Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí chính xác 3d cầu giấy hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.15 MB, 89 trang )


CTL140w3S469| 6s | Lý2122

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA KINH TE & QUAN TRI KINH DOANH

KHOA LUAN TOT NGHIEP

NGHIÊN CỨU CƠNG TÁC KÉ TỐN TIÊU THỤ THÀNH PHAM
VÀ XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINHDOANH TẠI CÔNG TY CÔ PHÀN

CƠ KHÍ CHÍNH XÁC 3D - CAU GIAY - HA NOI

NGÀNH.:: KẾ TOÁN

MÃSỐ :404

Giáo viễn hướng dẫn

Sinh viên thực hiện

Mã sinh viên

Lop

+ 2010 - 2014

Hà Nội, 2014

CTL140936469| 6J LV2122



TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA KINH TE & QUAN TRI KINH DOANH

KHOA LUAN TOT NGHIEP

NGHIEN CUU CONG TAC KE TOAN TIEU THU THANH PHAM
VA XAC DINH KET QUA KINH DOANH TALCONG TY CO PHAN

CO KHi CHINH XAC 3D - CAUGIAY - HA NỘI

NGANH: KE TOAN
MÃ SỐ : 404

Giáo viễn hướng dẫn

Sinh viên thực hiện 8: 10540 ai
1ã sinh viên
⁄ Lớp : 55B — ĐŠ tố
i hy : 201- 20014

Hà Nội, 2014

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành và đánh giá kết quả học tập trong 4 năm học tại trường Đại

Học Lâm Nghiệp, khóa học 2010 - 2014, em đã tiến hành nghiên cứu đề tài

“Nghiên cứu cơng tác kế Tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

doanh tại cơng ty cỗ phần cơ khí chính xác 3D- Hà Nội ”.

Trong quá trình thực hiện đề tài, bên cạnh su phan đấu có gắng hỗ lực của
. bản thân, em còn nhận được sự giúp đỡ rất nhiều từ các thầy giáo, cô giáo, và

các cô chú cán bộ cơng nhân viên tại cơng ty CP éơ khí chính xác 3D.

Qua đây cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cơ giáo Th.S.
Hồng Thị Hảo , người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ em hồn thành bài
khóa luận này. Cũng nhân dịp này, em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô
giáo trong khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh trường Đại Học Lâm Nghiệp đã
chỉ dẫn em trong quá trình nghiên cứu. Và em xin chân thành cảm ơn các cơ,
chú trong phịng Tài chính kế tốn tại cơng tý 'CP cơ khí chính xác 3D đã tạo
điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn em trong/quá trình thực tập tại Cơng ty.

Dù đã có nhiều cố gắn, tuy nhiên đồthời gian nghiên cứu ngắn, năng lực

và trình độ bản thân còn nhiều hạn chế nên đề tài của em khơng thể tránh khỏi

những thiếu sót nhất định, em: rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến củathÄy

cơ, các cơ chú trong phịng tài chính kế tốn cơng ty CP cơ khí chính xác 3D và

các bạn để bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

/⁄«

MỤC LỤC


DAT VAN DE scssescsssaccusnscusvsszcacecssvcescoicthesssssoeesenseneceeneneeenrsresendbeneccessreaneclosscenss 1
PHAN 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH
PHAM VA XAC DINH KET QUA KINH DOANH „2S seo 4
1.1 Lý luận chung về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

1Í 0m... ...............Ẻ....Ẻ.Ẻ 4

1.1.1... Một số khái niệm cơ bản..................Mi.n.e.r.a.l...l..o.s.éec2 4

1.1.2 : Điều kiện ghi nhận doanh thu..................2.t.o,..8.8.2.e.vr.rr.e.ee.rrtrrsrgee 6-

1.1.4 : Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm 9à xác định kết quả kinh doanh . 7

1.2: Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương pháp kê khai-thường xuyên......... 8

1.2.1: Chứntừgsử dụng................ Xi GHšG #5080 8

1.2.2 : Tài khoản sử dụng.........................‹‹.....-- 18

1.2.3: Phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm _

1.3 : Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ............... 13

1.4: Kế toán chỉ phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp ......................... 14

