Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần dịch vụ thương mại đầu tư thái anh hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.76 MB, 82 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH

KHOA LUAN TOT NGHIEP

NGHIEN CUU CONG TAC KE E@4ÑR THANH PHAM
VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KIYẾ ĐOANH TẠICÔNG TY CÔ PHÀN`+x2và" KÀZz »

DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI ĐÂƯ'TƯ THẮEANH-⁄HẢI PHÒNG

» a

NGANH «KE TOAN
MÃ SÓ < :404

n y Giáo viên hướng dẫn : Th.S. Hoàng Vũ Hải

W viên thực hiện : Đặng Thị Liễu
5
: 564-KTO
` : 1153010253
: 2011-2015
===Khó

Ss

Hà Nội - 2015

_LỜI CẮM ƠN


Sau bốn năm học tại trường Đại học Lâm Nghiệp, để đánh giá kết quả

học tập và hồn thiện q trình học tập tại trường, gắn lý thuyết:vào thực tiễn.
Được sự đồng ý của trường Đại học Lâm Nghiệp, Khoa kinh tế và Quản trị
kinh doanh cùng cô giáo hướng dẫn, em đã tiến hành thực hiện khóa luận với
đề tài “Nghiên cứu cơng tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xáẽ định kết
quả kinh doanh tại Công ty cỗ phần dịch vụ thương mặi đầu tư Thái Anh -

Hải Phòng ".

Trong quá trình thực hiện khóa luận em đã nhận được sự giúp đỡ tận
tình của cơ giáo Th.s Hồng Vũ Hải và tập thể cán bộ công nhân viên tại
Công ty CP dịch vụ TM đầu tư Thái Anh, cùng với sự nỗ lực của bản thân

đến nay khóa luận đã được hồn thành. Qua đây em.xin chân thành cảm ơn cơ

giáo Th.s Hồng Vũ Hải, cùng các thầy cơ trong khoa Kinh tế và Quản trị

kinh doanh và tập thể cán bộ cán bộ'công nhân viên trong Công ty may Thái

Anh đã tận tình giúp đỡ em trong thời gian thực tập vừa qua. :

Trong q trình thực hiện khóa luận thực tập,mặc dù bản thân đã rất cố

gắng nhưng do kiến thức và kinh nghiệm nghiên cứu cịn hạn chế nên bài

khóa luậnkhơng tránh khỏ những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý,

ý kiến của các thầy cơ cùng các bạn để bài khóa luận của em được hồn thiện


hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

8 Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2015

Sinh viên thực hiện

_ Đặng Thị Liễu,

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIET TAT
DANH MỤC BIẾU
DANH MỤC SƠ ĐÒ
LỜI CẢM ƠN
ĐẶT VÂN ĐỀÈ...................t.t.......
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH

PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUA HOAT ĐỘNG KINH-DOANH CUA
DOANH NGHIEP 4

1.1 Những lý luận chung về công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp

1.1.1 Hoạt động tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp

1.1.2 Các phương pháp xác định giá vốn thành phẩm xuất kho................ 4
1.1.3 Một số chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh........................22. 5
1.2 Nội dung công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt


động kinh doanh trong doanh nghiệp...............................-ccccriiiirrrrrrcccvrre a

1.2.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ Sản phẩm trong doanh nghiệp............... 7

12.2 Kếtoán chỉ phí bán hàng va chi phí quản lý doanh nghiệp........ 10

1.2.3... Kế tốn doanh thu và chỉ phí hoạt động tài chính...................... 12
143.4 Kế tốn thu nhập và chỉphí hoạt động khác wae

1.3.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh

nghiệp......(.. SG... Áhụ.)...................... Hoa. 15

2.1.2 Lĩnh vực neg nghề kinh doanh của công ty

2.2 Tổ chức bộ máy quản trị của Công ty

2.3 Đặc điểm nguồn lực sản xuất kinh doanh
2.3.1 Đặc điểm cơ sở vật chất kĩ thật của công 1... 20

2.3.2 Đặc điểm về tình hình sử dụng lao động của Cơng ty "m——.. 21

2.3.3. Đặc điểm về nguồn vốn kinh doanh của Công ty........................
2.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 22 năm (2012- 2014)..26

