Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần ống sợi thủy tinh vinaconex quốc oai hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.94 MB, 82 trang )


t£L Wlfn 6S015/6s} | tVJ426

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TE VA QUAN TRI KINH DOANH

——--»s&@«6----

KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỰ VÀ XÁC ĐỊNH
KET QUA HOAT DONG KINH DOANH TAI CONG TY CO PHAN

ONG SOI THUY TINH VINACONEX QUOC OAI- HA NOI

NGANH: KE TOAN
MA SO: 404

` xa
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Bùi Thị Sen
Sinh viên thực hiện — : Đỗ Thị Riệu Linh
Msv : 1054040346
Khoá học : 2010 — 2014

Hà Nội, 2014

LỜI CẢM ƠN

Được sự nhất trí của Trường Đại học Lâm nghiệp, Khoa Kinh tế và

Quản trị kinh doanh em đã tiến hành nghiên cứu khóa luận: ““Wghiên cứu


cơng tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Cơng ty Cé phan Ơng sợi thủy tỉnh Vinaconex ~ Quốc Oai - Hà Nội”? Sau
thời gian thực tập và nghiên cứu đến nay em đã hoàn thành khoá luận tốt
nghiệp.

Trong thời gian làm khoá luận tốt nghiệp em được Công ty Cổ phần

Ong sợi thuỷ tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội tạo mọi điều kiện giúp đỡ

em hồn thành khố luận tại Cơng ty.
Nhân dịp hồn thành khóa luận tốt nghiệp, em xin gửi lời cảm ơn tới

Ban Giám hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp, các thầy cô giáo trong Khoa

Kinh tế và Quản trị kinh doanh cũng như Q cơ quan phịng tài chính kế
tốn của Cơng ty Cổ phần Ống sợi thủy tỉnh Vinaeonex — Quốc oai — Hà Nội

đã tạo điều kiện và giúp đỡ em.fhực hiện khóa luận tốt nghiệp. Đặc biệt em

xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới Th.§ Bùi.Thị Sen, người đã trực tiếp hướng
dẫn, chí bảo và giúp đỡ em trong suốt q trình thực hiện khóa luận.

Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 8 tháng 05 năm 2014

Sinh viên

Đỗ Thị Riệu Linh

MỤC LỤC


LỜI CẢM ƠN

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC MẪU BIÊU

DANH MỤC SƠ ĐƠ

DANH MỤC MẪU SĨ

279A.)02)ã00Ẽ0Ẽ3777e................. 1

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KỀ TỐN TIÊU THỤ VÀ

XÁC ĐỊNH KET QUA KINH DOANH TRONG DOANH NGHIEP. 4

1.1. Cơ sở lý luận vé cong tac tiéu thu ...

1.1.1. Khai niém tiéu thu

1.1.2. Nguyên tắc tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa ..z+.......................-----------©c5552 4

1.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hng .....3......................-.--. -----csâc
1.2. K toỏn tiờu th thnh phm trong doanh nghiệp ...........................-------«-< 5

1.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng 00... Ngee essseeessecccccensseneseeseeecessnseeeeeeeeees 5

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanlthu.....................-----cccc¿©ccccccrrrrreecee 6

1.2.3. Kế tốn giá vốn Hàng bán.............¿.............-----cncerrtrrrrrreeereerrrrrrrrirrrrre 8

1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiép......10

1.3.1. Ké toan chi phi bán hàng và chi phi quan ly doanh nghiệp .................. 10

1.3.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.................. 11

1.3.3. Kế tốn thu nhập kháe và chỉ phí khỏc........................------c-ôâccse+eceeeree 12

1.3.4. K toỏn âhi:phớ thu thu nhp doanh nghip.....................-.....----------s< 13
1.3.5. Kế toán xác đỉnh-kết quả kinh doanh...........................-----ccccccceccccvececee 14
CHƯỚNG 2: ĐẶC ĐIÊM CƠ BẢN VÀ KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH GỦA CƠNG TY CƠ PHÀN ĨNG SỢI THỦY TINH
VINACONEX=ÚĨC OAI — HA NOU sesssssissssssscscsscassscensssvsusvnssvessossenesscsees 16