1/4.1, Tài khoản sử dụng ........ TẾ... RIM coscscnsecncceescstansezsncossnssenneocsctsseati 14

ri na chẽ sẽ... .ẽ......... 15


1.5. Kế tốn chi phi tai chính.và doanh thu hoạt động tài chính........................ 15

1.5.1. Kế tốn chỉ phí tài chihÐt...... ⁄£=-................ s2... pcee 15

1.5.2. Kế toán doanh thu hoạt động tải chính................................cccccccceccveeeerrree 16

1.6. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác.........................--------cccccceeerrrrrrrrrree 16

1.6.1. Kế tốn

1.8.1. TÃI khóần SỬ: Hổ cán Ginhgdằ tap tEg8HHliEtGHI HgnghgÐHggÐ1g80.B8 5... 19
1.8.2. Trình tự kế toán ............... tạLš1c2oys9291+E008011730/572589fSZ77£::32mD0A-18)2:afotpsfgt:fBEEEESGI 19

PHAN 2 DAC DIEM CO BAN VA KET QUA HOAT DONG KINH DOANH
CỦA CƠNG TY CƠ KHÍ CHÍNH XÁC 3D...
2.1: Đặc điểm cơ bản của Cơng ty cơ khí chính xác 3D .20

.20

2.1.1 :Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty........ oe

ˆ2.1.2 : Nhiệm vụ sản xuất của ĐỒNG DiiiiieiaiooosoE.........9...o. 21

2.1.3 : Đặc điểm về bộ máy quản lý công ty................X..e....08.6.2.1.c.. 22
2.1.4 : Đặc điểm về các nguồn lực của cơng ty cé phan cơ khí chính xác 3D.... 24

2.1.6 :Tình hình sử dụng lao động của cơng ty cuc... AM ý đẾN,.Á ..Ểđ,....... cv. 26

2.2 : Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty trong 3 năm 2011-2013............ 27


2.2.1 : Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty bang chi tiéWhién vật............ 27
2.2.2 : Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty bằng chỉ tiêu giá trị................ 28

2.3 . Những thuận lợi , khó khăn và phương hưởng phát triển của Công ty trong

800007076 ố..ố...ẻ.ẻ S6... 31
2.3.1. Thuận lợi.........22.222.222.211.n ..2....H0.11....r -ce ccocc 31
Ð,3:2.; Khổ KHẾN erasnsanaanoagenHÔởninoiE iogisoiogttttgiitdtiaagsiolana 31

2.3.3. Phương hướng phát triển của Công ty trên thị trong thời gian tới............ a1

PHAN 3 THUC TRANG CONG TAC KE TOAN TIEU THU THANH PHAM
VA XAC BINH KET QUA,KINH DOANH TAI CONG Ty CO PHAN CO
KHÍ CHÍNH XÁC 3D............. —........ 32

3.1: Đặc điểm cơng tác kế tốn tại cơng ty

3.1.1: Chức năng và nhiệm vụ của phịng tài chính kế tốn

3.1.2: Tổ chức bộ máy kế tốn của Công ty.

é tod tiéu thụ thành phẩm tại Công ty.

ấp dụng tại Cơng ty...
3.2.2. Kế tốn giáãwóếfẾng bán..... .37
Oo; 3
3.2.3.Kế toán doanh thu fiều thụ thành phẩm và các khoản giảm trừ doanh thu....... 43

3.2.4. Kế toán chi phi bán hàng va chi phí quản lý doanh nghiệp ...................... 51


3.3. Cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty.......................... 57

3.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.........................--2itircESSE111215 57
3.3.2. Kế tốn chỉ phí tài chinh.sssscsssssssssssssessssssssssssssssssssssesesesnssssesssssssesenes 60
3.3.3. Kế tốn thu nhập khác...................:....
3.3.4 : Kế tốn chỉ phí khác.........................c:::crrcccccc .61