2.4.1 Kết quả sản xuất kinh doanh bằng chỉ tiêu hiện vật........................ 26
2.4.2 Kết quả hoạt động kinh doanh bằng chỉ tiêu ĐiágØifEE”.................. 26

CHUONG III. THUC TRANG CONG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ

THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ KINH DOANH TẠI CÔNG

TY CỎ PHẢN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ THÁI ANH Ssssea 30

3.1 Đặc điểm chung về cơng tác kế tốn của Cơng ty,..............................c. 30

3.1.1 Chức năng, nhiệm vụ của phịng kế tốh,...........2.2.2.2... 30
3.1.2 Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty.....S.50........0.n.... 31
3.1.3 Hình thức tổ chức số kế tốn áp dụng tại Công TY ke, 33
3.1.4 Hệ thống tài khoản kế tốn áp dụng tại Cơng ty.............................. 34

3.1.5 Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.......sz...ả.i ..cc.2c.cce.cc.re.ee.cc.cee 34
3.2 Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm tại Cơng ý spa 35

3.2.1. Phương thức tiêu thụ và phương thứ thanh tốn tại cơng ty........ 35
3.2.2 Kế toán giá vốn hàng atsd....ssesusssssscvessessssssssessssssssssssesesee 36

3.2.3 Kế toán doanh thu tiêu thụ thành phẩm..............................221

3.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...........................-ssccstccc

3.2.5.Kế tốn chỉ phi ban-hang và chi phí quản lý doanh nghiệp .. sỹ

3.2.6. Kế tốn doanh thu và chỉ phí hoạt động tài chính..........................
3.2.7 Kế tốn thu nhập khác và chỉ phí khác ..............................---::ccccce

3.2.8 Kế tốn chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................------

3.2.9 Kê n tàn kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.


TẾ SÓ Ý ‘KUEN ĐÈ XUẤT NHẰM GÓP PHAN HOAN

THIỆN CÔNG TẮC ]

ĐỊNH KÉTQUẢ

4.1 Đánh giá chung về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh doanh tại Công ty....................---:----55vvccitttrrtriiitttrtiiiiiirrrrrrrree 65

3.1.1 ƯU đÍỀNH niansusassniigRod0i08a11B01i210Big10gn0nn8eg0pi1man0ur3rn0da1snl 65

4.1.2 Hạn chế.........................
4.2 Một số ý kiến n x h ác ằm đị h n o h àn kết thi q ệ u n ả c k ô i n n g h t d á o c an kế h to tạ á i n Cô ti n ê g u t t h y ụ thành phẩm và
4.2.1 Về tổ chức lao động kế toán....................... ....6666
4.2.2 Về phương thức tiêu thụ thành phẩm.............
4.2.3 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ : 67

4.2.4 về số kế toán chỉ tiết và tổng hợp......... ne

TAI LIEU THAM KHAO
PHU BIEU

DANH MỤC BIÊU
Biểu 2.1: Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty.................. S2 20

Biểu 2.2: Tình hình sử dụng lao động của lao động của Cơng ty..................... 21

Biểu 2.3: Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của Công ty qua 3 năm


BON "CAI 2Jossmesseseatiisglgfbfbetsodecamncodongiadir
ew..o.o 24

Biểu 2.4: Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty bằng chỉ tiêu hiện vật........ 25

DANH MỤC SƠ ĐỊ

Sơ đồ 1.1:Trình độ kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương thức trực tiếp... 8
tự kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương
Sơ đồ 1.2: Trình uyên hàng
chờ chấp nhận................ .. rsauE 5 A hevenees 9
tự kế tốn chỉ phí bán hàng và chi phí
Sơ đồ 1.3: Trình tự kế toán xác định kết quả w QLDN..... wv: esses 11
Sơ đồ 1.4: Trình
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ TẾ cọc x — 16
Sơ đồ 3.2 : Hình bộ máy kế tốn của Cơng ty...................P. _ w ¬. 31
thức ghi sổ nhật kí chung.................iss..... So... 33

ĐẶT VÂN ĐÈ

1.Tính cấp thiết của đề tài

doanh nghiệp quan tâm đó là làm thế làm thế nào để tồn tại và phát triển.Một Trong nên kinh tế thị trường ngày nay,một vấn đề lớn đang được các
doanh nghiệp muốn đứng vững trong quy luật cạch tranh khốc liệt của nền

kinh tế thị trường thì hoạt động sản xuất kinh doanh của dưanh nghiệp đó nhất
định phải đem lại hiệu quả,tức là có lợi nhuận cao và có tích lấy. Để làm được
điều này doanh nghiệp cần phải quan tâm đến rất nhiều vấn đề, cả trong sản
xuất cũng như trong khâu tiêu thụ sản phẩm.


