KRƯƠNG ĐẠI Hí(
KHOA KINH TEỢI
AT VA THUONG M ra saes IOA CHAT THIN
ete asses 46 (6/5Lu4na]
TRUONG DAI HOC LAM NGHIEP
KHOA KINH TE & QUAN TRI KINH DOANH
KHOA LUAN TOT NGHIEP
NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KET QUA HOAT DONG KINH DOANH TAI CONG TY TNHH
SAN XUẤT VÀ THƯỜNG MẠI HÓA CHÁT THỊNH PHÁT
NGANH: KE TOAN YE
MÃ NGÀNH: 404
; Giáo viên hướng dẫn : Th.s. Hoàng Thị Hảo
Sinh viên thực hiện
/ 7s : Đặng Thị Lê
Msv - 1154041572
ì : K56D- KTO
Lép :2011— 2015
é Khoá học
Hà Nội, 2015
LOI CAM ON
Trước hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tồn thể q thầy cơ trường
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, q thầy cơ khoa Kế tốn-. Tài chính đã-dạy dỗ,
truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt 4 năm học tập và rèn luyện tại
trường. em xin trân thành cám ơn cơ Hồng Thị Hảo đã nhiệt tình hướng dẫn em
hồn thành bài khóa luận này
Em xin trân thành cảm ơn ban lãnh đạo và các anh chị trong công ty
TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát Gia Lâm, Hà Nội đã tạo
điều kiện cho em được thực tập tại công ty, được tiếp xúc thực tế, giải đáp thắc
mắc, giúp em có thêm hiểu biết về cơng việc kế tốn trong suốt q trình thực
tập
Với vốn kiến thức hạn hẹp và thời gian thực tập tại công ty có hạn nên
khơng tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp và phê bình
của q thầy cơ. Đó sẽ là hành trang q giúp em hồn thiện kiến thức của mình
Sau này
MUC LUC
LƠI CẮM ƠN- «cá 6886006.
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC SƠ ĐÒ.............................. 22tterrieeerriLDCe 1e,
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TÁT...............Á.n.3 ..E ......20.0 x..e.
1. Lý do chọn đề tài..............................ccEc0c0c0r,reexe6e,eeey2r Á oocceceennee 1
2.Mục tiêu:nghiÊn Cle ssssessscsssessssissiusisicvsianessisvccidhacevsavsevsed cavscggumMecsisiavesraenincrenen 1
2.1. Muc ti€u CHUNG 0... cessecsessssecssecnecseseseesecsessecsecsassusmlcsecsect]legecsssseeseeseeseesseeeses 1
2.2.Mục tiêu cụ thể......c.on...À ..5 ....22.01.21.11.1 ... đi n
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......... ÔN. Ác. 3. ... c . o 2
3.1.Đối tượng nghiên cứu.......................t9.--1-21-12-112c22c21c11c11c11c11c1 cec2c.e...Ể 5
3.2.Phạm:vi nghiễn:CỨU ‹::zs.o‹:c:c.ỂN in 2nc00nGIỂ cẦn nòng t0 00080a588280806xosxỎ 2
4.Nội dung nghiên cứu .............5.< S.N..T..T....:224gg.vgr.kr.rk.rkr.ke.rk.rer.ree 2
5.Phương pháp nghiên cứu.......‹..:.................---¿ NMGGtdooionadatodboistgsussg 2
6.KEt clu Khoa WAN o.cceeccscepsecssssecsssesessscsauae.islessucessescessecsssssesssseessssessseessseessseense 3
Chương 1. Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
đoanh trong doanh nghiệp ..:
1.1.2.Các khái niệ
1.2.Kế toán chi tiết ti
1.2.1.Kế toán tiện thặ......