2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty cổ phần ống sợi thủy tỉnh

Vinaconex — Quốc J0 ng “.....ốốốốốẽẽ 16

2.2. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty..................------.6-:++-ccccccczvvrrr 17

2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Cơng ty........................tƯs..scer 17

2.4. Đặc điểm cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty............ đề................À 20
2.5. Đặc điểm về lao động tại Công Ẳý saccaisbseaaaeusauosasasnaolaooo3oe9, 21
2.6. Đặc điểm về vốn và nguồn vốn của công ty...... LÁ.................(VẺ%,....... 2
2.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2011 ~ 2013).....25

2.8. Thuận lợi , khó khăn và phương hướng phát triển của công fy................ 28

2.8.1. Thuận lợi...

2.8.2. Khó khăn...

2.8.3. Phương hướng phát triển của Cơng ty trong những năm tới................. .28

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-TẠI CONG TY CO PHAN
ỐNG SỢI THỦY TINH VINACONEX - QUỐC OAI — HÀ NỘI................ 29

3.1. Đặc điểm chung về cơng tác kế tốn của Cơng ty Cổ phần Ống sợi thủy

tỉnh Vinaconex — Quốc Oai “HE... VY... acc 29

3.1.1. Chức năng, nhiệm của của phịng Tài chính kế tốn tại Cơng ty.......... 29

3.1.2. Tổ chức bộ máy kế toán của Cống ty.........................-----cccccceecccccccvee 29

3.1.3. Các chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty......................... 31

3.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụvà xác định kết quả hoạt động kinh

dơanh tại công AM 4-:.:.Ẳ ky s:-s.55.0(0 621600000000 ntnot0e0Agsasg 33

3.2.1. Phương thức tiêu thự và phương thức thanh toán ............................----- 33

3.2.2. Kế†ốđ bá vốn hàng bán........................---c5ccccccceriiirrrrrrrrrrrrree 34


3.2.3. Kế (ốn đơanh thủ bán hàng và cung cấp dịch vụ............................---- 41

3.2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..........................------sccrcrrrrrree 44
32.5, Xe hoiphoi bên HÊTIE veovesoseczzexseseusesveveassceareseesprencoxsnsteesossvenccosssen 45

3.2.6. Kế tốn chỉ phí quản lý doanh nghiệp.......................---------cccccc+©ccvxeerree 47

3.2.7. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phi tài chính.................. 49

3.2.8. Kế tốn thu nhập khác và chỉ phí khác.....................---22t..2.221.2E.xere

3.2.9. Kế tốn chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiỆp........................--.-----‹«-«-«

3.2.10. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

4.1. Nhận xét chung về cơng tác kế tốn bán hàng và

cổ phần ống sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai

4.1.1. Ưu điểm....

4.1.2. Nhược điểm ..

4.2. Một số ý kiến đề xuất góp phần hồ ng tác kỹ toán BH và xác

định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ống sợci y tinh Vinaconex... 62

KẾT LUẬN.......................-- Y S38158E1996405894110038g 65

TÀI LIỆU THAM KHẢO


PHỤ BIÊU

DANH MUC TU VIET TAT

Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ

BCTC Báo cáo tài chính

BH Bán hàng

CCDV Cung cấp dịch vụ 6 S

cP Chi phi &.
CPBH Chi phi ban hang ( RY

CPHĐTC Chỉ phí hoạt động tài chính “` (2

CSH Chủ sở hữu -
DT Doanh thu aN

DTHDTC Doanh thu hoạt động tổ Qhính

ĐTDH Đầu tư đài hạ A)