Yếu tố góp phần khơng nhỏ đến sự sống cịn của đøanh nghiệp chính là
khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa trên thị trường. Bởi vì thơng qua tiêu thụ
sản phẩm doanh nghiệp mới thu hồi được chỉ phí bỏ ra, thu được lợi nhuận để
tái đầu tư và mở rộng quy mô kinh doanh. Thơng qua q trình tiêu thụ sản

phẩm, các nhà quản lý doanh nghiệp có thể lắm bắt được chu kỳ sống của sản

phẩm, biết được chu trình lưu chuyển hàng-hóa, sản phẩm của mình, hiểu rõ

hơn nhu cầu thị trường. Từ đó giúp họ ©ó những quyết định sáng suốt hơn và

đưa ra những chiến lược kinh doanh đúng đắn, có lợi.

Cơng tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh là một trong những cơng cụ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đỗi với

mỗi doanh nghiệp., bởi đây là khâu cuối cùng trong sản xuất kinh doanh. Giải

quyết tốt khâu này. doanh nghiệp mới có thể thu hồi được vốn , bù đắp được

các khoản cối phí 6 ta va tiép tục q trình tái sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp >

à 'quan trọng của vấn đề trên, em đã lựa chọn đề tài:

“Nghiên cứu cơng tác tế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

hoạy động kinh doonh tai Cong ty Cổ Phần dịch vụ thương mại đầu tr Thái


Anh — Hải Phòng”

2.Mục tiêu nghiên cứu

+ Mục tiêu tổng qt: Góp phần hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ
thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cỗ phần

dịch vụ thương mại đầu tư Thái Anh.
+ Mục tiêu cụ thể

- Nghiên cứu cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thy thanh phẩm và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp; công tý qua 3 năm (2012-
Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của
-
2014) ;

- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.

- Đề xuất một số ý kiến nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ

thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.

3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

+ Đối tượng nghiên cứu : Nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phan dich vụ

thương mại đầu tư Thái Anh.


+ Phạm vi nghiên cứu

- Về không gian

Khóa luận tốt nghiệp nghiên cứu trong phạm vi Tại Công ty cổ phần

dịch vụ thương mại đầu tư Thái Ánh

(2012- 2014),

động kinh di

4. Nội dung nghiền cứu.

+ Nghiên cứu cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

+ Nghiên cứu đặc điểm cơ bản và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh của doanh nghiệp.

+ Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết qua hoạt động kinh doanh.

+Mộ p t hẩm số và gi x ả á i c p đ h ị á n p h kế g t óp quả ph h ầ o n ạt h đ o ộ à n n g k t i h n i h ện doa c n ô h n . g tác .kế foán tiêu thụ thành

5. Phương pháp nghiên cứu


+ Thu thập số liệu từ các

+ bài báo cáo tài chính và các số sách có liên quan:từ các phịng ban

trong Cơng ty.

+ Khảo sát phỏng vấn.

+Kế thừa các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
+ Tổng hợp, phân tích số liệu, lập bảng biểu đánh giá và nhận xét.

+ Phương pháp thống kê và phương pháp nghiên cứu.

6. _ Kết cấu khóa luận tốt nghiệp

Chương I : Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định

kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Chương II : Đặc điểm eơ bản.và kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty cổ phần dịch vụ thương mại đầu tư Thái Anh.