1.2.2.Kế toán-xáe định kếf
Chương 2. Đặc cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty TNHH
sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát............................------.-22.cetrcee l6
.2.1.Giới thiệu khái quát về công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất
6u 7s.7a1Ạ1.................,.).,.,..ịƠ)ịù 16
2.1.1.Giới thiệu vài nét về công ty....................--ccc--22M2EkxtEE22E2ErEL1x2e1ereege 16
2.1.2.Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty...............zs65501222,.esee...,sv.ccce 16
2.1.3.Đặc điểm về tổ chức lao động tại Công ty TNHH sản Xuất và thương mại
hóa chất Thịnh Phát...........cc.cs.ser.rr.rri...TỐ.....rr.r.rd.L.D.-- 18
2.1.4.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty TNHH sản xuất và
thương mại hóa chất Thịnh Phát..........Í..t....E..M........ 19
2.1.5.Đặc điểm về nguồn vốn của Công ty TNHH sản xuất và thương mại....... 20
2.2.Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của Công.ty TNHH sản xuất và
thương mại hóa chất Thịnh Phát trong vịng .3.năm(2012-2014)......................... 22
2.3.Những khó khăn và phương hướng hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH
sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát trong ñhững năm tiếp theo........... 23
Chương 3. Thực trạng của cơng tắc kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
đoanh tại công ty TNHH sản xuất và thuong mai hoa chất Thịnh Phát 25
3.1.Dac điểm chung về cơng tác tổ chức kế tốn tại công ty... 25
3.1.1. Chức năng và nhiệm vụ của phịng kế tốn...
3.1.2.Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty..
3.2.Kế tốn chỉ tiết tiêu thụ và xác-định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
sản xuất và thương/mại hóa chất Thịnh Phát...................----2-55sScccecxeserrverrxvee 30
3.2.6.Kế tốn đó u hoạt động tài chỉnh...........................eeseeeereereeree 51
3.2.7.Ké tốn chỉ phí hoạt động tài chính.......................---.---eetseetrererrerrree 53
3.2.8.Kế tốn chỉ phí khác.....................-----+---cc+c+rrrttrtrtrrrrtttrttrrrrrirrrirrrrrrririe 55
3.2.9.Kế tốn thu nhập khác........ ..2.22.112.22.21.2.2.22.11.111.10.21.111.11.0..1ne 56
3.2.10.Kế tốn chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp
3.2.11.Kế toán xác định kết quả kinh đoanh tại đơn vị...
Chương 4. Một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng fác kế tốn tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa
chất Thịnh Phát..........0..cc.St.ni.e.et.rr.r.r .C.A.......-2r20e 62
4.1 Những ý kiến nhận xét và đánh giá về cơng tác kế tốn tiêu thụ hàng hóa tại
cơng ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát............................. 62
4.2 Những đề xuất, giải pháp nhằm hoàn thiện công táế kế tán tiêu thụ tại công
ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát ...........................---------z¿ 64
DANH MUC CAC BANG
Bảng 2.1: Danh mục một số mặt hàng kinh doanh của Công fy.TNHH sản xuất
và thương mại hóa chất Thịnh Phát
Bảng 2.2: Tình hình lao động của Cơng ty TNHH sản xuất và thương mại hóa
chất Thịnh Phát năm 2014.........................---cccZcyrcrercecerŠ v........ÁhVỀ......... 19
Bảng 2.3. Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của công ty/TNHH sản xuất và
thương mại hóa chất Thịnh Phát năm 2014..........................-.----⁄# mờề..................... 20
Bảng 2.4: Cơ cấu nguồn vốn ở Công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất
Thịnh Phát từ năm 2012- 2014........................-5-2s12114vsxe-r5xser+er+rtrrcrexrrSeẾrre 21
Bảng 2.5: Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH sản xuất và thương
mại hóa chất Thịnh Phát trong vòng 3 năm(2012-2013)........................-..--c-c:-:¿ 22
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỎ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng trực tiếp....
