cơng các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựaPC, PE, PMMA, Mika, kính cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, ti vi,tủ lạnh và các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất, gia công chậu hoa, lọ hoa,khay, hộp, khung ảnh, gương, bể cá, giá, tủ, bàn, ghế, và các sản phẩm trang tríbằng nhựa khác:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>Hình 1. 7. Sản xuất, gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE,PMMA, Mika, kính… cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, tivi, tủ lạnh và</i>

<i>các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất và gia công chậu hoa, lọ hoa, khay, hộpkhung ảnh, gương, bể cá, giá, tủ, ghế, bàn và các sản phẩm trang trí bằng nhựa khác</i>

 <i>Thuyết minh quy trình:</i>

Ngun liệu chủ yếu nhập vào là nhựa bằng PC, PE, PMMA, Mika, kính, nhơm, thép, sơn màu, chất tạo phụ cứng, chất phụ gia,... Sau khi được nhập kho sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn của công ty.

Những nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển cho đơn vị thuê ngoài để tiến hành mạ bề mặt. Sau khi mạ xong sẽ được chuyển lại công ty để sấy UV lại. Công đoạn này sẽ giúp lớp phủ được bám chắc, đồng đều trải dài trên bề mặt sản phẩm. Nhiệt độ sấy trong phòng sẽ được điều chỉnh để phù hợp với từng loại sản phẩm riêng, giúp sản phẩm có chất lượng tốt nhất.

Sau khi sấy sản phẩm sẽ được đưa vào máy ép màng tape để dán tape bảo vệ sản phẩm trước khi tiến hành kiểm tra ngoại quan của sản phẩm (độ bám dính, đều dày lớp phủ, độ chống tĩnh điện...) nhằm đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn, chất lượng.

Những sản phẩm đạt yêu cầu, chất lượng sẽ được cắt hoặc giữ nguyên kích thước như ban đầu theo yêu cầu của khách hàng. Sau đó tiến hành đóng gói dựa theo tiêu chuẩn. Những sản phẩm khơng đạt yêu cầu sẽ được tách riêng báo cáo để lên phương án xử lý. Với những sản phẩm đóng gói đạt tiêu chuẩn sẽ được tiến hành vận chuyển đến địa điểm giao hành theo thoả thuận.

<b>(6) Quy trình sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ, tấmốp lưng và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i>Hình 1. 8. Sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ và các sảnphẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại</i>

 Thuyết minh quy trình:

- Nguyên liệu ban đầu là tấm phim, sẽ được kiểm tra chất lượng đầu vào. Tấm ốp nhựa đạt tiêu chuẩn sẽ được đưa vào sản xuất cùng với tấm phim.

+ Tấm phim và tấm ốp nhựa sẽ chuyển qua công đoạn ép mỏng tự động. Công đoạn này sẽ được tiến hành tự động trên máy ép mỏng tự động. Máy ép mỏng sẽ được cài đặt các thông số kỹ thuật ép sẵn. Sau đó tấm phim và tấm ốp nhựa sẽ được cố định vào đúng vị trí trong máy. Máy ép mỏng sẽ cung cấp áp lực lớn và liên tục hút khơng khí ra nhằm ép, nén tấm phim và tấm ốp nhựa vào với nhau.

+ Kết quả của công đoạn ép mỏng là tấm phim sẽ được ép và bám lên 1 mặt của tấm ốp nhựa. Tấm ốp nhựa sẽ được chuyển tiếp qua công đoạn ép chân không bằng máy AUTO CLAVE. Tấm ốp nhựa sẽ được sắp xếp vào giàn và đặt trong máy. Máy sẽ tự động ép tấm phim và tấm ốp nhựa vào với nhau nhờ nhiệt độ (70 ± 5<small>0</small>C) và áp suất (1,2 ± 0,5Mpa) trong máy. Mục đích để ép miết đường riềm và viền bao ngoài giữa tấm phim, tấm ốp nhựa được ép chặt vào với nhau.