Chương III/: Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần dịch vụ thương mại

đầu tư Thái Anh . zMột số ý kiến đề xuất nhằm góp phần hồn thiện cơng tác

Chiffhal ) phẩrh và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại


ké toán: u £ vú s thương mại đầu tư Thái Anh

Công ty cổ ph

ĐỊNH KET QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH N GHIỆP

1.1 Những lý luận chung về công tác kế toán tiêu thụ thànhphẩm và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
1.1.1 Hoạt động tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp
1.1.1.1 Một số khái niệm

s_ Khái niệm về thành phẩm:

Thành phẩm là những sản phẩm đã được gia công, chế tạo xong ở giai
đoạn chế biến cuối cùng của quy trình cơng nghệ trong doanh nghiệp, được
kiểm duyệt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quy định và được nhập kho hoặc giao trực

tiếp cho khách hàng.

© Khái niệm về tiêu thụ:

Theo nghĩa hẹp: Tiêu thụ thành phẩm là quá trình thực hiện giá trị của

hàng hóa, chuyển hóa từ hình thái hàng hóa săng hình thái tiền tệ và sản phẩm

được coi là đã tiêu thụ khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.

Theo nghĩa rộng: Tiêu thụ thành phẩm là một quá trình kinh tế bao gồm


nhiều khâu cơng việc có sự liên hệ, tác động lẫn nhau, bắt đầu từ khâu đầu

tiên là nghiên cứu thị trường để nắm bắt nhu cầu khách hàng rồi tổ chức đặt

hàng và sản xuất.

1.1.1.2 Nhiệm vụ của Kế toáNtiêu thụ thành phẩm

- Phản ánh kịp thời, chính xác tình hình xuất bán thành phẩm, tính chính xác

các khoản bj6iảm từ và thanh toán với ngân sách các khoản thuế phải nộp.

xác ác Chỉ phí phát sinh trong q trình tiêu thụ thành phẩm.
ết qué dita hoạt động tiêu thụ thành phẩm.

áp xác định gid von thành phẩm xuất kho

Thành phẩm *xuất kho cũng được phản ánh theo giá thành sản xuất

thực tế xuất kho. Thành phẩm thuộc nhóm tài sản.hàng tồn kho , do vậy theo

chuẩn mực sơ 02 ” Kề tốn hàng tồn kho ”, việc tính giá thành thực tế của sản

phẩm xuất kho được áp dụng một trong bố n phương pháp sau :

-_ Phương pháp tính theo giá đích danh

-_ Phương pháp bình qn gia quyền (cả kì)
- _ Phương pháp nhập trước „xuất trước (FIFO)


1.1.3 Một số chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh

1.1.3.1 Doanh thu

© _ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Lầ tổng các lợi ích kinh tế mà
nghiệp thu được trong kỳ phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh
thơng thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng Vến chủ sở hữu
doanh Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
e _

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả các
điều kiện sau:

+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với

quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp không cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như:

người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

+ Doanh nghiệp đã thú được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao

dịch bán hàng.

+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng..

® Các khoản giảm trừ doanh thu:


he vids ng bán: Là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hóa

g cap dich vu.

+ Chiết khấu thuong mại: Là khoản mà doanh nghiệp giảm giá niêm

YẾt cho khách hàng mua hàng với số lượng lớn.

113.2 Chi phi

+ Giá vốn hàng bán: Là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.
+ Chỉ phí bán hàng: Là những khoản chỉ phí có liên quan đến việc tiêu
thụ sảnphẩm, hàng hóa của doanh nghiệp.
+ Chi phi quản lý doanh nghiệp: Là những khoản chỉ phí phát sinh có liên

quan đến tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp mà không thể tách riêng ra cho bộ

phận nào được.

+ Chi phí tài chính: Là các khoản chỉ phí đầu tư tài chính ra ngoài
thêm thu nhập và
doanh nghiệp nhằm sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng
năng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

+ Chi phí khác: Là các khoản chi phi xảy ra không thường xuyên, riêng
biệt với hoạt động của doanh nghiệp.
tốn tải chính, tồn bộ hoạt động của
1.1.3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh


Theo cách thức phản ánh của kế

doanh nghiệp được chia thành 3 nhóm hoạt động: hoạt động sản xuất — kinh

doanh, hoạt động đầu tư tài chỉnh và hoạt động khác. Cách xác định kết quả

cua từng hoạt động như sáu: .

-Kết quả hoạt động sản Xuất- kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh

thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu thuần về bất động sản

đầu tư với trị giá vốn hàng bán, chỉ phí bán hàng, chi phí quản lý doanh

nghiệp, chỉ phí bất động sản đầu tư.

-Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần

hoạt động1à chíu-với chi phí hoạt động đầu tư tài chính.

-Kế quả Mộ), kinh doanh: là số tiền thu được từ kết quả hoạt động

sản xuất- kinh vi kết quả hoạt động tài chính.

-Kết quả M khác: Là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chỉ

Phí khác phát sinh trơng kỳ.

1.2 Nội dung cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả


hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
1.2.1 Kế toán doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong doanh nghiệp
1.2.1.1 chứng từ sử dụng

- Chứng từ bán hàng

+ Đối với doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thì sử dụng chứng từ bán hàng là hóa đơn GTGT.

+ Đối với doanh nghiệp áp dụng phương phip tính thuế GTGT theo

phương pháp trực tiếp thì sử dụng chứng từ bán hàng là:hỏa đơn bán hàng
thông thường.

Ngồi các chứng từ trên thì trong q trình hạch.tốn cịn sử dụng một

số chứng từ khác như: phiếu xuất khô kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất

kho hàng gửi đại lý, bảng kê hóa đơn....
- __ Chứng từ thanh toán với khách hàng

+ Phiếu thu tiền mặt.
+ Giấy báo có của ngân hàng ¿..

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng

-Tài khoản 511 “Doanh thu ban hàng và cung cấp dịch vụ”. Phản ánh
số doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh nghiệp đã thực hiện.

-Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”. Theo dõi trị giá vốn của sản phẩm,

hàng hóa, dịch vụ xuất bán trông kỳ.
1.2.1.4 Phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm

a, Kế toán điêu thành phẩm theo phương thức trực tiếp

Tiêu thụ thì Âm trực tiếp là phương thức mà trong đó người bán giao thành

ì mua tại kho của người bán hoặc trực tiếp tại các phân
Xưởng không qua kho Số hàng khi bàn giao cho khách hàng được coi là đã tiêu thụ.

Trình tự kế tốn:

Theo phương thức này trình tự kế tốn được tiến hành theo sơ đồ 1.1:
7K154,155, TKó632 TK91I TK5II
156

C——_—_-

(5)

oo —> TK333 TK111,112,

(1) (6)

SS 131

(2) Ga)
————-

TK5lL “ TK333I


Bre. | 3p)

Sơ đồ 1.1:Trình độ kế tốn tiêu thụ thành phẩm theo phương thức trực tiếp
Giải thích:

(1) Phân ánh giá vốn khi xuất bán thành phẩm, hàng hóa.
(2) Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT( theo phương pháp trực tiếp).

(3a) Phân ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

(3b) Phán ánh thuế GTGT đầu ra phải nộp.

Theo phương thức này bên bán chuyển hàng cho bên mua theo địa chỉ

thi trên hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc sự quản lý của doanh

nghiệp, khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng
Chuyên giao thì số hàng đó được coi là đã tiêu thụ.

8

e Trình tự kế tốn:

iTK154,155 Theo phương thức này trình tự kế toán được tiến hành theo sơ đồ 1.2;

TK157 TK632 TKOII TK TKIII,
112,131
-G)_„| (9) (8)
Og |

—>y —> TK 521
«ky |
(1)
"@)
TK156 TK3331

(2) (6) phương thức chuyển hàng

Sơ đồ 1.2: Trinh, tự kế tốn tiêu thụ sản phẩm theo

Giải thích: chờ chấp nhận

(1) Xuất thành phẩm tiêu thụ theo hợp đồng.

(2) Xuất hàng hóa tiêu fhụ theo hợp đồng.
(3) Phản ánh giá vốn hàng gửi bán đã được tiêu thụ.
(4) Giá vốn hàng gửi bán bị trả lại.

(Š) Doanh thu bắn hàng của hàng gửi bán đã tiêu thụ trong kỳ.

(6) Phản ánh các khoán giảm trừ doanh thu.
(7) Kết chuyển các khoắn giảm trừ doanh thu để xác định doanh thu thuần.

(8) kế ức agh thu thuần để xác định kết quả.

(9) Kết chuyển giá võ hăng đã tiêu thụ trong kỳ để xác định kết quả.