Sơ đồ 1.2: Kế tốn doanh thu tai cơng ty theo phương thức bán hàng qua đại lý 7
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu tai dai lý theo phương thức hàng gửi đại lý........... 8
Sơ đồ 1.4: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu......⁄⁄.......... N0 ẲNG iu 9
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn theo phương pháp kê khai thường xuyên................ 10
Sơ đồ 1.6: Kế toán giá vốn theo phương pháp kiểm kê định kỳ....>.................... 10
Sơ đồ 1.7: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.....................----.c5cccccccccccc 11
Sơ đồ 1.7: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................-------cccccccc2 11
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chỉ phí bán hang và quản lý doanh nghiệp ............................ 12
Sơ đồ 1.10: Kế toán chỉ phí khác...........2.22..2.4 .et.rr.re.cee.rr.rr.cee " 13
Sơ đồ 1.11: Kế tốn thu nhập khác:¿........2 .}.c.cc.ccc.cc.ccc.ccv.ev.rrr.ve.eer.eer.rr.eee(rr2rree 14
Sơ đồ 1.12: Kế toán chỉ phí thuế thủ nhập doanh nghiệp..................................-- 14
Sơ đồ 1.13: Kế tốn xác định kết quả kinh dônh............................------cecc-eec> 15
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh của Công ty
TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty TNHH sản xuất và thương mại hóa
chất Thịnh Phát
Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi số kế tốn theo hình thức Nhật Ký Chung
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi số kế tưán theo hình thức kế tốn máy.......................... 28
Sơ đồ 3.4: Trình
sản xuất và hương Tại hóa chất Thịnh Phát............................ sec 31
Sơ đồ 3.5: Trì ghi sị kế tốn doanh thu tại công ty TNHH sản xuất và
Sơ đồ 3.7: Trình tự ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán tại công ty TNHH sản xuất
và thương mại hóa chất Thịnh Phát...
Sơ đồ 3.8: Trình tự ghi số doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 3.9: Trình tự ghi số doanh thu hoạt động tài chính...
s.........ưấcs 53
Sơ đồ 3.10: Trình tự luân chuyển chứng từ kế tốn chỉ phí bán hang cơng ty
TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát /⁄⁄.........\........-/S:c. seo. 44
Sơ đồ 3.11: Trình tự ghi số kế tốn chỉ phí bán hàng cơng tý TNHH sản xuất và
thương mại hóa chất Thịnh Phát.......................s.c.c--25É2+21-2282 8 no cxvcrrrre 45
Sơ đồ 3.12: Trình tự ghi số kế tốn chỉ phí quản lý đoảnh nghiệp ...................... 48
Sơ đồ 3.13: Trình tự ghi sổ kế tốn chỉ phí khác.............c.......¿--cccccciiirrrrcccccces 56
Sơ đồ 3.14: Trình tự ghi số kế toán thu nhập khác.........................--cccccrrrrcccreee 57-
CÁC KÝ HIEU VIET TAT
Công ty CP : Công ty cổ phần
BCTC : Báo cáo tài chính
CCDV
CPBH : Cung cấp dịch vụ
CPQLDN
CPTC : Chỉ phí bán hàng
DT : Chi phí quản lý doanh nghiệp
DTTC : Chi phí tài chính
: Doanh thu
GVHB : Doanh thu tài chính
HĐKD
LN : Giá vốn hàng bán
NV
TK : Hoạt dộng kinh doanh
TS
Thuế TNDN : Lợi nhuận.
Thuế GTGT
TNHH : Nguồn vốn
: Tài khoản
Tai san
: Thuế thu nhập đoanh nghiệp
: Thuế giá trị gia tăng
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tài sản cố định
: Tài sản ngắn hạn
' Tài sản dài hạn
én chủ sở hữu
DAT VAN DE
1. Ly do chon dé tai
Trong xu thế tồn cầu hóa hiện nay, Việt Nam đã và đang hội nhập-với nền
kinh tế thế giới. Điều này làm cho mức độ cạnh tranh về kinh tế trên thế giới cũng
như tại Việt Nam ngày càng gay gắt hơn. Để tồn tại/Và phát triển, bản thân mỗi
doanh nghiệp sản xuất luôn quan tâm đến vấn đề hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa.
Bởi thơng qua tiêu thụ hàng hóa doanh nghiệp mới thu hồi được chỉ phí bỏ ra, thu
được lợi nhuận đề tái đầu tư và mở rộng quy mô kinh doanh.
Thông qua quá trình tiêu thụ sản phẩm, các nhà quản lý doanh nghiệp có
thể nắm được chu kỳ sống của sản phẩm; biết được q trình lưu chuyển hàng
hố, sản phẩm của mình, hiểu rõ hơn nhu cầu thị trường. Từ đó giúp họ có
những quyết định sáng suốt hơn và đưa ra được đhững chiến lược kinh doanh
đúng đắn, có lợi.