.63

3.3.5 : Kế tốn chỉ phí th thu nhập doanh nghiệp

3.3.5. Kế toán xác định kết quả kinh đoanh............................. nhe 65

PHAN 4 MOT SO Y KIEN DE XUAT NHAM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KÉ

TOAN TIEU THU THANH PHAM VA XAC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH

DOANH TAI CONG TY CP CO KHi CHINH XAC 3D.0..s.:icesesssssssseseseessns 70

4.1. Đánh giá chung về công tác hạch tốn kế tốn tại Cơng ty:......................... 70
4.1.1: Ưu điểm..........................SebereLADEve, H598 LrĐUB8 70
4.1.2 : Nhược điểm............................n..ê..nc.Ế .......é» "
oct UbSoenwneneen 71

4.2 : Nhận xét về cơng tác kế tốn tiêu thu thành và xác định kết quả kinh doanh

tài CÔng ẨY................. ch Hà HH NT HH1 11g11 1e. 72

4.2.1 : Ưu điểm............LỒ.N,.n.u n.u.H.U .ẤT .HH..............cccxe 72


4.2.2 : Nhược điểm .........ẤT .cv .1111.ky..HH.E111.1111.111.1111.111<1111-022:0121L121Ö2222Ö26xe. 73
4.3 : Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ thành

phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP cơ khí chính xác 3D....... 75

4.3.1 : Về công tác tổ chức quản lý .z::-:...................--------cccccccccc++e+eetrttrrttrrrrrrrrve 75

4.3.2 : Về việc lập dự phịng phải thu khó địi

4.3.4. Về hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu..

4.3.5:Về trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho................................--------c-c2 78

g kế toán máy trong cơng tác kế tốn

DANH MUC TU VIET TAT

Từ viết tắt Viết day đủ -

CCDC Công cụ dụng cụ

CCDV Cung cấp dịch vụ

cP Cô P phan >
Chỉ phí bán hàng _ — 7” }
CPBH
Doanh thu thuân eo. (2
DTT -
DVT Đơn vị tính ey:
GTGT

Giá trị gia tăng Á ma
GVHB
Giá vôn hàng bá =
HD
Hợp đồng Š
KC
Két chuyên `
KCN
~
KQKD
°
QLDN
PTBO ag ci 7 ệ

SXKD n xuấkt ế Goan

TK > in
TND:
Thu nhap doanh nghiép

th men hữu han

Thu nhập tính thuê

\Tài &sản cô định

DANH MỤC CÁC BẢNG

Biểu 2.1 : Cơ sở vật chất của cơng ty (tính đến 31/12/2013)


Biểu 2.2 : nguồn vốn của công ty qua 3 năm 201 1-2013........ ne 25

Biểu 2. 3 .Tình hình sử dụng lao động từ năm 201 1-20 13......................---2252----- 26

Biểu 2.4 : kết quả SXKD bằng chỉ tiêu hiện vật qua 3.nắm 2011-20131...........
Biểu 2.5: Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị qua 3 dămi (2011-2013)............. 29

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỊ

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế toán tiêu thụ thành phẩm theophuong thức trực tiếp...... L0
Sơ đồ 1.2: Trình tự kế tốn tiêu thự thành phẩmthêo phương............................. 1

thức chuyển hàng cho chap nharn...eccccafsscssssssssilecsssessssescesecessesssssssssssssssnssesseesecs kỹ

Sơ đồ 1.3: Trình tự kế tốn tiêu thụ thành.phẩm................................--.--+++cccccce 12

theo phương thứcbán hàng đại lý, ký gửi ............................--- --s+âcôccxsercererrree soso 2