DTNH Đầu tư ngắn hạn ©

DVT vitính =)
GTCL Ái còn Bị Y


MeGTGT aátrị gia tăng,

KQHĐKD ết quả hoạt động kinh doanh

PS Phátsinh
QLDN Se ly doanh nghiép

S :_§ản xuất kinh doanh

TĐETB He độ phát triển bình quân
x
Tốc độ phát triển liên hoàn

Tài khoản

Thu nhập doanh nghiệp

Thành phẩm
Tài sản cố định

Tài sản lưu động

TT Thứ tự

DANH MỤC MẪU BIÊU

Biểu 2.1: Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật của công ty

Biểu 2.2: Tình hình lao động của cơng ty


Biểu 2.3: Cơ cầu nguồn vốn của Công ty trong 3 năm (2011 nies

Biểu 2.4: Kết quả HD kinh doanh của Công ty tron, K1 s 13)...26

> ÂN

Ầ =

T

}

DANH MỤC SƠ ĐỊ oO”

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế tốn doanh thu bán hàng và ©cung cấp dịch vụ.............. 6

Sơ đồ 1.2: Trình tự kế tốn các khoản giảmKỳ canh tu unnuenisnenuasst 7

Sơ đồ 1.3: Trình tự kê tốn G HƯỚNG chú kê khai thường xuyên ....... g

j ế PBH và CPQLDN...............................-.-s- 10

thự hoạt đồng li Chit áccasisaaaay»sse 11

i chính. ¬............... 12
án thu nhập khác....................------:c+cccccverreeccerrrree 12

Sl JYIffiffbsscuseseototgubusgtudgieseesssgtepvgi 13

quả hoạt động kinh doanh.......................... 15


bộ máy quản lý của Công ty........................------ccccccccrrrer 18

ð máy kế tốn của Cơng ty.....................-----cccccerrrrrrrrrcee 30

DANH MỤC MẪU SÓ

Mẫẫu số 3.1: Phiéu xudt Kho ....sssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssssseheassiibnueseseeseee 35

Mẫu số 3.2: Trích số nhật ký chung năm 2013.

Mẫu số 3.3. Trích số cái TK 632.....

Mẫu số 3.4: Hố đơn gid tri gia tang...

Mau sé 3.5: Trich sé cái TK 511
Mẫu số 3.6: Trích số cái TK 641

Mau sé 3.7:

Mau sé 3.8:

Mẫu số 3.9:

DAT VAN DE

Trong nén kinh té hiện nay, mục đích kinh doanh mà các Doanh nghiệp

hướng đến là lợi nhuận từ hoạt động sản xuất của mình. Thơng, qua tiêu thụ


sản phẩm, Doanh nghiệp có thể xác định được các chỉ tiêu đóanh thu như chỉ

phí và lợi nhuận từ đó Doanh nghiệp biết được hiệu quả kinh doánh ở đơn vị
định đến sự súp đồ hay đứng vững và
mình ở mức độ nào, điều này quyết

phát triển của Doanh nghiệp.

Hầu hết, khi kinh doanh, các Doanh nghiệp ln mong muốn rằng sản

phẩm của mình sẽ có khả năng chiếm lĩnh thị frường, tiêu thụ được sớm nhất

nhưng vẫn đảm bảo mang về một khoản lợi nhuận đáng kể: Chính vì Vậy, sau

mỗi kỳ kinh doanh họ phải có những nhận xét và đánh giá về chỉ phí và doanh

thu sản phẩm. Thơng qua đó, Doanh nghiệp sẽ có những điều chỉnh thích hợp

nhằm phát huy những thế mạnh cũng như hạn chế những khó khăn trong quá

trình hoạt động kinh doanh của mình để từ đó đề ra chiến lược kinh doanh

hiệu quả hơn cho kỳ tiếp theo. Đề có được những thơng tin này địi hỏi Doanh

nghiệp phải có một bộ phận kế tốn theo dõi một cách chính xác, đầy đủ và

kịp thời tất cả các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh tại cơng ty và đặc biệt là kế

tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.


Công ty Cổ phan Ong sợi thủy tinh Vinaconex trực thuộc địa giới hành

chính của huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Công ty hiện nay đang sản

xuất, xuất nhập khẩu các loại ống, phụ kiện đường ống, các sản phẩm sản

xuất theo công nghệ compo§ite, vật tư ngành nước, vật liệu xây dựng, đầu tư

và kinh doanh-bất động.sản... Là một Công ty chuyên sản xuất sản phẩm

composftè rất thuận tiện cho em nghiên cứu về cơng tác kế tốn tiêu thụ và

xác định kết quả hoạt động kinh doanh nên em đã chọn đây là nơi thực tập.