Bên cạnh đó, việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính là cơ sở _
giúp cho nhà quản lý doanh nghiệp có thể đánh giá hoạt động kinh doanh và từ
đó điều chỉnh hoạt động của doanh nghiệp theo mục tiêu và kế hoạch đã đặt ra
Nhận thức được tầm quan trọng-của hệ thống kế tốn nói chung va ba
phận kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng trong
việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “
Nghiên cứu cơng tác kế tốn Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TTNHH sản xuất à thương mại hóa chất Thịnh Phát”.
2.Mục tiêu ấghiên
ye trang tinh hình kế tốn tiêu thụ và xác định kết
lên ra ưu, nhược điểm và những tổn tại cần giải quyết
để từ đó đề ra các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định
két qua kinh doanh giúp công ty đạt hiệu quả kinh tế cao, đời sống của cán bộ
công nhân viên được nâng cao
2.2.Mục tiêu cụ thể
+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ vã %ác định kết quả
kinh doanh
+ Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn tiếu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát
+ Đánh giá ưu nhược điểm nhằm đề xuất giải pháp góp phần hồn thiện
cơng tác kế tốn nói chung và cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh nói riêng tại công ty
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1.Đỗi tượng nghiên cứu
Nghiên cứu cơng tác kế tốđ'tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất.Thịnh Phát
3.2.Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu kết quả:hoật động sản xuất kinh doanh của
công ty trong 3 năm (2012-2014) và thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất
Thịnh Phát tháng 3 năm 2015.
4.Nội dung nghiên cứu
Đề tài đi sâu vào nghiên cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doan! tháng 3 năm 2015 tại công ty TNHH sản xuất và thương
ận này em đã sử dụng những phương pháp nghiên
+ Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Đây là một trong những
phương pháp tìm hiểu và thu thập tại phịng kế tốn thơng qua các chứng từ
gốc, phỏng vấn các nhân viên để tìm hiểu về phịng kế tốn của cơng ty
+ Phương pháp mô td: được thể hiện bằng các bútföán định khoản, sơ
đồ chữ T và số sách kế tốn
+ Phương pháp thơng kê: Dựa trên những số liệu đã thống kê để phân
tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu lên ưu nhược điểm trong cơng tác kinh doanh
nhằm tìm ra ngun nhân và giải pháp khắc phục cho cơng ty hói chung cũng
như cho cơng tác kế tốn, xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
6.Kết cấu khóa luận
Kết cấu của khóa luận gồm 4 chương:
+ Chương l: Cơ sở lý luận về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh trong doanh nghiệp :
+ Chương 2: Đặc điểm cơ bảnvà kết quả hoạt động kinh doanh tại công
ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát
+ Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh đoanh tại công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Thịnh Phát
+ Chương 4: Một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế
tốn tiêu thụ và xác/định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và
thương mại hóa chất Thịnh Phát
CHUONG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈ CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KET QUA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIEP
1.1.Những vấn dé chung về tiêu thụ và xác định kết qua kinh doanh trong
doanh nghiệp
1.1.1.Khái niệm về tiêu thụ
Tiêu thụ là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, là quá trình chun giao quyền sở hữu về hàng hóa từ người bán
đến tay người mua để nhận quyền sở hữu về tiền tệ từ người mua. Thông qua
tiêu thụ hàng hóa chuyển từ hình thái hiện vật sang. hình thái giá trị. Khi kết
thúc quá trình tiêu thụ doanh nghiệp thu được doanh thu từ hoạt động bán hàng
.. Các phương thức tiêu thụ
Bán hàng theo phương thức'nhân hàng: Theo phương thức này khách
hàng phải đến nhận hàng tại kho:của đơn vị bán. Đơn vị bán sau khi xuất hàng
ra khỏi kho giao trực tiếp cho khách hàng, số hàng hố này được xác định ngay
là tiêu thụ khơng phân biệt là đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Phương
pháp này bao gồm + Bán hàng giao trực tiếp cho khách hàng.
+ Bán trả góp.
Bán hàng theo phương thức gửi hàng: Theo phương thức này DN phải
xuất kho hàng hoá giao cho.figười vận chuyển đến địa điểm giao hàng theo
thỏa thuận. ách hàng 'chấp nhận thanh tốn thì hàng hố đó mới được
Phương phầ ây #bao gồm: + Bán hàng gửi đại lý.
+ Gửi hàng giao cho khách.