S 1.4 : k toỏn tiờu thụ thành phẩm theo phương pháp kiểm kê định ky.....14

, Sơ đồ 1.5: Trình tự kế tốn chỉ phí bán hang va chi phi quan lý doanh nghiệp. 15
Sơ đồ 1.6: Trình tự kế tốn xác định kết quả kinh doanh ................................-...- 19
Sơ đồ 2.1: si,
Sơ đồ 3. if đô,bộ

m. à

ane

ĐẶT VÁN ĐÈ


1.. Sự cần thiết khách quan của vấn đề nghiên cứu

Tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh là mối
quan tâm hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp nói chung va ếc doanh nghiệp

thương mại nói riêng. Thực tiễn cho thấy để thích ứng với nền kinh tế thị

trường, các doanh nghiệp phải tự mình xác định ba vấn đề trung tâm: Sản xuất

cái gì? Bằng cách nào? Cho ai? Ngày càng trở nên vô iy quan trong vi néu

doanh nghiệp nào tổ chức tốt công tác tiêu thụ thành phẩm đảm bảo thu hồi
vốn, bù đắp các chỉ phí đã bỏ ra và xác định đúng đắn kết quả hoạt động kinh

doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển. Ngược lại, doanh nghiệp nào xác định

khơng chính xác kết quả hoạt động kinh doanh sẽ dẫn đến tình trạng “lãi giả, lỗ

thật” thì sớm muộn cũng đi đến chỗ phá sản. Mặt khác, như chúng ta đã biết tối đa

hóa lợi nhuận lại là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp. Vì vậy, để đạt tới

mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp phải có những kế hoạch, chiến lược,

chiến thuật phù hợp trong từng khâu kinh doanh, trong đó tiêu thụ thành phẩm là

một trong những khâu mà doanh nghiệp cần quan tâm.
Việc hoàn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả


hoạt động kinh doanh là một/điều rất cần thiết, nó khơng những đóng góp phần

nâng cao hiệu quả của cơng tác tổ €hức kế tốn mà cịn giúp các nhà quản lý

nắm bắt được chính xác thơng tỉn và phản ánh kịp thời tình hình tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Những

thông tin ấy - cơ sở để doanh nghiệp đạt được những mục tiêu chung đưa nền

kinh tế anée'g in lérfunidt'tam cao mdi.

Nhận, hức tầm an trọng của cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định

Í Chính Xác 3D - Hà Nội nói riêng, em đã lựa chọn

nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cô Phần Cơ Khí Chính Xác
,
3D” làm khóa luận tốt nghiệp.

2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1.Mục tiêu nghiên cứu chung
Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

doanh trên cơ sở đó đưa ra một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế

tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh fậi cơng ty CP co khí


chính xác 3D- Hà Nội

2.2. Mục tiêu cụ thể

+ Hệ thống hoá cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết

quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
+ Thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả hoạt động

kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Cơ Khí Chính Xác 3D.

+ Một số giải pháp góp phần hồn thiện “cơng táo kế toán bán hàng và xác

định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty Cổ Phần Cơ Khí Chính Xác 3D

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1: Đối tượng nghiên cứu

Cơng tác kế tốn tiêu thụ thành.phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại

cơng ty CP cơ khí chính xác 3D.

3.2. Phạmwvi nghiên cứu

- Về không gian:

Tại cơng ty CP cơ khí chính xác 3D

Địa chỉ: Nhà A7, TTUBND Quận Cầu Giấy, 61/23 Trần Duy HưnHgà ,Nội .


Nhà máy: `. Dia, Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội.

S$

4. Nội dung nghiên cứu

- Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh doanh.

- Đặc điểm cơ bản và kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty CP cơ khí

chính xác . |

- Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả

kinh doanh tại cơng ty CP cơ khí chính xác 3D. /
- Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tưấn tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP cơ khí chính xác

3.Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp ngoại nghiệp: -

+ Tham khảo tài liệu từ sách, báo, internet, các bài chuyên để và khóa

luận tốt nghiệp... về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả
kinh doanh.

+ Thu thập số liệu từ các chứng từ, số sách của Cơng ty như: Báo cáo tài


chính, số cái, số chỉ tiết, hóa đơn bán hàng, phiếu thu chỉ và các tài liệu khác.
+ Phương pháp khảo sát phỏng vấn.
+ Kế thừa tài liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu.

- Phương pháp nội nghiệp:

+ Tổng hợp, xử lý, phân tích những thơng tin có được để đưa ra kết quả

và nhận xét.