+ Tấm ốp nhựa và tấm phim sau khi được ép vào nhau sẽ được kiểm tra chất lượng đầu ra. Đối với các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chiếu tia UV nhằm tách tấm nhựa bảo vệ ban đầu ra khỏi tấm phim, việc chiếu tia UV sẽ làm khô đường keo dán

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

giữa tấm phim và tấm nhựa bảo vệ ban đầu, giúp việc bóc tách được dễ dàng.

Sản phẩm cuối cùng sẽ được dán tape bảo vệ, đóng gói và xuất đi theo yêu cầu khách hàng.

<b>(7) Quy trình sản xuất tấm phim dùng trong điện thoại di động:</b>

<i>Hình 1. 9. Quy trình sản xuất, gia cơng tấm phim dùng trong điện thoại di động</i>

 <i><b>Thuyết minh quy trình:</b></i>

<b>- Nguyên liệu: Quá trình sản xuất của nhà máy sử dụng nguyên liệu ban đầu là</b>

tầm phim, tấm kính... được công ty nhập về từ nhà sản xuất

- Kiểm tra: Nguyên liệu để sản xuất là nhựa UV, tấm kính... được nhập từ các đơn vị cung cấp về sau đó sẽ qua cơng đoạn kiểm tra sơ bộ xem khả năng dính, độ dày, ngoại quan, thời gian hiệu lực, có bị lỗi hay khơng. Nếu khơng có vấn đề gì sẽ chuyển nguyên liệu vào kho rồi đưa vào sản xuất.

- Tạo hình UV: nhằm phủ lớp mực UV lên sản phẩm để tạo độ sáng, bóng, đẹp cho sản phẩm.

- Sản phẩm sau khi tạo hình UV được dán tape bảo vệ sẽ tiến hành đục lỗ bằng máy đục lỗ tại những vị trí định sẵn, sau đó qua máy nhấn nhằm loại bỏ những phần thừa không cần thiết.

- In lần 1: Nguyên liệu được phủ một lớp mực lên bề mặt sản phẩm, sau đó được sấy khơ (ở nhiệt độ 80<small>0</small>C trong vòng 15 phút).

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

- In lần 2: Sản phẩm được in lần 2 (phủ thêm 1 lớp mực in lên bề mặt sản phẩm), sau đó được sấy khơ (ở nhiệt độ 80<small>0</small>C trong vòng 15 phút).

- In lần 3: Sản phẩm sau khi được sấy khô tiến hành in tiếp lần 3 (phủ thêm 1 lớp mực in lên bề mặt sản phẩm), sau đó được sấy khơ (ở nhiệt độ 80<small>0</small>C trong vịng 15 phút).

Sau khi hồn thiện q trình in, sản phẩm được cán màng phim, cắt và đóng gói, lưu kho chờ xuất hàng.

Trong tồn bộ q trình sản xuất, chất thải chủ yếu phát sinh từ quá trình in (do sử dụng mực in, dung mơi pha mực và phụ gia).

<b>8) Quy trình sản xuất và gia công khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điệnthoại các thiết bị điện tử, cơ khí khác:</b>

<i>Hình 1. 10. Quy trình sản xuất và gia cơng khn</i>

 <i>Thuyết minh quy trình:</i>

<i>Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu sẽ được nhập từ các khách hàng, sau đó sẽ</i>

được nhập kho và kiểm tra đầu vào theo tiêu chuẩn. Nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn sẽ được lưu kho để phục vụ quá trình sản xuất.

<i>Bản vẽ thiết kế khuôn: bản vẽ thiết kế khuôn này sẽ được nhận trực tiếp từ</i>

khách hàng hoặc thuê bên ngoài thiết kế để hồn thiện bản vẽ

<i>Chế tạo khn: Từ bản vẽ thiết kế khn thì Sungwoo sẽ th ngồi để chế tạo</i>

khuôn để tạo ra khuôn đáp ứng yêu cầu.