Xuất phát từ những vấn đề trên, thấy được tầm quan trọng của cơng tác

kế tốn tiêu fhụ'wä xác định kết quả kinh doanh, em xin chọn đề tài: “Nghiên

cứu cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại

Công ty Cổ phan Ong sợi thủy tỉnh Vinaconex - Quốc oai - Hà Nội".

* Mục tiêu nghiên cứu:

- Mục tiêu tổng quát: Góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và

xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Ông sợi thủy tỉnh

Vinaconex.


- Muc tiéu cu thé:

+ Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh trong Doanh nghiệp.

+ Đánh giá tình hình và kết quả hoạt động kinh dol của Cơng ty Cổ

phần Ống sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.
+ Phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả

KD tại Công ty Cổ phần Ong sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.

+ Đề xuất một số ý kiến góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu

thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Ong soi
thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.

* Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:

- Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết

quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Ống sợi thủy tinh

Vinaconex Quốc Oai — Hà Nội.

- Phạm vi nghiên cứu:

+ Phạm vi không gian: Tại Công ty Cổ phần Ống sợi thủy


tinhVinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.
+ Phạm vi thời gian:

© Nghiên cứu kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3

năm (2011 —2013).

s- Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả HĐKD

của Cơng fy. Gỗ phân Ơng sợi thủy tỉnh Vinaconex trong năm 2013.

* Nội dung nghiên cứu:

¬.Cơ:sở lý luận về cơng tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh trong Doanh nghiệp.

- Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty

qua 3 năm (2011 — 2013).

- Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả HĐKD tại

Cơng ty Cổ phần Ơng gợi thủy tỉnh Vinaconex ~ Quốc Oai ~ Hà Nội.

- Một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác Kế tốn tiêu thụ

và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty Cổ.phần Ơng sợi thủy

tỉnh Vinaconex — Quốc Oai ~ Hà Nội.


* Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp thu thập số liệu
+ Phương pháp kế thừa: Kế thừa các số liệu đã cơng bố tại đơn vị, tìm

hiểu đọc và nghiên cứu các tài liệu, khóa luận và cá chuyên đề liên quan đến

đề tài nghiên cứu.

+ Phương pháp khảo sát thực tiễn; Xem xét tình hình cơng tác kế tốn
tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty và trao đổi
thơng tin với các nhân viên trong phịng TC-KT tại Công ty.

+ Phương pháp chuyên gia; Tham khảo ý kiến của những người có kinh

nghiệm thực tiễn về cơng tác kế toắn tiêu thụ Và xác định kết quả hoạt động

kinh doanh.

- Phương pháp phân tích và xử lý số liệu

+ Phương pháp phân tích: So sánh, thống kê, mơ tả.

+ Xử lý số liệu: Bằng phần mềm Excel.

* Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận tốt nghiệp bao gồm 4 chương:

- Chương 1: Cơ sở lý“luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết


quả kinh doanh-trong Doanh nghiệp.

„/Chươñỹˆ2: Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của

Cơng ty Cễ phần Ơng sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.

- Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả

KD tại Cống fÿ,Cỗ phần Ống sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.
- Chương 4: Một số ý kiến đề xuất góp phần hồn thiện cơng tác kế

tốn tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần
Ống sợi thủy tỉnh Vinaconex — Quốc Oai — Hà Nội.

3

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÈ CÔNG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ

VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUÁ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

1.1. Cơ sở lý luận về công tác tiêu thụ

1.1.1. Khái niệm tiêu thụ

Tiêu thụ là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất. Để thực hiện giá
trị sản phẩm, hàng hóa lao vụ, dịch vụ Doanh nghiệp phải chuyển giao hàng
hóa sản phẩm, hoặc cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng được khách

hàng trả tiền hoặc chấp nhận thanh tốn, q trình này được gọi là quá trình


tiêu thụ.