+ Phương pháp phân tích bảng biểu, sơ đồ thu thập được.

+ Phương pháp tính tốn các chỉ tiêu cần thiết phục vụ cho cơng tác

nghiên cứu.

6. Kết cấu khóa luận

Khóa luận được chia làm 4 phan:

Phan 1: Co sở ý về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết

quả kinh \

Phần 2: Đặc đi \ oT
bản à kết quả hoạt động kinh doanh của công ty CP cơ
khí chính xáê ps
Ơnngg.tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả
Phan 3: Thuc tra ty CP cơ khí chính xác

3D.
kinh doanh tai céng
thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ thành
Phần 4: Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn

phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty CP cơ khí chính xác.

PHAN 1

CO SO LY LUAN VE CONG TÁC KÉ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH
PHAM VA XAC DINH KET QUA KINH DOANH

1.1 Lý luận chung về kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh
doanh ˆ

1.1.1 . Một số khái niệm cơ bản

s* Khái niệm tiêu thụ

Tiêu thụ là quá trình thực hiện giá trị của sản phẩm , là giai đoán đưa sản phẩm
từ nhà sản xuất tới với người tiêu dùng . Quá trỉnh này , người sản xuất có thể

thu hồi được vồn đầu tư của mình để trang trải các chỉ phí sản xuất và tiếp tục
quá trình sản xuất .

s* Khái niệm doanh thu và thu nhập

-_ Doanh thu: Là tổng các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ hạch

toán phát sinh , phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của


doanhnghiệp góp phan tăng vốn chủ sở hữu .

- Thu nhập khác : Là các khoản thu nhập không phải là doanh thu của

doanh nghiệp . Đây là các khoản thu nhập được tạo ra từ các hoạt động khác

ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp bao gồm : Thu về

thanh lý nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng ,

Thu từ các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa số, thu từ các khoản nợ phải trả

không xác định được chủ ::..

% Các khoản — trir doanh thu:

- Chié khẩy/ mại : Là khoản mà doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho

người mua hẳng ời inua hàng đã mua sản phẩm , hàng hóa , dịch vụ

với khối lượn 1 i oa thuận về chiết khấu thuong mai da ghi trén hop

déng kinh té mu ac Sam kết mua hàng.

- Hang ban bi trả lại ta số sản phẩm, hàng hóa do doanh nghiệp đã xác định

tiêu thụ , đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều

kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoawch theo chính sách bào hàng như :

Hàng kém chất lượng, sai quy cách , chủng loại.

- Giảm giá hàng bán : Là khoản tiền doanh nghiệp giảm trừ cho bên mua hàng

trong trường hợp đặc biệt vì lý do hàng bán kém phẩm chat 5 không đúng quy

cách hoặc không đúng thời hạn ... đã ghi trong hợp đồng .

- _ Các khoản thuế khơng được hồn lại : Thuế tiêu thụ đặc biệt , thuế GTGT

theo phương pháp trực tiếp , thuế xuất nhập khẩu

-_ Chiết khấu thanh toán : Số tiền người bán giảm trừ ehó người mua tính trên

số tiền đã thanh tốn do người mua thanh toán tiền hàng trước thời hạn quy định

* Khái niệm chỉ phí.

- Giá vốn hàng bán ; Trị giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã tiêu thụ trong kỳ

.- Chi phi ban hàng : Là tồn bộ các chỉ phí phát sinh liên quan đến quá trình bán .

sản phẩm , hàng hóa và cung cấp dịch vụ .Chi phí bán hàng bao gồm : Chỉ phí
nhân viên , chỉ phí vật liệu bao bì , chỉ phí dụng:cụ-đồ dùng , chỉ phí khấu hao

TSCĐ, chỉ phí bảo hành sản phẩm , chỉ phí địch vụ mua ngồi và chỉ phí bằng

tiền khác.