<b>(9) Quy trình bảo dưỡng và sửa chữa khn các loại dùng cho sản xuất linh kiệnđiện thoại và các thiết bị điện tử, cơ khí khác:</b>

<i>Hình 1. 11. Quy trình sản xuất, bảo dưỡng và sửa chữa khuôn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Các mẫu khn trong q trình sản xuất nếu khuôn phát sinh vấn đề lỗi, hỏng sẽ được sửa chữa lại thông qua máy mài, tiện, cắt chi tiết khn để tạo ra khn hồn chỉnh.

<b>(10) Quy trình sản xuất và gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng nhưmáy tính, laptop, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng:</b>

<i>Hình 1. 12. Quy trình cơng nghệ sản xuất, gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dândụng như máy tính, lap top, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng</i>

 <i><b>Thuyết minh quy trình cơng nghệ:</b></i>

- Ngun vật liệu khi nhập về, sẽ được kiểm tra theo tiêu chuẩn đầu vào. Nguyên liệu nào đạt tiêu chuẩn sẽ được đưa vào sản xuất.

- Bôi trơn linh kiện: Một số linh kiện là khe cắm, giắc cắm… bằng kim loại sẽ được bôi mỡ bằng máy để công đoạn sau không bị kẹt.

- Cắt, ép linh kiện: Sử dụng các máy chuyên dụng cắt rời các linh kiện từ bộ nguyên liệu: như Switch, Detech, term. Sau đó ép vào linh kiện dời vào nhau.

- Lắp ráp cơ khí: Linh kiện bán thành phẩm sẽ được lắp ráp hoàn chỉnh bằng máy tự động.

- Kiểm tra: Sản phẩm sẽ được kiểm tra ngoại quan và các chức năng của sản phẩm như: dẫn điện, độ phẳng,...

- Đóng gói: sản phẩm sau khi kiểm tra OK sẽ được đóng gói và đóng tray thùng, dán tem hiển thị chuyển kho thành phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

- Xuất hàng: Hàng sẽ được chuyển xuống kho thành phẩm để xuất đi khác hàng.

<i><b>1.3.3. Sản phẩm của cơ sở:</b></i>

1. Sản xuất và gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khuôn có độ chính xác cao; sản xuất và gia cơng các loại phụ kiện camera; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất và gia công dụng cụ quang học; sản xuất và gia công phụ kiện mô đun bán dẫn và các loại linh kiện điện tử cao cấp khác: 1.820.500.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 1.100 tấn/năm).

2. Sản xuất và gia công viền ngoài camera điện thoại 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 60 tấn/năm).

3. Sản xuất và gia công viền bao đèn Flash điện thoại 113.125.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 77 tấn/năm).

4. Sản xuất và gia công viền kim loại điện thoại 281.742.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 55,5 tấn/năm).

5. Sản xuất và gia công tấm kim loại phủ ngoài loa điện thoại 281.742.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 40,5 tấn/năm).

6. Sản xuất và gia công viền bao ngồi phím Home điện thoại 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 49 tấn/năm).

7. Sản xuất và gia công tấm phủ ngồi phím Home 15.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 5 tấn/năm).

8. Sản xuất và gia công nút kim loại điều chỉnh âm lượng của điện thoại 281.742.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 45,5 tấn/năm).

9. Sản xuất và gia công nút kim loại nguồn của điện thoại 281.742.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 45,5 tấn/năm).

10. Sản xuất và gia công linh kiện, phụ kiện đồng hồ thông minh 200.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 10 tấn/năm).

11. Sản xuất và gia công vỏ đỡ, khung đỡ dùng cho điện thoại di động 206.250.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 20 tấn/năm).

12. Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và thanh chắn; phụ tùng, các bộ phận phụ trợ như khung, viền, vỏ mặt bảo vệ bằng kim loại, nhựa, mika, kính,… của thiết bị vận chuyển như ô tô, xe máy, xe nâng 15.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 45 tấn/năm).

13. Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ, khung viền, khuôn và thanh giằng của các thiết bị điện gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, bình nóng lạnh, bình lọc nước, ti vi, điện thoại di động, máy tính bảng, máy in và các thiết bị phụ kiện của xe máy, ô tô 70.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 35 tấn/năm)

14. Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và khung viền của các thiết bị, máy văn phòng như máy in, máy fax, máy tính và

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

các thiết bị điện khác như máy phát điện, ổ điện, máy khoan, motor 15.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 50 tấn/năm).

15. Sản xuất và gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE, PMMA, Mika, kính cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, ti vi, tủ lạnh và các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất, gia công chậu hoa, lọ hoa, khay, hộp, khung ảnh, gương, bể cá, giá, tủ, bàn, ghế, và các sản phẩm trang trí bằng nhựa khác 50.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 700 tấn/năm).

16. Sản xuất và gia công các linh kiện, phụ kiện bằng kim loại, tấm chắn nhiễu điện từ của các thiết bị phát sóng wifi, trạm máy chủ, thiết bị hệ thống camera giám sát, camera giám sát, máy tính, laptop, máy chủ server 27.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 15 tấn/năm).

17. Sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ, tấm ốp lưng và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại và tấm phim dùng trong điện thoại di động 90.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 1.660 tấn/năm).

18. Sản xuất và gia công khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại các thiết bị điện tử, cơ khí khác 500 bộ/năm (tương đương 500 sản phẩm/năm hoặc 500 tấn/năm).

19. Bảo dưỡng và sửa chữa khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại và các thiết bị điện tử, cơ khí khác 500.000 USD/năm (tương đương 450 sản phẩm/năm hoặc 250 tấn/năm).

20. Sản xuất và gia công đồ gá jig trong sản xuất điện tử và các ngành công nghiệp khác 3.600 sản phẩm/năm (tương đương 5 tấn/năm).

21. Sản xuất và gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng như máy tính, laptop, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng30.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 10 tấn/năm).

22. Cho thuê văn phòng, nhà xưởng: Diện tích: 36.323 m<small>2</small>.

<i>Bảng 1. 2. Hình ảnh sản phẩm của cơ sở</i>

1 Sản xuất và gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khn có độ chính xác cao; sản xuất và gia công các loại phụ kiện camera; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>STTSản phẩmHình ảnh sản phẩm</b>

Sản xuất và gia cơng viền ngồi camera điện

Sản xuất và gia công tấm kim loại phủ ngoài loa điện thoại

Sản xuất và gia công viền bao ngồi phím Home điện thoại

7 <sup>Sản xuất và gia cơng tấm</sup><sub>phủ ngồi phím Home</sub>

Sản xuất và gia công nút kim loại điều chỉnh âm lượng của điện thoại

9 <sup>Sản xuất và gia công nút</sup>kim loại nguồn của điện

Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và thanh chắn; phụ tùng, các bộ phận phụ trợ như khung, viền, vỏ mặt bảo vệ bằng kim loại, nhựa, mika, kính,… của thiết bị vận chuyển như ơ tơ, xe máy, xe nâng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>STTSản phẩmHình ảnh sản phẩm</b>

Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ, khung viền, khuôn và thanh giằng của các thiết bị điện gia dụng như máy

Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và khung viền của các thiết bị, máy văn phòng như máy in, máy fax, máy tính và các thiết bị điện khác như máy phát điện, ổ điện, máy khoan, motor

Sản xuất và gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE, PMMA, Mika, kính cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, ti vi, tủ

Sản xuất và gia công các linh kiện, phụ kiện bằng kim loại, tấm chắn nhiễu điện từ của các thiết bị phát sóng wifi, trạm máy chủ, thiết bị hệ thống camera giám sát, camera giám sát, máy tính, laptop, máy chủ server