1.1.2. Nguyên tắc tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa
Để phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ thơng:tin về tiêu thụ sản phẩm,

hang hóa, kế tốn cần qn triệt những nguyên tắe:cơ bản sau:

- Phải phân định được chỉ phí; doanh thu; thu nhập và kết quả thuộc
từng hoạt động, hoạt động kinh đoanh trong một Doanh nghiệp bao gồm hoạt

động bán hàng, hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác. Chính vì vậy,

kế tốn phải căn cứ vào từng. hoạt động cụ thể mà Doanh nghiệp tiến hành dé

phân định và sắp xếp các loại hoạt động đó vào từng loại cho phù hợp.

- Phải xác định chính xác-thời điểm ghi nhận doanh thu.
- Phải nắm vững cách xác định các chỉ tiêu liên quan đến doanh thu, chỉ

phí, kết quả hoạt động kinh đoanh. Doanh thu tiêu thụ được xác định theo giá

trị hợp lý của các khoản thu:hoặc sẽ thu được.

-/Phải đẫm được các ngun tắc trình bày các thơng tin liên quan đến
doanh thu và thu nhập trên báo cáo tài chính để có thể kiểm tra tính chính xác

của báo cáo tài chính.

1.1.3. Điều kiện ghi ấhận doanh thu bán hàng

Theo tiêu chuẩn kế toán số 14 về doanh thu và thu nhập khác thì doanh

thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn các rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa cho người mua.

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hoặc sớ hữu hàng hóa .

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chin.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng.

- Xác định được các chỉ phí liên quan đến giao.dịch bán hàng.
1.2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp

1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc bán hàng,

sản phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng.

Doanh thu bán hàng được xác định theo các công thức:

Doanh thu = Số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ x Giả bán đơn vị

1.2.1.1. Chứng từ kế toán sử dụng

- Giấy báo có của ngân hàng

- Phiếu xuất kho


- Hóa đơn GTGT

- Các chứng từ có liên quan khác

1.2.1.2. Tài khoản sử dụng

Kế toán sử dụng tài khoản 51]'“doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ” để hạch tốn. Doanh thu BH. và CCDV có 5 tài khoản cấp 2 và khơng

có số dư cuối kỳ:

* Nội dung cua tài khoản: Phản ánh tổng doanh thu bán hàng và cung

cấp dịch vụ mà Doanh nghiệp đã thực hiện và các khoản giảm doanh thu.

* Kế cấu lài thòận như sau:

- Bên nợ:+ Số thuế phải nộp tính trên doanh số bán trong kỳ.

+86 chiết khẩu thương mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng

bán bị trả lạf kết:cRuyên trừ vào doanh thu.

+ Kết chuyển số doanh thu thuần về tiêu thụ.
- Bên có: Tổng số DT ban hang và cung cấp dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ.

1.2.1.3. Trình tự kế tốn doanh thu bán hàng


TK 333 TK 511 TK111, 112, 131

Thuế tiêu thụ đặc biệt, , Doanh thu bán hàng hoá,

thuế GTGT phải nộp sản phẩm, dịch vụ
_TK 521 TK 3331

Chiết khấu thương mại 2“

TK 152/153, 156

-_TK531 BH theo phương thức đối hang...

IK. I x k z I ee % ] . ———_ ằ.Ặeằ

Engiim shang bas Trả lương bằng sản TK 334
TK 911
TKSU _ phẩm
K/c doanh thu thuần

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế toán doanh thu bán hằng và cung cấp dịch vụ

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm

giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

1.2.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng


- Hoá đơn giá trị gia tăng

- Phiếu giao hàng

- Văn bản đề nghị giảm.giá hàng bán

- Các chứng từ liên quan khác...

1.2.2.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản

* Tài khoán 521: “Chiết khấu thương mại” Là khoản Doanh nghiệp giảm

giá niềm yết cho khách hàng mua với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết

khấu thương mại đã được ghi trên hợp đồng kinh tế.