- Chi phí quản lý doanh nghiệp : Là tồn bộ chỉ phí liên quan đến hoạt động


quản lý sản xuất kinh doanh , quan ly/hanh chính và một số khoản khác có tính

chất chung tồn doanh nghiệp: Chỉ phí quản lý doanh nghiệp gồm : chỉ phí nhân

viên , chỉ phí vật liệu quan ly ,.chi phi đồ dùng văn phịng , chi phi khấu hao

TSCĐ, thuế phí và lệ phí; chỉ phí dự phịng , chỉ phí dịch vụ mua ngồi và chi

phí bằng tiền khác .

- Chi phi yf 2 Là những chỉ phí liên quan đến hoạt động vốn, các hoạt

động đầu t tai Chi các°nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh

so ỀÑ ,

nghiệp. `, chỉ phí và những khoản lỗ do các hoạt động riêng

- Chi phí khác :

biệt với các hoạt động thường của doanh nghiệp gây ra . Bao gồm chỉ phí thanh

lý , nhượng bán TSCPĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý , nhượng bán, bị

phạt thuế , tiền vi phạm hợp đồng kinh tế và các khoản chỉ phí khác.

s* Một số chỉ tiêu kết quả kinh doanh

-Kết quả hoạt động kinh doanh : Là kết quả hoạt động kinh doanh thông


thường và kết quả hoạt động khác.

- Kết quả hoạt động kinh doanh thông thường bao gồm:
+ Kết quả hoạt động bán hàng và cung “cấp dịch vụ : là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần với các trị giá vốn hàng bán, chỉ phí bán hàng và chi phí quản
.lý doanh nghiệp .

+ Kết quả hoạt động tài chính : Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt

động tài chính và chi phí tài chính .

- Kết quả hoạt động khác : Là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chỉ phí

khác .

1.1.2 : Điều kiện ghỉ nhận doanh thu ‹

Doanh thu được ghỉ nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều kiện sau :
-_ Người bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở

hữu về sản phẩm , hàng hóa cho người mua

-_ Người bán khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc kiểm sốt hàng Hóa .

-_ Doanh thu phải được xác định một cách tương đối chắc chắn .

-_ Người bán đã thu hoặc sẽ thú được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng ;


-_ Xác định được các chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng .

1.1.3. Vai trò của tiêu thụ thành phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất

Trước sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp nặng , ngành cơ khí

tiêu thụ được một lượng hàng hóa lớn ra thị trường . Do đó , thị trường ngày

ói-thủ cạnh tranh trong và ngoài nước mà quy luật của cạnh tranh

hà, & Đứng trước nhiều đối thủ cạnh tranh thì khâu
2va tiêu thu thành phẩm đóng một vai trị quan

- Tiêu thụ ngs Ar khâu quan trọng trong quá trình tái sản xuất của

doanh nghiép . Tai sản xuất chỉ diễn ra liên tục khi các khâu của quá trình sản

xuất diễn ra liên tục nghĩa là : sản xuất hàng hóa , hàng hóa đem bán được hàng

— tiền, từ đó có thu nhập để mua các yếu tố đầu vào , chỉ phí cho bộ máy quản

lý doanh nghiệp đẻ tiếp tục quá trình tái sản xuất mới .

-_ Tiêu thụ thành phẩm có ý nghĩa quan trọng trong việc mở rộng , phát triển
thị trường . Tiêu thụ thành phẩm tăng lên hay khơng có ý nghĩa là số lượng sản

phẩm sản xuất và tiêu thụ tăng mà cốt lõi nhất là sản phẩm-đó đã Và đang được

người tiêu dùng chấp nhận , điều này cũng đồng nghĩa với việc thì trường của


công ty tăng lên về vị thế và uy tín.

- Tiéu thy san phẩm là khâu quyết định chu kỳ sản xuất kinh doanh : chu kỳ

sản xuất kinh doanh bắt đầu khi chúng ta bỏ tiền ra mua để mau đầu vào , sản

xuất biến đổi đầu vào thành đầu ra và bán hàng hóa:

- Trong q trình tiêu thụ sản phẩm sẽ nắm được yêu cầu phát triển của

khách hàng đối với sản phẩm của doanh. nghiệp „ thế mạnh và những nhược

điểm của sản phẩm để từ đó có những chính sách thay đổi hợp lý nhằm chiếm

lĩnh thị trường , tạo chỗ đứng cho doanh nghiệp trên thì trường.