Doanh thu thuận: là phần còn lại của doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ sau khi đã trừ các khoản giảm doanh thu và các khoản thuế TTĐB,
Thuế XK (nếu có), và được tính trên doanh thu bán hàng thực tế của kỳ đó.
(Theo Quyết dinh sé 1 5/2006/QD-BTC).
** Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khẩu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng với số lượng lớn
Giảm giá hàng bán: Là hàng đã bán sau đó người bán giảm trừ cho
người mua một khoản tiền giao hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách, lạc hậu
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định
là tiêu thụ khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.2.Kế toán chỉ tiết tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
1.2.1.KẾ toán tiêu thụ
1.2.1.1 KẾ toán doanh thu bán hàng và cung cấp dich vu
TK su dung:
— TK 511-“ Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ”.
— TK 512 —“ Doanh thu bán hàng nội bộ”.
Các tài khoản này dùng để phản ánh đoanh thu bán hàng thực tế cùng
các khoản giảm trừ doanh thu; từ đó xác định doanh thu thuần trong kỳ của
doanh nghiệp. Các tài khoản này khơng có số dư.
- TK 5I1- Doanh thu bán Hàng và cung cấp dịch vụ
~ Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
e Ghi nhận doanh thú theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi nhận một khoản
doanh thu 6 bi nhan một khoản chi phí tương ứng liên quan tới việc tạo
ra doanh thụ đó.
tệ ra đồng Việt Sạc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng theo tỷ giá giao
dịch thực tế phát sinh“hay tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ
liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
© Nếu trong kỳ DN đã viết hóa đơn bán hàng và thu tiền hàng nhưng tới
cuối kỳ vẫn chưa giao hàng thì giá trị số hàng này khơng được coi là bán trong
kỳ và không được ghi vào TK 511 mà chỉ hạch tốn vào Bên Có TK 131. Khi
giao hàng mới hạch toán vào TK 511.
> TK 51] có 5 TK cấp 2:
— __ TK S111: Doanh thu bán hàng hoá.
TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vú:
TK 5114: Doanh thu trợcấp trợ giá.
TK 5115: Doanh thu bất động sản đầu tư
`. Kết cấu tài khoản 51]- Doanh thu'bản hang va cung cấp dịch vụ
TK 511
5+ Số thuế TTĐB, thuế XK phải nộp Doanh thu bán hàng và cung cấp
+‹* Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp địch vụ được xác định trong kỳ
trực tiếp
+* Cuối kì kết chuyển các khoản giảm trừ
đoanh thu
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ đoanh thu sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
s* TK 512- Doanh thu bán hàng nội bộ
— Doanh thu bán hàng nội bộ: Là doanh thu của sản phẩm, hàng hoá và
dich vu ti wy ụ tróng nội bộ DN hoặc giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng
một tổng c ng sửc ng thì kế tốn cũng hạch tốn như một giao dịch bán
là giá bán tại thời hu va giá vốn). Doanh thu trong trường hợp này chính
Kết cấu tài khoản điểm phát sinh.
512 — Doanh thu bán hàng nội bộ tương tự TKS11
KẾ toán doanh thu theo các phương thức bán hàng chủ yếu
v. Kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng trực tiếp
TK 333 TK 511, 512 TKHII, 112,131
Thug TTDB, XK, GTGT Doanh thu bán hàng & CCDV
(Trực tiếp phải nộp) —— Ty
TK 521, 531, 532 TK 3331
K/C các khoản giảm
trừ doanh thu “&®
TK 911
KC céc khoan doanh
thu ban hang
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu thèo phương thức bán hàng trực tiếp
Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức bán hàng qua đại ly.
Là phương thức bán hàng mà trong đó doanh nghiệp thương mại giao hàng
cho cơ sở nhận bán đại lý, ký gửi để các cơ sở này trực tiếp bán hàng. Sau khi
bán được hàng bên đại lý sẽ thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp, và được
hưởng một khoản hoa hồng theo thỏa thuận của hai bên.
e Ké todn tai céng ty:
TK 511 TRKII1, 112, 131 TK 641
T@Doanh thu ban hang Tiền hoa hồng phd i tra
TK 3331 > TK 1331
—————>
aT, Thuế GTGT được khấu trừ
Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu tại công ty theo phương thức bán hàng qua
đại lý
e Kétodn tai dai ly:
TK 511 TK 111, 112 TK 331
Hloa hông bán hàng được hưởnhxfs^2
TK 3331 Số tiền bán hàng phải trả|cho
bên giao đại lý
Thuế GTGT đầu ra =
Sơ đồ 1.3: Kế toán doanh thu tại đại lý theo phương thức hàng gửi đại lý
1.2.1.2.Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
$ Chiết khấu thương mại `
Giá bán ghi trên hóa đơn là giá bán đã giảm; và khoản này khơng hạch
tốn vào TK 521; doanh thu phản ánh theo giá đã trừ CKTM.