Bên nọ: TK 521

Bên có:

Ghi nhận số chiết khấu thương mại đã _ | Trị giá số chiết khấu thương mại

chấp thuận cho khách hàng được hưởng, | phát sinh trong kỳ.

6

Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ

* Tài khoản 531: “Hàng bán bị trả lại” Là giá trị khối lượng hàng bán đã


xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán:

Bén no: TK 531

Bên có:

Ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại, | Ghi nhận trị giá của hàng bị trả lại

đã trả tiền cho khách hàng hoặc tính | trong kỳ K/C vào TK 511 “Đøanh thu

trừ vào số tiền khách hàng còn nợ __ | bán hàng và CCDV? để XĐKQKD

Tài khoản 531 khơng có số dư cuối kỳ
* Tài khoản 532: “Giảm giá hàng bán” Là khoản giảm trừ cho người mua
do hàng hoá kém phẩm chất, sai quy cách bị tr lại và từ chối thanh toán.

Bên nợ: TK 532

Bên có:

Ghi nhận các khoản giảm giá hàng _ | Ghi nhận sốtiền giảm giá hàng bán

bán đã chấp nhận cho khách hang: phát sinh trong kỳ kết chuyển vào

hưởng TK 511 để xác định KQKD

Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ

1.2.2.3. Trình tự kế toán các khoản giảm trừ doanh thu


TK 111. 112.131 TK 521. 531; 532

W) j @) š

Sơ đồ'1.2: Trình tự kế tốn các khốn giảm trừ doanh thu
Ghi chú;

(1) Các khoản giảm trừ doanh thu P/S

(2) Cuối ty tết chuyền các khoản giảm trừ doanh thu trong kỳ để xác định

doanh thu thuần

1.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của thành phẩm và đã được xác

định là tiêu thụ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong Kỳ:
* Các phương pháp xác định trị giá thành phẩm xuất ban

+ Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh: Tức là hàng xuất kho thuộc

lơ hàng nào thì lấy đúng giá nhập của đó để tính trị giá vốn của hàng xuất kho.

+ Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp này; trị giá thực

tế của thành phẩm xuất kho trong kỳ được tính theo cơng thức sau:

Giá trị thực tế thành Giá - trị thực „ tế
+ thành phẩm nhgp SẺ từng

Giá trị thực; : phẩm tôn đâu kỳ t ) ani 2
tê hang xuat = à vào x phẩm
bán trong kỳ 4 ‘4 re x xuất kho
SỐ lượng thành 7 SỐ lượng". thành tong
phẩm tôn đầu ky phẩm nhập trong kỳ

+ Phương pháp nhập trước, xuất trước ( FIFO): Theo phương pháp này,

số vật tư nào nhập trước thì xuất trước và lấy giá thực tế của lần đó là giá của

vật tư xuất kho. Do đó vật tư tồn cuối kỳ được tính theo đơn giá của những

lần nhập kho sau cùng.

+ Phương pháp nhập sau, xuất trước: Phương pháp này có cách tính

ngược với phương pháp nhập trước, xuất trước

+ Phương pháp giá hạch toán: Việc hạch toán hàng ngày sử dụng giá

hạch toán.

1.2.3.1. Chứng fừ kế toán sử dụng
- Số chỉ tiết thành phẩm

- Héa dor? GGT

/ Phiéunhapkho, \phiéu xuat kho

-:Các chứng từ liên quan khác...


1.2.3.2. Tùi khoản sử dụng

Để phản ánh giá vốn hàng bán và việc kết chuyển giá vốn hàng bán,

xác định kết quả tiêu thụ, kế toán sử dụng TK 632 “Giá vốn hàng bán”. TK

632 khơng có số dư cuối kỳ.

* Nội dung tài khoản: phản ánh toàn bộ giá trị thành phẩm Doanh

nghiệp đã tiêu thụ trong kỳ.

* Kết cấu của tài khoản như sau:
- Bên nợ: + Tập hợp trị giá vốn của TP (đã được coi là tiêu thụ trong kỳ).

+ Các khoản khác được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ:
- Bên có: + Giá vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ.