- Tiêu thụ góp phần nâng cao hiệu quả sản-xuất kinh doanh của doanh

nghiệp : Để tăng lợi nhuận doanh nghiệp có thể hạ chỉ phí sản xuất , tiết kiệm

nguyên vật liệu , tăng lượng bán.

Tóm lại , tiêu thụ có vai trị.quan trọng tfôngnên kinh tế thị trường nhất là đối

với công ty sản xuất và kinh doanlr.

1.1.4 . Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh

doanh.


Để đáp ứng tốt các yêu cầu quản lý , kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác

định kết quả kinh doanh phải thực hiện tốt các nhiệm vụ sau :
- Tổ chức theo-dõï,„ phản ánh chính xác , kíp thời tình hình nhập, xuất kho của

từng loại `: đó xác định chính xác giá trị giá vốn hàng bán và

thành phâ ôn cả hai mặt hiện vật và giá trị . Kịp thời phát hiện

- Phan anh ki 5 Sinh xáce doanh thu tiêu thụ thànnhh phẩm, tính chính xác

các khoản giảm trừ doth thu, các khoản thuế phải nộp và việc thanh toán với

ngân sách .

- _ Tổ chức theo dõi, tính tốn chính xác các khoản chỉ phí phát sinh trong q
trình tiêu thụ để có thể đề ra các biện pháp hạ thấp chỉ phí , góp phần nâng cao

lợi nhuận tiêu thụ thành phẩm của doanh nghiệp .

- _ Xác định chính xác và báo cáo kết quả của hoạt động tiêu thụ thành phẩm

trong kỳ của doanh nghiệp .Kế toán cần xác định kết quavtiéu thu theo từng

phương thức bán hàng , từng thị trường tiêu thụ .. để từ đó đề xuất với ban lãnh
dạo doanh nghiệp các biện pháp thúc đây hoạt động fiêu thụ thành phẩm .1.2.

Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương pháp kê khai thường xun
Kế tốn thành phẩm nói riêng và kế tốn các loại hàng tồn khó nói chung có


hai phương pháp hạch tốn tổng hợp là kê kh thương xuyên và kiểm kê định
kỳ. Viêc lựa chọn sử dụng phương pháp nàø là tùy thuộế vào đặc điểm cụ thể

của mỗi doanh nghiệp . Tương ứng với mỗi phương pháp , nội dung phản ánh

trên TK thành phẩm có sự khác biệt .

1.2.1. Chứng từ sử dụng

Hóa đơn giá trị gia tăng .

Hóa đơn bán hàng thơng thường .

Phiếu xuất kho .

Phiếu thu , phiếu chỉ ..

1.2.2. Tài khoản sử dụng

Trong các doanh nghiệp sử dụng phương phép kê khai thường xuyên, kế toán

tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ sản phẩm „ hàng hóa , cung cấp dịch vụ sử

dụng các tài khoản sau :

-_ Tài khoản 511 “ Doanh thú bán hàng và cung cấp dịch vụ ” : Tài khoản này

dùng để phán/ ông doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ mà doanh

nghiệp đã


về tiêu thị ‘i

- Taikho?

thu và các khoả famSdoanh thu về số hàng hóa, dịch vụ ,sản phẩm tiêu thụ

nội bộ giữa các đơn vị ức thuộc trong cùng một cơng ty, tập đồn, liên hiệp xí

nghiệp ... hạch tốn ngành . Ngồi ra,tài khoản này còn được sử dụng để theo

dõi một số nội dung được coi là tiêu thụ nội bộ khác sử dụng sản phẩm ,hàng

hóa , dịch vụ vào hoạt động sản xuất kinh doanh hay trả lương , thưởng cho
người lao động ....