©› Kế tốn tiêu Ìhụ thành phẩm theo phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi

® Khái niệ án 'hàng qua đại lý, ký gửi là phương thức mà bên chủ


hàng giao cho bên nian đại lý, ký gửi để bán. Bên đại lý sẽ hưởng thù lao đại

lý dưới hình thức hoa hồng hoặc chênh lệch giá.

e Trình tự kế tốn tại đơn vị giao hàng:

+ Xuất kho t N h ợ ành TK ph 1 ẩ 5 m 7( gử C i hỉ bá t n iết ch t o heo các đại đại lý): lý, Gi c á ửa xu h ấ à t ng k , ho ký gửi:
Có TK 155,154( Chỉ tiết theo sản phẩm): Giá xuất kho.

+ Khi các đại lý, cửu Bú h t à t n o g án gử 1: i P b h ả ả n n g á k n ê h , g h i ó á a vố đ n ơ : n của hàng bán ra:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157( Chỉ tiết theo đại lý): Giá Xuất kho.

Bút toán 2: Phản ánh doanh thu:

Nợ Tk 131( Chỉ tiết theo đại lý): Tông số tiền thanh toán.

Có TK 511: Doanh thu tiêu thụ hàng hóa.

Có TK 3331: Thuế GTGT đầu ra.

+ Tiền hoa hồng trả cho đại lý:

Nợ TK 641: Hoa hồng trả cho đại lý.
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu ra.

Có TK 131( Chỉ tiết theo đại lý): Tổng số tiền thanh toán.
+ Khi nhận tiền do bên đại lý thanh toán.
Nợ TK 111, 112; Tổng số tiền thanh toán.


Có TK 131(/(Chỉ tiết theo đại lý): Tổng số tiền thanh tốn.
1.2.2 Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp

1.2.2.1 Chứng từ sử dụng

- Phiếu chỉ

“Chỉ phí bán hàng” dùng để tập hợp tồn bộ chỉ phí bán

hàng thực tế phát sinh trong kỳ. An

Tài khoản 642 “Chi phi quan lý doanh nghiệp” dùng đê tập hợp tồn bộ

chỉ phí QLDN thực tế phát sinh trong kỳ.

10

1.2.2.3 Trình tự kế tốn một số nghiệp vụ chủ yếu QLDN va chi phi ban

Theo phương thức này thì trình tự kế tốn chỉ phi

hàng được tiến hành theo sơ đồ 1.4:

TK641,642 TK

CChhiỉ phiphí ttiiêền llưươơnngg vvàà ccáácc khoản, Kực chỉ phí QUDN và
————————
trích theo lương chỉ phí bán hằng


TK152,153
Chi phi vat ligu,céng Cu

‘dung cu



Chỉ phí trả _tiền TKIII112
trước phát sinh
TK335_ Ngoài Các khoản ghi giảm
chỉ phí
Chỉ phí phải trả
phát sinh

TS K11a 1,112ee

Chỉ phí khác bang

Chỉ phí dịch vụ mua

Thuế /TK133
GTGT(néu có)

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí QLDN
11

1.2.3. KẾ tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính

1.2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính


e Chứng từ sử dụng: - Giấy báo có

- Phiếu thu
s Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
được dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến doanh
thu hoạt động tài chính trong kỳ của doanh nghiệp:

e Trình tự kế tốn:

a. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, Kế tốn ghỉ sổ:

Nợ TK 111, 112, 131,...: Tổng thanh toán.

Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính:

Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp( nếu'có).

+ Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào tài khoản 911

để xác định kết quả kinh doanh:

Nợ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính. `

-_ Có TK 911: Xác định kết qua-kinh doanh.

13.32 Kế tốn chỉ phí hoạt động tài chính

s Khái niệm: Chi phí tài chính là những chỉ phí liên quan đến các hoạt

động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính


chất tài chính của doanh nghiệp.

® Chứng từ sử dụng

Để phảñ > Š nghiệp vụ liên quan đến chỉ phí hoạt động tài chính
doanh nghiệp sử dụng tài khoản 635 “Chỉ phí hoạt động tài chính”.

® Trình tự kế tốn:
a. Khi phat sinh cdc khoản chỉ phí hoạt động tài chính, kê tốn ghi:

12


×