+* Hàng bán bị trả lại
-_ Là khối lượng hàng bán đã xác định Tà tiêu thụ bị khách hàng trả lại và
từ chối thanh toán. Khi phát sinh khoản hàng bán bị trả lại kế toán cần ghi nhận
cùng lúc 2 bút toán sau:
+ Ghi nhận doanh thu hàng bán bị trả lại và ghi giảm số tiền thu của
khách hàng hoặc ghi nợ trả lại khách hàng hoặc chi tiền trả lại ngay.
+ Nhận lại hàng khơng bán được thì phải điều chỉnh ghi giảm giá vốn
hàng bán đã bán ra trước đó.
u: dụng: TK 531-Hàng bán bị trả lại
ng: „ bản trả lại hàng hóa, phiếu chỉ, giấy báo nợ
à. phải lập biên bản hay thỏa thuận ghi rõ số lượng,
quy cách, mức giảm, số hóa đơn bán hàng, lý do. Bên bán lập hóa đơn điều
chỉnh số tiền giảm. Chỉ hạch toán vào TK 532 cho các khoản giảm trừ do việc
chấp thuận giảm giá ngồi hóa đơn tức là sau khi đã phát hành hóa đơn.
TK 632 TK 155,156,157,...
Trị giá vốn hàng bán
ey
bj tra lai
TK 111,112,131 TK 521,531,532 TK 511,512
Khoản giảm trừ K/C khoản giấm trừ
>
TK 3331
E——————>
Thuế GTGT đầu ra
Sơ đồ 1.4: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1.3.Kế toán giá vốn hàng bán
Theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam số 02-quy định phương pháp tính giá
xuất kho hàng hóa bao gồm: Phương pháp tính theo giá đích danh, phương
pháp bình qn gia quyền, phường pháp nhập trước-xuất trước (FIFO), phương
pháp nhập sau-xuất trước (LIFO)
Phương pháp bình quân gia quyền là phương pháp được sử dụng trong
việc tính giá hàng hóa xuất kho tại doanh nghiệp em đang thực tập nên em đã
tập trung vào trình bày phương pháp nay. Day là phương pháp phổ biến được
sử dụng trong.loại hình doanh nghiệp có lượng hàng hóa lớn, số lần nhập -
h viên kế toán.
pháp này thì giá trị của hàng tồn kho được tính theo
giá trị trung B `
loại hàng tồn kho được mua vào hoặc xuất bán trong kỳ. Giá trị trung bình có
thể được tính theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng về phụ thuộc vào
tình hình của doanh nghiệp.
Giá trị thục _ Ciá wi HH tôn dau kp + gid tri HH nhập trong kỳ Số
XI tên TÀI = X
tê của hàng „ vs. - lượng
hóa xuất SỐ lượng HH tôn đâu kỳ + số lượng HH nhập hàn
iio vn
trong ky
Giá vốn hàng bán: Là trị giá thực tế xuất kho của sản phẩm xuất kho
được xuất
bán trong kỳ hoặc giá thành thực tế thành phẩm hoàn thành đã được xác định
là tiêu thụ và các khoản chi phí khác được phân bồ:cho hàng bán ra trong kỳ.
Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán
TK 156 TK 632 TK 911
Bán hàng qua kho Kết chuyên giá vốn để xác
`... ...
———————>
định kết quả kinh doa)
Gửi bán hoặc giao
đại lý Giá vốn hàng gửi Hán
==>
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn theo.phương pháp kê khai thường xuyên
_— TK 632
Trị giá SP cuối kỳ
chưa bán được
K/C giá vốn
hàng bán
Sơ đồ 1.6: Kế toán giá Vốn theo phương pháp kiếm kê định kỳ
10