- Tai khoản 531 “ Hàng bán bj tra lai” .Tài khoản này dùng dé theo đõi doanh

thu các một số hàng hóa , thành phẩm , dịch vụ đã tiêu thụ nhứng bị khách trả lại

.Đây là tài khoản điều chỉnh các tài khoản 511, 512 để tính tốđ độnh thu thuần

về tiêu thụ thành phẩm , hàng hóa , dịch vụ .

- Tài khoản 532 “ Giảm giá hàng bán ” : Được dùng đề theo dõi toàn bộ các
khoản giảm giá hàng bán chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận
về lượng hàng hóa ,sản phẩm dịch vụ đã tiêu thụ do lỗi thuộc về người bán .

- Tài khoản 521 “ Chiết khấu thương mại ”: Tài khoản này được sử dụng để


theo dõi toàn bộ các khoản chiết khấu thươäg mại chấp nhận cho khách hàng

trên giá bán đã thỏa thuận về lượng hàng hóa ,sản phẩm , dich vụ đã tiêu thụ .

- Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán ” :Tài khoản này dùng để theo dõi trị giá

vốn của hàng hóa , sản phẩm , dịch vụ xuất bán trong kỳ .

Ngoài các tài khoản chủ yếu trên quá trình hạch tốn 'kế tốn cịn sử dụng các tài

khoản như : TK 111, TK 112 ,TK 155,TK 157. TKI131, TK 3331

1.2.3.Phương pháp kế toán tiêu thụ thành phẩm

1.2.3.1. Kế toán tiêu thụ thành phẩm theo phương thức trực tiếp .

* Khái niệm.

Tiêu thụ thành phẩm theo phương thức trực tiếp là phương thức mà trong đó

người bán giao thành phẩm cho.người mua trực tiếp tại kho ( hay trực tiếp tại

các phân xưởng không qua kho') người bán . Số hàng khi bàn giao cho khách

hàng được chính thức coi là tiêu thụ và người bán mắt quyền sở hữu về số hàng

này . Người mu: toán hay chấp nhận thanh toán số hàng mà người bán đã

giao. Í ị


TK 154,155 TK 632 TK 111, 112, 131 TK 511 TK 111, 112, 131

q



TK 155

(8)
(6)

Sơ đồ 1.1: Trình tự kế toán tiêu thụ thành phẩm theophương thức trực tiếp

Giải thích sơ đồ:

(1)Khi xuất kho thành phẩm cho người mua.

(2) Doanh thu bán hàng.

(3) Cho khách hàng hưởng chiết khấu thướng mại.

(4) Giảm giá hàng bán cho người mua.

(5) Doanh thu hàng bán bị trả lại.
(6) Giá vốn hàng bán bị trả lại.
(7) Kết chuyển các khoản ghi giảm vào tài khoản xác định doanh thu thuần.
(8) Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh.

hu thuần vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh


Tiêu thụ theo phương thức chuyên hàng chờ châp nhận là phương thức mà bên

bán chuyển hàng (sản phẩm ) cho bên mua theo địa điểm ghi trong hợp đồng .Số

sản phẩm chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán . Khi được bên

10

mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng hóa chuyển giao ( một

phần hoặc tồn bộ ) thì số hàng được bên mua chấp nhận thanh tốn này mới

được coi là tiêu thụ và bên bán mất quyền sở hữu về số hàng đó .

% Trình tự kế tốn

Trình tự kế toán tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng chỡ chấp nhận được thể

hiện qua so dé 1.2:

TK 154, 1SSTK 157_ TK 632 TK-111, 112, 131TK 511TK 1Dly 112, 131

() (2) TK/521

TK 155 › @ TT

`
TK 532

(5) (8) @)


TK 156(6) TROT

mm

Π@) TE 2114 q0)

Ss eS

Sơ đồ 1.2: Trình tự kế tốn tiêu thụ thành phẩmtheo phương

. thức chuyển hàng chờ chấp nhận

Giải thích sơ đồ:

theo hợp đồng.

ng chiết khấu thương mại.

(5) Giảm giá hàng bán.ŠÈ

(6) Hàng bán bị trả lại.

(7) Giá vốn hàng bán bị trả lạ.

11


×