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>STTSản phẩmHình ảnh sản phẩm</b>

Sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ, tấm ốp lưng và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại và tấm phim dùng trong điện thoại di động

Sản xuất và gia công khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại các thiết bị điện tử, cơ khí khác

Bảo dưỡng và sửa chữa khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại và các thiết bị điện tử, cơ khí khác

Sản xuất và gia cơng đồ gá jig trong sản xuất điện tử và các ngành công nghiệp khác

Sản xuất và gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng như máy tính, laptop, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng

<i>Hình 1. 13: Hình ảnh các sản phẩm của cơ sở</i>

<b>1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồncung cấp điện, nước của cơ sở</b>

<i><b>1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên vật liệu1.4.1.1. Nguyên vật liệu sản xuất </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>Bảng 1. 3: Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ sản xuất của cơ sở</i>

<b>TTXưởng<sup>Tên nguyên</sup></b>

1 <b><sup>Xưởng</sup><sub>1</sub></b> Thùng carton <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 5 8 <sup>- Sản xuất và gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khn có</sup><sub>độ chính xác cao; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất và</sub> gia công dụng cụ quang học; sản xuất và gia công phụ kiện mô đun bán dẫn và các loại linh kiện điện tử cao cấp khác, công suất 1.630.760.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 858 tấn sản phẩm/năm).

- Sản xuất và gia cơng viền ngồi camera điện thoại, công suất 140.863.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 30 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công viền bao đèn Flash điện thoại, công suất 73.125.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 50 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công viền kim loại điện thoại, công suất 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 55 tấn/năm).

- Sản xuất và gia cơng tấm kim loại phủ ngồi loa điện thoại, cơng suất 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 40 tấn/năm).

- Sản xuất và gia cơng viền bao ngồi phím Home điện thoại, công suất 231.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 40 tấn/năm).

- Sản xuất và gia cơng viền bao ngồi phím Home điện thoại, công suất 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 40 tấn/năm).

- Sản xuất và gia cơng tấm phủ ngồi phím Home điện thoại, công suất 281.725.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 40 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công các linh kiện, phụ kiện bằng kim loại, tấm chắn nhiễu điện tử của các thiết bị phát sóng wifi, trạm máy chủ, thiết bị hệ thống camera giám sát, camera giám sát, máy tính, laptop, máy chủ server, cơng suất 27.000.000 sản phẩm/năm (tương đương với 15 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại các thiết bị điện tử, cơ khí khác, cơng suất 500 bộ/năm (tương đương 500 sản phẩm/năm hoặc 500 tấn/năm).

- Bảo dưỡng và sửa chữa khuôn các loại dùng cho sản xuất linh kiện điện thoại và các thiết bị điện tử, cơ khí khác, cơng suất 450 sản phẩm/năm (tương

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>TTXưởng<sup>Tên nguyên</sup></b>

+ Sản xuất và gia cơng viền ngồi camera điện thoại, công suất 140.863.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 30 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công viền bao đèn Flash điện thoại, công suất 40.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 27 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công viền kim loại điện thoại, công suất 17.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 0,5 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công tấm kim loại phủ ngồi loa điện thoại, cơng suất 17.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 0,5 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia cơng viền bao ngồi phím Home điện thoại, cơng suất 50.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 9 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia cơng tấm phủ ngồi phím Home, cơng suất 15.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 5 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công nút kim loại điều chỉnh âm lượng của điện thoại, công suất 17.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 0,5 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công nút kim loại nguồn của điện thoại, công suất 17.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 0,5 tấn/năm).

+ Sản xuất và gia công giắc nối thiết bị điện, điện tử dân dụng như máy tính, laptop, ti vi, loa, điện thoại, thiết bị mạng, công suất 30.000.000 sản

phẩm/năm (tương đương 10 tấn/năm).