+ Kết chuyển giá vốn hàng bán đã tiêu thụ trong kỳ.
Trong phần này chỉ đề cập đến giá vốn hàng bán theo phương pháp kê
khai thường xuyên, sản phẩm chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ.

1.2.3.3. Trình tự kế toán giá vốn hàng bán

TR331, 112, 111 TK 157 TK 632 TK 911

—..5..,........ (6)


L1 ©) ,

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn GVHB theo phương pháp kê khai thường xuyên

Ghi chú:

(1) : Hàng gửi đi bán, không qua nhập kho

(2) : Trị giá vốn hàng gửi đi bán được xác định là tiêu thụ

(3) : Xuất kho thành phẩm gửi bán
(4) zTì giá vốn bàng bán trực tiếp

(5) š Tí giá vốn hàng bị trả lại nhập kho

(6). z Cuối kỳ kết chyền giá vốn hàng bán trong kỳ

1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp

1.3.1. Kế tốn chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp
1.3.1.1. Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 641 — Chi phí bán hàng: Dùng để phản-ánh CP bán hàng
thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm và cung cấp dịch vụ trong kỳ
của Doanh nghiệp và tình hình kết chuyền CP bán hàng sang TK 911,

- Tài khoản 642 — Chi phí quản lý doanh nghiệp: Dùng để phân ánh chi

phi quan ly chung của Doanh nghiệp phát sinh trong kỳ và tình hình: kết chuyển


chỉ phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 — Xác định kết quả kinh doanh.

* Kết cấu tài khoản như sau:

+ Bên nợ: Tập hợp toàn bộ CPBH, CPQLDN phát sinh trong kỳ

+ Bên có:- Các khoản chi giam chi phi ban hang, CP QLDN phat sinh trong ky

- Hoan nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả “Chênh lệch

giữa số dự phòng phải lập kỳ này'nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa

sử dụng hết”.

- Kết chuyên CP QLDN vào Tài khoản.911 “Xác định KQHĐKD”.
Tài khoản 641, 642 khơng có số dư cuối kỳ:

1.3.1.2. Trình tự hạch toán TK641;642 TK 111,112,138...

_TK 334, 338

Chi phí nhân viên > Í|—————>
TK111,112,141,331 Giá trị ghi giam CPBH, CPQLDN

Chỉ phí dịch vụ mua ngoài =-......

Chi phi bang tiền khác — y | Kết chuyển CPBH &CP QLDN

-TK142.241,33


| __ _€hiphftrả trước.CP.

phải tả

—TK 214
Chi phi khaw hao TSCD

-_I1K 1M

Cli-phí vật liệu, CCDC

TK 352

Trích lập các khoản dự phòng,

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế tốn CPBH và CPQLDN

10

1.3.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chỉ phí tài chính

1.3.2.1. KẾ tốn doanh thu hoạt động tài chính

* Tài khoản sử dụng

Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính

Kết cấu của tài khoản như sau:
Bên nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài.chính


- Kết chuyển số doanh thu thuần hoạt động tài chính.

Bên có: - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ

Tài khoản 515 cuối kỳ khơng có số dư

* Trình tự kế toán

TK 911 TK 515 TK111,112,152,153...

Két chuyén doanh thu Thu bang tiền mặt, hiện vật

hoạt động tài chính chiết khẩu thanh toán

—TK 121,221 _

Thu lãi từ đầu tr tài chính

—TK 3387 —

Lãi bán hàng trả góp.

Lãi chênh lệch tỷ giá

Sơ đồ 1.5: Trình tự kế tốn đøanh thu hoạt động tài chính

1.3.2.2. Kế tốn chỉ phí hoạt động tài chính

* Tài khoản sử dụng,


Tài khoản 635: Chi phí tài chính

Kết cấu của tài khôn như sau:

Bên nợ: - Tập hợp toần bộ các khoản CP thuộc HĐTC thực tế P/S trong kỳ.

Bên có-- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn.

- K/C tồn bộ CP- hoạt động tài chính vào tài khoản xác định KQHĐKD.

Tài khóản 635 Khơng có số dư cuối kỳ.

11


×