Sản xuất và gia công các loại phụ kiện camera, công suất 40.000.000 sản phẩm/năm, tương đương 12 tấn/năm.

(cover)

3 <sub>(carrier) </sub><sup>Lõi nhựa</sup> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 3 3

4 <sup> Cuộn dây điện</sup><sub>(Coil assy) </sub> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 4 4

5 <sup> Nam châm</sup><sub>(Magnet) </sub> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 1 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>TTXưởng<sup>Tên nguyên</sup></b>

9 <sup> Tấm bảo vệ</sup><sub>(Yoke) </sub> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 0,2 0,2

10 <sup> Nhãn bảo vệ</sup><sub>(Tape) </sub> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 0,3 0,3

11 <sup> Khay đựng</sup><sub>hàng (Tray) </sub> <sup>Tấn/</sup><sub>năm</sub> 1 1

năm <sup>300</sup> <sup>360</sup> - Sản xuất và gia công các loại linh kiện, phụ kiện điện tử sử dụng khn có độ chính xác cao; sản xuất và gia công các loại phụ kiện máy in; sản xuất và gia công dụng cụ quang học; sản xuất và gia công phụ kiện mô đun bán dẫn và các loại linh kiện điện tử cao cấp khác, công suất 189.700.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 230 tấn sản phẩm/năm).

- Sản xuất và gia công vỏ đỡ, khung đỡ dùng cho điện thoại di động, công suất 206.250.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 20 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ và thanh chắn; phụ tùng, các bộ phận phụ trợ như khung, viền, vỏ mặt bảo vệ bằng kim loại, nhựa, mika, kính của các thiết bị vận chuyển như ô tô, xe máy, xe nâng, công suất 5.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 15 tấn/năm). - Sản xuất và gia công các linh kiện bằng kim loại như thân vỏ, khung đỡ, vỏ đỡ, khung viền, khuôn và thanh giằng của các thiết bị điện gia dụng như máy giặt, tủ lạnh, bình nóng lạnh, bình lọc nước, ti vi, điện thoại di động, máy tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>TTXưởng<sup>Tên nguyên</sup></b>

bảng, máy in và các thiết bị phụ kiện của xe máy, ô tô, công suất 20.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 10 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công linh kiện, phụ kiện đồng hồ thông minh, công suất 200.000.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 10 tấn/năm).

- Sản xuất và gia công tấm ốp lưng điện thoại, miếng vỏ bảo vệ và các sản phẩm bảo vệ khác bằng các chất liệu như kính, nhựa, kim loại và tấm phim đùng trong điện thoại, công suất 90.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 1.660 tấn/năm).

- Sản xuất, gia công các loại khung, viền, vỏ, mặt bảo vệ bằng nhựa PC, PE, PMMA, Mika, kính cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy in, tivi, tủ lạnh và các thiết bị điện, điện tử khác và sản xuất và gia công chậu hoa, lọ hoa, khay, hộp khung ảnh, gương, bể cá, giá, tủ, ghế, bàn và các sản phẩm trang trí bằng nhựa khác, cơng suất 50.000.000 sản phẩm/năm (tương đương

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>TTXưởng<sup>Tên ngun</sup></b>

<b>Tổng khối lượngTấn/năm-3.029</b>

<i>Nguồn: Cơng TNHH Sungwoo Vina</i>

<i><b>1.4.1.2. Nhu cầu hóa chất sử dụng tại cơ sở</b></i>

<i>Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>XưởngPhịngTên hóa chấtThành phần hóa học</b>

Metalnox M6314 Alcochols, C12-14,ethoxylated propoxylated 100 100 Tetrasodium ethylenediaminetetraacetate

Sodium 4 (or 5)-methyl-1H-benzotriazolide Potassium hydroxide

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>XưởngPhịngTên hóa chấtThành phần hóa học</b>

Tectyl press VP 181 Naphtha, petroleum, hydrotreated heavy 350 400

</div>

×